Sinh học - Các loại ARN

pdf 26 trang vanle 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sinh học - Các loại ARN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfsinh_hoc_cac_loai_arn.pdf

Nội dung text: Sinh học - Các loại ARN

  1. CÁC LOẠI ARN GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến
  2. Đặt vấn đề ADN mang thông tin di truyền nhưng không trực tiếp chỉ huy qu| trình tổng hợp protein? . ADN chỉ có 1 bản sao duy nhất cho mỗi gen cần cơ chế trung gian khuếch đại thông tin di truyền đến protein . Vòng đời của ARN ngắn kiểm so|t sự biểu hiện của gen theo nhu cầu của tế b{o
  3. ARN . Vai trò trung gian quan trọng trong sinh tổng hợp protein . Sản phẩm của sự phiên m~ từ c|c gen tương ứng trên ADN . Mạch đơn polyribonucleotid . Đường ribose (5C) . Base nitơ: Adenin, Guanin, Cytosin v{ U (Uracil)
  4. ADN và ARN
  5. Các loại ARN . mARN: ARN thông tin . rARN: ARN ribosom . tARN: ARN vận chuyển . pre – rARN: tiền rARN . pre – tARN: tiền tARN . hn ARN: ARN nh}n không đồng nhất, được cắt nối để trở th{nh mARN . sn ARN: ARN nh}n nhỏ . sc ARN: ARN tế b{o chất nhỏ
  6. ARN ribosom . Ribosom: 2 tiểu đơn vị t|ch ra hoặc gắn lại với nhau một c|ch thuận nghịch tùy theo [Mg2+] . Tiểu đơn vị = rRNA + protein . Ribosom . VK v{ lục lạp = 70S . TB nh}n thật = 80S . Ty thể = 50S
  7. rARN TB nh}n nguyên thủy TB nh}n thật Ribosom 70S = 50S + 30S Ribosom 80S = 60S + 40S . 50S . 60S . 1 rARN 23S . 1 rARN 28S . 1 rARN 5S . 1 rARN 5,8S . 34 protein . 1 rARN 5S . 30S . 45 protein . 1 rARN 16S . 40S . 21 – 23 protein . 1 rARN 18S . 33 protein
  8. Sự biến đổi của rARN Pre – rARN cắt các rARN Nh}n thật . Có nhiều bản sao của rARN trên NST . Gen m~ hóa cho 5S nằm riêng
  9. Sự biến đổi của rARN Cấu trúc bậc 1: methyl hóa nucleotid rARN . Xảy ra sau phiên m~ . Xúc tác: ARN – methylase . Cơ chất cho methyl: S-Adenosyl methionin (SAM) . rARN nh}n nguyên thủy v{ b{o quan: methyl hóa base khởi đầu . rARN TB nh}n thật: methyl hóa vị trí 2’ của đường ribose Cấu trúc bậc 2 của rARN lắp r|p ribosom
  10. ARN vận chuyển Cấu trúc 73 – 93 nucleotide cuộn lại dạng hình l| chẻ 3 . Đầu 3’-OH có trình tự kết thúc CCA: vị trí gắn acid amin . Vòng anticodon: bổ sung với codon trên mARN . Vòng D: nhận diện enzym aminoacyl-tARN synthetase
  11. ARN vận chuyển
  12. ARN vận chuyển Biến đổi tARN . Có nhiều bản sao của gen tARN trên NST . Gen này phiên mã thành pre – tARN . Pre – tARN cắt tARN nhờ RNase ADN mã hóa tARN Phiên mã Pre – tARN Biến đổi tARN hoàn chỉnh
  13. ARN vận chuyển Chức năng: Vận chuyển acid amin đến ribosom để tham gia sinh tổng hợp protein . Mỗi tARN vận chuyển 1 loại aa . Mỗi aa có thể được vận chuyển bởi một số tARN khác nhau . Phản ứng gắn aa với tARN được xúc t|c bởi enzym aminoacyl-tARN synthetase . Mỗi enzym đặc hiệu cho 1 loại aa
  14. ARN thông tin – mARN mARN: phiên m~ từ gen tương ứng trên NST Chức năng: mang thông tin di truyền (bộ ba m~ hóa) đến ribosom để sinh tổng hợp protein Cấu trúc chung: gồm 3 phần . Đoạn 5’ không m~ hóa . Vùng mã hóa . Đoạn 3’ không m~ hóa Đầu 3’ v{ 5’ không được dịch m~ giúp mARN tồn tại l}u, thúc đẩy dịch m~ hiệu quả hơn
  15. mARN nhân nguyên thủy Cấu trúc
  16. mARN nhân thật
  17. mARN nhân thật Pre-mARN 5’ UTR 3’ UTR Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 Biến đổi pre-mARN . mARN nh}n thật được tổng hợp tại nh}n . Trải qua biến đổi hậu phiên m~: ► Biến đổi các đầu 5’ và 3’ ► Loại bỏ intron
  18. mARN nhân thật Biến đổi c|c đầu 5’ v{ 3’ . Đầu 5’ v{ 3’: không được dịch m~ giúp mARN tồn tại l}u, thúc đẩy dịch m~ hiệu quả hơn . Gắn chóp đầu 5’: tín hiệu cho ribosom nhận biết để gắn v{o khi dịch m~ . Gắn đuôi poly A v{o đầu 3’: vai trò trong việc vận chuyển mARN từ nh}n ra tế b{o chất
  19. mARN nhân thật Cắt nối loại bỏ intron, nối c|c exon . Xảy ra trong nh}n tế b{o, trước khi di chuyển ra tế b{o chất để tham gia dịch m~ . Ph}n tử mARN nh}n thật gồm có: . Các exon: trình tự m~ hóa, biểu hiện ở protein . Các intron: trình tự không m~ hóa
  20. mARN nhân thật Pre-mARN 5’ UTR 3’ UTR Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 5’ UTR 3’ UTR 5’ Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 3’ Chóp 5’ Đuôi Poly A mARN 5’ UTR 3’ UTR 5’ Exon 1 Exon 2 Exon 3 3’ Chóp 5’ Đuôi Poly A
  21. mARN nhân thật Cấu trúc
  22. So sánh mARN hoàn chỉnh ở TB nhân nguyên thủy và nhân thật Nh}n nguyên thủy: Nhân thật: . mARN là polycistron . mARN là monocistron . Dịch m~ xảy ra ngay khi . Dịch mã xảy ra sau khi đang phiên m~ phiên mã hoàn tất . mARN có tuổi đời ngắn (2 . mARN có tuổi đời d{i phút) (30phút - 24 giờ) . không bị biến đổi . Pre-mARN bị biến đổi: – Gắn đuôi polyA – Gắn chóp đầu 5’ – Cắt intron, nối exon