Phân tích tài chính doanh nghiệp - Bài 19: Định giá doanh nghiệp dựa vào ngân lưu (I)

pdf 15 trang vanle 1280
Bạn đang xem tài liệu "Phân tích tài chính doanh nghiệp - Bài 19: Định giá doanh nghiệp dựa vào ngân lưu (I)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphan_tich_tai_chinh_doanh_nghiep_bai_19_dinh_gia_doanh_nghie.pdf

Nội dung text: Phân tích tài chính doanh nghiệp - Bài 19: Định giá doanh nghiệp dựa vào ngân lưu (I)

  1. Bài 19: Định giá doanh nghiệp dựa vào ngân lưu (I) Phân tích Tài chính MPP8 – Học kỳ Xuân 2016 Nguyễn Xuân Thành 4/22/2016
  2. Định giá doanh nghiệp dựa vào ngân lưu tự do • Ngân lưu tự do doanh nghiệp (FCFF) đo lường dòng tiền sau thuế tạo ra từ hoạt động của doanh nghiệp để phân phối cho các thành phần có quyền lợi (gồm cả chủ sở hữu và chủ nợ), mà không xem xét đến nguồn gốc huy động là nợ hay vốn chủ sở hữu. • Ngân lưu tự do doanh nghiệp: FCFF = EBIT*(1 – tC) – Chi đầu tư mới + Khấu hao – Thay đổi vốn lưu động
  3. Các hạng mục trong FCFF: EBIT và EBIT*(1 – tC) EBIT Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (lấy từ báo cáo KQHĐKD) tC Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (bằng thuế TNDN phải nộp chia cho lợi nhuận trước thuế trong báo cáo KQHĐKD hay thuế suất theo Luật Thuế TNDN) EBIT*(1 – tC) Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp trong trường hợp không vay nợ Đây là khoản ngân lưu vào của doanh nghiệp
  4. Các hạng mục trong FCFF: Đầu tư mới và khấu hao Chi đầu tư Đầu tư gộp vào tài sản cố định (lấy từ bảng cân đối mới kế toán và báo cáo ngân lưu) Đây là khoản ngân lưu ra của doanh nghiệp Khấu hao EBIT được tính trên cơ sở khấu trừ khấu hao. Tuy nhiên, khấu hao không phải là một khoản ngân lưu ra thực tế. Do vậy, khi tính ngân lưu doanh nghiệp, ta phải cộng lại khấu hao
  5. Các hạng mục trong FCFF: Thay đổi vốn lưu động Vốn lưu Tiền mặt và chứng khoán thanh khoản + Khoản phải thu động + Hàng tồn kho – Chi phí phải trả (lấy từ bảng cân đối kế toán) Thay đổi Vốn lưu độngCuối kỳ vốn lưu – Vốn lưu độngĐầu kỳ động
  6. Tỷ lệ tái đầu tư, suất sinh lợi trên vốn và tốc độ tăng trưởng • Mức tái đầu tư của doanh nghiệp: REINV = Chi đầu tư mới – Khấu hao + Thay đổi vốn lưu động • Tỷ lệ tái đầu tư:  = REINV/[EBIT*(1 – tC)] • Suất sinh lợi trên vốn: ROC = EBIT*(1 – tC)/(D + E) • Tốc độ tăng trưởng EBIT: g =  *ROC • Thông tin về mức tái đầu tư, suất sinh lợi trên vốn và tốc độ tăng trưởng dùng trong mô hình định giá phải đảm bảo mối quan hệ theo phương trình trên. • Ngân lưu tự do của doanh nghiệp : FCFF = EBIT(1 – tC) – REINV = EBIT(1 – tC)(1 – )
  7. Mô hình tổng quát • Giá trị doanh nghiệp: FCFF t V  t 1 WACC t 1 – FCFFt = Ngân lưu tự do của doanh nghiệp vào năm t = EBITt(1 – tC) – Chi đầu tưt + Khấu haot – Thay đổi vốn lưu độngt – WACC = Chi phí vốn bình quân trọng số = rEE/(D + E) + rDD(1 – tC)/(D + E) • Tăng trưởng nhiều giai đoạn: – Giai đoạn cao: n năm (gồm những năm đầu tăng với tốc độ cao không đổi, sau đó giảm dần xuống tốc độ ổn định) – Giai đoạn ổn định với tốc độ gn từ năm n + 1 trở đi. FCFFn 1 n FCFFt WACC gn V  t n t 1 1 WACC 1 WACC
  8. Ví dụ số đơn giản: Mô hình 2 giai đoạn Thông tin đầu vào của Công ty Hóa chất Chemco Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (tỷ VND) EBIT0 = 100,00 Tốc độ tăng trưởng kỳ vọng trong 5 năm tới gh = 10% Tốc độ tăng trưởng kỳ vọng sau 5 năm gs = 5% Thuế suất thuế TNDN tC = 25% Tỷ lệ nợ trên tổng vốn D/(D + E) = 20% Lãi suất phi rủi ro rf = 5% Mức bù rủi ro thị trường E(rM) – rf = 10% Hệ số beta  = 0,8 Chi phí nợ vay rD = 7% Suất sinh lợi trên vốn giai đoạn tăng trưởng nhanh ROCh = 12% Suất sinh lợi trên vốn giai đoạn tăng trưởng ổn định ROCs = 10% Tổng số cổ phần lưu hành (triệu CP) N = 15,00
  9. Tính chi phí vốn • Chi phí vốn chủ sở hữu: rE = rf + [E(rM) – rf] = 5% + 0,8*10% = 13% • Chi phí nợ vay: rD = 7% • Thuế suất thuế TNDN: tC = 25% • Cơ cấu vốn: D/(D + E) = 0,2 E/(D + E) = 0,8 • Chi phí vốn bình quân trọng số: EE WACC r (1 t ) r DEDE ECD 0,8*13% 0,2*(1 25%)*7% 11,45%
  10. Tỷ lệ tái đầu tư • Tỷ lệ tái đầu tư:  = g/ROC • Tỷ lệ tái đầu tư trong giai đoạn 1 (giai đoạn tăng trưởng nhanh): h = gh/ROCh = 10%/12% = 83,33% • Tỷ lệ tái đầu tư trong giai đoạn 2 (giai đoạn tăng trưởng ổn định): s = gs/ROCs = 5%/10% = 50,00%
  11. Ngân lưu doanh nghiệp năm 1 • Lợi nhuận trước lãi vay và thuế: EBIT1 = EBIT0*(1 + gh) = 100*(1 + 10%) = 110 • Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp nếu không vay nợ: EBIT1(1 – tC) = 110*(1 – 25%) = 82,5 • Mức tái đầu tư = h* EBIT1(1 – tC) = 82,5*83,33% = 68,75 • Ngân lưu tự do doanh nghiệp: FCFF1 = EBIT1(1 – tC)(1 – h) = 82,8*(1 – 83,33%) = 13,75 • FCFF năm n trong giai đoạn tăng trưởng nhanh: n FCFFn = EBIT0(1 + gh) (1 – tC)(1 – h)
  12. Ngân lưu tự do doanh nghiệp Năm 0 1 2 3 4 5 6 Tốc độ tăng trưởng 10% 10% 10% 10% 10% 5% Tỷ lệ tái đầu tư 83,3% 83,3% 83,3% 83,3% 83,3% 50,0% EBIT 100,00 110,00 121,00 133,10 146,41 161,05 169,10 Thuế TNDN 27,50 30,25 33,28 36,60 40,26 42,28 EBIT(1 – tC) 82,50 90,75 99,83 109,81 120,79 126,83 – Tái đầu tư 68,75 75,63 83,19 91,51 100,66 63,41 FCFF 13,75 15,13 16,64 18,30 20,13 63,41
  13. Giá trị kết thúc (TV) • Ngân lưu tự do năm bắt đầu giai đoạn tăng trưởng ổn định (năm 6): 5 FCFF6 = EBIT0(1 + gh) (1 + gs) (1 – tC)(1 – s) = 100*(1 + 10%)5(1 + 5%)(1 – 25%)(1 – 50%) = 63,41 • Giá trị kết thúc = Giá trị hiện tại vào năm 6 của chuỗi ngân lưu tự do doanh nghiệp trong giai đoạn tăng trưởng ổn định, với tốc độ tăng trưởng gs và suất chiết khấu bằng chi phí phí vốn WACC
  14. Giá trị doanh nghiệp • Giá trị doanh nghiệp bằng giá trị hiện tại của chuỗi ngân lưu doanh nghiệp trong giai đoạn tăng trưởng nhanh cộng với giá trị hiện tại của giá trị kết thúc V = PV(FCFF1) + + PV(FCFF5) + PV(TV) FCFF FCFFFCFF FCFF FCFF TV 1 2 35 4 (1 WACC ) (1 WACC )2 (1 WACC ) 3 (1 WACC ) 4 (1 WACC ) 5 (1 WACC ) 5 13,75 15,13 16,64 18,30 20,13 983,16 (1 11,45%) (1 11,45%)2 (1 11,45%) 3 (1 11,45%) 4 (1 11,45%) 5 (1 11,45%) 5 12,34 12,18 12,02 11,86 11,71 571,77 631,88
  15. Giá trị vốn chủ sở hữu • E = V – D = V – 20%*V = 80%*V = 80%*631,88 = 505,50 • Giá trị 1 cổ phần: P = E/N = 505,50*1000/15 = 33.700 (VND)