Tin học thương mại - Chương 3: Xây dựng hệ thống thông tin

pdf 121 trang vanle 2780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tin học thương mại - Chương 3: Xây dựng hệ thống thông tin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftin_hoc_thuong_mai_chuong_3_xay_dung_he_thong_thong_tin.pdf

Nội dung text: Tin học thương mại - Chương 3: Xây dựng hệ thống thông tin

  1. ChươngChương 3.3. XÂYXÂY DỰNGDỰNG HỆHỆ THỐNGTHỐNG THÔNGTHÔNG TINTIN BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHOA TIN HỌC THƯƠNG MẠI
  2. NỘI DUNG CHƯƠNG 3 3.1. Quy trình xây dựng HTTT 3.2. Khảo sát sơ bộ và xác lập dự án 3.3. Phân tích hệ thống về chức năng 3.4. Thiết kế hệ thống 3.5. Cài đặt hệ thống thông tin 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 2
  3. 3.1. Quy trình xây dựng HTTT  Quy trình chung  Nguyên tắc trong xây dựng HTTT 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 3
  4. 3.1.1. Quy trình chung  Tin học hóa hoạt động của tổ chức: – Phương pháp tin học hóa từng phần – Phương pháp tin học hóa toàn bộ 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 4
  5. Tin học hóa từng phần  Tin học hóa từng chức năng quản lý theo một trình tự  Ưu điểm – Thực hiện đơn giản, – Đầu tư ban đầu không lớn – Hệ thống mềm dẻo  Nhược điểm – Không đảm bảo tính nhất quán cao trong toàn bộ hệ thống, – không tránh khỏi sự trùng lặp và dư thừa thông tin. 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 5
  6. Tin học hóa toàn bộ  Tin học hóa đồng thời tất cả các chức năng quản lý  Ưu điểm – Hệ thống đảm bảo tính nhất quán – Tránh được sự trùng lặp, dư thừa thông tin  Nhược điểm – Thực hiện lâu – Đầu tư ban đầu khá lớn, – Hệ thống thiếu tính mềm dẻo 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 6
  7. 3.1.1. Quy trình chung  Lựa chọn phương pháp thích hợp  Phải đảm bảo: – Mang lại hiệu quả kinh tế, – Dễ thực hiện (không gây ra những biến động lớn về cấu trúc tổ chức), – Phù hợp với khả năng của tổ chức  Quy trình chung gồm các công đoạn chính  Khảo sát  Phân tích  Thiết kế  Cài đặt 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 7
  8. 3.1.1. Quy trình chung  Khảo sát:  Hệ thống hiện tại đang làm gì?  Đưa ra đánh giá về hiện trạng  Xác định nhu cầu của tổ chức kinh tế, yêu cầu về sản phẩm  Xác định những gì sẽ thực hiện và khẳng định những lợi ích kèm theo.  Tìm giải pháp tối ưu trong các giới hạn về kỹ thuật, tài chính, thời gian và những ràng buộc khác. 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 8
  9. 3.1.1. Quy trình chung  Phân tích: – Phân tích hệ thống về xử lý: xây dựng được các biểu đồ mô tả logic chức năng xử lý của hệ thống. – Phân tích hệ thống về dữ liệu:  mô tả dữ liệu,  xây dựng lược đồ cơ sở dữ liệu mức logic của hệ thống 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 9
  10. 3.1.1. Quy trình chung  Thiết kế: – Nhiệm vụ: Chuyển các biểu đồ, lược đồ mức logic sang mức vật lý – Công việc cần thực hiện  Thiết kế tổng thể:  Thiết kế giao diện:  Thiết kế các kiểm soát:  Thiết kế các tập tin dữ liệu:  Thiết kế chương trình: 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 10
  11. 3.1.1. Quy trình chung  Cài đặt: – Thay thế hệ thống thông tin cũ bằng hệ thống thông tin mới. – Công việc cần thực hiện :  Lập kế hoạch cài đặt: Đảm bảo không gây ra những biến động lớn trong toàn bộ hệ thống quản lý  Biến đổi dữ liệu  Huấn luyện  Biên soạn tài liệu về hệ thống 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 11
  12. 3.1.2. Nguyên tắc trong xây dựng HTTT  Nguyên tắc xây dựng theo chu trình  Nguyên tắc đảm bảo độ tin cậy  Tiếp cận hệ thống 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 12
  13. a. Nguyên tắc xây dựng theo chu trình  Quá trình xây dựng HTTT gồm nhiều công đoạn tương ứng với nhiều nhiệm vụ,  Công đoạn sau dựa trên thành quả của công đoạn trước Phải tuân theo nguyên tắc tuần tự, không bỏ qua công đoạn nào  Sau mỗi công đoạn, trên cơ sở phân tích đánh giá bổ sung phương án được thiết kế, có thể quay lại công đoạn trước đó để hoàn thiện thêm rồi mới chuyển sang công đoạn tiếp theo, theo cấu trúc chu trình (lặp lại) 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 13
  14. b. Nguyên tắc đảm bảo độ tin cậy  Phải đảm bảo độ tin cậy của thông tin và HTTT. – Các thông tin phải được phân cấp theo vai trò và chức năng – Thông tin cho lãnh đạo phải có tính tổng hợp, bao quát cao, có tính chiến lược – Thông tin cho các cán bộ điều hành tác nghiệp phải chi tiết, chính xác và kịp thời – Phải bảo mật thông tin trong hệ thống quản lý 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 14
  15. c. Tiếp cận hệ thống  Yêu cầu phương pháp: – Phải xem xét hệ thống trong tổng thể vốn có của nó, cùng với các mối liên hệ của các phân hệ nội tại cũng như mối liên hệ với các hệ thống bên ngoài. 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 15
  16. c. Tiếp cận hệ thống  Khi khảo sát, phân tích HTTT: – Xét doanh nghiệp như là một hệ thống thống nhất về mặt kinh tế, kỹ thuật và tổ chức, sau đó mới đi vào các vấn đề cụ thể trong từng lĩnh vực – Trong mỗi lĩnh vực lại chia thành các vấn đề cụ thể – Đây chính là phương pháp tiếp cận đi từ tổng quát tới chi tiết theo sơ đồ cấu trúc hình cây 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 16
  17. 3.2. Khảo sát sơ bộ và xác lập dự án  Tìm hiểu, đánh giá hiện trạng của HT hiện hành  Xác định phạm vi khả năng, mục tiêu dự án của HT mới  Phác họa giải pháp và cân nhắc tính khả thi  Lập dự trù và kế hoạch triển khai dự án 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 17
  18. 3.2.1. Tìm hiểu, đánh giá hiện trạng của hệ thống hiện hành  Phương pháp khảo sát  Thu thập và phân loại  Phát hiện các yếu kém của hiện trạng và yêu cầu cho tương lai 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 18
  19. 3.2.1.1. Phương pháp khảo sát  Khảo sát hệ thống ở cả bốn mức: – Mức thao tác thừa hành – Mức điều phối quản lý – Mức quyết định lãnh đạo – Mức chuyên gia cố vấn 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 19
  20. 3.2.1.1. Phương pháp khảo sát (2)  Hình thức tiến hành: – Quan sát và theo dõi:  một cách chính thức: cùng làm việc với họ.  một cách không chính thức: tìm hiểu cách làm việc qua các hồ sơ, sổ sách, v.v – Cố vấn: bằng nhiều cách:  Đặt câu hỏi trực tiếp: Yes / No  Đặt câu hỏi chọn lựa: a, b, c, d , đánh  để thống kê.  Đặt câu hỏi gián tiếp có tính gợi mở cho câu trả lời  Bảng câu hỏi, phiếu điều tra. 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 20
  21. 3.2.1.2. Thu thập và phân loại  Thông tin về hiện tại hay tương lai  Thông tin về trạng thái tĩnh, động hay biến đổi – Tĩnh: thông tin về tổ chức hồ sơ và sổ sách – Động: thông tin về sự tăng hay giảm lưu chuyển của các chứng từ, giấy tờ, v.v – Biến đổi: thông tin được biến đổi ra sao, sử dụng những công thức tính toán nào? 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 21
  22. 3.2.1.2. Thu thập và phân loại 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 22
  23. 3.2.1.3. Phát hiện các yếu kém của hiện trạng và yêu cầu cho tương lai a. Yếu kém:  Thiếu sót: – Thiếu người xử lý thông tin – Bỏ sót công việc xử lý thông tin  Kém hiệu lực, quá tải: – Phương pháp xử lý không chặt chẽ – Cơ cấu tổ chức không hợp lý – Con đường lưu chuyển các thông tin không hợp lý. VD: Giấy tờ, tài liệu trình bày kém, cấu trúc không hợp lý, v.v  Tổn phí cao, gây lãng phí 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 23
  24. 3.2.1.3. Phát hiện các yếu kém của hiện trạng và yêu cầu cho tương lai (2) b. Yêu cầu mới:  Trong tương lai: – Thỏa đáng các thông tin chưa được đáp ứng – Đáp ứng các nguyện vọng của nhân viên – Dự kiến kế hoạch phát triển 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 24
  25. 3.2.2. Xác định khả năng, mục tiêu dự án của hệ thống mới  Phạm vi của hệ thống mới giải quyết vấn đề gì?  Nhân lực sử dụng?  Tài chính (Chi phí bao nhiêu cho dự án)  Khắc phục các điểm yếu kém của hệ thống hiện tại.  Thể hiện chiến lược lâu dài 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 25
  26. 3.2.3. Phác họa giải pháp và cân nhắc tính khả thi  Đưa ra giải pháp để thuyết phục người dùng để định hướng cho việc phân tích và thiết kế HTTT – Giải pháp cho máy đơn, – Giải pháp cho máy trên nền mạng, –  Với từng giải pháp phải mang tính khả thi: – Khả thi về mặt nghiệp vụ: – Khả thi về mặt kỹ thuật: – Khả thi về mặt kinh tế: 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 26
  27. 3.2.4. Lập dự trù và kế hoạch triển khai dự án 3.2.4.1. Lập kế hoạch triển khai dự án a. Lập dự trù về thiết bị b. Công tác huấn luyện sử dụng chương trình c. Công việc bảo trì 3.2.4.2. Lập hồ sơ khảo sát 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 27
  28. 3.2.4.1. Lập kế hoạch triển khai dự án (1) a. Lập dự trù về thiết bị:  Dự kiến: – Khối lượng dữ liệu lưu trữ – Các dạng làm việc với máy tính – Số lượng người dùng tối thiểu, tối đa của hệ thống – Khối lượng thông tin cần thu thập, kết xuất, v.v – Thiết bị ngoại vi: Scanner, máy vẽ, máy cắt, v.v 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 28
  29. 3.2.4.1. Lập kế hoạch triển khai dự án (2) a. Lập dự trù về thiết bị  Điều kiện mua và lắp đặt: – Nên chọn nhà cung cấp nào, chi phí vận chuyển? – Mua nguyên bộ, mua rời, v.v – Sơ đồ lắp đặt mức sơ bộ? 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 29
  30. 3.2.4.1. Lập kế hoạch triển khai dự án (3) b. Công tác huấn luyện sử dụng chương trình – Thời gian huấn luyện bao lâu? – Chia làm bao nhiêu nhóm huấn luyện? 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 30
  31. 3.2.4.1. Lập kế hoạch triển khai dự án (4) c. Công việc bảo trì – Đội ngũ bảo trì – Chi phí bảo trì – Thời gian bảo trì 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 31
  32. 3.2.4.2. Lập kế hoạch triển khai dự án  Về mặt nhân sự: có mặt tất cả các chuyên viên, NSD, lãnh đạo cơ quan, phân tích viên hệ thống (có thể có cả các lập trình viên)  Lập tiến độ triển khai dự án  Phân tích tài chính dự án  Lập mối quan hệ với các dự án khác 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 32
  33. 3.3. Phân tích hệ thống về chức năng 3.3.1. Mục đích 3.3.2. Phương pháp chung để phân tích 3.3.3. Công cụ diễn tả các xử lý 3.3.4. Phân mức 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 33
  34. 3.3.1. Mục đích  Xác định các chức năng chính của HTTT  Xác định hệ thống phải thực hiện những gì? 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 34
  35. 3.3.2. Phương pháp chung để phân tích  Phân rã những chức năng lớn, phổ quát thành những chức năng nhỏ hơn để đi vào chi tiết  Chuyển từ mô tả vật lý sang mô tả logic (trừu tượng hóa)  Chuyển từ hệ thống cũ sang hệ thống mới ở mức logic  Phân tích theo cách từ trên xuống (từ tổng quát đến chi tiết) 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 35
  36. 3.3.3. Công cụ diễn tả các xử lý  Sơ đồ phân cấp chức năng  Sơ đồ luồng dữ liệu 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 36
  37. 3.3.3.1. Sơ đồ phân cấp chức năng  Khái niệm  Phân cấp  Quy tắc xây dựng 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 37
  38. a) Khái niệm Sơ đồ phân cấp chức năng  Là việc phân rã có thứ bậc các chức năng của hệ thống. Mỗi một chức năng có thể gồm nhiều chức năng con và thể hiện trong một khung của sơ đồ  SĐPCCN có cấu trúc hình cây  SĐPCCN cho biết hệ thống cần phải làm gì, chứ không chỉ ra là phải làm như thế nào 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 38
  39. b) Phân cấp của sơ đồ  HTTT là thực thể khá phức tạp  Gồm nhiều thành phần, nhiều chức năng, nhiều cấp hệ nên => Phải phân cấp sơ đồ chức năng của HTTT theo cấu trúc hình cây 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 39
  40. c) Quy tắc xây dựng SĐPCCN  Một sơ đồ chức năng đầy đủ bao gồm: – Tên chức năng – Đầu ra của chức năng – Mô tả các chức năng – Đầu vào của các chức năng 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 40
  41. Ví dụ SĐPCCN 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 41
  42. c) Quy tắc xây dựng SĐPCCN  Xác định mức nào là mức thấp nhất  Chức năng cấp thấp nhất chỉ nên có một nhiệm vụ hoặc một nhóm các nhiệm vụ nhỏ do cá nhân đảm nhiệm  SĐPCCN có thể trình bày trong nhiều trang 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 42
  43. Ví dụ: Các mức phân cấp 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 43
  44. 3.3.3.2. Sơ đồ luồng dữ liệu - DFD  Khái niệm  Ví dụ  Các ký pháp của sơ đồ DFD (Data Flow Diagram)  Sơ đồ ngữ cảnh hệ thống 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 44
  45. a) Khái niệm DFD  Sơ đồ dòng dữ liệu là một công cụ dùng để trợ giúp bốn hoạt động chính của các phân tích viên hệ thống : – Phân tích – Thiết kế – Biểu đạt – Tài liệu 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 45
  46. b) Ví dụ DFD : Quản lý tài chính 1- Thông tin ký nhận. 2 - Thông tin giao nhận 3- TT hoá đơn mua hàng. 4 - TT trả tiền 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 46
  47. c) Các ký pháp sử dụng trong DFD – Quá trình hoặc chức năng – Dòng dữ liệu – Kho dữ liệu – Tác nhân bên ngoài – Tác nhân bên trong 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 47
  48. Quá trình hoặc chức năng xử lý  Khái niệm: Là chức năng biểu đạt các thao tác, nhiệm vụ hay tiến trình xử lý nào đó  Biểu diễn: Tên chức năng  Tên chức năng: phải được dùng là một “Động từ” cộng với “bổ ngữ”. 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 48
  49. Quá trình hoặc chức năng xử lý  Ví dụ: Bán hàn Nhận g hóa đơn 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 49
  50. Luồng dữ liệu  Khái niệm: Là luồng thông tin vào hay ra của một chức năng xử lý  Biểu diễn: Tên luồng dữ liệu Mũi tên để chỉ hướng của luồng dữ liệu (vào/ra).  Tên luồng dữ liệu: là “danh từ “ cộng với “tính từ” nếu cần thiết. 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 50
  51. Luồng dữ liệu  Ví dụ 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 51
  52. Kho dữ liệu  Khái niệm: Là các thông tin cần lưu giữ lại trong một khoảng thời gian, để sau đó một hay một vài chức năng xử lý, hoặc tác nhân trong sử dụng.  Biểu diễn: Tên kho dữ liệu  Tên kho dữ liệu: danh từ kèm theo tính từ (nếu cần), nói lên nội dung thông tin cần lưu 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 52
  53. Kho dữ liệu 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 53
  54. Tác nhân bên ngoài  Khái niệm: – Là một người, một nhóm hoặc một tổ chức ở bên ngoài lĩnh vực nghiên cứu của hệ thống, nhưng tiếp xúc với hệ thống – Chỉ ra giới hạn của hệ thống và định rõ mối quan hệ của hệ thống với thế giới bên ngoài – Là nguồn cung cấp thông tin cho hệ thống và là nơi nhận các sản phẩm của hệ thống 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 54
  55. Tác nhân bên ngoài  Biểu diễn: Bằng hình chữ nhật, có gán nhãn (tên) Tên tác nhân Tên tác nhân  Tên: Được xác định bằng danh từ kèm theo tính từ (nếu cần). Biểu thị cho một bộ phận, một phòng ban hoặc tổ chức 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 55
  56. Tác nhân trong  Khái niệm: Là một chức năng hay một hệ thống con của hệ thống được mô tả ở trang khác của biểu đồ  Biểu diễn:  Tên tác nhân trong: Được biểu diễn bằng động từ kèm bổ ngữ 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 56
  57. Phân rã sơ đồ dòng dữ liệu  Sơ đồ dòng dữ liệu thường rất phức tạp, không thể xếp gọn trong một trang sơ đồ được nên phải dùng tới kỹ thuật phân rã theo thứ bậc để chẻ sơ đồ ra theo một số mức theo cấu trúc hình cây  Có thể chia sơ đồ dòng dữ liệu thành các mức: Tổng quát, Cấp 1, Cấp 2, Trong đó mức tổng quát được phân rã thành mức cấp 1, mức cấp 1 được phân rã thành mức cấp 2, 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 57
  58. d) Sơ đồ ngữ cảnh hệ thống  Sơ đồ dòng dữ liệu mức tổng quát còn gọi là sơ đồ ngữ cảnh  Có thể dùng sơ đồ ngữ cảnh để xây dựng DFD 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 58
  59. d) Sơ đồ ngữ cảnh hệ thống (2) 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 59
  60. Các yếu tố của DFD 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 60
  61. Ví dụ  Vẽ BPC và BLD của một Cơ sở tín dụng 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 61
  62. Sơ đồ phân cấp chức năng 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 62
  63. Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 63
  64. Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 64
  65. Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 65
  66. Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 66
  67. Phân tích hệ thống về xử lý  Chuyển từ mô tả vật lý sang mô tả logic  Đi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới Xây dựng biểu đồ phân cấp chức năng (BPC) Xây dựng biểu đồ luồng dữ liệu (BLD) 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 67
  68. a. Xây dựng BPC  Đầu vào: – Các chức năng đã được khảo sát trong công đoạn khảo sát và xác lập dự án.  Phương pháp: – Phân nhóm các chức năng có liên quan, đánh số thứ tự và theo nhóm  Đầu ra: Biểu đồ BPC (mức logic) 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 68
  69. a. Xây dựng BPC 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 69
  70. b. Xây dựng BLD Xây dựng BLD vật lý (hệ thống cũ): Khai triển và làm mềm các tiến trình của biểu đồ Xây dựng BLD logic (hệ thống cũ): Chuyển từ BLD vật lý BLD logic Xây dựng BLD logic (hệ thống mới): Chuyển từ BLD logic hệ thống cũ BLD logic hệ thống mới 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 70
  71. b1. Xây dựng BLD vật lý (HT cũ)  Kỹ thuật phân mức: 3 mức – Biểu đồ ngữ cảnh – Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh – Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 71
  72. BLD mức ngữ/khung cảnh (1)  Là mô hình hệ thống ở mức tổng quát nhất – Cả hệ thống như một chức năng duy nhất. – Các tác nhân ngoài và các luồng dữ liệu vào ra từ tác nhân ngoài đến hệ thống được xác định. 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 72
  73. BLD mức đỉnh (2)  BLD mức đỉnh được phân rã từ BLD mức ngữ cảnh với các chức năng phân rã tương ứng mức 2 của BPC  Nguyên tắc phân rã: – Các luồng dữ liệu được bảo toàn – Các tác nhân ngoài bảo toàn – Có thể xuất hiện các kho dữ liệu – Bổ sung thêm các luồng dữ liệu nội tại nếu cần thiết. 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 73
  74. BLD mức dưới đỉnh (3)  BLD mức dưới đỉnh phân rã từ BLD mức đỉnh  Các thành phần của biểu đồ được phát triển như sau: – Chức năng: phân rã chức năng cấp trên thành chức năng cấp dưới thấp hơn – Luồng dữ liệu:  Vào/ra mức trên thì lặp lại (bảo toàn) ở mức dưới (phân rã)  Thêm luồng nội bộ – Kho dữ liệu : dần dần xuất hiện theo nhu cầu nội bộ – Tác nhân ngoài: xuất hiện đầy đủ ở mức khung cảnh, ở mức dưới không thể thêm gì 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 74
  75. BLD mức dưới đỉnh (t) 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 75
  76. 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 76
  77. b1. Xây dựng BLD vật lý (HT cũ) 1. Xác định tư liệu và cách trình bày hệ thống 2. Xác định miền biên giới hạn của hệ thống 3. Sử dụng và trình bày thông tin vào và các nguồn cung cấp thông tin cũng như thông tin ra và nơi thu nhận thông tin 4. Vẽ biểu đồ mức ngữ cảnh và kiểm tra tính hợp lý của nó 5. Xác định các kho dữ liệu 6. Vẽ biểu đồ mức đỉnh của hệ thống 7. Phân rã làm mịn biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh thành mức dưới đỉnh 8. Xây dựng từ điển dữ liệu để phụ trợ biểu đồ luồng dữ liệu đã có 9. Đánh giá kiểm tra biểu đồ luồng dữ liệu và cải tiến làm mịn thêm dựa vào đánh giá này 10. Duyệt lại toàn bộ để phát hiện sai sót 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 77
  78. b2. Xây dựng BLD logic (HT cũ)  Xuất phát từ biểu đồ luồng dữ liệu mức vật lý, tiến hành loại bỏ các yếu tố vật lí từ biểu đồ này.  Khi loại bỏ một số chức năng, dữ liệu cần lưu ý loại bỏ theo các tiêu chí sau: – Loại bỏ các chức năng không thể tin học hoá được – Phát hiện và loại bỏ những chức năng gắn liền với các biện pháp xử lí – Loại bỏ các cấu trúc BLD gắn liền với biện pháp xử lý. 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 78
  79. b2. Xây dựng BLD logic (t)  Biện pháp loại bỏ: – Xoá bỏ các chức năng cần loại bỏ. – Thay thế chuyển đổi các luồng dữ liệu cho thích hợp khi loại bỏ một số chức năng và dữ liệu – Ghép phối một số chức năng gần gũi thành cụm và cuối cùng là tổ chức lại biểu đồ bằng cách đánh số lại các chức năng. – Trong trường hợp phát hiện một chức năng nào đó chưa rõ vật lý hay logic, cách tốt nhất là phân rã chức năng này thành các chức năng chi tiết hơn để việc loại loại bỏ được thực hiện. Chuyển đổi BLD từ mức vật lý thành mức logic chỉ diễn ra đối với BLD mức đỉnh và mức dưới đỉnh 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 79
  80. b3. Xây dựng BLD logic (HT mới)  Để hệ thống mới thừa hưởng những cốt lõi tinh tuý của hệ thống cũ, không làm biến đổi cái bản chất của hệ thống cũ, khắc phục các nhược điểm và kế thừa những cái đã có ưu điểm, khác về cài đặt Chuyển từ BLD logic của hệ thống cũ sang BLD logic của hệ thống mới. 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 80
  81. b3. Xây dựng BLD logic (HT mới)  Xem lại: – Những nhược điểm của hệ thống cũ như Thiếu chức năng, hiệu suất thấp, lãng phí. Những nhược điểm này cần được khắc phục – Các yêu cầu, mục tiêu của hệ thống mới: Đây là các yêu cầu ưu tiên cần bổ sung vào các chức năng của biểu đồ.  Việc biến đổi có thể thực hiện bằng cách khoanh lại một số vùng là các vùng thay đổi. Đối với những vùng thay đổi sẽ được sắp xếp lại sao cho: – Luồng dữ liệu vào, ra: Đó là giao diện đối với những vùng còn lại phải bảo toàn. – Xác định chức năng tổng quát của vùng thay đổi để khi biến đổi vẫn giữ nguyên được chức năng chính của nó; không làm cho chức năng này bị biến dạng. – Xoá một phần BLD cần thay đổi bên trong và lập lại các chức năng từ nhỏ chi tiết, các chức năng biến đổi trung gian (kiểm tra, thêm ) và các trung tâm biến đổi – Bổ sung các nhu cầu về kho dữ liệu, lập các luồng dữ liệu. 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 81
  82. 3.4. Thiết kế hệ thống 3.4.1. Thiết kế tổng thể 3.4.2. Thiết kế giao diện 3.4.3. Thiết kế các kiểm soát 3.4.4. Thiết kế các tập tin dữ liệu 3.4.5. Thiết kế chương trình 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 82
  83. 0912353209 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 83
  84. 3.4.1. Thiết kế tổng thể a. Phân định hệ thống MT và hệ thống thủ công  BLD ở một mức nào đó + ranh giới giữa MT và thủ công  Đối với các chức năng xử lý – Phân rã nhỏ các chức năng sao cho phân biệt rõ ràng giữa MT và thủ công 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 84
  85. Ví dụ mẫu 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 85
  86. Ví dụ mẫu 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 86
  87. 3.4.1. Thiết kế tổng thể b. Phân định các hệ thống con máy tính – Hệ thống con thực chất là 1 bộ riêng lẻ chương trình. – Nguyên tắc phân định không nhất thiết chỉ căn cứ vào chức năng thuần tuý mà có thể dựa theo  Thực thể  Giao dịch  Thông tin biến đổi  Theo tính thiết thực (sự thuận tiện trong hoạt động của tổ chức kinh tế) 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 87
  88. 3.4.2. Thiết kế giao diện a. Thủ tục người dùng/chức năng thủ công  Gồm:  Yêu cầu: – Mã hoá thông tin thu nhập – Đáp ứng đòi hỏi hệ thống – Kiểm soát và sửa chữa – Thông tin chính xác thông tin – Dễ dùng, dễ hiểu – Nhập thông tin – Gõ phím ít nhất, ngắn gọn – Kiểm tra tài liệu xuất đủ ý – Phân phối tài liệu xuất 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 88
  89. 3.4.2. Thiết kế giao diện b. Thiết kế các tài liệu xuất  Xác định: – Phương tiện: giấy, màn hình, đĩa, v v – Phương thức: lập tức hay trì hoãn – Dạng tài liệu xuất : có cấu trúc hay không có cấu trúc – Cách trình bày: đầu _ thân_cuối  Yêu cầu: – Đủ, chính xác, dễ hiểu, dễ đọc. 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 89
  90. 3.4.2. Thiết kế giao diện c. Thiết kế các màn hình và đơn chọn: – Dựa trên yêu cầu của người dùng và việc hiển thị chi tiết về dữ liệu, các dạng hội thoại thường gồm:  Câu lệnh, câu nhắc  Đơn chọn (Menu)  Điền mẫu  Sử dụng các biểu tượng (Icon) để tăng tính trực quan – Yêu cầu thiết kế:  Vào / ra gần nhau  Thông tin thường tối thiểu  Sáng sủa (dễ nhìn, dễ đọc)  Lệnh phải rành mạch (muốn gì? Làm gì?) 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 90
  91. 3.4.2. Thiết kế giao diện d. Thiết kế việc thu nhập thông tin – Chọn phương thức thu nhập thông tin:  On-line  Trì hoãn  Từ xa – Xác định khuôn mẫu thu nhập thông tin:  Khung (để điền)  Câu hỏi (câu hỏi đóng: trả lời xác định trước, câu hỏi mở: gợi ý) – Yêu cầu mẫu:  Thuận tiện cho người điều tra  Thuận tịện mã hoá  Thuận tiện người gõ phím  Nội dung đơn giản, rõ ràng, chính xác 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 91
  92. 3.4.3. Thiết kế các kiểm soát  Hệ thống cần có các kiểm soát để đảm bảo – Độ chính xác:  Giao tác được tiến hành có chính xác ?  Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu có đúng đắn? – Độ an toàn:  Không xảy ra mất mát dù cố ý hay vô tình, chểnh mảng hay rủi ro – Độ riêng tư:  Các quyền được đảm bảo 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 92
  93. 3.4.3. Thiết kế các kiểm soát a. Xác định các điểm hở – Điểm hở là điểm mà tại đó TT của HT có khả năng bị thâm nhập – Xác định kiểu đe doạ từ chỗ hở: các hành động cố ý như ăn cắp hoặc phá hoại cho tới các nguy cơ mất mát tài sản và ảnh hưởng tới công việc kinh doanh – Đánh giá các đe doạ: mức độ cao, thấp, vừa – Xác định tình trạng đe dọa: kiểm tra lại xem những đe doạ này xuất hiện như thế nào 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 93
  94. 3.4.3. Thiết kế các kiểm soát b. Thiết kế các kiểm soát cần thiết:  Để ngăn cản hoặc làm giảm thiểu thiệt hại  Các mức bảo mật: – Bảo mật vật lí: Khoá, báo động – Nhận dạng nhân sự – Mật khẩu – Mã hóa, – Phân quyền truy 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 94
  95. 3.4.4. Thiết kế các tập tin dữ liệu  Dựa vào: – Mô hình, cấu trúc dữ liệu – Biểu đồ luồng dữ liệu (đặc biệt là kho dữ liệu) – Hệ Quản trị CSDL  Phải thiết kế sao cho các DL đầy đủ, không trùng lặp, truy cập thuận tiện, nhanh 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 95
  96. 3.4.5. Thiết kế chương trình  Thiết kế nội dung của chương trình mà không phải viết chương trình cụ thể. Thiết kế – Chức năng như trong BLD. Ngoài ra: – Chức năng đối thoại – Chức năng xử lí lỗi – Chức năng xử lí vào/ ra – Chức năng tra cứu CSDL – Chức năng Module điều hành 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 96
  97. 3.4.5. Thiết kế chương trình  Xác định cấu trúc tổng quát  Phân định các Module CT  Xác định mối liên quan giữa các Module đó (thông qua lời gọi và các thông tin trao đổi)  Đặc tả các Module chương trình  Gộp các Module thành chương trình Thiết kế các mẫu thử 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 97
  98. 3.4.5. Thiết kế chương trình  Các loại chương trình thường có trong hệ thống quản lý: – Chương trình đơn chọn (menu program) – Chương trình nhập dữ liệu (data entry program) – Chương trình biên tập kiểm tra dữ liệu vào (edit program) – Chương trình cập nhật dữ liệu (update program) – Chương trình hiển thị, tra cứu (display or inquiry program) – Chương trình tính toán (compute program) – Chương trình in (print program) 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 98
  99. 3.5. Cài đặt hệ thống thông tin 3.5.1. Mô hình của qui trình cài đặt 3.5.2. Lập kế hoạch cài đặt 3.5.3. Biến đổi dữ liệu 3.5.4. Kế hoạch huấn luyện 3.5.5. Các phương pháp đưa ht mới vào sử dụng 3.5.6. Biên soạn tài liệu của hệ thống 3.5.7. Kỹ thuật phân tích các kiểm soát trong httt 3.5.8. Quản lý hệ thống thông tin 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 99
  100. 3.5.1. Mô hình của qui trình cài đặt  Cài đặt HTTT là thay thế HTTT cũ bằng HTTT mới. Được tiến hành theo các bước sau :  Lập kế hoạch cài đặt  Biến đổi dữ liệu  Huấn luyện  Các phương pháp cài đặt  Biên soạn tài liệu về hệ thống 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 100
  101. 3.5.2. Lập kế hoạch cài đặt  Chuyển đổi HTTT cũ sang HTTT mới, phải chuyển đổi tất cả các thành phần của HTTT – Chuyển đổi phần cứng (đơn giản) – Chuyển đổi nhân sự (khó khăn)  Phải lập kế hoạch chuyển đổi tỷ mỷ, phải bao quát tất cả các lĩnh vực của HTTT 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 101
  102. 3.5.2. Lập kế hoạch cài đặt Thực hiện chuyển đổi:  Phần cứng  Phần mềm  Cơ sở dữ liệu  Công nghệ quản lý  Hệ thống biểu mẫu trong HT quản lý  Các phương pháp truyền đạt TT trong HT  Các phương thức lưu trữ TT  Tác phong của lãnh đạo và các nhân viên quản lý 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 102
  103. 3.5.3. Biến đổi dữ liệu Qúa trình biến đổi dữ liệu:  Xác định chất lượng của dữ liệu (Độ chính xác, tính đầy đủ và thứ tự)  Làm ổn định một bản dữ liệu và tổ chức những thay đổi cho phù hợp  Tổ chức và đào tạo đội ngũ thực hiện công việc biến đổi dữ liệu  Lập lịch thời gian của quá trình biến đổi dữ liệu 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 103
  104. 3.5.3. Biến đổi dữ liệu (2)  Bắt đầu quá trình biến đổi dữ liệu dưới sự chỉ đạo thống nhất  Tiến hành việc kiểm tra dữ liệu được được đưa vào tài liệu gốc  Biến đổi các tệp dữ liệu (nếu có) trong HT cũ trước, sau đó mới đến các tệp mới chuyển từ phương thức tổ chức thủ công sang.  Thực hiện bước kiểm chứng lần cuối cùng để đảm bảo các tệp dữ liệu đã biến đổi phù hợp với các yêu cầu của hệ thống quản lý mới 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 104
  105. 3.5.4. Kế hoạch huấn luyện  Các lĩnh vực huấn luyện  Kế hoạch huấn luyện 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 105
  106. Các lĩnh vực huấn luyện  Kiến thức cơ bản về máy tính  Chọn nhà cung cấp máy tính, cài đặt và lập kế hoạch.  Giới thiệu một cách chi tiết về hệ thống. Những khía cạnh quản lý có tác động đến hệ thống.  Huấn luyện những người cung cấp TT, sử dụng TT trong hệ thống. Phân định trách nhiệm của mỗi người trong hệ thống. Các thao tác mới. Hệ thống biểu mẫu mới. Các thủ tục tra cứu tài liệu  Huấn luyện các kỹ xảo chuyên môn 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 106
  107. Kế hoạch huấn luyện  Nhận biết về nhu cầu : – Xác định các nhu cầu của công việc – Mức độ hoàn thiện cần đạt tới – Trình độ hiện thời của học viên  Xác định các mục tiêu  Chuẩn bị các chuyên đề huấn luyện : – Chương trình huấn luyện – Bố trí giảng viên – Lên thời khoá biểu huấn luyện  Kiểm tra và đánh giá kết quả huấn luyện 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 107
  108. 3.5.5. Các phương pháp đưa hệ thống mới vào sử dụng  Phương pháp chuyển đổi trực tiếp  Phương pháp hoạt động song song  Phương pháp chuyển đổi từng bước thí điểm  Phương pháp chuyển đổi bộ phận 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 108
  109. Phương pháp chuyển đổi trực tiếp  Sử dụng phương pháp này cần tính đến: – Mức độ gắn bó của các thành viên với hệ thống mới – Mức độ mạo hiểm của hệ thống xử lý mới sẽ cao. – Phải kiểm tra chặt chẽ phần cứng và phần mềm của hệ thống mới. – Chỉ nên áp dụng đối với các HTTT không quá lớn với độ phức tạp vừa phải 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 109
  110. Phương pháp chuyển đổi trực tiếp  Vậy chỉ nên áp dụng trong các trường hợp thật sự cần thiết và cần phải: – Kiểm tra hệ thống một cách thật chặt chẽ – Trù tính khả năng khôi phục lại dữ liệu – Chuẩn bị thật kỹ cho từng giai đoạn cài đặt hệ thống – Chuẩn bị phương án xử lý thủ công phòng trường hợp xấu nhất. – Huấn luyện chu đáo tất cả những người tham gia vào HT – Có khả năng hỗ trợ đầy đủ các phương tiện 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 110
  111. Phương pháp hoạt động song song  Xác định chu kỳ hoạt động song song  Xác định các thủ tục so sánh  Kiểm tra để tin chắc rằng đã có sự so sánh  Sắp xếp nhân sự  Thời gian hoạt động song song làm sao là ngắn nhất có thể  Cả hai hệ thống cùng chạy trên phần cứng đã định một cách thận trọng 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 111
  112. Phương pháp chuyển đổi từng bước thí điểm  Đây là phương pháp trung gian của hai phương pháp trên. Áp dụng phương pháp này cần thực hiện: – Lựa chọn bộ phận nào làm thí điểm để áp dụng hệ thống xử lý thông tin mới theo phương pháp trực tiếp hay song song – Kiểm tra xem hệ thống mới áp dụng vào các bộ phận này có được không. – Tiến hành sửa đổi – Nhận xét so sánh 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 112
  113. Phương pháp chuyển đổi bộ phận  Chọn ra một vài bộ phận có chức năng quan trọng có ảnh hưởng đến cả HT để tiến hành tin học hoá  Sau đó đưa bộ phận đã thiết kế vào ứng dụng ngay, các bộ phận khác thì vẫn hoạt động như cũ. Vừa làm vừa rút kinh nghiệm cho các bộ phận còn lại 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 113
  114. 3.5.6. Biên soạn tài liệu của hệ thống  Có tài liệu hướng dẫn đầy đủ, dễ hiểu, sẽ làm tăng đáng kể chất lượng của phần mềm và làm tăng khả năng cạnh tranh trên thương trường.  Tài liệu hướng dẫn bao gồm các phần sau: Chi tiết 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 114
  115. 3.5.7. Kỹ thuật phân tích các kiểm soát trong HTTT  Xác định các điểm hở trong HTTT  Xác định kiểu đe doạ từ chỗ hở trong HTTT  Xác định tình trạng đe doạ HTTT  Thiết kế các kiểm soát cần thiết 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 115
  116. 3.5.8 Quản lý hệ thống thông tin  Quản lý chiến lược  Quản lý hoạt động  Quản lý tiềm năng  Quản lý công nghệ 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 116
  117. a) Quản lý chiến lược  Đảm bảo cho hệ thống phát triển theo các mục tiêu lâu dài và bền vững của toàn bộ guồng máy quản lý  Thực hiện chức năng dự đoán các xu thế phát triển chiến lược trong lĩnh vực quản lý, có sự chuẩn bị và kịp thời đưa ra các giải pháp để phát triển hoặc hoàn thiện HTTT, sao cho hệ thông luôn luôn là nền tảng của guồng máy quản lý 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 117
  118. b) Quản lý hoạt động  Quản lý các lĩnh vực khác nhau liên quan đến tình hình xử lý thông tin trong hệ thống, đánh giá các vấn đề có thể nảy sinh trong lĩnh vực này và đề ra các biện pháp khắc phục 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 118
  119. c) Quản lý tiềm năng  Thực hiện các chức năng quản lý tất cả bốn tiềm năng của HTTT: phần cứng, phần mềm, dữ liệu và nhân lực. Trong đó quản lý tiềm năng về nhân lực có vai trò cực kỳ quan trọng 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 119
  120. d) Quản lý công nghệ  Quản lý việc chuyển giao công nghệ xử lý thông tin, quản lý các quy trình công nghệ đang sử dụng, xây dựng kế hoạch phát triển quy trình công nghệ 7/22/2014 Xây dựng Hệ thống thông tin 120