Tín dụng ngân hàng 1 - Chương 3: Đảm bảo tín dụng

pdf 23 trang vanle 2460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tín dụng ngân hàng 1 - Chương 3: Đảm bảo tín dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftin_dung_ngan_hang_1_chuong_3_dam_bao_tin_dung.pdf

Nội dung text: Tín dụng ngân hàng 1 - Chương 3: Đảm bảo tín dụng

  1. Chương 3 BẢO ĐẢM TÍN DỤNG Khoa Ngõn hàng Bộ mụn NHTM
  2. NỘI DUNG 1 KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH 2 Hình thức 3 QUY TRèNH
  3. Bảo đảm tín dụng • Khái niệm: thiết lập các cơ sở kinh tế và pháp lý tạo điều kiện cho NH thỏa mãn nhu cầu thu hồi tín dụng đã cấp trong trường hợp người vay không thực hiện trả nợ theo quy định
  4. Văn bản phỏp lý về bảo đảm tớn dụng tại Việt Nam v Bộ luật dõn sự 2005 v Nghị định 163/2006 v Luật cỏc TCTD 2010 v
  5. Mục đích sử dụng bảo đảm tín dụng Gắn trỏch Giỳp NH cú nhiệm vật nguồn thu í nghĩa của chất của nợ thứ 2 bảo đảm tớn người đi vay trong QT sd dụng vốn Bổ sung điều kiện để khỏch hàng được vay vốn
  6. Hình thức Bảo đảm tín dụng Bảo đảm Bảo lónh bằng tài sản Chuyển nhượng Thế chấp Cầm cố các khoản phải thu
  7. Điều kiện đối với tài sản bảo đảm Bảo đảm bằng Cỏc hỡnh thức bảo đảm bằng tài sản tài sản Quy trỡnh thực hiện
  8. Thế chấp Cỏc hỡnh thức Chuyển Cầm nhượng cố Bảo đảm bằng tài sản cỏc KPT
  9. Thế chấp tài sản • Thế chấp tài sản là việc bên thế chấp dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên nhận thế chấp và không chuyển giao tài sản đó cho bên nhận thế chấp. • Các hình thức thế chấp (SGK) - Thế chấp pháp lý và thế chấp công bằng - Thế chấp thứ nhất và thế chấp thứ hai - Thế chấp trực tiếp và thế chấp gián tiếp - Thế chấp toàn bộ và thế chấp một phần bất động sản Yêu cầu: Phân biệt các hình thức thế chấp
  10. Cầm cố tài sản • Cầm cố tài sản là việc bên đi vay giao tài sản thuộc sở hữu của mình cho bên cho vay để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ • Trong trường hợp cầm cố nhiều tài sản để bảo đảm thực hiện một nghĩa vụ dân sự thì mỗi tài sản được xác định bảo đảm thực hiện toàn bộ nghĩa vụ. Các bên cũng có thể thoả thuận mỗi tài sản bảo đảm thực hiện một phần nghĩa vụ.
  11. Cỏc hỡnh thức cầm cố Cầm cố bằng Hàng hoỏ Cầm cố Cầm cố Chiết bằng khấu bằng giấy tờ Ký hoỏ cú phiếu giỏ
  12. Quy trỡnh thực hiện nghiệp vụ bảo đảm bằng tài sản Nhận và Thẩm định Định giỏ Xỏc định kiểm tra tài sản tài sản mức cho hồ sơ bảo bảo đảm bảo đảm vay đảm Tỏi định giỏ Lập hợp tài sản và đồng cầm Giải chấp xử lý sau cố thế tỏi định giỏ chấp
  13. thẩm định tài sản bảo đảm Thẩm định các điều kiện của tài sản bảo đảm trên các khía cạnh: • Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của bên bảo đảm • Được phép giao dịch và không có tranh chấp • Được mua bảo hiểm đối với những tài sản NN quy định phải mua bảo hiểm. • Xem xét đánh giá tính thị trường của tài sản • Đỏnh giỏ xu hướng biến động giỏ trị tài sản • Đánh giá giá trị tài sản
  14. Xác định giá trị tài sản Bảo Đảm • TSBĐ được xác định giá trị tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm (làm cơ sở xác định mức cho vay của NH) • Giá trị TSBĐ do các bên thỏa thuận, hoặc thuê tổ chức chuyên môn xác định trên cơ sở giá thị trường • Giá trị quyền sử dụng đất: + Đối với đất giao, đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng hợp pháp: xác định theo giá thị trường + Đất thuê: giá trị bao gồm tiền đền bù, giải phóng mặt bằng và tiền thuê đất đã trả (trừ thời gian sử dụng)
  15. Xác định giá trị QSD đất không thời hạn Bước 4 Bước 2 Bước 3 Bước 1 • Tính toán giá • Mô tả Thu • Xác trị QSD QSD đất thập định giá đất thông trị QSD cần định tin và đất được giá xử lý so sánh số liệu
  16. XỬ Lí TÀI SẢN BẢO ĐẢM • Cỏc trường hợp xử lý tài sản bảo đảm • Nguyờn tắc xử lý tài sản bảo đảm (Điều 58 Nghị định 163) • Phương thức xử lý tài sản bảo đảm theo thoả thuận • Xử lý tài sản bảo đảm trong trường hợp bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ
  17. XỬ Lí TÀI SẢN BẢO ĐẢM • Thời hạn xử lý tài sản bảo đảm • Thu giữ tài sản bảo đảm để xử lý (Điều 63) • Quyền và nghĩa vụ của bờn nhận bảo đảm trong thời gian chờ xử lý tài sản bảo đảm (Điều 64) • Xử lý tài sản bảo đảm là động sản trong trường hợp khụng cú thoả thuận về phương thức xử lý
  18. XỬ Lí TÀI SẢN BẢO ĐẢM • Xử lý tài sản bảo đảm là quyền đũi nợ • Xử lý tài sản bảo đảm là giấy tờ cú giỏ, vận đơn, thẻ tiết kiệm • Xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp khụng cú thoả thuận về phương thức xử lý
  19. XỬ Lí TÀI SẢN BẢO ĐẢM • Xỏc định thứ tự ưu tiờn thanh toỏn trong trường hợp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai • Chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản bảo đảm • Quyền nhận lại tài sản bảo đảm
  20. Bảo lãnh • Khái niệm • Điều kiện đối với người bảo lãnh - Có năng lực pháp luật dân sự (pháp nhân), năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự (cá nhân) - Có khả năng về vốn, tài sản để thực hiện đư ợc nghĩa vụ bảo lãnh • Nội dung thực hiện
  21. thẩm định bảo đảm tín dụng Đánh giá điều kiện đối với người bảo lãnh trên các khía cạnh: • Uy tín • Năng lực pháp lý • Khả năng tài chính
  22. Cỏc hỡnh thức bảo lónh Cỏc hỡnh thức bảo lónh Số lượng Mức độ người trỏch tham gia nhiệm bảo lónh Bảo lónh Bảo lónh Bảo lónh Bảo lónh Bảo lónh Bảo lónh thụng chớnh chung sau lại ngừng dụng Con nợ
  23. Bảo lãnh • Nghĩa vụ bảo lónh • Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ bảo lónh, nghĩa vụ của bờn được bảo lónh đối với bờn bảo lónh (Điều 44) • Quyền của bờn nhận bảo lónh và quyền yờu cầu hoàn trả của bờn bảo lónh