Quản lý tài chính dự án

pdf 68 trang vanle 1940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản lý tài chính dự án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_ly_tai_chinh_du_an.pdf

Nội dung text: Quản lý tài chính dự án

  1. CHUYÊN ĐỀ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN Giảng viên phụ trách Thạc sĩ ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG Email: dangxuantruong@hcmutrans.edu.vnNTTULIB dangxuantruong@hcmut.edu.vn Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 1
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO ƒ TS. LưuTrường Văn. Quảnlýchiphídự án. Đạihọc Mở Thành phố Hồ Chí Minh. ƒ Nghịđịnh 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về Quảnlýchiphíxâydựng công trình. ƒ Nghịđịnh 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 về Quản lý dự án đầutư xây dựng công trình. ƒ Nghịđịnh 83/2009/NNTTULIBĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổibổ sung mộtsốđiềuNghịđịnh 112/2009/NĐ-CP. ƒ Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 về hướng dẫnlậpvàquảnlýchiphíxâydựng công trình. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 2
  3. Phần I: Nguyên tắc quản lý Tài chính dự án đầu tư xây dựng công trình NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 3
  4. NGUỒN VỐN VÀ QUI TRÌNH QUẢN LÝ CHI PHÍ THEO NGUỒN VỐN NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 4
  5. CHI PHÍ DỰ ÁN THEO TỪNG GIAI ĐOẠN Giai ®o¹n chuÈn bÞ Giai ®o¹n thùc hiÖn Giai ®o¹n kÕt thóc ®Çu t− dù ¸n ®Çu t− x©y dùng, khai thác Tæng møc ®Çu t− Dù to¸n c«ng cña dù ¸n ®Çu t− tr×nh, dù to¸n Gi¸ thanh to¸n, x©y dùng c«ng h¹ng môc c«ng gi¸ quyÕt to¸n tr×nh (hoÆc s¬ bé tr×nh, gi¸ gãi thÇu, hîp ®ång vμ tæng møc ®Çu t− gi¸NTTULIB dù thÇu, gi¸ ®Ò thanh to¸n, ®èi víi dù ¸n ph¶i nghÞ tróng thÇu, quyÕt to¸n vèn lËp b¸o c¸o ®Çu t−) gi¸ ký hîp ®ång ®Çu t− Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 5
  6. QUẢN LÝ CHI PHÍ DAĐTXD CÔNG TRÌNH ™ Là công tác quan tâm chủ yếu đến chi phí các nguồnlựccầnthiết để hoàn thành các hoạt động cho dự án. ™ Gồmcácquátrìnhcầnthiết để đảmbảorằng dự án được hoàn thành trong ngân sách phê duyệt. ™ Việclập, thẩm định, điềuchỉnh chi phí dự án nguồnvốnnhànướNTTULIBcthựchiệntheoquyđịnh của LuậtXâydựng, Nghịđịnh 112/2009/NĐ-CP ngày 14- 12-2009, Nghịđịnh 12/2009/NĐ-CP, Nghịđịnh 83/2009/NĐ-CP Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 6
  7. CÁC HÌNH THỨC Quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình được biểu thị qua: ™ Quản lý tổng mức đầu tư ™ Quản lý tổng dự toán, dự toán công trình ™ Quản lý tạm ứng.NTTULIB ™ Quản lý thanh toán, quyết toán vốn đầu tư Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 7
  8. MỤC ĐÍCH ™ Lập1kế hoạch nguồnlựcchodự án,phốihợpvới việc ướctínhchiphíđể chuẩnbị tốtnguồnvốnchotoàn bộ quá trình hoạt động củadự án. ™ Kiểmsoáttốtviệcquảnlýchiphítrong quá trình thực hiệndự án để nâng cao hiệuquảđầutư. ™ Dự báo tình hình dự án trong tương lai. ™ Đạt đượcmụctiêucủadự án về lợi nhuậnhoặctận dụng hiệuquả nguồnNTTULIB tài nguyên . ™ Đốivớinhàthầuxâydựng, quảnlýchiphítốtgiúptăng “lãi trựctiếp”,giảm các chi phí không đáng có củahọ trong hoạt động xây dựng tạicôngtrường. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 8
  9. NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHI PHÍ XÂY DỰNG (vốn ngân sách) Tổng mức đầutư ≥ Tổng dự toán ≥ Giá gói thầu ≥ Giá ký hợp đồng ≥ Giá quyếttoán NTTULIB dự án công trình hoàn thành Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 9
  10. Phần II: Nội dung chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 10
  11. NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 11
  12. CÁC ĐỊNH NGHĨA ™ Tổng mức đầutư củadự án đầutư xây dựng công trình (gọilàtổng mức đầutư)làtoànbộ chi phí dự tính để đầutư xây dựng công trình được ghi trong quyết định đầutư và là cơ sởđểchủđầutư lậpkế hoạch và quảnlývốnkhithựchiện đầutư xây dựng công trình ™ Tổng mức đầutưđượctínhtoánvàxácđịnh trong giai đoạnlậpdự án đầutư xây dựng công trình phù hợpvớinội dung dự NTTULIBán và thiếtkế cơ sở; ™ Đốivớitrường hợpchỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, tổng mức đầutưđượcxácđịnh phù hợpvớithiếtkế bảnvẽ thi công . Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 12
  13. CHI PHÍ XÂY DỰNG BAO GỒM Chi phí xây dựng các công trình, hạng mục công trình chính, công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công Chi phí phá và tháo dỡ các công trình xây dựng Chi phÝ sanNTTULIB lÊp mÆt b»ng x©y dùng Chi phÝ nhμ t¹m t¹i hiÖn tr−êng ®Ó ë vμ ®iÒu hμnh thi c«ng Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 13
  14. CHI PHÍ THIẾT BỊ BAO GỒM 1 Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ (kể cả thiết bị công nghệ cần sản xuất, gia công) 2 Chi phÝ ®μo t¹o & chuyÓn giao c«ng nghÖ 3 Chi phÝ l¾p ®Æt thiÕt bÞ vμ thÝ nghiÖm, hiÖu chØnh thiết bị 4 Chi phÝ vËn chuyÓn, b¶oNTTULIB hiÓm thiÕt bÞ 5 ThuÕ, phí vμ c¸c chi phÝ có liªn quan khác Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 14
  15. CHI PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ 1. Chi phí bồithường nhà cửa, vậtkiến trúc, cây trồng trên đấtvàcácchiphíbồithường khác 2. Các khoảnhỗ trợ khi nhà nướcthuhồi đất 3. Chi phí thựchiệntáiđịnh cư có liên quan đến 4. Bồithường giải phóng mặtbằng củadự án 5. Chi phí tổ chứcbồNTTULIBithường, hỗ trợ và tái định cư 6. Chi phí sử dụng đấttrongthờigianxâydựng 7. Chi phí trả cho phầnhạ tầng kỹ thuật đã đầutư Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 15
  16. Chi phí quảnlýdự án: Là các chi phí cầnthiếtchochủđầutưđể tổ chứcquảnlýviệcthựchiệncáccông việcquảnlýdự án từ giai đoạnchuẩnbị dự án, thựchiệndự án đến khi hoàn thành nghiệmNTTULIB thu bàn giao, đưacông trình vào khai thác sử dụng, bao gồm: Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 16
  17. ™ Chi phí tổ chứclậpbáocáođầutư,chiphítổ chứclập dự án đầutư hoặcbáocáokinhtế -kỹ thuật; ™ Chi phí tổ chứcthituyển, tuyểnchọnthiếtkế kiếntrúc hoặclựachọnphương án thiếtkế kiếntrúc; ™ Chi phí tổ chứcthựchiệncôngtácbồithường, hỗ trợ và tái định cư thuộc trách nhiệmcủachủđầutư; ™ Chi phí tổ chứcthẩm định dự án đầutư hoặcbáocáo kinh tế -kỹ thuật; ™ Chi phí tổ chứclập, thNTTULIBẩm định hoặcthẩmtra,phêduyệt thiếtkế kỹ thuật, thiếtkế bảnvẽ thi công, dự toán công trình; ™ Chi phí tổ chứclựachọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng; Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 17
  18. ™ Chi phí tổ chứcquảnlýchấtlượng, khốilượng, tiến độ, chi phí xây dựng; ™ Chi phí tổ chức đảmbảoantoàn,vệ sinh môi trường của công trình; ™ Chi phí tổ chứclập định mức, đơngiáxâydựng công trình; ™ Chi phí tổ chứckiểmtrachấtlượng vậtliệu, kiểm định chấtlượng công trìnhNTTULIB theo yêu cầucủachủđầutư; ™ Chi phí tổ chứckiểmtrachứng nhận đủ điềukiệnbảo đảmantoànchịulựcvàchứng nhậnsự phù hợpvề chất lượng công trình; Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 18
  19. ™ Chi phí tổ chứcnghiệm thu, thanh toán, quyếttoánhợp đồng; thanh toán, quyếttoánvốn đầutư xây dựng công trình; ™ Chi phí tổ chứcgiámsát,đánh giá dự án đầutư xây dựng công trình; ™ Chi phí tổ chứcnghiệm thu, bàn giao công trình; ™ Chi phí khởi công, khánh thành, tuyên truyềnquảng cáo; NTTULIB ™ Chi phí tổ chứcthựchiện các công việcquảnlý khác. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 19
  20. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng bao gồm: ™ Chi phí lập nhiệmvụ khảosátxâydựng; ™ Chi phí khảosátxâydựng; ™ Chi phí lậpbáocáođầutư,lậpdự án hoặclậpbáocáo kinh tế -kỹ thuật; ™ Chi phí thẩm tra tính hiệuquả và tính khả thi củadự án; ™ Chi phí thi tuyển, tuyểnchọnthiếtkế kiếntrúc; ™ Chi phí thiếtkế xây dựngNTTULIB công trình; ™ Chi phí thẩmtrathiếtkế kỹ thuật, thiếtkế bảnvẽ thi công, chi phí thẩmtratổng mức đầutư,dự toán công trình; Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 20
  21. ™ Chi phí lậphồ sơ yêu cầu, hồ sơ mờisơ tuyển, hồ sơ mời thầuvàchiphíphântíchđánh giá hồ sơđềxuất, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu để lựachọn nhà thầutrong hoạt động xây dựng; ™ Chi phí giám sát khảosátxâydựng, giám sát thi công xây dựng, giám sát lắp đặtthiếtbị; ™ Chi phí lậpbáocáođánh giá tác động môi trường; ™ Chi phí lập định mứcxâydựng, đơngiáxâydựng công trình; NTTULIB ™ Chi phí kiểmsoátchiphíđầutư xây dựng công trình; Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 21
  22. ™ Chi phí quảnlýchiphíđầutư xây dựng: tổng mức đầu tư,dự toán công trình, định mứcxâydựng, đơngiáxây dựng công trình, hợp đồng trong hoạt động xây dựng, ™ Chi phí tư vấnquảnlýdự án (trường hợp thuê tư vấn); ™ Chi phí thí nghiệm chuyên ngành; ™ Chi phí kiểmtrachấtlượng vậtliệu, kiểm định chấtlượng công trình theo yêu cầucủachủđầutư; ™ Chi phí kiểmtrachứngNTTULIB nhận đủ điềukiệnbảo đảman toàn chịulựcvàchứng nhậnsự phù hợpvề chấtlượng công trình; Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 22
  23. ™ Chi phí giám sát, đánh giá dự án đầutư xây dựng công trình (trường hợp thuê tư vấn); ™ Chi phí quy đổichiphíđầutư xây dựng công trình về thời điểm bàn giao, đưa vào khai thác sử dụng; ™ Chi phí thựchiệncáccôngviệctư vấnkhác. NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 23
  24. Chi phí khác bao gồm: ™ Chi phí rà phá bom mìn, vậtnổ; ™ Chi phí bảohiểm công trình; ™ Chi phí di chuyểnthiếtbị thi công và lựclượng lao động đếncôngtrường; ™ Chi phí đăng kiểmchấtlượng quốctế,quantrắcbiến dạng công trình; ™ Chi phí đảmbảoantoàngiaothôngphNTTULIB ụcvụ thi công các công trình; ™ Chi phí hoàn trả hạ tầng kỹ thuậtbịảnh hưởng khi thi công công trình; Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 24
  25. ™ Chi phí kiểmtoán,thẩmtra,phêduyệtquyếttoánvốn đầutư; ™ Chi phí nghiên cứukhoahọccôngnghệ liên quan đếndự án; vốnlưu động ban đầu đốivớicácdự án đầutư xây dựng nhằmmục đích kinh doanh, lãi vay trong thờigian xây dựng;chiphíchoquátrìnhchạythử không tảivàcó tảitheoquytrìnhcôngnghệ trướckhibàngiaotrừ giá trị sảnphẩmthuhồi được; ™ Các khoảnphívàlệ phíNTTULIB theo quy định; ™ Mộtsố khoảnmục chi phí khác. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 25
  26. Chi phí dự phòng bao gồm: ™ Chi phí dự phòng cho yếutố khốilượng công việc phát sinh đượctínhbằng tỷ lệ phầntrăm(%)trêntổng chi phí xây dựng, chi phí thiếtbị,chiphíbồithường, hỗ trợ và tái định cư,chiphíquảnlýdự án, chi phí tư vấn đầutư xây dựng và chi phí khác. ™ Chi phí dự phòng cho yếutố trượtgiáđượctínhtheo thờigianthựchiệndNTTULIBự án (tính bằng năm), tiến độ phân bổ vốnhàngnămcủadự án và chỉ số giá xây dựng. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 26
  27. Phần III: Lập tổng mức đầu tư NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 27
  28. 1. Các phương pháp lậptổng mức đầutư quy định tại khoản1Điều5Nghịđịnh số 112/2009/NĐ-CP được hướng dẫncụ thể tạiPhụ lụcsố 1củaThôngtư này.Chủ đầutư,tư vấnlậpdự án đầutư xây dựng công trình có trách nhiệmlựachọnphương pháp lậptổng mức đầutư phù hợpvới đặc điểm, yêu cầucủadự án. 2. Trong trường hợpchủđầutư chưa đủ căncứđểxác định chi phí quảnlýdự án do chưa đủ điềukiện để xác định đượctổng mức đầutưNTTULIB,nhưng cầntriểnkhaicáccôngviệc chuẩnbị dự án thì chủđầutư lậpdự toán cho công việcnàyđể dự trù chi phí và triểnkhaithựchiện công việc.Chiphínóitrênsẽđược tính trong chi phí quản lý dự án củatổng mức đầutư. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 28
  29. 3. Mộtsố khoảnmụcchiphíthuộcnội dung chi phí quảnlý dự án, chi phí tư vấn đầutư xây dựng, chi phí khác của dự án nếuchưacóquyđịnh hoặcchưatínhđượcngaythì đượcbổ sung và dự tính để đưavàotổng mức đầutư. 4. Chỉ số giá xây dựng dùng để tính chi phí dự phòng cho yếutố trượtgiátrongtổng mức đầutư đượcxácđịnh bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng củatối thiểu 3nămgầnnhất,phùhợpvớiloại công trình, theo khu vựcxâydựng vàNTTULIB phảitínhđếnkhả năng biến động củacácyếutố chi phí, giá cả trong khu vựcvàquốctế Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 29
  30. Phương pháp 1: Tính theo thiết kế cơ sở Tæng møc ®Çu t− dù ¸n ®Çu t− x©y dùng c«ng tr×nh ®−îc tÝnh theo c«ng thøc sau: V = GXD + GTB + GGPMB + GQLDA + GTV + GK + GDP Trong ®ã: + V: Tæng møc ®Çu t− cña dù ¸n ®Çu t− x©y dùng c«ng tr×nh. + GXD: Chi phÝ x©y dùng cña dù ¸n. + GTB: Chi phÝ thiÕt bÞ cña dù ¸n. + G : Chi phÝ båi th−êng gi¶i phãng mÆt b»ng vμ t¸i ®Þnh c−. GPMB NTTULIB + G : Chi phÝ qu¶n lý dù ¸n. QLDA + GTV: Chi phÝ t− vÊn ®Çu t− x©y dùng. + GK: Chi phÝ kh¸c cña dù ¸n. + GDP: Chi phÝ dù phßng. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 30
  31. Phương pháp 2: TÝnh theo diÖn tÝch hoÆc c«ng suÊt sö dông cña c«ng tr×nh vμ gi¸ x©y dùng tæng hîp, suÊt vèn ®Çu t− x©y dùng c«ng tr×nh NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 31
  32. 2.1. X¸c ®Þnh chi phÝ x©y dùng cña dù ¸n Chi phÝ x©y dùng cña dù ¸n (Gxd) b»ng tæng chi phÝ x©y dùng cña c¸c c«ng tr×nh, h¹ng môc c«ng tr×nh thuéc dù ¸n ®−îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc (*). Chi phÝ x©y dùng cña c«ng tr×nh, h¹ng môc c«ng tr×nh (Gxdct) ®−îc x¸c ®Þnh nh− sau: Gxdct = Sxd x N + Gct-sxd (*) Trong ®ã: + Sxd: SuÊt chi phÝ x©y dùng tÝnh cho mét ®¬n vÞ n¨ng lùc s¶n xuÊt hoÆc n¨ng lùc phôc vô/ hoÆc ®¬n gi¸ x©y dùng tæng hîp tÝnh cho mét ®¬n vÞ diÖn tÝch cña c«ng tr×nh, h¹ng môc c«ng tr×nh thuéc dù ¸n. NTTULIB + Gct-sxd: C¸c chi phÝ ch−a®−îc tÝnh trong suÊt chi phÝ x©y dùng hoÆc ch−a tÝnh trong ®¬n gi¸ x©y dùng tæng hîp tÝnh cho mét ®¬n vÞ diÖn tÝch cña c«ng tr×nh, h¹ng môc c«ng tr×nh thuéc dù ¸n. + N: DiÖn tÝch hoÆc c«ng suÊt sö dông cña c«ng tr×nh, h¹ng môc c«ng tr×nh thuéc dù ¸n Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 32
  33. 2.2. X¸c ®Þnh chi phÝ thiÕt bÞ cña dù ¸n Chi phÝ thiÕt bÞ cña dù ¸n (Gtb) b»ng tæng chi phÝ thiÕt bÞ cña c¸c c«ng tr×nh thuéc dù ¸n. Chi phÝ thiÕt bÞ cña c«ng tr×nh (Gtbct) ®−îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc sau: Gtbct = Stb x N + Gct-stb Trong ®ã: +Stb: SuÊt chi phÝ thiÕt bÞ tÝnh cho mét ®¬n vÞ n¨ng lùc s¶n xuÊt hoÆc n¨ng lùc phôc vô hoÆc tÝnh cho mét ®¬n vÞ diÖn tÝch cña c«ngNTTULIB tr×nh thuéc dù ¸n. +Gct-stb:C¸cchiphÝch−a®−îc tÝnh trong suÊt chi phÝ thiÕt bÞ cña c«ng tr×nh thuéc dù ¸n. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 33
  34. 2.3. C¸c chi phÝ gåm chi phÝ båi th−êng gi¶i phóng mÆt b»ng, t¸i ®Þnh c−, chi phÝqu¶nlýdù¸n, chi phÝ t− vÊn ®Çu t− x©y dùng, c¸c chi phÝ kh¸c vμ chi phÝ dù phßng.NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 34
  35. Phương pháp 3: X¸c ®Þnh theo sè liÖu cña c¸c c«ng tr×nh x©y dùng cã chØ tiªu kinh tÕ - kü thuËt t−¬ng tù ®· thùc hiÖn NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 35
  36. ƯỚC TÍNH CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ CÁC CÔNG TRÌNH TƯƠNG TỰ ™ Ước tính chi phí theo đơn giá là quá trình phân tích các số liệuvề đơngiácủa các công trình đãthựchiện để xác định đơngiácho công trình cần tính UT = (A + 4B + C)/6 ™ Trong đó: ƒ UT: đơngiáước tính;NTTULIB ƒ A: đơn giá thấpnhấtcủa công trình hoàn thành trước đó; ƒ B: đơn giá trung bình của các công trình đã hoàn thành trước đó; ƒ C: đơn giá cao nhấtcủa công trình đã hoàn thành trước đó. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 36
  37. GIAÙ THAØNH COÂNG (2010) DTX ÑÔN GIAÙ TRÌNH (tr. đ) (m2) (ng. ñ) Truờng NTH 7.875,00 4.500 1.750 Truờng MĐC 4.843,80 3.510 1.380 Min Truờng MCR 10.275,00 6.850 1.500 Truờng LHP 2.481,25 1.250 1.985 Trường TP 10.616,60 4.870 2.180 Max Trường PN 8.753,20NTTULIB5.540 1.580 Trường NK 4.554,00 2.300 1.980 1.765 GT TB UC=[1.380 + (4 * 1.765) + 2.180]/ 6 = 1.770 ng.ñ/m2 Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 37
  38. PhầnIV: Kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng theo các giai đoạn đầu tư (Vốn ngân sách) NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 38
  39. 1. Khái niệm, vai trò của việc KSCP ĐTXD 1.1. Khái niệm: ™ KSCP (kiểmsoátchiphí)=giám sát sự hình thành chi phí, chi tiêu chi phí trong suốtquátrìnhđầutư xây dựng công trình và đưaracácgiảiphápcầnthựchiệnnhằmbảo đảm chi phí đầutư xây dựng công trình nằm trong ngân sách đã đượcchấpthuận (mà bằng việcbảo đảmngânsách này công trình đạt đượccácmụctiêuhiệuquả như dự tính). NTTULIB ™ KSCP là một quá trình liên tụccủachủđầutư thựchiện các hành động quảnlýnhằmbảo đảmmụctiêucụ thể là chi phí đầutư củadự án nằmtronggiớihạntổng mức đầutưđượcphêduyệt. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 39
  40. 2. Mục đích và yêu cầu của việc KSCP ™ Bảo đảm đúng giá trị cho đồng tiềncủachủđầutư bỏ ra phù hợpchomục đích đầutư xây dựng công trình, cân bằng giữachấtlượng và ngân quỹđầutư . ™ Đảmbảorằng chi phí phân bổ vào các bộ phậnphùhợp vớiyêucầucủachủđầutư và nhà thiếtkế. ™ Giữ cho chi phí nằm trongNTTULIB ngân sách củachủđầutư. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 40
  41. 3. Điều kiện cần thiết để thực hiện quá trình KSCP ™ Có cách thức (phương pháp) kiểm soát chi phí phù hợp với đặc điểm, nội dung chi phí theo từng giai đoạn, công việccủaquátrìnhđầutư xây dựng. ™ Có công cụ hỗ trợ thích hợp cho việcthựchiệncông tác kiểmsoátchiphíđầutư xây dựng công trình. ™ Có các cá nhân, tổ chứctư vấncóđủ điềukiện năng lực thựchiệnviNTTULIBệckiểmsoátchiphí. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 41
  42. 4. Nội dung KSCP đầu tư xây dựng công trình Nội dung kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình thực hiện theo 2 giai đoạn là: ™ Kiểm soát trong giai đoạn trước khi xây dựng, ™ Kiểm soát giai đNTTULIBoạn thực hiện xây dựng. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 42
  43. 4.1. KSCP trong giai đoạn trước khi thi công xây dựng. 1. Trong việc xác định tổng mức đầutư dự án. 2. Trong việc xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình. 3. Trong việclậpkế hoạch chi phí và giá gói thầu trong kế hoạch đấuthầu. NTTULIB 4. Trong việc đấuthầuvàlựachọn nhà thầu. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 43
  44. a. Trong việc xác định tổng mức đầu tư dự án. + Kiểmtrasự phù hợpcủaphương pháp xác định tổng mức đầu tư: -Căncứ trên tính chấtkỹ thuậtvàyêucầucôngnghệ củacôngtrình mức độ thiếtkế cơ sở và các tài liệucóliênquanđể đánh giá sự phù hợpcủappxácđịnh TMĐT -BáocáoCĐTcóýkiếnvớitổ chứctư vấnlậptổng mức đầutư (nếu cầnthiết) + Kiểmtratínhđầy đủ,hợplýcủaTMĐT: -Kiểmtratínhđầy đủ các thành phầnchiphítạonênTMĐT. -Kiếnnghị CĐT để yêu cầutư vấnlậpTMĐTxemxét,bổ sung các chi phí còn thiếu(nếucó)hoặckiếnnghịđiềuchỉnh chi phí nếu các thành phần chi phí tính toán chưNTTULIBahợplýkhixemxétđếncácyếutố tác động đếnchiphí. -Lậpbáocáođánh giá về tính đầy đủ,hợplýcủaTMĐT để CĐTxem xét, quyết định các bướccôngviệctiếptheo. + Lậpkế hoạch chi phí sơ bộ: -Lậpkế hoạch chi phí sơ bộ,trìnhcấpcóthẩmquyềnphêduyệttổng mức đầutư. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 44
  45. Lập bảng Theo tổng Khoản mục chi mức đầu Theo dự Thời gian Dự kiến phí tư toán thực hiện bắt đầu Cọc khoan nhồi và đài cọc 1200 triệu Tầng hầm 1050 triệu NTTULIB Khung BTCT 16.000 triệu Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 45
  46. b. Trong việc xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình. + Kiểmtratínhđầy đủ hợplýcủadự toán bộ phận công trình, hạng mụccôngtrình.Việckiểmtrabao gồm: sự phù hợpkhốilượng công việctrongdự toán và thiếtkế.Việcápdụng giá xây dựng và tính toán các khoản mục chi phí khác trong dự toán. + Kiểmtrasự phù hợpgiữadự toán bộ phận, hạng mụccông trình vớigiátrị tương ứNTTULIBng trong kế hoạch chi phí sơ bộ: Dự toán các bộ phận, hạng mụccôngtrìnhsaukhiđược kiểmtraở trên sẽđược đốichiếuvớigiátrị củanóđã đượcdự kiếntrongbước“Lậpkế hoạch chi phí sơ bộ”, đã xác định ở bướctrước. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 46
  47. Lập bảng Theo tổng Khoản mục chi mức đầu Theo dự Thời gian Dự kiến phí tư toán thực hiện bắt đầu Cọc khoan nhồi Tháng và đài cọc 1200 triệu 1300 triệu 6 tháng 3/2010 Tháng Tầng hầm 1050 triệu 1020 triệu 4 tháng 9/2010 NTTULIB17.000 Tháng Khung BTCT 16.000 triệu triệu 18 tháng 1/2011 Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 47
  48. Sau khi kiểm tra, so sánh có thể kiếnnghị chủđầu tư theo các trường hợpcóthể xảy ra: Hoặc đề nghị tư vấnthiếtkế thay đổicácchitiết thiếtkế,vậtliệusử dụng, nếudự toán các bộ phận, hạng mụccôngtrìnhtheothiếtkế lớn trong kế hoạch chi phí sơ bộ. Hoặc điềuchỉnh các giá trị bộ phận, hạng mục công trình trong kế hoạch chi phí sơ bộ nếusau khi kiểmtrathấygiátrị trong kế hoạch chi phí sơ bộ là không thNTTULIBựctế. Kết thúc các điềuchỉnh trên, lậphồ sơ trình chủđầutư phê duyệtdự toán các bộ phận, hạng mụccôngtrìnhtheo thẩmquyền. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 48
  49. c. Trong việc lập kế hoạch chi phí và giá gói thầu trong kế hoạch đấu thầu. ™ Trên cơ sở phê duyệtdự toán các bộ phận, hạng mụccôngtrình,tiếnhànhlậpkế hoạch chi phí. ™ Căncứ trên kế hoạch chi phí, lập giá gói thầudự kiến (cácNTTULIB bộ phận, hạng mụccông trình) Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 49
  50. d. Trong việc đấu thầu và lựa chọn nhà thầu. + Kiểmtragiágóithầuvàcácđiềukiện liên quan đếnchi phí trong hồ sơ mờithầu: - Kiểmtrasựđầy đủ,phùhợpgiữakhốilượng trong HSMT các gói thầubộ phận, hạng mụccôngtrình(gọi chung là gói thầu) vớikhốilượng đã đobócở giai đoạntrước. - Kiểmtracáchìnhthứchợp đồng, phương thức thanh toán và các điềukhoản liên quan khác đếnchiphítrong hợp đồng phù hợpchocácgóithNTTULIBầucủa công trình. - Dự kiếngiágóithầu trên cơ sở khốilượng, các điềukiệncủa hồ sơ mờithầuvàthời điểm đấuthầu. Kiếnnghị CĐTcóbiện pháp điềuchỉnh giá gói thầudự kiến trong kế hoạch đấu thầunếucầnthiết. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 50
  51. + Chuẩnbị giá ký hợp đồng: - Kiểm tra, phân tích giá dự thầucủa các nhà thầu và sự tuân thủ các hướng dẫnvàđiềukiệnhợp đồng đưaratrongHSMT.Kiếnnghị CĐThìnhthức xử lý trong trường hợpgiádự thầucủa các nhà thầu vượtgiágóithầudự kiến. - Lậpbáocáokếtquả chi phí các gói thầutrúng thầu và giá ký hợp đồng. - Kiểmtragiáhợp NTTULIBđồng chuẩnbị ký kết, kiếnnghị đàm phán điềuchỉnh các điềukiệnhợp đồng nếu thấycócáckhả năng phát sinh chi phí và không thể kiểm soát cho phí trong quá trình thựchiệnhợp đồng. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 51
  52. 4.2. KSCP trong giai đoạn thực hiện xây dựng công trình NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 52
  53. a. Trong việc thanh toán hợp đồng xây dựng - Kiểmtracáckhốilượng thanh toán cho nhà thầu (tư vấn, cung cấpvậttư thiếtbị xây dựng, ) trên cơ sở khối lượng hoàn thành và các điềukiệnhợp đồng. - Kiểmtragiáđề nghị thanh toán và sự hợplýcủacác khoản đề nghị thanh toán cho các nhà thầu và giá trị thanh toán cho các phầncôngviệcphụcvụ dự án và chi phí quảnlýdự án - Kiểm tra và giám sátNTTULIB các thay đổitrongnội dung công việccầnthựchiệncủadự án, các phát sinh trong quá trình thựchiệnhợp đồng. Lậpbáocáo,đánh giá và đề xuấtxử lý các phát sinh về chi phí (nếucó) Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 53
  54. - Lậpbáocáotiến độ và giá trịđãthanhtoántheo từng thời điểm đãxácđịnh và đốichiếuvớikế hoạch chi phí. Kiếnnghị xử lý khi xuấthiệnkhả năng giá trị thanhtoánvượtkế hoạch chi phí đãxácđịnh. - Lậpbáocáođánh giá giá trị quyếttoáncuối cùng củacáchợp đồng đốivới các nhà thầu.Lậpbáocáo về giá trị các chi phí mà nhà thầu, CĐTcònphảithực hiệnsaukhikết thúc hợp đồng và đề xuấtcácgiảipháp giảiquyếtcácchiphíbNTTULIBổ sung, phát sinh trong việcthực hiệnhợp đồng. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 54
  55. b. Kiểm soát chi phí khi quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình. - Kiểmtrasự hợplý,hợpphápvà các giá trị khoản mục, nội dung chi phí trong hồ sơ quyếttoán. - Lậpbáocáocuối cùng về giá trị quyếttoánvốn đầutư XD công trình.Sosánhvớikế hoạch chi phí và giá trị tổng mức đầutư phê duyệt. NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 55
  56. 5. Tổ chức quản lý việc KSCP ĐTXDCT Hình thứctổ chứckiểmsoátchiphí Tuỳ theoquymôvàtínhchất công trình, chủđầutư quyết định việctổ chứckiểm soát chi phí theo mộttrongcáchình thứcsau: - Chỉđịnh cá nhân là ngườikiểmsoátchiphí.Cánhân nàycóthể là ngườithuộctổ chứccủachủđầutư hoặc thuê từ các tổ chứctư vấnquảnlýchiphínhưng phảicó chứng chỉ Kỹ sưđịnh giáNTTULIB xây dựng. - Chỉđịnh tổ chứctư vấnquảnlýchiphíthưchiện nhiệmvụ kiểmsoátchiphí.Tổ chứctư vấnquảnlýchi phí này phảicóđủ điềukiệnnăng lực theo quy định của pháp luật. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 56
  57. 6. Công tác nghiệm thu thanh toán trong KSCP 6.1. Đốivớigiáhợp đồng trọngói: ‰ Thanhtoántheotỷ lệ %giáhợp đồng hoặcgiácông trình, hạng mục công trình hoàn thành tương ứng với các giai đoạn thanh toán đượcghitronghợp đồng sau khi đãcóhồ sơ thanh toán đượckiểmtra,xácnhậncủa CĐT. ‰ Bên nhậnthầu được thanhNTTULIB toán toàn bộ giá hợp đồng đã ký vớibênGiaothầuvàcáckhoảntiền được điềuchỉnh giá (nếu có) sau khi hoàn thành hợp đồng và được nghiệm thu. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 57
  58. 6.2. Đối với giá hợp đồng theo đơn giá cố định: Thanhtoántrêncơ sở khốilượng các công việchoàn thành (kể cả khốilượng phát sinh , nếucó)đượcnghiệm thu trong giai đoạn thanh toán và đơngiátương ứng với các công việc đó đãghitronghợp đồng hoặcphụ lụcbổ sung hợp đồng. NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 58
  59. 6.3. Đốivớigiáhợp đồng theo giá điềuchỉnh: ‰ Thanhtoántrêncơ sở khốilượng các công việc hoàn thành (kể cả khốilượng phát sinh (nếucó)được nghiệmthutronggiaiđoạn thanh toán và đơngiá đã điềuchỉnh theo quy định củahợp đồng. ‰ Trường hợp đếngiaiđoạn thanh toán vẫnchưa đủ điều kiện điềuchỉnh đơngiáthìsử dụng đơngiátạmtínhkhi ký hợp đồng để thựchiện thanh toán và điềuchỉnh giá trị thanh toán khi có đơngiáđiềuchỉnh theo đúng quy định củahợp đồng. NTTULIB 6.4. Đốivớigiáhợp đồng kếthợp Việc thanh toán thựchiệntương ứng theo các quy định thanhtoántheonội dung các loạihợp đồng nêu trên đây. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 59
  60. 6.5. Đốivớikhốilượng công việc phát sinh ngoài hợp đồng ‰ Đốivớikhốilượng công việcphátsinhnhỏ hơn 20% khốilượng công việctương ứng ghi trong hợp đồng và đãcóđơn giá trong hợp đồng thì sử dụng đơngiáđãghitronghợp đồng để thanh toán. ‰ Đốivớikhốilượng công việcphátsinhlớnhơn 20% khốilượng công việctương ứng ghi trong hợp đồng,hoặckhốilượng công việc phát sinh chưacóđơn giá trong hợp đồng thì Bên giao thầuvàBênnhậnthầuthống nhấtxácđịnh theo các nguyên tắc quy định trong hợpvNTTULIBềđơngiácáckhốilượng phát sinh. ‰ Đốivới các công việcbổ sung ngoài phạm vi công việcquyđịnh củahợp đồng áp dụng phương thứcgiáhợp đồng trọn gói thì giá trị bổ sung sẽđượclậpdự toán.Bêngiaothầuvàbênnhận thầu đàm phán thống nhấtkýhợp đồng bổ sung phát sinh này. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 60
  61. Phòng tránh các vướng mắc chi phí ‰ Có thể phòng tránh các vướng mắcchiphínhư thế bằng cách ướclượng và lậpngânsáchdự án cẩnthận. ‰ Theo dõi cẩnthận và nhanh chóng có hành động hiệuchỉnh sẽ tốithiểuhóacácvướng mắcvề chi phí. ‰ Tập trung vào các công tác găng (critical activities) khi thựchiệndự án. NTTULIB ‰ Nhiềudự án có những công tác mà chiếmtỷ lệ % rấtlớntrongtổng chi phí dự án.Vớicácthôngtinchi tiết, có thể làm các hiệuchỉnh trên những công tác này để kìm hảmchiphí. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 61
  62. Bài học kinh nghiệm 1. Kỹ sư lậpdự toán phảilànhững người: 9 Có kinh nghiệmcả về thi công và kinh tế xây dựng, 9 Nắmvững giá cả thị trường, 9 Nắmvững hệ thống vănbản pháp quy trong đầutư xây dựng. 2. Sử dụng phầnmềmNTTULIBđể lập, quảnlýchitiếtchiphí công trình từ giai đoạnlậpdự án đếngiaiđoạnkếtthúc dự án. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 62
  63. 3. Mỗidự án đềucầnphảicókỹ sư chuyên trách quảnlýchiphí. Sử dụng thành thạocáccôngcụ trợ giúp cho quá trình phát hiệnvàraquyết định giảiquyết vấn đề về tiến độ và chi phí như công cụ biểu đồ đường cong S và phương pháp Earned Value. 4. Các nhà thầucungcấpvậttư phải đượclựachọn thông qua đấuthầu nhằm đảmbảovậttưđảmbảo chấtlượng và giá cả hợplý. 5. Tổ chứccuộchọpriêngvNTTULIBề chi phí ngay sau từng giai đoạn thi công nhằm đảmbảoviệcquảnlýchiphí đượchiệuquả hơn đồng thờimọichiphícủadự án được minh bạch, rõ ràng. Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 63
  64. 6. Ngay sau khi phát hiệnnhững sai lệch về chi phí/tiến độ ngườiquảnlýdự án phải tìm ra nguyên nhân (khách quan/chủ quan) cho từng công việc. 7. Lựachọngiảiphápđiềuchỉnh hiệuquả và hợplý nhất. 8. Thống nhất vớitấtcả thànhviênvàcácđơnvị thực hiệngiảiphápđãlựachọn. 9. Lập/kiểmsoátlạichiphí/tiNTTULIBến độ theo kế hoạch điều chỉnh Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 64
  65. • CT ÑÖÔØNG NGUYEÃN HÖÕU CAÛNH ƒ Daøi 3690m: TÑT_Raïch TNgheø 590m 6 laøn LG35m+ Raïch TNgheø_Caàu SG 1904m 6 laøn LG50m+ daï caàu SG 980m 5 laøn LG25m+ caàu Thò ngheø 132m + caàu Vaên thaùnh 83m+ caàu vöôït NHC 56m + ƒ Toång voán pheâ duyeät: 278Tyû, ñieàu chænh 491Tyû ƒ Chuû ñaàu tö: Coâng ty Thanh nieân xung phong ƒ Ñôn vò khaûo saùt thieát keá: TEDISOUTH_ Ñôn vò thi coâng: CIENCO 6 NTTULIB ƒ Ñôn vò tö vaán giaùm saùt: Phaân vieän KHCN.GTVT phía Nam Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 65
  66. • LIEÂN TÆNH LOÄ 15 (Giai ñoaïn 2) ƒ Daøi 8,5Km, ñaàu tö daïng BOT,tieán ñoä 16 thaùng (thöïc teá 39 thaùng) ƒ Toång voán pheâ duyeät: 99,7Tyû ƒ Ñieàu chænh laàn 1: 186,08Tyû ƒ Ñieàu chænh laàn 2: 198,75Tyû ƒ Thöïc teá: 257,78TyûNTTULIB ƒ Thu phí töø 8/2004 nhöng khoâng hieäu quaû do gaëp nhieàu phaûn öùng Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 66
  67. HEÄ THOÁNG THOAÙT NÖÔÙC VAÏN KIEÁP ƒ Tieán ñoä 15 thaùng (thöïc teá 35 thaùng) ƒ Toång voán pheâ duyeät: 79,306Tyû (XL:14,177_ B:62,716) ƒ Ñieàu chænh Laàn I: 187,805Tyû (XL:14,72) ƒ Laàn II: 195,954Tyû (XL:17,537)NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 67
  68. LÔØI CAÛM ÔN CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN CAÙC ANH CHÒ ÑAÕ QUAN TAÂM THEO DOÕI NTTULIB Chuyên đề: QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DỰ ÁN XÂY DỰNG 68