Bài giảng Kinh tế vĩ mô nâng cao - Chương 12: Mô hình Mundell-Fleming và các cơ chế tỷ giá hối đoái

pdf 14 trang Đức Chiến 05/01/2024 530
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kinh tế vĩ mô nâng cao - Chương 12: Mô hình Mundell-Fleming và các cơ chế tỷ giá hối đoái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_nang_cao_chuong_12_mo_hinh_mundell_f.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô nâng cao - Chương 12: Mô hình Mundell-Fleming và các cơ chế tỷ giá hối đoái

  1. 04/01/2016 C H A P T E R 12 Mô hình Mundell-Fleming và các cơ chế tỷ giá hối đoái MACROECONOMICS SIXTH EDITION N. GREGORY MANKIW PowerPoint® Slides by Ron Cronovich © 2007 Worth Publishers, all rights reserved Trong chương này, chúng ta sẽ học . Mô hình Mundell-Fleming (IS-LM trong nền kinh tế nhỏ mở cửa) . Nguyên nhân và kết quả về sự chênh lệch của lãi suất . Các tranh luận về tỷ giá hối đoái cố định và thả nổi . Cách xây dựng đường AD cho nền kinh tế nhỏ mở cửa CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 1 Mô hình Mundell-Fleming . Một số giả định chính: Nền kinh tế nhỏ mở cửa với luồng chu chuyển vốn hoàn hảo. r = r* . Thị trường hàng hóa cân bằng – đường IS*: Y C()()() Y T I r* G NX e Trong đó e = tỷ giá hối đoái danh nghĩa = mỗi đơn vị ngoại tệ/ mỗi đơn vị nội tệ CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 2 1
  2. 04/01/2016 Đường IS*: Thị trường hàng hóa cân bằng Y C()()() Y T I r* G NX e Đường IS* cho biết e ứng với mức lãi suất nhất định r*. IS* e  NX  Y Y CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 3 Đường LM*: Thị trường tiền tệ cân bằng M P L(,) r* Y . Lãi suất r* nhất định. e . Là đường thẳng đứng: LM* với r* nhất định, chỉ có yếu tố thu nhập Y làm cho cung tiền và cầu tiền cân bằng ứng tại các mức tỷ giá khác nhau Y CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 4 Cân bằng trong mô hình Mundell-Fleming Y C()()() Y T I r* G NX e M P L(,) r* Y e LM* Tỷ giá cân bằng IS* Thu nhập Y cân bằng CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 5 2
  3. 04/01/2016 Tỷ giá hối đoái thả nổi và cố định . Trong hệ thống tỷ giá thả nổi, e được cho phép dao động nhằm phản ứng tới sự thay đổi các điều kiện kinh tế. . Ngược lại, dưới cơ chế tỷ giá cố định, NHTW mua bán ngoại tệ đổi nội tệ để giữ ở mức giá xác định trước. . Tiếp theo, phân tích chính sách – . Thứ nhất, trong hệ thống tỷ giá thả nôi . Sau đó, trong hệ thống tỷ giá cố định CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 6 CSTK dưới cơ chế tỷ giá thả nổi Y C()()() Y T I r* G NX e M P L(,) r* Y e * LM1 Với giá trị nhất định e, e CSTK mở rộng làm 2 tăng Y, đường IS* dịch e1 phải. * IS 2 Kết quả: * IS1 e > 0, Y = 0 Y Y1 CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 7 Bài học về CSTK . Trong nền kinh tế nhỏ, mở cửa với luồng vốn lưu động hoàn toàn, CSTK không thể tác động vào GDP thực tế. . Hiện tượng “tháo lui” - “Crowding out” . Nền kinh tế đóng: CSTK làm giảm đầu tư, làm tăng lãi suất. . Nền kinh tế nhỏ mở cửa: CSTK làm giảm xuất khẩu ròng, làm tăng tỷ giá hối đoái, tăng giá đồng nội tệ. CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 8 3
  4. 04/01/2016 CSTT dưới cơ chế tỷ giá thả nổi Y C()()() Y T I r* G NX e M P L(,) r* Y e LM *LM * Tăng cung tiền M 1 2 làm LM* dịch phải vì Y phải tăng để trở lại e cân bằng trong thị 1 trường tiền tệ. e2 * Kết quả: IS1 Y e 0 Y1 Y2 CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 9 Bài học về CSTT . Chính sách tiền tệ làm thay đổi sản lượng bằng việc tác động vào các bộ phận của tổng cầu: nền kinh tế đóng: M r I Y Nền kinh tế nhỏ, mở: M e NX Y . CSTT mở rộng không làm tăng tổng cầu thế giới, nó chỉ làm dịch chuyển nhu cầu từ sản phẩm nước ngoài vào sản phẩm trong nước. Vì thế, tăng thu nhập và việc làm trong nước. CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 10 Chính sách TM dưới tỷ giá thả nổi Y C()()() Y T I r* G NX e M P L(,) r* Y e LM * Tại e nhất định, 1 thuế quan hoặc hạn ngạch e2 làm giảm nhập khẩu, tăng NX, và làm IS* dịch phải. e1 * IS 2 * IS1 Kết quả: Y Y e > 0, Y = 0 1 CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 11 4
  5. 04/01/2016 Bài học về Chính sách thương mại . Nhập khẩu không thể làm giảm thâm hụt thương mại. . Thậm chí khi NX không thay đổi, thương mại ít đi: . Hạn chế TM làm giảm nhập khẩu. . Tăng giá tỷ giá hối đoái làm giảm xuất khẩu. . Giảm thương mại có nghĩa là giảm “lợi ích từ thương mại.” CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 12 Bài học về Chính sách TM, cont. . Giới hạn nhập khẩu vào các sản phẩm nào đó sẽ tạo việc làm về ngành công nghiệp đó ở trong nước, nhưng làm giảm việc làm về các yếu tố sản xuất hàng xuất khẩu. . Vì vậy, hạn chế nhập khẩu giảm sẽ làm tăng công ăn việc làm. . Hạn chế nhập khẩu tạo ra “sự dịch chuyển các yếu tố,” gây thất nghiệp ma sát. CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 13 Tỷ giá hối đoái cố định . Dưới cơ chế tỷ giá cố định, NHTW sẵn sàng mua hoặc bán nội tệ lấy ngoại tệ để giữ giá ở mức xác định trước đó. . Trong mô hình Mundell-Fleming, NHTW dịch chuyển đường LM* để giữ e ở mức được thông báo trước. . Hệ thống này gắn cố định tỷ giá hối đoái danh nghĩa. Trong dài hạn, khi giá cả linh hoạt, tỷ giá hối đoái có thể thay đổi, thậm chí khi tỷ giá danh nghĩa cố định. CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 14 5
  6. 04/01/2016 CSTK dưới cơ chế tỷ giá cố định Dưới cơ chế tỷ giá thả Undernổi, CSTK floating không rates, có hiệu aquả fiscal khi expansion làm thay đổi sản e LM *LM * wouldlượng. raise e. 1 2 To keep e from rising, Dưới tỷ giá cố định, the central bank must CSTK rất hiệu quả khi sell domestic currency, e làm thay đổi Y. 1 which increases M * IS 2 and shifts LM* right. * IS1 Kết quả Y Y Y e = 0, Y > 0 1 2 CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 15 Chính sách tiền tệ dưới tỷ giá cố định AnDướ increasei cơ chế in tỷM giáwould thả shiftnổi, LM* CSTTright rấ tand hiệ ureduce quả e. e * * Tokhi prevent làm thay the đổ falli sảin ne , LM1 LM 2 thelượ centralng. bank must buyDướ domestici tỷ giá cố currency, định, whichCSTT reduces không thểM and làm e1 shiftsthay LM*đổi sảbackn lượ left.ng. * Kết quả: IS1 Y e = 0, Y = 0 Y1 CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 16 Chính sách TM dưới tỷ giá cố định Dưới tỷ giá thả nổi, hạn A restriction on imports chế nhập khẩu không ảnh puts upward pressure on e. hưởng đến Y hoặc NX. e * * LM1 LM 2 DướTo keepi tỷ giá e fromcố đị nhrising,, hạn chếthe nhậ centralp khẩ banku làm must tăng Y vàsell NX domestic. currency, which increases M e1 * and shifts LM* right. IS 2 * Results: IS1 Y e = 0, Y > 0 Y1 Y2 CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 17 6
  7. 04/01/2016 Tổng hợp tác động chính sách trong mô hình Mundell-Fleming Cơ chế tỷ giá Thả nổi Cố định Tác động vào: Chính sách Y e NX Y e NX Tài khóa mở 0    0 0 Tiền tệ mở    0 0 0 Hạn chế nhập 0  0  0  khẩu CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 18 Sự khác biệt về lãi suất Hai lý do vì sao r khác r* . Rủi ro quốc gia: Sự xáo trộn về kinh tế và chính trị gây rủi ro quốc gia. Người cho vay đòi lãi suất cao để bù đắp rủi ro. . Tỷ giá hối đoái kỳ vọng: Nếu tỷ giá có kỳ giảm, người đi vay phải trả lãi suất cao hơn để bù đắp cho người cho vay cho việc mất giá đồng tiền được kỳ vọng trước. CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 19 Sự khác biệt về lãi suất trong mô hình M-F r r *  Trong đó  (Greek letter “theta”) là phí rủi ro, giả định nó là biến ngoại sinh. Thay r vào phương trình IS* và LM*: Y C()()() Y T I r*  G NX e M P L(,) r*  Y CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 20 7
  8. 04/01/2016 Ảnh hưởng của việc tăng giá trị  IS* dịch trái, bởi vì  r I e * * LM1 LM 2 LM* dịch phải, bởi vì  r (M/P)d, e1 Vì vậy Y phải tăng để khôi phục trạng thái cân bằng e2 * IS1 Kết quả: * IS 2 e 0 Y Y1 Y2 CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 21 Ảnh hưởng của sự tăng  . Giảm e bằng trực giác: tăng rủi ro quốc gia hoặc mất giả được kỳ vọng làm cho quốc gia đó kém hấp dẫn hơn. . Tăng Y xảy ra, bởi vì Thúc đẩy NX (từ đồng nội tệ mất giá) Lơn hơn giảm I (từ việc tăng lãi suất r). CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 22 Tại sao thu nhập không tăng . The central bank may try to prevent the depreciation by reducing the money supply. . The depreciation might boost the price of imports enough to increase the price level (which would reduce the real money supply). . Consumers might respond to the increased risk by holding more money. Each of the above would shift LM* leftward. CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 23 8
  9. 04/01/2016 Tình huống: Khủng hoảng đồng Peso ở Mêhicô 35 30 25 20 15 U.S. Cents per Mexican Peso 10 7/10/94 8/29/94 10/18/94 12/7/94 1/26/95 3/17/95 5/6/95 CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 24 Tình huống: Khủng hoảng đồng PESO của Mehico 35 30 25 20 15 U.S. Cents per Mexican Peso 10 7/10/94 8/29/94 10/18/94 12/7/94 1/26/95 3/17/95 5/6/95 CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 25 Khủng hoảng Peso đã không gây hại đến Mexico . Hàng hóa U.S. đắt hơn ở Mexicans . Các hãng U.S. bị mất doanh số . Hàng trăm ngân hàng dọc biên giới U.S.-Mexican phá sản . Tài sản của người Mexican ít có giá trị theo đồng USD . Đã làm giảm sự giàu có của người Mỹ hàng triệu USD CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 26 9
  10. 04/01/2016 Hiểu về cuộc khủng hoảng . Đầu năm 1990s, Mexico là địa điểm hấp dẫn đầu tư. . Khoảng 1994, phát triển chính trị làm tăng phí rủi ro của Mexico ( ): . Các yếu tố khác: Dự trữ liên bang Mỹ tăng lãi suất vài lần trong năm 1994 để kiểm soát lạm phát ở Mỹ ( r* > 0) CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 27 Hiểu về cuộc khủng hoảng . Sự kiện này giảm áp lực vào đồng Peso. . NHTW Mexico đã nhắc lại các cam kết với nhà đầu tư nước ngoài là không cho phép giá trị của đồng Peso giảm, vì thế họ mua Pesos và bán Dollars. CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 28 Dự trữ Dollar của NHTW Mexico December 1993 $28 billion August 17, 1994 $17 billion December 1, 1994 $ 9 billion December 15, 1994 $ 7 billion CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 29 10
  11. 04/01/2016 Trường hợp: Khủng hoảng Đông Nam Á 1997-98 . Các vấn đề ở trong hệ thống ngân hàng làm xói mòn niềm tin quốc tế về các nền kinh tế của Đông Nam Á. . Phí rủi ro và lãi suất tăng. . Giá cổ phiếu giảm do nhà đầu tư bán tài sản và rút đầu tư ra nước khác. . Luồng vốn ra làm giảm tỷ giá. CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 30 Dữ liệu về khủng hoảng Châu Á % thay đổi % thay đổi tỷ chứng khoán %GDP danh giá từ từ nghĩa 7/97 tới 1/98 từ 1997-98 7/97 tới 1/98 Indonesia -59.4% -32.6% -16.2% Japan -12.0% -18.2% -4.3% Malaysia -36.4% -43.8% -6.8% Singapore -15.6% -36.0% -0.1% S. Korea -47.5% -21.9% -7.3% Taiwan -14.6% -19.7% n.a. Thailand -48.3% -25.6% -1.2% CHAPTERU.S. 12 Nền kinh tến.a. mở 2.7% 2.3% slide 31 Tỷ giá thả nổi khác tỷ giá cố định Tranh luận về tỷ giá thả nổi: . Cho phép Chính sách tiền tệ được sử dụng để đạt được các mục tiêu (tăng trưởng ổn định, lạm phát thấp). Tranh luận cho tỷ giá cố định: . Tránh được các bất ổn và các tổn thương, giao dịch quốc tế dễ dàng hơn. . Áp Chính sách tiền tệ để hạn chế tăng nhanh cung tiền và xảy ra siêu lạm phát. CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 32 11
  12. 04/01/2016 Bộ ba bất khả thi . Một quốc gia không thể thực Vốn luân chuyển hiện cả 3 chính hoàn hảo sách đồng thời. Option 1 Option 2 . Một quốc gia phải (U.S.) (Hong Kong) chọn 1 cạnh của tam giác để thực hiện chính sách CSTT Tỷ giá cố của mình. Option 3 độc lập định (China) CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 33 TÌNH HUỐNG: TIỀN TỆ TRUNG QUỐC . 1995-2005: Trung Quốc gắn tỷ giá cố định 8.28 yuan/ dollar, và hạn chế dòng vốn vào. . Nhiều nhà quan sát tin rằng đồng yuan mất giá, do Trung Quốc khuyến khích dự trữ khối lượng lớn dollar. . Các nhàn sản xuất Mỹ phàn nàn về đồng yuan giá trị thấp tạo điều kiện cho các nhà SX Trung Quốc là 1 bất lợi cho họ. . Tổng thống Bush yêu cầu Trung Quốc thả nổi tiền tệ của mình; Những người khác muốn Mỹ tăng thuế quan nhập khẩu đối với hàng hóa Trung Quốc CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 34 Tình huống: Tranh cãi về đồng tiền Trung Quốc . Nếu Trung Quốc cho đồng yuan thả nổi, nó sẽ trở nên có giá. . Tuy nhiên, nếu Trung Quốc cho phép lưu động vốn cao hơn, người dân Trung Quốc có thể đưa tiền của họ ra nước ngoài đầu tư. CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 35 12
  13. 04/01/2016 Mundell-Fleming và đường AD . Trong mô hình M-F, giá P là cố định. . Tiếp theo: xây dựng đường AD, xem xét tác động của việc thay đổi giá P trong mô hình M-F. . Chúng ta viết lại phương trình M-F như sau: (IS* ) Y C ( Y T ) I ( r* ) G NX (ε ) (LM* ) M P L ( r* , Y ) (trước đó, chúng ta viết NX là hàm của e thay vì .) CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 36 Xây dựng đường AD  LM*(P2) LM*(P1) Tại sao AD có độ  dốc âm: 2 1 P (M/P) IS* LM dịch trái Y2 Y1 Y P  P2 NX P1 Y AD Y2 Y1 Y CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 37 Từ ngắn hạn sang dài hạn  LM*(P1) LM*(P2) If YY1 , Khi đó sẽ có áp lực đi 1 xuống về giá. 2 IS* Theo thời gian, P sẽ Y Y1 Y giảm, gây ra P LRAS (M/P ) P1 SRAS1   P2 SRAS2 NX  AD Y  Y Y1 Y CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 38 13
  14. 04/01/2016 Nền kinh tế lớn: Xác định giữa nhỏ và đóng cửa . Many countries – including the U.S. – are neither closed nor small open economies. . A large open economy is between the polar cases of closed & small open. . Consider a monetary expansion: . Like in a closed economy, M > 0 r I (though not as much) . Like in a small open economy, M > 0  NX (though not as much) CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 39 Tổng kết chương 1. Mô hình Mundell-Fleming 2. Chính sách tài khóa CHAPTER 12 Nền kinh tế mở slide 40 Tổng kết chương 3. Chính sách tiền tệ 4. Sự khác biệt về lãi suất 5. Tỷ giá thả nổi và tỷ giá cố định CHAPTER 12 The Open Economy Revisited slide 41 14