Bài giảng Giải tích 1 - Chương 3: Tích phân (Tiếp theo)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giải tích 1 - Chương 3: Tích phân (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_1_chuong_3_tich_phan_tiep_theo.pdf
Nội dung text: Bài giảng Giải tích 1 - Chương 3: Tích phân (Tiếp theo)
- Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh Bộ mơn Tốn Ứng dụng Giải tích 1 Chương 3: Tích phân (tt) • Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (11/2008) dangvvinh@hcmut.edu.vn
- Nội dung 2 – Tích phân xác định. 3 – Tích phân suy rộng. 4 – Ứng dụng của tích phân. Tài liệu: 1) Кудрявцев Л.Д. Сборник задач по мат. анализу, Том 2, Москва, 2003. 2) James Stewart. Calculus. 6th edition, USA, 2008
- I. Tích phân xác định Bài tốn Tìm diện tích S miền phẳng giới hạn bởi đường cong: y f() x , trục hồnh, hai đường thẳng x = a và x = b.
- Chia S một cách tùy ý ra làm n miền con: S1, S2, , Sn.
- Xấp xỉ mỗi miền con S1, S2, , Sn bằng các hình chữ nhật
- Hình dưới là các trường hợp chia thành 2 và 4 phần.
- Hình dưới là các trường hợp chia thành 8 và 12 phần. n càng lớn, diện tích tính được càng chính xác.
- Trên mỗi miền S1, S2, , Sn lấy tùy ý một điểm
- Ta cĩ SSSS 1 2 n Sfxxx (1 ) ( 1 0 ) fxxx ( 2 ) ( 2 1 ) fxxx (n ) ( n n 1 ) n * S f() xi x i i 1 n * Nếu giới hạn I lim f ( xi ) x i tồn tại khơng phụ x 0 i i 1 * thuộc cách chia S và cách lấy điểm xi , thì I gọi là tích phân xác định của hàm y = f(x) trên đoạn [a,b] và n b S lim f ( x ) x f ( x ) dx i i max( xi ) 0 i 1 a
- Ví dụ Tìm diện tích S miền phẳng giới hạn bởi đường cong: y x2 , trục hồnh, hai đường thẳng x = 0 và x = 1.
- Chia S thành 4 miền, và chọn điểm trung gian bên trái
- Chia S thành 4 miền, và chọn điểm trung gian bên phải
- 8 miền con (chọn điểm trung gian bên trái, bên phải)
- 10 miền con (chọn điểm trung gian bên trái, bên phải)
- 30 miền con (chọn điểm trung gian bên trái, bên phải)
- 50 miền con (chọn điểm trung gian bên trái, bên phải)
- Bảng thống kê một vài giá trị của Ln và Rn
- Tính chất b 1. dx b - a a b c b 2. f ( x ) dx f ( x ) dx f ( x ) dx ; a c b a a c b b b 3. f ( x ) g ( x ) dx f ( x ) dx g ( x ) dx a a a b b 4. Nếu x a,()() b f x g x , thì f()() x dx g x dx a a 5. x a , b f ( x ) 0 & x0 a , b f ( x 0 ) 0 b f( x ) dx 0 a
- Tính chất 6. x abfx , ( ) gx ( ) & x0 abfx , ( 0 ) gx ( 0 ) b b f()() x dx g x dx a a 7. Nếu f(x) khả tích trên [a,b], thì | f | khả tích trên [a,b]: b b f()() x dx g x dx a a 8. Nếu f(x) khả tích trên [a,b], thì x b F()();()() x f t dt G x f t dt a x là những hàm liên tục trên đoạn này.
- Tính chất a 9. f ( x ) lẻ f ( x ) dx 0 a a a 10. f ( x ) chẵn f ( x ) dx 2 f ( x ) dx a 0 a T a 11. f ( x ) tuần hoàn chu kỳ T f ( x ) dx f ( x ) dx a 0 2008 Ví dụ Tính I sin(2008 x sin x ) dx 0 Hàm liên tục, tuần hồn chu kỳ T 2008 và hàm lẻ: tuần hoàn T 1004 lẻ I sin(2008 x sin x ) dx 0 1004
- Cơng thức Newton - Leibnitz Nếu f(x) liên tục trên [a,b], thì với mọi nguyên hàm F(x) b f()()()() x dx F xb F b F a a a Cơng thức Đạo hàm theo cận trên Nếu f(x) liên tục trên [a,b], thì với mọi nguyên hàm F(x) ' x ' ()x ' f()() t dt f x f()()() t dt f x x a a
- Hai phương pháp tính tích phân xác định Đổi biến Nếu f(x) liên tục trên (a,b), (t ), ' ( t ) xác định và liên tục trong khoảng t1, t 2 , ngồi ra t (,)() t1 t 2 a t b b t 2 ' Khi đĩ: f( x ) dx f ( ( t )) ( t ) dt a t1 trong đĩ (),()t1 a t 2 b
- Hai phương pháp tính tích phân xác định Từng phần Nếu u(x), v(x) cùng với các đạo hàm liên tục trên [a,b], b b udv uvb vdu a a a Chứng minh.
- Ví dụ Tích phân nào lớn hơn / 2 / 2 I sin3 xdx , J sin 7 xdx 0 0 / 2 / 2 x 0, / 2 sin7 x sin 3 x sin7xdx sin 3 xdx 0 0 11 x19 dx 1 Ví dụ Chứng minh 2 20 2 0 1 x 20 x19 x 19 x (0,1) : x19 tích phân hai vế ta cĩ biểu 2 1 x2 thức cần chứng minh
- 15 2 5 n 5 Ví dụ Tính giới hạn của dãy S n n6 Xét hàm f() x x5 trên đoạn [0,1]. Chia đoạn [0,1] ra thành n phần bằng nhau, mỗi phần cĩ độ dài 1/n. k 1 k k Trên mỗi đoạn con , chọn điểm n n n 1 15 2 5 n 5 1 n k 1 lim Sn lim lim f f() x dx n n 5 n n n nk 1 n 0 1 x6 1 lim Sn n 60 6
- 1 1 1 Ví dụ Tính lim x n 1 n 2 n n 1 1 1 1 1 1 1 n 1 n 2 n n n 1 1/ n 1 2/ n 1 n / n Xét hàm f( x ) 1/(1 x ) trên đoạn [0,1]. Chia [0,1] ra thành n phần bằng nhau, cĩ độ dài 1/n. k 1 k k Trên mỗi đoạn con , chọn điểm n n n 1 1 1 1 1 n k lim lim f n n n 1 1/ n 1 2/ n 1 n / n nk 1 n 1 1 dx f() x dx ln 2 0 0 1 x
- x cost2 dt Ví dụ Tính I lim 0 x 0 x x Nhận xét cost2 dt x 0 0 0 0 Tích phân trên cĩ dạng vơ định , dùng qui tắc Lơpital 0 x ' 2 cost dt cos x2 I lim 0 lim cos0 1. x 0 x ' x 0 1
- sin x tantdt 0 Ví dụ Tính I lim tan x x 0 sintdt 0 sinx tan x x 0 x 0 Nhận xét tantdt 0, sin tdt 0 0 0 0 Tích phân trên cĩ dạng vơ định , dùng qui tắc Lơpital 0 ' sin x tantdt 0 tan(sinx ) cos x I lim ' lim 1. x 0 tan x x 0 sin(tanx ) (1/ cos2 x ) sintdt 0
- x (arctant )2 dt Ví dụ Tính I lim 0 x x2 1 x Nhận xét (arctant )2 dt x 0 Tích phân trên cĩ dạng vơ định , dùng qui tắc Lơpital ' x (arctant )2 dt 2 2 2 0 x 1 arctan x I lim ' lim x 0 2 x x 4 x 1
- I. Tính các tích phân sau 7 x3 141 1) dx 3 2 0 1 x 20 4 dx 3 2) 2ln 2 7 x 9 4 7 ln3 dx 2 1 3) ln x 0 e 1 3( 2 1) e cos(lnx ) dx 4) sin1 1 x 1 1 x e 2 5) e 1 dx e 1
- I. Tính các tích phân sau 1 15 8 29 6) x 1 3 x dx 0 270 / 4 cos2x -1 2 3 7) 3 dx 0 sinx cos x 2 18 2 2 3 / 6 cos x 10 8) 2 dx ln 0 6 5sinx sin x 9 / 2 cos x 2 9) dx 0 7 cos2x 12 / 2 sin6 x 10) 6 6 dx 0 sinx cos x 4
- / 4 6 13 11) tan xdx 0 15 4 / 4 dx 2 2 2 12) 3 ln 0 cos x 2 2 1 dx 2 5 13) ln 2 0 x 2 x 1 1 2 1/ 3 1 1 2 sinh 2 14) cosh 3xdx 12 6 0 3 x 4 15) arcsin dx 3 0 1 x 3
- / 2 4 4 16) cos2x sin x cos x dx 0 0 1 ln(1 x ) dx ln 2 17) 2 0 (1 x ) 8 2 3 5/ 2 x 1/ x e 18) 1 x 1/ x e dx 2 1/ 2 1 19) arcsin xdx 4 0 e dx 20) 2 2 1 1 x1 ln x
- II. Tính giới hạn của các dãy sau 1 2 (n 1) 2 1) sin sin sin n n n n 1 1 2 n 2 2) 1 1 1 2 2 1 n n n n 3 1 2 2n 1 3) 2 n2 n 2 n 2 1 1 1 4) 4n2 1 4 n 2 2 2 4 n 2 n 2 6 n 2k/ n 1 5) k 1 n 1/ k ln 2
- II. Tính các đạo hàm sau x2 d 2 1) 1 t dt dx 0 1 d t2 2) e dt dx x d x3 dt 3) 4 dx x2 1 t cos x d 3 4) cos t dt dx sin x