Tiền tệ ngân hàng - Chương 1: Những vấn đề cơ bản về tiền tệ

pdf 26 trang vanle 2380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiền tệ ngân hàng - Chương 1: Những vấn đề cơ bản về tiền tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftien_te_ngan_hang_chuong_1_nhung_van_de_co_ban_ve_tien_te.pdf

Nội dung text: Tiền tệ ngân hàng - Chương 1: Những vấn đề cơ bản về tiền tệ

  1. TIỀN TỆ NGÂN HÀNG GV: Ths. TRẦN LINH ĐĂNG www.hoasen.edu.vn 1
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO . PGS. TS Nguyễn Đăng Đờn, 2009, Tiền tệ ngân hàng, NXB ĐHQG TP.HCM . TS Lê T.Tuyết Hoa, PGS.TS Nguyễn Thị Nhung, 2007, Tiền tệ ngân hàng, NXB Thống kê . TS Nguyễn Minh Kiều, 2007, Bài tập và bài giải nghiệp vụ ngân hàng, NXB Lao động xã hội
  3. CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ . Vai trò và chức năng của tiền tệ . Các hình thái tiền tệ . Các chế độ tiền tệ . Hệ thống tiền tệ quốc tế . Vấn đề thảo luận . Bài tập: Các vấn đề tiền tệ hiện nay www.hoasen.edu.vn 3
  4. SỰ RA ĐỜI CỦA TIỀN TỆ . Sẽ thế nào nếu không có tiền tệ? . sự phát triển của tiền tệ: Sản xuất phát triển Chế độ sở hữu tư nhân Tiền tệ ra đời
  5. SỰ RA ĐỜI CỦA TIỀN TỆ . Hàng hóa làm tiền tệ: gạo, vải, chè . Kim loại làm tiền tệ: . sắt, thiếc, kẽm, đồng . Bạc và vàng . Tiền giấy bản vị vàng . Tiền giấy bất khả hoán (tiền giấy pháp định)
  6. BẢN CHẤT CỦA TIỀN TỆ . Là hàng hóa đặc biệt, độc quyền giữ vai trò là vật ngang giá chung để phục vụ cho quá trình trao đổi và lưu thông hàng hóa . Giá trị : hao phí lao động XH cần thiết kết tinh trong tiền tệ . Giá trị sử dụng: khả năng trao đổi hàng hóa • Tiền tệ phải: có tính ổn định giá trị, dễ phân chia, lâu bền, dễ vận chuyển, thuần nhất
  7. HÌNH THÁI TIỀN TỆ . Căn cứ giá trị: tiền thực và dấu hiệu giá trị . Tiền thực: lưu thông nhờ giá trị nội tại . Dấu hiệu giá trị: lưu thông nhờ sự tín nhiệm, quy ước của xã hội . Căn cứ vào tính vật chất: tiền mặt và bút tệ . Tiền mặt: tiền vật chất . Bút tệ: phi vật chất, tiền ghi sổ
  8. CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỆ . Đo lường giá trị . Nhà nước qui định thước đo . Tiền tệ được xác định: tên gọi, hàm lượng kim loại . Để làm được tốt chức năng phải: • Có giá trị nội tại, sự tín nhiệm theo quy ước của XH • Sức mua ổn định hoặc ít thay đổi
  9. CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỆ . Trung gian trao đổi/chức năng lưu thông tiền tệ . Công thức H-T-H’ . Để thực hiện tốt phải • Sức mua ổn định or không suy giảm nhiều • Số lượng tiền tệ phải được cung ứng đủ nhu cầu • Cơ cấu tiền tệ hợp lý
  10. CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỆ . Bảo tồn và tích lũy giá trị: . Savings=Income-expenses . Ưu điểm của tích lũy bằng tiền so với hiện vật: • dễ cất giữ và bảo quản • Gửi vào ngân hàng có sinh lợi • dễ huy động vào thanh toán . Yêu cầu • Sức mua ổn định
  11. CHỨC NĂNG CỦA TIỀN TỆ . Chức năng thanh toán . Thanh toán các khoản vay ngân hàng . Khoản nợ khách hàng, nhà cung cấp . Giảm lưu thông tiền mặt nếu thanh toán qua ngân hàng . Tiền tệ thế giới . Thanh toán giữa các nước . Di chuyển tài sản từ nước này sang nước khác: viện trợ, cho vay, bồi thường
  12. KHÁI NIỆM TIỀN TỆ . Đo lường giá trị . Trao đổi . Thanh tóan . Tích lũy . Tiền tệ thế giới . Là hàng hóa có 5 chức năng trên
  13. VAI TRÒ CỦA TIỀN TỆ TRONG NỀN KT . Thúc đẩy tính hiệu quả . Hạch toán đo lường hiệu quả kinh doanh . Giảm chi phí giao dịch . Chuyên môn hóa và phân công lao động . Hình thành hoạt động tài chính tín dụng . Công cụ tích lũy, tập trung vốn cho XH: . Tiền mặt, bút tệ, công cụ tài chính tập trung vốn cho nền kinh tế
  14. VAI TRÒ CỦA TIỀN TỆ TRONG NỀN KT . Phát triển các quan hệ KT quốc tế . Điều hành chính sách kinh tế đối ngoại . Đo lường hiệu quả hoạt động: tỷ giá, tín dụng, đầu tư, thanh tóan quốc tế . Công cụ quản lý KT vĩ mô: . Chính sách kinh tế vĩ mô : chính sách tài chính, thu nhập, chính sách tiền tệ, chính sách kinh tế đối ngoại . hệ thống chỉ tiêu kiểm sóat về mặt giá trị
  15. CÁC HÌNH THÁI TIỀN TỆ . Hóa tệ: hàng hóa thực hiện chức năng của tiền tệ . Hóa tệ không phải kim loại . Hóa tệ kim loại • Bền, dễ bảo quản • Chia nhỏ • dễ vận chuyển – Vàng, bạc được ưu tiên do có giá trị cao, tính đồng nhất – Không phù hợp khi mua bán khối lượng lớn, phạm vi mua bán rộng
  16. CÁC HÌNH THÁI TIỀN TỆ . Tín tệ: tiền tệ được lưu thông và sử dụng nhờ vào sự tín nhiệm . Tín tệ kim loại: • Tiết kiệm vàng bạc • Giảm căng thẳng do thiếu vàng bạc . Tiền giấy: • Xuất phát từ giấy chứng nhận ký gửi vàng bạc • Tiền giấy khả hoán: có thể đổi lại vàng • Tiền giấy bất khả hoán: không hoán đổi, được sử dụng từ 1930 đến nay
  17. CÁC HÌNH THÁI TIỀN TỆ . Bút tệ: số dư tài khoản tiền gửi không kỳ hạn . Tiền điện tử: thẻ tín dụng và thẻ thanh toán
  18. CÁC CHẾ ĐỘ TIỀN TỆ . Hình thức tổ chức lưu thông tiền tệ của một quốc gia được xác định dựa trên bản vị tiền tệ . Phương tiện tiền tệ: tiền đúc, tiền giấy, bút tệ . Đơn vị tiền tệ: tiêu chuẩn giá cả của đồng tiền VD: đơn vị tiền tệ VN: đồng, Mỹ: Đô la
  19. CÁC CHẾ ĐỘ TIỀN TỆ . chế độ đơn bản vị bạc và vàng • Đơn vị tiền tệ theo bạc, vàng • tự do đổi bạc, vàng lấy tiền lưu hành và ngược lại • Bạc vàng tự do lưu thông trong và ngoài nước • Giá trị ghi trên bề mặt của đồng tiền bằng giá trị kim loại đúc thành tiền . chế độ song bản vị: cả tiền vàng và bạc cùng tồn tại “tiền xấu đuổi tiền tốt ra khỏi lưu thông”
  20. CÁC CHẾ ĐỘ TIỀN TỆ . chế độ bản vị ngoại tệ • Tiền tệ được định nghĩa theo một ngoại tệ mạnh . dễ dẫn đến kết quả: • sử dụng ngoại tệ trong thanh toán quốc tế thay cho vàng • Hình thành các khu vực tiền tệ (để tăng tính cạnh tranh trong thương mại) – Dự trữ ngoại hối của các nước thành viên tập trung vào ngân hàng của nước cầm đầu – Quan hệ theo tỷ giá hối đoái cố định – Thanh toán phần lớn bằng tiền của nước cầm đầu
  21. CÁC CHẾ ĐỘ TIỀN TỆ . chế độ bản vị đô la Mỹ . Mỹ tổ chức Hội nghị Bretton Woods(1944): • tỷ giá ổn định, giao động 1% • Thành lập IMF • tỷ giá cố định được tính qua bản vị vàng thế giới • Đô la Mỹ được công nhận là phương tiện dự trữ và thanh toán quốc tế với tiêu chuẩn USD = 0.888671gr vàng, 35USD=1ounce vàng • Mỹ và IMF cam kết đổi tiền ra vàng cho ngân hàng TW • Mỹ ổn định giá vàng, Mỹ độc quyền phát hành tiền . Bretton Woods sụp đổ 1971
  22. CÁC CHẾ ĐỘ TIỀN TỆ . chế độ tiền tệ tập thể . SDR: special drawing right: trao đổi trong IMF, đồng tiền ghi sổ, rổ tiền tệ mạnh . ECU, EURO: • ECU: đồng tiền ghi sổ, xác định tỷ trong cho thành viên dựa vào GNP và thị phần mậu dịch • 12/1995 Hội đồng châu Âu nhất trí tên đơn vị tiền tệ là EURO • 5/1998 11 nước tham gia khu vực đồng EURO • 6/1998 Hệ thống ngân hàng TW châu Âu hình thành • 1/1999 Liên minh tiền tệ châu Âu hoạt động • 2002 có tiền mặt
  23. CÁC CHẾ ĐỘ TIỀN TỆ . Ích lợi của EURO: . Giao dịch tài chính đơn giản, dễ dàng, hối đoái ổn định . Tiết kiệm thời gian . So sánh dễ dàng giữa các loại hàng hóa . Cung cấp một lựa chọn chắc chắn bên cạnh USD và Yen Nhật
  24. CÁC CHẾ ĐỘ TIỀN TỆ Ở VIỆT NAM . Thời kỳ phong kiến: tiền kim loại . Thuộc địa Pháp: giấy bạc ngân hàng Đông Dương . từ 1945: tiền tài chính, tín phiếu . từ 1951: đồng ngân hàng quốc gia VN . Năm 1988: ngân hàng 2 cấp, NHNN Việt nam phát hành tiền tiền giấy và tiền kim loại, bây giờ là tiền polymer và kim loại.
  25. THẢO LUẬN . Tại sao trong lịch sử phát triển của tiền tệ, vàng đã từng được coi là hàng hóa lý tưởng phù hợp với vai trò tiền tệ? . Vai trò của tiền tệ đối với nền kinh tế?
  26. BÀI ĐỌC: CÁC VẤN ĐỀ TIỀN TỆ HIỆN NAY . VND đang đi về đâu? . Vì sao tỷ giá tuột dần?