Tin học thương mại - Chương 5: Tổ chức hệ thống thông tin kế toán

pdf 60 trang vanle 2560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tin học thương mại - Chương 5: Tổ chức hệ thống thông tin kế toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftin_hoc_thuong_mai_chuong_5_to_chuc_he_thong_thong_tin_ke_to.pdf

Nội dung text: Tin học thương mại - Chương 5: Tổ chức hệ thống thông tin kế toán

  1. CHƯƠNG 5 TỔ CHỨC HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN
  2. Các giai đoạn thực hiện để tổ chức triển khai hệ thống thơng tin kế tốn Lập kế hoạch Bảo trì & phát Phân tích triển Cài đặt Thiết kế Xây dựng
  3. 5.1 Giai đoạn lập kế hoạch 5.1.1 Mục tiêu  Xem xét mơi trường hoạt động kinh doanh;  Khảo sát yêu cầu chung về thơng tin quản lý của lãnh đạo ° Đối với kế tốn tài chính: chứng từ, sổ kế tốn, báo cáo tài chính ° Đối với kế tốn quản trị: lập dự tốn, theo dõi đánh giá dự tốn, theo dõi chi phí kinh doanh, tính giá thành sản phẩm, bán hàng và phân tích bán hàng, v.v
  4. 5.1.2 Tổ chức cơng tác khảo sát để lập kế hoạch Quy trình khảo sát được chia làm hai bước:  Khảo sát ban đầu  Khảo sát chi tiết.
  5. 5.1.2.1 Khảo sát ban đầu a. Mục đích khảo sát Khi khảo sát để lập kế hoạch tổ chức hệ thống thơng tin kế tốn, cơng việc ban đầu của chuyên gia về khảo sát sẽ làm sáng tỏ các vấn đề sau: - Các khâu nào của cơng việc kế tốn cần tổ chức triển khai điện tốn hĩa?
  6. - Thời gian để thực hiện: + Khi bi ết các ph ần hành của cơng vi ệc kế tốn cần điện tốn hĩa, chuyên gia phân tích sẽ xác đị nh sơ bộ th ời gian th ực hi ện dự án. - Chi phí của dự án điện tốn hĩa cơng việc kế tốn: +Thơng qua giai đoạn kh ảo sát, nắm bắt yêu cầu cơ bản của cơng vi ệc, xác đị nh sơ bộ th ời gian th ực hi ện dự án thì ti ến hành lập dự tốn chi phí của dự án. - Xác định những nhân tố ảnh hưởng đến dự án
  7. b. Phương pháp tiến hành  Việc khảo sát ban đầu được tiến hành qua các bước sau: - Xác định những phần hành cơng việc của kế tốn cần điện tốn hĩa để giải quyết vấn đề phù hợp và tương xứng với đặc điểm sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, với người sử dụng và theo yêu cầu của nhà quản lý. - Xác định phạm vi của từng yêu cầu để chỉ ra từng vấn đề cụ thể.
  8. b. Phương pháp tiến hành Việc khảo sát ban đầu được tiến hành qua các bước sau: - Xác định các nhân viên sử dụng trực tiếp phần mềm kế tốn là người chịu sự chi phối bởi sự phát triển của tồn hệ thống phần mềm. - Viết báo cáo về khảo sát ban đầu để cĩ cách nhìn bao quát của dự án phần mềm và làm cơ sở cho các giai đoạn tiếp theo.
  9. 5.1.2.2 Khảo sát chi tiết Mục tiêu: +Tìm ra những giải pháp tối ưu về kỹ thuật, tình hình tài chính, thời gian thực hiện để lập ra bảng báo cáo chi tiết về các yêu cầu của từng đối tượng sử dụng.
  10. 5.1.1.2 Khảo sát chi tiết  Trong đĩ thực hiện hai cơng việc: ° Xác định lĩnh vực khảo sát chi tiết là việc thực hiện chi tiết hĩa các mục tiêu của các phần hành kế tốn theo yêu cầu và xác định các nguồn thơng tin, yêu cầu thơng tin của người sử dụng. ° Tổ chức khảo sát chi tiết để xem xét các yêu cầu của doanh nghiệp.  Cụ thể cơng việc khảo sát chi tiết được thực hiện như sau:
  11. a. Đối với kế tốn tài chính - Khảo sát các yêu cầu về lập BCTC +Xem xét hệ thống báo cáo này đơn vị cĩ yêu cầu lập theo tháng/quý/năm hay khơng? Dạng đầy đủ hay dạng tĩm lược? +Doanh nghiệp cĩ mở chi tiết cho chi nhánh, hay cơng ty con khơng? Nếu cĩ phải dự tính đến việc thiết kế cơ sở dữ liệu và hệ thống mã hĩa sao cho để xử lý việc lập BCTC tổng hợp hay BCTC hợp nhất sau này.
  12. - Khảo sát yêu cầu về chứng từ kế tốn + Số lượng chứng từ cần sử dụng + Tính chất của chứng từ
  13. - Khảo sát yêu cầu về sổ kế tốn + Nghiên cứu về hình thức kế tốn Hệ thống sổ kế tốn của doanh nghiệp Việt Nam liên quan mật thiết với hình thức kế tốn . Mỗi hình kế tốn đều cĩ một hệ thống sổ riêng, kết cấu và phương pháp ghi sổ cũng khác nhau.
  14. + Khảo sát về sổ kế tốn chi tiết, sổ kế tốn tổng hợp Các loại sổ kế tốn được phân chia thành 2 loại, đĩ là sổ tổng hợp và sổ chi tiết . Đối với chế độ sổ kế tốn của Việt nam việc hình thành nên hình thức kế tốn chủ yếu căn cứ vào kết cấu và phương pháp ghi sổ.
  15. b. Đối với kế toán quản trị ° Lập dự tốn sản xuất kinh doanh; ° Quản lý sản xuất và tính giá thành, ° Quản trị bán hàng; ° Phân tích CVP, ° Quản trị dự án °  Chi tiết:
  16. - Khảo sát về lập dự tốn + Để biết được kế hoạch nhu cầu thơng tin của nhà quản lý + Để thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ đĩ thì doanh nghiệp phải lập dự tốn.
  17. - Khảo sát quản lý sản xuất và tính giá thành + Khảo sát đặc điểm sản phẩm: + Khảo sát quy trình sản xuất:
  18. Khảo sát quản trị bán hàng - Xem xét đánh giá được tiềm năng hay hạn chế của khách hàng - Khảo sát việc quản lý doanh thu, quản lý chính sách chiết khấu. - Cĩ kinh doanh qua mạng thì phải khảo sát sự phát triển thương mại điện tử.
  19. Khảo sát nhu cầu phân tích CVP, tài chính ° Thơng tin cần tập hợp để phân tích: - Chi phí sử dụng cho từng sản phẩm; - Giá thành sản phẩm; - Bảng tính các chỉ tiêu tài chính như cơ cấu vốn, khả năng thanh tốn, tỷ lệ sinh lời, v.v
  20. Khảo sát quản trị dự án - Những dự án đang triển khai và cần quản lý chúng về kế hoạch, tiến độ thực hiện, thời gian hồn thành, kiểm sốt chi phí cho dự án
  21. 5.2 Giai đoạn phân tích 5.2.1. Mục tiêu  Sau khi khảo sát và lên kế hoạch của dự án, các phân tích viên của dự án sẽ nhận định về quy trình và yêu cầu quản lý thơng tin của nhà quản lý.  Do vậy, việc nhận định càng sát với thực tiễn sẽ giúp cho giai đoạn phân tích và thiết kế được thuận lợi đúng đắn.
  22. 5.2.2 Chi tiết Phân tích hệ thống Phân tích hệ thống là quá trình tìm hiểu hệ thống hiện hành và mơi trường của nĩ để đưa ra các giải pháp và yêu cầu thơng tin cho hệ thống mới Điều tra Kh ảo sát Nghiên Xác đị nh Lập Hồ cứu kh ả yêu c ầu sơ phân ban đầ u hệ th ống thi hệ th ống tích 4
  23. Phân tích HT: 1. Điều tra ban đầu • Tìm hi ểu nhanh vấn đề hệ th ống hi ện tại nh ằm xác đị nh li ệu hệ th ống mới cĩ cần sửa ch ữa hay Mục thay th ế khơng tiêu • Cung cấp nh ững đề ngh ị ban đầ u về gi ải pháp chi phí, lợi ích của hệ th ống mới đề ngh ị
  24. Phân tích HT: 1. Điều tra ban đầu ° Lập k ế h ọach kh ảo sát ° Xác đị nh yêu c ầu pháp lu ật mới ° Xác đị nh chi ến l ượ c, x ử lý kinh doanh Cơng ° Mơi tr ườ ng cơng ngh ệ thơng tin việc ° Tìm hi ểu và đánh giá hi ệu qu ả c ủa h ệ th ống hi ện hành so v ới nh ững yêu c ầu mới V Xử lý nghi ệp v ụ, Cung c ấp thơng tin V Ki ểm sĩat
  25. Phân tích HT: 1. Điều tra ban đầu ° Xác đị nh v ấn đề , nguyên nhân c ủa h ệ th ống t ồn t ại khơng đáp ứng yêu c ầu mới ° Đề ngh ị gi ải pháp: Cơng việc V Ph ạm vi h ệ th ống mới: đầ u vào, ra V Mức độ phát tri ển: mới hịan tịan, s ửa ch ữa, gi ữ nguyên HT hi ện hành V Ph ươ ng th ức: t ự làm, thuê t ư v ấn V Ướ c tính s ơ b ộ chi phí ° Lập báo cáo
  26. Phân tích HT: 2. Khảo sát hệ thống • Cung c ấp chi ti ết cho gi ải pháp đề ngh ị ở giai đọ an điều tra ban đầ u Mục tiêu •Đồ ng th ời ki ểm tra k ỹ tính c ần thi ết, kh ả thi c ủa h ệ th ống đề ngh ị •Tạo quan h ệ t ốt v ới ng ườ i s ử d ụng
  27. Phân tích HT: 2. Khảo sát hệ thống • Tìm hi ểu chi ti ết x ử lý kinh doanh xác đị nh luân chuy ển thơng tin, d ữ li ệu Cơng • Xác đị nh chi ti ết nhu c ầu ng ườ i s ử d ụng vi ệc • Đánh giá chi ti ết ki ểm sĩat n ội b ộ • Tìm hi ểu thi ết b ị, ph ần mềm và nhân s ự hi ện cĩ • Gi ải thích d ự án phân tích cho ng ườ i s ử dụng liên quan
  28. Phân tích HT: 3. Nghiên cứu khả thi  Khả thi về kỹ thuật  Khả thi về thời gian  Thời gian chuẩn bị địa điểm  Thời gian cĩ thiết bị: đặt, giao nhận, cài đặt  Thời gian đào tạo, cài đặt chạy thử phần mềm  Thời gian huấn luyện nhân sự  Thời gian chuyển đổi hệ thống  Khả thi hoạt động  Thỏa mãn yêu cầu thơng tin  Sự hài lịng của người sử dụng với HT  Hệ thống vận hành tốt  Khả thi kinh tế
  29. Khả thi kinh tế: chi phí nhỏ hơn hiệu quả • Chi phí thi ết b ị Tính tĩan CP • Chi phí ph ần mềm ban đầ u • Chi phí nhân s ự • Chi phí đị a điểm đặ t thi ết b ị • Chi phí cài đặ t hu ấn luy ện • Chi phí chuy ển đổ i h ệ th ống • Chi phí phân tích, thi ết k ế Tính tĩan CP họat độ ng • Chi phí điều hành h ọat độ ng • Chi phí b ảo d ưỡ ng
  30. - Tính tĩan lợi ích • Định lượng tài chính • Định tính - Phương pháp phân tích • So sánh lợi ích – chi phí V So sánh thuần V So sánh NPV • Dùng chỉ số IRR • Dùng chỉ số ROI
  31. Khả thi luật pháp ° Tuân thủ pháp luật quy định ° Tuân thủ chính sách, quy định của đơn vị
  32. Phân tích HT- 4. Xác định yêu cầu hệ thống • Xác đị nh thơng tin t ạo ra • Xác đị nh d ữ li ệu c ần thi ết t ạo ra thơng tin • Xác đị nh yêu c ầu t ổ ch ức d ữ li ệu • Xác đị nh các x ử lý c ần thi ết
  33. Phân tích HT: 5. Lập hồ sơ phân tích • Xác đị nh Mục đích c ủa d ự án • Xác đị nh Mối quan h ệ c ủa d ự án v ới k ế h ọach chi ến l ượ c hệ th ống thơng tin • Họat độ ng hi ện hành c ủa h ệ th ống hi ện t ại • Nhu c ầu thơng tin c ủa ng ườ i s ử d ụng • Yêu c ầu h ệ th ống mới • Phân tích kh ả thi • Các đề ngh ị khác cho h ệ th ống mới • Các thu th ập đính kèm
  34. 5.2.3 Các cơng cụ kỹ thuật sử dụng trong phân tích  Cơng c ụ thu th ập d ữ li ệu • Ph ỏng v ấn •Bảng câu h ỏi • Quan sát  Cơng c ụ mơ t ả h ệ th ống •Lưu đồ ch ứng t ừ / h ệ th ống •Sơ đồ dịng d ữ li ệu • Mơ hình d ữ li ệu. T ừ điển d ữ li ệu  Cơng c ụ phân tích đánh giá h ệ th ống • Ma tr ận ki ểm sĩat • Ch ỉ s ố tài chính
  35. 5.2.4 Các tài liệu sử dụng trong PT HT °Sơ đồ c ơ c ấu t ổ ch ức °Hệ th ống tài kho ản k ế tốn DN Hồ s ơ doanh nghi ệp °Ngân sách c ủa mỗi trung tâm trách nhi ệm °Chi ến l ượ c kinh doanh, KH ng ắn h ạn °Chính sách qu ản lý Hồ s ơ cá nhân ° Bảng mơ t ả cơng vi ệc ° Cẩm nang h ướ ng d ẫn ° Tiêu chu ẩn th ực hi ện cơng vi ệc Hồ s ơ ho ạt độ ng °Lưu đồ qui trình x ử lý °Mẫu ch ứng t ừ °Mẫu báo cáo Tài li ệu thu th ập khác
  36. 5.3 Giai đoạn thiết kế 5.3.1 Khái niệm và mục tiêu  Mục tiêu ° Xác định nội dung và hình thức của từng phần hành cơng việc, quy trình xử lý của hệ thống, các yêu cầu cụ thể về thiết bị và phần mềm kế tốn.
  37. Khái ni ệm: Thi ết k ế h ệ th ống là quá trình mơ t ả các chi ti ết c ủa h ệ th ống một cách chính xác trên c ơ sở các đề ngh ị c ủa quá trình phân tích h ệ th ống Phân tích Thi ết k ế Thiết kế Thực hiện Vận hành hệ th ống ban đầ u chi tiết hệ thống hệ thống 3
  38. 5.3.2. Nội dung thiết kế  Yêu cầu thành phần của HT •Xác định kết xuất HT Thiết kế •Xác định dữ liệu HT (lưu trữ) ban đầu •Xác định xử lý phù hợp •Xác định DL đầu vào và phương pháp nhập liệu •Xác định các chính sách KS  Yêu c ầu tài nguyên cho HT Thiết kế Chi tiết  Báo cáo thiết kế mỗi giai 4 đọan
  39.  Thiết kế ban đầu: (Conceptual design specifications): Xác định ở mức logic các chi tiết của hệ thống: VD cần cĩ báo cáo gì, nội dung thơng tin trên báo cáo v.v  Thiết kế chi tiết: (Physical design specifications): tạo ra mẫu cụ thể trên giấy. Tuy nhiên ở nội dung thiết kế các nguồn lực của hệ thống, thiết kế phần mềm chính là giai đọan lập trình.
  40. 5.3.2.1Thiết kế ban đầu a. Thiết kế báo cáo Báo cáo ° Báo cáo cung c ấp thơng tin h ữu ích cho ng ườ i sử d ụng ª Cung cấp thông tin phù hợp người sử dụng Yêu •Thơng tin t ổng h ợp t ừ ngu ồn tin c ậy cầu •Thơng tin chính xác, khách quan chất ª Cách trình bày rõ ràng, dễ hiểu lượng ª Trình tự th.tin cần tạo ý nghĩa với người SD thơng tin ª Kịp thời thời gian ª Gửi báo cáo đúng người sử dụng 8
  41. Thiết kế báo cáo  Xác đị nh n ội dung thơng tin Nội dung cung c ấp K.xu ất  Xác đị nh hình th ức báo cáo: văn b ản, đồ th ị, b ảng, ch ứng t ừ Hình th ức kết xu ất  Hình th ức đầ u ra: gi ấy, màn hình, l ưu d ĩa t ừ Ng ườ i  Th ời gian l ập báo cáo sử d ụng  Xác đị nh thơng tin c ần truy ền đạ t cho ai?
  42. Thiết kế báo cáo (1). Báo cáo Cung cấp thơng tin về hoạt động DN • B.C lập kế hoạch. BC này giúp người quản lý thiết lập và phân bổ KH cho các bộ phận • B.C kiểm sốt thực hiện kế hoạch. Thơng thường BC này so sánh giữa thực tế và KH. BC này thường là dạng bảng. • B.C hoạt động. BC về tình hình hoạt động thực tế hay tình trạng của một cá nhận, bộ phận nào đĩ. BC này cĩ thể dạng bảng, dạng đồ thị
  43. Thiết kế báo cáo Tiêu đề ngắn gọn, nổi bật nội dung BC Nội Tên đơn vị (lập bo co) dung Tên Bộ phận nhận báo cáo báo cáo họat Ngày hay kỳ thời gian về nội dung BC động Ngày hồn thành báo cáo Chu kỳ thời gian lập BC Các nội dung cụ thể trong baĩ cáo Tên bộ phận,người chịu trách nhiệm BC
  44. Thiết kế báo cáo (2). Báo cáo kiểm sĩat họat động HT thơng tin  Mục đích: Kiểm sốt hoạt động hệ thống thơng tin và xử lý thơng tin. Là những B.C ghi nhận các thay đổi với một tập tin dữ liệu hoặc những truy cập, sử dụng HT . B.C này do nhân viên kiểm sốt dữ liệu kiểm sốt VD. BC liệt kê tồn bộ nghiệp vụ được xử lý bởi một phần ứng dụng nào đĩ gọi là Registers. Ví dụ liệt kê tồn bộ chứng từ HĐBH đã nhập vào HT trong kỳ
  45. b. TK dữ liệu đầu vào (chứng từ + nhập liệu) ° DL cung c ấp cho HT để l ưu tr ữ Dữ li ệu đầ u vào và x ử lý °Xác đị nh ch ứng t ừ : Tên, n ội Dữ li ệu gì, dung, n ơi l ập ch ứng t ừ, s ố liên, s ố ghi nh ận ban đầ u? lượ ng ch ứng t ừ ướ c tính SD, ng ườ i l ập °Xác đị nh ph ươ ng th ức nh ập li ệu vào HT Đư a DL vơ HT ? Nh ập li ệu ° Thi ết l ập màn hình, form nh ập li ệu ° Xác đị nh ng ườ i nh ập li ệu
  46. Thiết Kế đầu vào Đả m b ảo tính KS: d ấu v ết ki ểm tốn; KS ho ạt độ ng Yêu c ầu Ghi nh ận đầ y đủ d ữ li ệu c ủa nghi ệp v ụ thi ết k ế ch ứng t ừ phát sinh: °Cho mục đích l ập báo cáo °Mục đích truy ền đạ t thơng tin °Mục đích ki ểm sốt ho ạt độ ng Hi ệu qu ả chi phí : Ghi chép, L ưu tr ữ, In ấn
  47. Thiết Kế đầu vào  Ghi nh ận đầ y đủ DL c ủa nghi ệp v ụ phát sinh  Đả m b ảo thu ận ti ện nh ập li ệu: Yêu c ầu ° Tr ật t ự ơ nh ập DL cùng tr ật t ự DL trên ch ứng t ừ thi ết k ế ° Nh ập t ừ trái sang phái, trên xu ống d ướ i màn hình ° Cĩ h ướ ng d ẫn n ội dung nh ập nh ập li ệu ° Di chuy ển các ơ nh ập d ễ dàng  Đả m b ảo chính xác DL nh ập ° Gi ảm thi ểu nh ập b ằng cách truy xu ất, DLt ừ HT ° Thơng báo l ỗi, d ễ s ửa l ỗi và tr ợ giúp tr ực tuy ến
  48. Thiết kế chứng từ  Nội dung ° Tiêu đề chứng từ ° Tên đơn vị tạo; đơn vị nhận chứng từ ° Số chứng từ.: nên đánh số trước Hướng ° Số tham chiếu liên quan dẫn thiết kế ° Trình tự hợp lý về DL nghiệp vụ PS chứng ° Số tiền ghi bằng chữ từ ° Thành phần xét duyệt, thực hiện NV  Xác định kích cỡ chứng từ  Xác định số liên cần thiết  Xác định màu sắc chứng từ : nhiều màu  Xác định cách lưu trữ, thời gian lưu trữ  Xác định các phần chìm (cho KS)
  49. Thiết kế mã kế tĩan  Là t ập h ợp các ký t ự theo nguyên t ắc nh ất KN đị nh để mơ t ả thơng tin v ề đố i t ượ ng  Mục đích thu ận ti ện trong l ưu tr ữ và x ử lý  Mã theo trình t ự (Sequence Code) Các lo ại  Mã Kh ối (Block Code) mã  Mã nhĩm (Group Code)  Mã g ợi nh ớ  Mã v ạch
  50. Thiết kế mã kế tĩan  Phù h ợp nhu c ầu thơng tin DN Nhân t ố  Phù h ợp đặ c điểm c ơ c ấu t ổ ch ức XD mã  Linh ho ạt, phù h ợp nhu c ầu phát tri ển  Dễ s ử d ụng  Chi phí- hi ệu qu ả
  51. TK hệ thống tài khỏan  Đạt được nhu cầu thơng tin của DN  Thuận lợi lập BC, phân tích thơng tin ° Liệt kê theo trình tự thơng tin trên BC Yêu cầu ° Phân loại, nhĩm TK phù hợp HTTK  Thích hợp cấu trúc tổ chức  Linh hoạt, cĩ thể mở rộng  Hướng dẫn đầy đủ ° Mơ tả đầy đủ HT tài khoản ° Tên TK, mã TK rõ ràng, hợp lý ° Hướng dẫn rõ ràng cách ghi chép TK
  52. TK hệ thống tài khỏan Kết hợp: Phân loại Theo tiêu thức trên báo cáo tài chính tài khoản Theo chức năng hoạt động: phản ánh trong hoạt động theo chức năng như SX, HTTK tài chính Theo bộ phận, trung tâm trách nhiệm
  53. 5.3.2.2 Thiết kế hệ thống- thiết kế chi tiết  Thi ết k ế chi ti ết các thành ph ầnHT: ° Báo cáo ° Dữ li ệu ° Ch ứng t ừ, Nh ập li ệu Thi ết k ế ° Ph ần mềm x ử lý: Cấu trúc;Th ủ t ục chi ti ết th ủ cơng; Giao di ện v ới ng ườ i dùng  Ph ươ ng th ức, ngu ồn hình thành thi ết b ị  Xác đị nh chi ti ết ph ươ ng án t ạo ph ần mềm
  54. 5.3.2.3 Báo cáo giai đoạn thiết kế hệ thống  Trình bày mục tiêu, ph ạm vi HT  Tĩm t ắt quá trình thi ết k ế: nhân s ự, th ời Báo cáo gian, n ội dung cơng vi ệc thi ết k ế  Trình bày n ội dung thi ết k ế HT: ban đầ u °Mơ t ả các thành ph ần c ủa HT °X. đị nh các thi ết b ị và ph ần mềm ° phù h ợp Báo cáo thi ết k ế °Xác đị nh yêu c ầu tài chính chi ti ết °Thi ết l ập b ộ h ồ s ơ mẫu các thành ph ần HT  Các ki ến ngh ị, các v ấn đề ch ưa gi ải quy ết đị nh
  55. 5.4 Giai đoạn xây dựng  Là giai đoạn thực hiện quá trình chuyển đổi mơ hình hệ thống từ giai đoạn thiết kế trở thành hệ thống thực tế để sử dụng.  Ở giai đoạn này người thực hiện là những người chuyên về tin học, chẳng hạn lập trình viên chuyên về tin học quản lý và những người cĩ am hiểu về hệ thống thơng tin kế tốn.
  56. 5.4 Giai đoạn xây dựng Hoạt động chính của giai đoạn này là tạo lập chương trình máy tính xử lý theo như thiết kế. Cơng việc này cĩ thể do chính nhân viên của đơn vị hoặc thuê bên ngồi thực hiện hoặc đi mua phần mềm đĩng gĩi sẵn cĩ trên thị trường.
  57. 5.5 Giai đoạn cài đặt và bảo trì Sau khi xây dựng hồn chỉnh chương trình như đã thiết kế. Cơng việc tiếp theo là: ° Cài đặt chương trình, ° Tuyển dụng thêm nhân viên (nếu thiếu), ° Huấn luyện nhân viên sử dụng, ° Chạy thử nghiệm hệ thống mới, ° Chuyển đổi hệ thống (nếu đã cĩ là hệ thống cũ).
  58. 5.5 Giai đoạn cài đặt và bảo trì Việc chuyển đổi hệ thống và sau đĩ hệ thống được vận hành chưa làm chấm dứt quy trình tổ chức thực hiện hệ thống thơng tin kế tốn. Một thời gian sau hệ thống cần được thẩm định và đánh giá mức độ hài lịng của người sử dụng, hiệu quả hoạt động của hệ thống. Từ đĩ xác định các vấn đề cần điều chỉnh đối với hệ thống.
  59. BÀI TẬP 1. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN CHO HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG 2. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN CHO HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG 3. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN CHO QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
  60. BÀI TẬP 4. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN CHO QUẢN LÝ KHO 5. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN CHO QUẢN LÝ SẢN XUẤT 6. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN CHO CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP