Tài chính doanh nghiệp - Phân tích Báo cáo tài chính

ppt 52 trang vanle 4020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài chính doanh nghiệp - Phân tích Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • ppttai_chinh_doanh_nghiep_phan_tich_bao_cao_tai_chinh.ppt

Nội dung text: Tài chính doanh nghiệp - Phân tích Báo cáo tài chính

  1. Môn : TÀITÀI CHÍNHCHÍNH DOANHDOANH NGHIỆPNGHIỆP
  2. 1 2 3 TÀI. LIỆU CÁCCÁC KỸKỸ BÁOBÁO CÁOCÁO PHÂN THUẬTTHUẬT LƯULƯU TÍCH PHÂNPHÂN TÍCHTÍCH CHUYỂNCHUYỂN TIỀNTIỀN TỆTỆ
  3. Mục đích phân tích chỉ số tài chính l Đối với chủ doanh nghiệp và các nhà quản trị:mối quan tâm hàng đầu là tìm kiếm lợi nhuận và khả năng trả nợ của DN đánh giá năng lực thực hiện và xác định các lĩnh vực cần thiết phải được can thiệp l Đối với các cổ đông: sử dụng chúng để theo dõi tình hình vốn đầu tư của mình đang được quản lý như thế nào l Đối với các chủ ngân hàng, những người cho vay: mối quan tâm của họ chủ yếu hướng vào khả năng trả nợ của doanh nghiệp l Đối với các nhà đầu tư, sự quan tâm của họ hướng vào các yếu tố như rủi ro, thời gian hoàn vốn, mức tăng trưởng, khả năng thanh toán vốn để xác định cơ hội đầu tư l Đối với nhà cung cấp lại thường xuyên kiểm tra báo cáo tài chính để xác định khả năng thanh toán của những công ty mà họ đang giao dịch. l Đối với các cơ quan quản lý chức năng
  4. CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA
  5. Bảng cân đối kế toán của Kinh đô (tỉ.đ) Khoản mục Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 TÀI SẢN A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 1,474,434 2,510,074 2,329,537 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 206,808 984,611 672,316 1.Tiền 206,808 984,611 672,316 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 584,291 518,184 161,660 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 489,407 825,183 1,018,355 IV. Hàng tồn kho 181,656 162,476 434,328 V. Tài sản ngắn hạn khác 12,271 19,621 42,877 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 1,508,976 1,737,527 2,710,327 I- Các khoản phải thu dài hạn 31,059 22,553 612 II. Tài sản cố định 787,519 656,085 937,725 1. Tài sản cố định hữu hình 787,519 656,085 937,725 - Nguyên giá 40.574 43.049 43.617 - Giá trị hao mòn luỹ kế -218,131 -274,861 -572,940 III. Bất động sản đầu tư 0 0 29,165 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 673,385 994,535 1,209,978 V.Tổng tài sản dài hạn khác 17,012 32,318 104,720 VI.Lợi thế thương mại 0 32,036 428,128 Tổng cộng tài sản 2,983,410 4,247,601 5,039,864
  6. Bảng cân đối kế toán của Kinh đô (tỉ.đ) NGUỒN VỐN B - NỢ PHẢI TRẢ 835,926 1,772,331 1,185,452 I. Nợ ngắn hạn 663,885 1,637,574 1,033,997 II. Nợ dài hạn 172,041 134,757 151,454 B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 2,075,923 2,413,130 3,738,215 I. Vốn chủ sở hữu 2,075,923 2,413,130 3,738,215 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 0 0 0 C - LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 71,561 62,140 116,198 Tổng cộng nguồn vốn 2,983,410 4,247,601 5,039,864
  7. Bảng cân đối kế toán của Bibica (tỉ.đ) Khoản mục Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 TÀI SẢN A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 402,269 341,516 333,373 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 30,533 204,756 89,081 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 196,055 5,000 45,000 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 80,918 43,236 78,425 IV. Hàng tồn kho 86,640 70,835 117,411 V. Tài sản ngắn hạn khác 8,123 17,688 3,456 B.TÀI SẢN DÀI HẠN 203,899 395,293 425,468 I.Các khoản phải thu dài hạn 0 0 0 II.Tài sản cố định 173,676 366,591- 401,407- (Giá trị hao mòn lũy kế) 130,956 150,289 185,951 III.Bất động sản đầu tư IV.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 18,208 14,162 10,792 V.Tổng tài sản dài hạn khác 12,015 14,541 13,268 TỔNG TÀI SẢN 606,168 736,809 758,841
  8. Bảng cân đối kế toán của Bibica (tỉ.đ) NGUỒN VỐN B.NỢ PHẢI TRẢ 114,485 215,230 214,267 I.Nợ ngắn hạn 103,869 158,885 183,691 II.Nợ dài hạn 10,616 56,345 30,570 B.VỐN CHỦ SỞ HỮU 491,683 521,579 544,574 Vốn chủ sở hữu 491,683 521,579 544,574 Nguồn kinh phí và quỹ khác 0 0 0 TỔNG NGUỒN VỐN 606,168 736,809 758,841
  9. NHẬN XÉT CHUNG VỀ HAI CÔNG TY : l Nhìn tổng thể , hai công ty này về tình hình tài sản và nguồn vốn có chiều hướng tiến triển tốt đều tăng qua các năm, Công ty cổ phần Kinh đô là một công ty bánh kẹo lớn hàng đầu Việt Nam có thương hiệu lâu năm nên có nguồn vốn và tài sản lớn hơn gấp 3 đến 4 lần Công ty cổ phần Bibica điều này thể hiện rõ trong Bảng cân đối kế toán của 2 công ty.
  10. Bảng báo cáo kết quả KD của Công ty CP Kinh đô (ĐVT: tỉ đồng) Khoản mục 2008 2009 2010 Doanh thu thuần 1,455,768 1,529,355 1,933,634 Giá vốn hàng bán 1,085,980 1,023,963 1,248,244 Lợi nhuận gộp 369,789 505,393 685,390 Chi phí hoạt động Chi phí tài chính 313,379 -8,807 242,453 Trong đó: Chi phí lãi vay 52,364 43,758 42,458 Chi phí bán hàng 133,178 164,175 347,589 Chi phí quản lý doanh nghiệp 121,882 112,090 141,635 Tổng chi phí hoạt động 568,439 267,458 731,677 Tổng doanh thu hoạt động TC 118,538 63,854 663,953
  11. Bảng báo cáo kết quả KD của Công ty CP Kinh đô (ĐVT: tỉ đồng) Lợi nhuân thuần từ HĐ kinh -80,112 301,789 617,667 doanh Lợi nhuận khác 19,566 257,840 21,364 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (EBIT) -61,689 572,309 673,993 Chi phí lợi nhuận Chi phí thuế TNDN -1,087 49,366 95,381 Lợi ích của cổ đông thiểu số 24,714 42,419 56,040 Tổng chi phí lợi nhuận 23,627 91,785 151,421 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (EAT) -85,316 480,524 522,572
  12. Bảng báo cáo kết quả KD của Công ty Bibica (ĐVT: tỉ đồng) Khoản mục 2008 2009 2010 Doanh thu thuần 544,419 626,954 787,836 Giá vốn hàng bán 420,514 441,049 578,217 Lợi nhuận gộp 123,906 185,905 209,619 Chi phí hoạt động Chi phí tài chính 32,509 7,279 9,357 Trong đó: Chi phí lãi vay 7,215 1,804 5,152 Chi phí bán hàng 76,055 109,306 139,921 Chi phí quản lý doanh nghiệp 28,102 32,798 35,004 Tổng chi phí hoạt động 136,666 149,383 184,282 Tổng doanh thu hoạt động TC 31,517 26,956 13,707
  13. Bảng báo cáo kết quả KD của Công ty Bibica (ĐVT: tỉ đồng) Lợi nhuân thuần từ HĐ kinh doanh 18,757 63,478 39,044 Lợi nhuận khác 3,168 823 6,081 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 21,925 64,301 45,125 (EBIT) Chi phí lợi nhuận Chi phí thuế TNDN 1,074 7,008 3,347 Lợi ích của cổ đông thiểu số Tổng chi phí lợi nhuận 1,074 7,008 3,347 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh 20,851 57,293 41,778 nghiệp (EAT)
  14. NHẬN XÉT CHUNG VỀ HAI CÔNG TY : l Tình hình kinh doanh của 2 công ty đều phát triển theo chiều hướng tốt, nhưng nhìn vào cụ thể từng con số thì Công ty cổ phần Kinh đô có quy mô kinh doanh của công ty lớn nên lợi nhuận sau thuế cao nhưng vẫn bị âm vào năm 2008, còn Công ty cổ phần Bibica các con số đều dương nói lên tình hình kinh doanh tốt nhưng quy mô hoạt động của công ty đang còn nhỏ nên lợi nhuận sau thuế đang ở những con số thấp.
  15. 1 Phân tích cơ cấu + đồ thị 2 Phân tích chỉ số + đồ thị 2.1 Chỉ số quản lí nợ 2.2 Chỉ số về khả năng thanh toán 2.3 Chỉ số về hiệu suất sử dụng tài sản và nguồn vốn 2.4 Chỉ số về hiệu quả hoạt động 2.5 Định giá trên thị trường
  16. 1.Phân tích cơ cấu + đồ thị CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ PHÂN TÍCH TỈ TRỌNG BẢNG CĐKT Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 TÀI SẢN NGẮN HẠN 49.4% 59.1% 46.2% TÀI SẢN DÀI HẠN 50.6% 40.9% 53.8% TỔNG TÀI SẢN 100.0% 100.0% 100.0% Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 NỢ PHẢI TRẢ 28% 42% 24% VỐN CHỦ SỞ HỮU 70% 57% 74% LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 2% 1% 2% TỔNG NGUỒN VỐN 100% 100% 100%
  17. CÔNG TY CỔ CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN KINH ĐÔ BIBICA
  18. 1.Phân tích cơ cấu + đồ thị CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA PHÂN TÍCH TỈ TRỌNG BẢNG CĐKT Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 TÀI SẢN NGẮN HẠN 66.4% 46.4% 43.9% TÀI SẢN DÀI HẠN 33.6% 53.6% 56.1% TỔNG TÀI SẢN 100.0% 100.0% 100.0% Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 NỢ PHẢI TRẢ 19% 29% 28% VỐN CHỦ SỞ HỮU 81% 71% 72% LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 0% 0% 0% TỔNG NGUỒN VỐN 100% 100% 100%
  19. CÔNG TY CỔ CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN KINH ĐÔ BIBICA
  20. NHẬN XÉT CHUNG VỀ HAI CÔNG TY: l Cả 2 công ty đều có điểm chung là tập trung đầu tư chủ yếu vào tài sản dài hạn.Công ty cổ phần Kinh đô thì nguồn vốn CSH ở mức ổn định có tăng nhẹ qua các năm, nợ phải trả giảm nhưng không ảnh hưởng đến nguồn vốn của công ty.Công ty cổ phần Bibica thì nguồn vốn cũng ở mức cao và có giảm nhẹ ở 2 năm sau nhưng không ảnh hưởng nhiều đến nguồn vốn của công ty và nợ phải trả cũng tăng lên điều này muốn nói nguồn vốn của công ty tăng lên đáng kể.
  21. 2.Phân tích cơ cấu 2.1 Chỉ số quản lí nợ A. CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ NHÓM TỶ SỐ CẤU TRÚC VỐN VÀ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ Các chỉ số quản lí nợ Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu 40% 73% 32% Tỷ số nợ trên tổng tài sản 28% 42% 24% Tỷ số nợ trên nguồn vốn 92% 97% 91% Tỷ suất tự tài trợ 70% 57% 74% Đòn bẩy tài chính 1.44 1.76 1.35 Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay -1.18 13.08 15.87 Tỷ số nợ trên vốn cổ phần 11.68 28.52 10.2
  22. 2.Phân tích cơ cấu 2.1 Chỉ số quản lí nợ B. CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA NHÓM TỶ SỐ CẤU TRÚC VỐN VÀ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ Các chỉ số quản lí nợ Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu 23% 41% 39% Tỷ số nợ trên tổng tài sản 19% 29% 28% Tỷ số nợ trên nguồn vốn 100% 100% 100% Tỷ suất tự tài trợ 81% 71% 72% Đòn bẩy tài chính 1.23 1.41 1.39 Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay 3.04 35.64 8.76
  23. NHẬN XÉT CHUNG VỀ HAI CÔNG TY : l Nhìn vào các con số ở hai công ty thì ta có thể thấy rằng khả năng của cả 2 công ty đều tương đối tốt, nhưng khả năng tự chủ về tài chính của Công ty cổ phần Kinh Đô tốt hơn Công ty cổ phần Bibica có thể thấy rõ điều này qua tỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu
  24. 2.Phân tích cơ cấu 2.2 Chỉ số khả năng thanh toán A. CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ Chỉ số khả năng thanh toán Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Khả năng thanh toán hiện thời 2,22 1,53 2,25 Khả năng thanh toán nhanh 1,55 1,32 1,6 Khả năng thanh toán bằng tiền mặt 1,19 0.92 0,81
  25. 2.Phân tích cơ cấu 2.1 Chỉ số khả năng thanh toán B. CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Chỉ số khả năng thanh toán Khả năng thanh toán hiện thời 3,87 2,14 1,81 Khả năng thanh toán nhanh 2,75 1,25 1,00 Khả năng thanh toán bằng tiền mặt 2,18 1,32 0,72
  26. CÔNG TY CỔ CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN KINH ĐÔ BIBICA
  27. NHẬN XÉT CHUNG VỀ HAI CÔNG TY: l Dựa vào con số đã tính toán được thì 2 công ty này đều có khả năng thanh toán tốt, nhưng Công ty Cổ phần Kinh Đô khả năng thanh toán ổn định hơn và biến động ít hơn qua các năm, còn Công ty cổ phần Bibica khả năng thanh toán rất tốt nhưng lại giảm dần qua các năm có sự biến động mạnh.
  28. 2.Phân tích cơ cấu 2.3Chỉ số về hiệu suất sử dụng tài sản và nguồn vốn A. CÔNG TY CỔ PHẦN KINH ĐÔ NHÓM TỶ SỐ HIỆU SUẤT SỬ DỤNG TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Vòng quay khoản phải thu 3.24 1.94 2.56 Kỳ thu tiền bình quân 113 188 143 Vòng quay hàng tồn kho 5.98 6.3 2.87 Chu kỳ chuyển hóa HTK 61 58 127 Vòng quay khoản phải trả 0.95 0.36 0.81 Kỳ thanh toán bình quân 384 1014 451 Vòng quay tài sản cố định 2.01 2.44 2.78 Vốn luân chuyển ròng 810,549 872,500 1,295,540 Vòng quay vốn luân chuyển ròng 1.96 1.84 2.01 Vòng quay Tổng TS 0.53 0.38 0.52 Vòng chu chuyển TSNH 1.07 0.64 1.12 Vòng chu chuyển TSDH 1.05 0.92 0.96
  29. 2.Phân tích cơ cấu 2.3 Chỉ số về hiệu suất sử dụng tài sản và nguồn vốn A. CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA NHÓM TỶ SỐ HIỆU SUẤT SỬ DỤNG TÀI SẢN N. 2008 N. 2009 N. 2010 Vòng quay khoản phải thu 19.58 37.08 33.24 Kỳ thu tiền bình quân 19 10 11 Vòng quay hàng tồn kho 4.85 6.23 4.92 Chu kỳ chuyển hóa HTK 75 59 74 Vòng quay khoản phải trả 2.44 1.61 1.89 Kỳ thanh toán bình quân 150 227 193 Vòng quay tài sản cố định 9.12 4.37 6.49 Vốn luân chuyển ròng 298.4 182.631 149.682 Vòng quay vốn luân chuyển 5.31 8.78 17.42 Vòng quay Tổng TS 2.61 2.18 3.44 Vòng chu chuyển TSNH 3.94 4.69 7.82 Vòng chu chuyển TSDH 7.77 4.06 6.13 Vốn luân chuyển ròng 298.4 182.631 149.682
  30. 2.Phân tích cơ cấu 2.1 Chỉ số về hiệu suất sử dụng tài sản và nguồn vốn NHÓM TỶ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG 2008 2009 2010 Lợi nhuận ròng biên tế -5.86% 31.42% 27.03% Lợi nhuận gộp biên tế 23.33% 31.53% 26.29% Lợi nhuận hoạt động biên tế -5.50% 19.73% 31.94% Lợi nhuận trước thuế biên tế -4.24% 37.42% 34.86% Thu nhập trên tổng tài sản (ROA) -2.86% 11.31% 10.37% Thu nhập hoạt động trên tài sản -2.07% 13.47% 13.37% Lợi nhuận hoạt động trên vốn -6.80% 31.20% 51.78% Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) -4.11% 19.91% 13.98%
  31. NHÓM TỶ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG 2008 2009 2010 -1524 6120 Lợi nhuận ròng biên tế 3.83% 9.14% 5.30% -10.1 Lợi nhuận gộp biên tế 7.82% 11.60% 7.93% Lợi nhuận hoạt động biên tế 3.45% 10.12% 4.96% Lợi nhuận trước thuế biên tế 4.03% 10.26% 5.73% Thu nhập trên tổng tài sản (ROA) 3.44% 7.78% 5.51% Thu nhập hoạt động trên tài sản 3.62% 8.73% 5.95% Lợi nhuận hoạt động trên vốn 19.15% 29.88% 21.06% Thu nhập trên vốn cổ phần(ROE) 4.24% 10.98% 7.67%
  32. V. Các chỉ số về giá trị thị trường 2008 2009 2010 Gía cả trên 1 CP 15.4 43.7 48.5 Lợi nhuận thuần trên 1 CP(EPS) -1524 6120 5240 Tỉ số (P/E) -10.1 7.14 9.26 Giá cả trên giá trị ghi sổ (M/B) 0.40 1.39 1.26
  33. V. Các chỉ số về giá trị thị trường 2008 2009 2010 Gía cả trên 1 CP 11.9 25.7 20.2 Lợi nhuận thuần trên 1 CP(EPS) 1352 3727 2718 Tỉ số (P/E) 8.8 6.9 7.43 Giá cả trên giá trị ghi sổ (M/B) 0.37 0.76 0.57
  34. NHẬN XÉT CHUNG VỀ HAI CÔNG TY : l Nhìn vào từng con số ta có thể thấy được giá cổ phiếu của Công ty Cổ phần Kinh đô cao hơn Công ty Cổ phần Bibica, giá trị M /B của công ty Kinh đô cũng lớn hơn. Có thể nói rằng Công ty cổ phần Kinh Đô hoạt động tốt trong lĩnh vực chứng khoán nói riêng và tình hình kinh doanh nói chung.
  35. Khoản mục Năm 2009 Năm 2008 Chênh lệch TÀI SẢN A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 2,510,074 1,474,434 Tiền và các khoản tương đương tiền 984,611 206,808 707.803 Các khoản phải thu ngắn hạn 825,183 489,407 335.476 Hàng tồn kho 162,476 181,656 -19.18 Tài sản ngắn hạn khác 19,621 12,271 7.35 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 1,737,527 1,508,976 I. Tài sản cố định 656,085 787,519 Tài sản cố định hữu hình 656,085 787,519 - Nguyên giá 43.049 40.574 2.475 - Giá trị hao mòn luỹ kế -274,861 -218,131 -492.992 III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 994,535 673,385 321.15 Tổng cộng tài sản 4,247,601 2,983,410 1.264.191
  36. NGUỒN VỐN B - NỢ PHẢI TRẢ 1,772, 835,9 331 26 I. Nợ ngắn hạn 1,637, 663,8 574 85 II. Nợ dài hạn 134,7 172,0 57 41 B - VỐN CHỦ SỞ 2170 2073 HỮU 2 4 I. Vốn chủ sở hữu 2,413, 2,075, 130 923 Tổng cộng nguồn vốn 4,247, 2,983, 1.264. 601 410 191
  37. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Nguồn (dòng tiền vào) Sử dụng (dòng tiền ra) Giảm khoản phải thu 561,424 Tăng hàng tồn kho -22,288 Tăng đầu tư tài sản cố định -59,790 561,424 -82,078 Tiền mặt = 561,424 + 82,078 = 643,052
  38. BÁO CÁO NGUỒN SỬ DỤNG VỐN LUÂN CHUYỂN RÒNG Nguồn (dòng tiền vào) Sử dụng (dòng tiền ra) - 5 9, 7 Tăng dự phòng trợ cấp mất 247,88 Tăng đầu tư tài sản cố 9 việc 0 định 0 Vốn luân chuyển ròng =247,880 + 59,790 =306,670 Vốn LCR (2009) =Tài sản NH(2009) -Nợ NH(2009) =872,500 Vốn LCR (2008) =Tài sản NH(2008) -Nợ NH(2008) =565,830 Việc tăng vốn luân chuyển ròng làm tăng khả năng thanh toán
  39. Khoản mục Năm 2008 Năm 2009 Chênh lệch TÀI SẢN A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 402,269 341,516 Tiền và các khoản tương đương tiền 30,533 204,756 174,233 Các khoản phải thu ngắn hạn 80,918 43,236 -37,682 Hàng tồn kho 86,640 70,835 -15,805 Tài sản ngắn hạn khác 8,123 17,688 9,565 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 203,899 395,293 I. Tài sản cố định 173,676 366,591 Tài sản cố định hữu hình 173,676 366,591 - Nguyên giá 304,632 516,880 212,248 - Giá trị hao mòn luỹ kế -130,956 -150,289 -19,331 III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 18,208 14,162 -4,046 Tổng cộng tài sản 606,168 736,541 130,373
  40. NGUỒN VỐN B - NỢ PHẢI TRẢ 114,488 215,230 Nợ ngắn hạn 103,869 158,885 Nợ dài hạn 10,616 56,345 B - VỐN CHỦ SỞ HỮU I. Vốn chủ sở hữu 491,683 521,579 Tổng cộng nguồn vốn 606,168 736,541 130,373
  41. NGUỒN VỐN B - NỢ PHẢI TRẢ 114,4 215, 88 230 Nợ ngắn hạn 103,8 158, 69 885 Nợ dài hạn 10,61 56,3 6 45 B - VỐN CHỦ SỞ HỮU I. Vốn chủ sở hữu 491,6 521, 83 579 Tổng cộng nguồn 606,1 736, 130,373 vốn 68 541
  42. Nhìn chung Cty CP bánh kẹo bibica có tình hình tài chính tốt. Tuy nhiên Cty dự trữ tồn kho nhiều đây là một điều tất yếu vì lĩnh vực hoạt động của Cty là sản xuất bánh kẹo.
  43. Thank you for your tracking! THE END !!!