Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương I: Các vấn đề chung của thống kê

pdf 184 trang vanle 2740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương I: Các vấn đề chung của thống kê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnguyen_ly_thong_ke_kinh_te_chuong_i_cac_van_de_chung_cua_tho.pdf

Nội dung text: Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương I: Các vấn đề chung của thống kê

  1. Nguyên lý Thống kê kinh tế NGUYỄN TRỌNG HẢI, MBA (B&F)
  2. Yêu cầu Đối tượng? Vai trò, tác dụng? Nhiệm vụ? Phương pháp luận.? Quá trình nghiên cứu TK? Hệ thống phương pháp TK? Thu thập và xử lý thông tin
  3. Kết cấu: Gồm 7 chương Chương I. Các vấn đề chung của thống kê Chương II. Phân tổ Chương III. Các tham số thống kê Chương IV. Dãy số thời gian Chương V. Chỉ số Chương VI. Thống kê hiệu quả kinh tế
  4. Chương I. Các vấn đề chung của thống kê I. Thống kê học là gì? II. Đối tượng nghiên cứu của TK II. Đối tượng nghiên cứu của TK NT
  5. I. Thống kê học là gì? - Phải chăng là các phép tính + - * :? - Là bộ môn khoa học nghiên cứu các phương pháp luận và các phương pháp nhằm thu thập và xử lýthông tin số liệu về các hiện tượng quá trình kinh tế – xã hội
  6. II. Đối tượng nghiên cứu của TK 1. KN: Mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết với mặt chất của các hiện tượng quá trình KT_XH số lớn trong điều kiện lịch sử cụ thể L ư C ợ h n ấ g t
  7. Thống kê là bộ môn KH xã hội?  KH tự nhiên Thế giới KH xã hội HT QT HT, QT tự nhiên xă hội
  8. Qui luật số lớn KN: Là một qui luật của toán học Khi xem xét các biểu hiện của sự vật hiện tượng tới mức đầy đủ thì bản chất của hiện tượng sẽ được bộc lỗ rõ Chênh lệch do các tác Nhân tố động ngẫu nhiên bản chất HT KT-XH Nhân tố ngẫu nhiên
  9. Điều kiện lịch sử cụ thể?  Thời gian  Địa điểm  ý nghĩa
  10. 2. Các loại hiện tượng, quá trình KT-XH 2.1. HT, QT về dân số - Số lượng? ý nghĩa? - Cơ cấu? ý nghĩa? - Giới tính - Độ tuổi - Nghề nghiệp - Thu nhập - Dân tộc vvv
  11. 2.1. HT, QT về dân số Xu hướng biến động?
  12. 2.2. Các HT, QT về quá trình tái SX mở rộng ? Sản xuất Phân N/c phối tình hình Trao đổi Sản Tích xuất Tích Tiêu lũy dùng luỹ
  13. 2.3. Các hiện tượng quá trình về đời sống vật chất và tinh thần  Thu nhập  Giáo dục  Văn hoá .
  14. 2.4. HT-QT về chính trị xã hội
  15. III. Đối tượng nghiên cứu của TK Ngoại thương 1. KN ? 2. Các loại HT-QT kinh tế ngoại thương Hoạt động XNK bao gồm những giai đoạn nào?
  16. Các giai đoạn của hoạt động XNK XNK XK NK Nghiên cứu TH SX-KD XK Marketing §µm ph¸n /Negotiation Hiệu §µm ph¸n /Negotiation ChuÈn bÞ XK/Pre. for Ep. quả ChuÈn bÞ NK/ XK/ EP NK “Bán HHNK” Thanh to¸n/ P Thanh to¸n
  17. III. Quá trình nghiên cứu Thống kê Yêu cầu: Nắm vững KN, nội dung, và các vấn đề cần lưu ý của 7 giai đoạn sau
  18. 7 giai đoạn của điều tra TK Xác định mục tiêunghiên cứu Hệ thống chỉ Phân tích/A tiêu thống kê Điều tra/ Dự đoán/F Tổng hợp/S Quyết định/D
  19. 1. Xác định mục tiêu nghiên cứu Yêu cầu:  Đáp úng được yêu cầu của SX-KD  Chính xác  Kịp thời  Cụ thể  Kinh tế
  20. 2. Xác định Hệ thống chỉ tiêu thống kê + Khái niệm và tác dụng của HTCTTK * KN HTCTTK là một tập hợp những chỉ tiêu có khả năng phản ánh được các mặt, đặc trưng và các mối liên hệ cơ bản của tổng thể nghiên cứu, giữa tổng thể nghiên cứu với các hiện tượng có liên qua nhằm đáp ứng được mục tiêu nghiên cứu * Tác dụng: Lượng hóa các mặt, cơ cấu và các mối liên hệ cơ bản của hiện tượng nghiên cứu.
  21. 2. Xác định HTCT thống kê (tiếp) +Những vấn đề có tính nguyên tắc trong việc xác định HTCTTK * Các căn cứ: - Mục đích nghiên cứu; - Tính chất và đặc điểm của đối tượng nghiên cứu; - Khả năng nhân, tài, vật lực cho phép.
  22. + Những vấn đề có tính nguyên tắc khi xác định hệ thống chỉ tiêu thống kê * Những yêu cầu đối với HTCT - Nêu được các mối liên hệ cơ bản của hiện tượng. - Có các chỉ tiêu mang tính chất chung, các chỉ tiêu mang tính chất bộ phận, và các chỉ tiêu nhân tố - Phải đảm bảo thống nhất về nội dung, phương pháp và phạm vi tính toán - Đáp ứng được mục tiêu nghiên cứu
  23. 3. Điều tra Thống kê 1. KN 2. Yêu cầu 3. Phân loại 4. Hình tức điều tra 5. Phương pháp điều tra 6. Phương án điều tra 7. Sai số trong điều tra
  24. 3.1. Khái niệm KN : Điều tra Tk là việc thu thập tài liệu ban đầu về đối tượng nghiên cứu một cách khoa học và theo một kế hoạch thống nhất
  25. 3.2.Yêu cầu đối với điều tra Yªu cÇu Gi¶i ph¸p ChÝnh x¸c KÞp thêi §Çy ®ñ B¶o ®¶m tÝnh kh¶ thi HiÖu qu¶
  26. 3.3. Phân loại điều tra TK Cách phân loại + Căn cứ vào tính thường xuyên của điều tra Th­êng xuyªn? KN? ¦u? Nh­îc? §T th­êng xuyªn S¸t, §Çy ®ñ Tèn, Kh«ng kh¶ thi § T kh«ng th­êng xuyªn §iÒu tra ®Þnh kú
  27. + Căn cứ vào phạm vi điều tra Ph¹m vi §T ? KN? ¦u? Nh­îc? §T toµn bé § T kh«ng toµn bé - § T träng ®iÓm - §T chuyªn ®Ò
  28. 3.4. Hình thức điều tra H×nh thøc ®iÒu tra KN ¦u Nh­îc Trùc tiÕp ChÝnh x¸c, ®Çy ®ñ Tèn Gi¸n tiÕp
  29. 3.5. Phương pháp tổ chức điều tra 2 phương pháp: - Báo cáo thống kê định kỳ - Điều tra chuyên môn
  30. 3.6. Phương án điều tra Mục tiêu? Nội dung? Đối tượng Phạm vi? Thời kỳ, thời điểm? Hình thức, phương pháp? Nhân lực tài chính?
  31. 3.7. Sai số trong điều tra 7.1. KN 7.2. Nguyên nhân và giải pháp  Sai số do ghi chép  Sai số do tính chất đại biểu
  32. 4. Tổng hợp thống kê 4.1. Khái niệm KN: Là tiến hành tập trung, chỉnh lý và hệ thống hoá một cách khoa học các thông tin thu thập được trong điều tra thống kê nhằm bước đầu chuyển một số đặc điểm riêng của các đơn vị điều tra thành đặc trưng chung của tổng thể nghiên cứu.
  33. 4.2. Ý nghĩa của tổng hợp thống kê - Bước đầu có những nhận xét khái quát về đặc điểm hiện tượng nghiên cứu. - Là cơ sở cho các giai đoạn nghiên cứu sau
  34. 4.3. Các hình thức tổ chức tổng hợp - Tổng hợp từng cấp : Tổng hợp theo từng cấp, từ cấp dưới lên cấp trên theo kế hoạch đã vạch sẵn. - Tổng hợp tập trung : Toàn bộ thông tin được tập trung về một nơi để tiến hành tổng hợp.
  35. 4.4. Kỹ thuật tổng hợp - Thủ công - Bán thủ công - Kỹ thuật hiện đại
  36. 5. Phân tích và dự đoán thống kê 5.1. KN Là việc vận dụng các phương pháp thống kê nhằm phân tích, phản ánh một cách tổng hợp bản chất và tính qui luật của hiện tượng nghiên cứu thông qua biểu hiện bằng số lượng là chủ yếu
  37. 5.2.Yêu cầu trong phân tích và dự đoán TK - Phải tiến hành trên cơ sở phân tích lý luận KT – XH - Phải căn cứ vào toàn bộ sự kiện trong mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau. - Phải áp dụng các phương pháp khác nhau đối với những mục tiêu, hiện tượng có tính chất và hình thức phát triển khác nhau.
  38. 6. Dự đoán thống kê 6.1. KN Là việc căn cứ vào tài liệu TK về hiện tượng nghiên cứu trong thời gian đã qua, dùng các phương pháp thích hợp để tính toán các mức độ tương lai của hiện tượng KT – XH nhằm đưa ra những căn cứ cho quản lý. 6.2. Yêu cầu : Tương tự như phân tích TK
  39. 7. Đề xuất quyết định quản lý
  40. Chương II. Phân tổ Thống kê Vì sao phải nghiên cứu và tiến hành phân tổ trong nghiên cứu cũng như thực tiễn quản lý sản xuất kinh doanh???????? Why?????
  41. Kết cấu I. KN, ý nghĩa, nhiệm vụ II. Tiêu thức phân tổ III. Số tổ và khoảng cách phân tổ IV. Bảng phân tổ V. Phân tổ trong TK Ngoại thương
  42. I. KN, ý nghĩa và nhiệm vụ của phân tổ 1. KN: Phân tổ là việc phân chia hiện tượng hoặc quá trình KT-XH ra thành nhiều tổ hoặc tiểu tổ có tính chất khác nhau trên cơ sở căn cứ vào một hoặc một số tiêu thức nào đó VD: 2. Là pp quan trọng và có tính tiên quyết trong: - Nghiên cứu - Quản lý KT-XH
  43. 3. Nhiệm vụ - Phân chia HT-QT kinh tế, xã hội phức tạp ra thành các loại hình - Nghiên cứu kết cấu - Nghiên cứu mối liên hệ giữu các tiêu thức, HT
  44. II. Tiêu thức phân tổ WHY??? 1. ĐN: 2. Yêu cầu đối với tiêu thức phân tổ - Phản ánh được bản chất của hiện tượng n/c -Phù hợp với điều kiện cụ thể của HT nghiên cứu - Có tính khả thi
  45. 3. Các căn cứ xác định tiêu thức phân tổ - Mục đích n/c - Đặc điểm, tính chất của đối tượng n/c - Khả năng nhân tài, vật lực và thời gian của đơn vị - So sánh chi phí và hiệu quả
  46. 4. Phân loại tiêu thức 4.1. Tiêu thức thuộc tính ĐN, đặc điểm, VD? 4.2. Tiêu thức số lượng 4.3. Tiêu thức thay phiên
  47. III. Số tổ và khoảng cách tổ 1. Số tổ Đối với tiêu thức phân tổ là tiêu thức: - Thuộc tính - Số lượng: Quan hệ lượng chất của HT-QT nghiên cứu? Mục tiêu nghiên cứu
  48. 2. Khoảng cách tổ h=ximax - ximin Nếu khoảng cách tổ đều nhau: h=(xmax-xmin)/số tổ
  49. IV. Bảng phân tổ PhÇn gi¶i thÝch C¸c chØ tiªu gi¶i thÝch PhÇn chñ ®Ò Tæng Tæng
  50. IV. Bảng phân tổ C¸c chØ tiªu gi¶i thÝch Ph©n theo TPKT Sè DN Lao ®éng Vèn GO VA 1 2 3 4 n DN Nhµ n­íc DN TNHH DN liªn doanh DN kh¸c Tæng
  51. V. Phân tổ trong Thống kê Ngoại thương 1. KN:?
  52. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU * Nghiên cứu tình hình sản xuất kinh doanh- XNK * Nghiên cứu thị trường
  53. 2.1. Nghiên cứu tình hình SX- KD-XNK + Nghiên cứu tiềm lực sản xuất – kinh doanh + Nghiên cứu hoạt động sản xuất – kinh doanh - SX - Thu mua - XK - NK - Tiêu thụ hàng hoá, XNK, + .
  54. 2.1.1. Phân tổ theo mặt hàng/nhóm mặt hàng a) VD: Bảng phân tổ MH Ai GTxk C L GTnk A1 A2 : Ak An
  55. b. ý nghĩa, nhiệm vụ -Nghiên cứu tình hình, kết quả/H : SX XK NK - Xác định nguyên nhân, ưu, nhược, thuận lợi, khó khăn, cơ hội và thách thức/W+ SWOT - Đề xuất các quyết định/Making decision Của từng MH/ nhóm mặt hàng
  56. c. Các vấn đề cần lưu ý 1. DN kinh doanh ít mặt hàng? 2. DN kinh doanh nhiêu MH? Phân theo nhóm MH Hoặc kết hợp: MH cơ bản và nhóm MH 3. Các chỉ tiêu phân tích?
  57. 2.1.2. Phân tổ theo thị trường Các chỉ tiêu a) Bảng phân tổ ThÞ tr­êng Ai GTxk C L GTnk A1 A2 : Ak
  58. b. ý nghĩa, NV Nghiên cứu tình hình, kết quả/H : SX XK NK - Xác định nguyên nhân, ưu, nhược, thuận lợi, khó khăn, cơ hội và thách thức/W+ SWOT - Đề xuất các quyết định/Making decision cho từng thị trường
  59. c. Các vấn đề cần lưu ý: 1. DN không kinh doanh trên nhiều TT? 2. DN kinh doanh trên nhiều TT Phân theo nhóm TT Hoặc kết hợp: TT cơ bản và nhóm TT 3. Các chỉ tiêu phân tích?
  60. 2.1.3. Phân tổ theo đơn vị cấu thành Các chỉ tiêu a) VD: Bảng phân tổ C«ng ty Ai GTxk C L GTnk A1 A2 : Ak
  61. b. ý nghĩa, NV Nghiên cứu tình hình, kết quả/H : SX XK NK - Xác định nguyên nhân, ưu, nhược, thuận lợi, khó khăn, cơ hội và thách thức/W+ SWOT - Đề xuất các quyết định/Making decision Của từng thị trường
  62. c. Các vấn đề cần lưu ý: Các chỉ tiêu phân tích?
  63. Các kiểu phân tổ khác  ?
  64. 2.2. Nghiên cứu thị trường (một nhóm mặt hàng) Mixed Marketing • Supply • Demand PricePrice ProductProduct • Competition • Pus 4p • Price 20% OFF PromotionPromotion • DistributionDistributionProduct • Place PeoplePeople Target customers PhysicalPhysical basebase • Promotion ServiceService process process
  65. 2.2.1. Phân theo thị trường/ section *Mục tiêu? *Chỉ tiêu, thông tin?
  66. 2.2.2. Phân theo loại hàng
  67. 2.2.3. Phân theo độ tuổi
  68. 2.2.4. Phân theo thu nhập
  69. 2.2.5. Các kiểu phân tổ khác • Giới tính • Dân tộc • Nghề nghiệp
  70. Chương III: Các tham số thống kê Yêu cầu: 1. Nắm vững KN về các tham số thống kê: số bình quân, mốt, trung vị, 2. Hiểu rõ và vận dụng tốt việc xác định, tính toán, phân tích các tham số thống kê
  71. Kết cấu I. Số bình quân II. Các tham số khác
  72. I. Số bình quân 1. KN: Số bình quân trong thống kê là là trị số biểu hiện mức độ đại biểu về một chỉ tiêu nào đó của hiện tượng KT-XH bao gồm nhiều đơn vị cùng loại
  73. 2. Đặc điểm của số bình quân  Mức độ đặc trưng nhất, khái quát nhất của tổng thể bao gồn nhiều đơn vị cùng loại  Là kết quả của sự san bằng mọi chênh lệch  Chịu ảnh hưởng lớn bởi lượng biến có tần số lớn nhất
  74. 3. ý nghĩa và điều kiện vận dụng + Ý NGHĨA - ĐƯỢC SỬ DỤNG PHỔ BIẾN TRONG MỌI NGHIÊN CỨU - SỬ DỤNG ĐỂ SO SÁNH, NHẤT LÀ GIỮA CÁC HIỆN TƯỢNG KHÔNG CÙNG QUI MÔ - DÙNG ĐỂ NGHIÊN CỨU XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN + ĐIỀU KIỆN VẬN DỤNG: CHỈ TÍNH CHO TỔNG THỂ CÙNG LOẠI
  75. 4. Các loại số bình quân  SBQ cộng  SBQ nhân
  76. 4. Các loại số bình quân 4.1. Số bình quân cộng a) Số bình quân cộng giản đơn H§1 H§ 2 H§ 3 q (1000 MT) 200 230 190 q b×nh qu©n= 206.67 H§1 H§ 2 H§ 3 H§ n q (1000 MT) 200 230 190 q b×nh qu©n= (x1+x2+ .+xn)/n
  77. CT số bình quân & trường hợp vận dụng n x (x1 x2 xn ) / n  xi / n i 1 ĐK: Cho các lượng biến có quan hệ tổng Và các tần số xuất hiện bằng nhau Giá bq?
  78. b) Số bình quân cộng gia quyền VD 2: P ($/MT) q(MT) pi*qi H§ 1 200 P1 2000 q1 400000 p H§2 190 P2 2500 q2 475000 200.7 H§ 3 210 P3 3000 q3 630000 : : : H§n Pn qn P = (p1q1+ p2q2+ .+ pnqn)/(q1 + q2 + .+ qn) Số BQ cộng gia quyền
  79. CT số bình quân cộng gia quyền & vận dụng  CT n xi fi i 1 x (x1 f1 x2 f2 xn fn )/( f1 f2 fn ) n  fi i 1  ĐK:  Xi có quan hệ tổng  Fi khác nhau
  80. Giá, tỷ giá bình quân n  p i q i i 1 P n  q i i 1 n  r i q i i 1 R n  q i i 1
  81. 4.2. Số bình quân nhân (xem phần dãy số thời gian)
  82. II. Một số tham số thống kê khác 1. Mốt 2. Số trung vị
  83. Chương IV. Dãy số thời gian/ Time series I. KN, cấu tạo, phân loại II. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian
  84. I. Khái niệm, cấu tạo, phân loại Dãy số thời gian/ Time series 1. KN: DSTG là một dãy các trị số của một chỉ tiêu của một HT KT-XH được sắp xếp theo thứ tự thời gian VD:
  85. 2. Cấu tạo của DSTG  Thời gian: có thể là thời điểm hoặc ngày, tháng, quí, năm, nhiều năm,  Chỉ tiêu nghiên cứu: Tùy thuộc vào mục tiêu, tính chất và đặc điểm của đối tượng nghiên cứu
  86. 3. Phân loại DSTG: 2 loại 3.1. DS thời kỳ KN: Là DS mà mỗi trị số của nó biểu hiên khối lượng qui mô của hiện tượng trong một thời kỳ nhất định Đặc điểm: có tính chất cộng dồn
  87. 3.2. DS thời điểm  KN: mỗi trị số biểu hiện khối lượng qui mô của HT tại một thời điểm nhất định ThêiVD: gian Khối01/01/03 lượng hàng01/02/03 hoá01/03/03 tồn kho01/04/03 q (1000 MT) 20 19 23 21  Đặc điểm: Không có tính chất cộng dồn
  88. II. Các chỉ tiêu phân tích DSTG 1. Mức độ bình quân theo thời gian n xi x (x x x ) / n) i 1 1 2 n n N¨m 2001 2002 2003 2004 2005 q XK (MT) 4000 4300 4500 4900 5300 x1 x2 x3 x4 x5 xn q b×nh qu©n 4600
  89. 2. Lượng tăng giảm tuyệt đối (LTGTĐ) 2.1. LTGTĐ liên hoàn: i  KN:?; CT: i =xi-xi-1 N¨m 2001 2002 2003 2004 2005 q XK (MT) 4000 4300 4500 4900 5300 x1 x2 x3 x4 x5 xn L­îng t¨ng gi¶m tuyÖt ®èi LH = xi - xi-1 300 200 400 400 §G = xi - x1 0 300 500 900 1300 BQ 325 LH =ti =xi/(xi-1) 1,075 1,047 1,089 1,082
  90. 2. Lượng tăng giảm tuyệt đối (tiếp)  2.2. L­îng t¨ng gi¶m tuyÖt ®èi ®Þnh gèc: lµ chªnh lÖch gi÷a møc ®é ë kú nghiªn cøu so víi møc ®é kú gèc cè ®Þnh  2.3. L­îng t¨ng gi¶m tuyÖt ®èi b×nh qu©n
  91. 3. Tốc độ phát triển + Tốc độ phát triển liên hoàn (ti): Là tỷ lệ giữa mức độ ở kỳ nghiên cứu so với mức độ đứng ngay trước nó + Tốc độ phát triển định gốc (Ti): Là tỷ lệ giữa mức độ ở kỳ nghiên cứu so với mức độ kỳ gốc cố định + Tốc độ phát triển bình quân
  92. 3. Tốc độ phát triển (tiếp) N¨m 2001 2002 2003 2004 2005 Khèi l­îng XK (MT) 4000 4300 4500 4900 5300 x1 x2 x3 x4 x5 Tèc ®é ph¸t triÓn LH =ti = xi/(xi-1) 1,075 1,047 1,089 1,082Tích LH=ĐG §G =Ti =xi/(x1) 1,000 1,075 1,125 1,225 1,325 n 1 BQ t  ti 1,073 Tèc ®é t¨ng gi¶m LH =ti - 1 (ai) 0,075 0,047 0,089 0,082 §G =Ti - 1 (Ai) 0,000 0,075 0,125 0,225 0,325 BQ 0,073
  93. N¨m 2001 2002 2003 2004 2005 Khèi l­îng XK (MT) 4000 4300 4500 4900 5300 x1 x2 x3 x4 x5 xn qi q  4600 n L­îng t¨ng gi¶m tuyÖt ®èi  x x LH i i i 1 300 200 400 400 x x §G i i i 1 0 300 500 900 1300 Tổng LH=ĐG    i ;i : 2,n BQ n 1 325 Tèc ®é ph¸t triÓn LH =ti = xi/(xi-1) 1,075 1,047 1,089 1,082 §G =Ti =xi/(x1) 1,000 1,075 1,125 1,225 1,325 Tích LH=ĐG n 1 BQ t  ti 1,073 Tèc ®é t¨ng gi¶m LH =ti - 1 (ai) 0,075 0,047 0,089 0,082 §G =Ti - 1 (Ai) 0,000 0,075 0,125 0,225 0,325 BQ 0,073 GÝa trÞ tuyÖt ®èi cña 1% t¨ng gi¶m 40 43 45 49
  94. Chương V. Chỉ số Kết cấu: I. KN và phân loại chỉ số II. Phương pháp tính chỉ số III. Hệ thống chỉ số IV. ứng dụng của hệ thống chỉ số
  95. I. Khái niệm và phân loại chỉ số 1.KN: Chỉ số là sự so sánh giữa hai mức độ của một chỉ tiêu nghiên cứu thuộc hiện tượng nghiên cứu 560 i 1,12 pvang 500 VD: 2. Phân loại chỉ số
  96. 2.1. Căn cứ vào phạm vi tính của chỉ số  Chỉ số cá thể/ Simple index  KN:  ý nghĩa :  Chỉ số tổ  KN  ý nghĩa:  Chỉ số chung  KN  ý nghĩa
  97. VD: ix, Ix ix ix A1 B1 CS tổ A2 B2 : : CS chung An Bm
  98. 2.2. Căn cứ vào tác dụng của CS  CS phát triển/development index  KN Thời gian ?  YN HT Markets  CS không gian  CS nhân tố  CS thời vụ
  99. II. Phương pháp tính chỉ số Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng p0 q0 p1 q1 A 200 2500 210 3000 B 300 5000 295 4000 1. Chỉ số cá thể 1.1. Chỉ số phát triển CT: x 1 i x x 0
  100. p 1 q 1 i p i q p 0 q 0 p 1 q 1 R 1 i pq i R p 0 q 0 R 0 Kú gèc(0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng p0 q0 p1 q1 ip iq ipq A 200 2500 210 3000 1.05 1.20 1.26 B 300 5000 295 4000 0.98 0.80 0.79
  101. 1.2. Chỉ số cá thể không gian  YN x A  CT i xA / B x B  xA là mức độ của chỉ tiêu x ở thị trường A  xB là mức độ của chỉ tiêu x ở thị trường B
  102. 1.3. Chỉ số cá thể kế hoạch  NV kế hoạch: Kế hoạch/Kỳ gốc x KH i xNV x 0  Hoàn thành kế hoạch: TH/KH x TH i xHT x KH x 1 i x x 0
  103. 2. Chỉ số chung 2.1. Chỉ số chung phát triển p q P  1 I 1 ? I ? P P p q P0  0 p q p q 1  1 1 I  1 I ? P p q P p q  0 1  0 0
  104. Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng p0 q0 p1 q1 A 200 2500 210 3000 B 300 5000 295 4000  Thay số liệu: p q1 210*3000 295*4000 I  1 1,0056 P p q 200*3000 300*4000  0 1
  105. Kú gèc(0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng p0 q0 p1 q1 ip iq ipq A 200 2500 210 3000 1.05 1.20 1.26 B 300 5000 295 4000 0.98 0.80 0.79 q p0 3000*200 4000*300 Iq  1 0.9 q p 2500* 200 5000*300  0 0 p q1 210*3000 295* 4000 I  1 0.91 Pq p q 200* 2500 300*5000  0 0 R q  1 1 I R  R0 q1
  106. Phương pháp luận xây dựng chỉ số chung 1) Khi XDCS của một nhân tố nào đó thì phải đưa các nhân tố có liên quan vào 2) Các nhân tố đó phải cố định - quyền số 3) Khi XDCS của nhân tố chất lượng, thì quền số cố định ở kỳ 1 4) Khi XDCS của nhân tố số lượng, thì quền số cố định ở kỳ 0
  107. Các trường hợp đặc biệt của CS phát triển Chỉ số bình quân điều hoà d1 p1q1 p q p q p q  pq d I  1 1  1 1  1 1  1 1  1 P p q p 1 pq 1 1  0 1 p q * 0 p q * 1 1 * d *  1 1  1 1   1 p1 ip p1q1 ip ip
  108. Chỉ số bình quân cộng gia quyền q p qd0 q p * 1  0 0 *i 0 0 q p *i q d *i  q p q 0 0 q  p q 0 q I 1 0 0 0 0 q q0p q0p q0p p q d 0 0 0  0 0 0 p q  0 0
  109. Các CS chung của các chỉ tiêu khác
  110. 3.2.2. CS chung không gian
  111. 3.2.3. CS chung kế hoạch
  112. III. Hệ thống chỉ số 1. KN 2. Cấu tạo
  113. 3. Phân loại hệ thống chỉ số Loại 1: HTCS kế hoạch Loại 2: HTCS phát triển Loại 3: HTCS của các chỉ tiêu có liên hệ
  114. 4. Phương pháp xây dựng HTCS  Bước 1: Xác định mối liên hệ VD: PQ = P * Q  Bước 2: Xây dựng các chỉ số  Bước 3: Thiết lập đẳng thức biểu hiện mối quan hệ giữa các chỉ số
  115. 5. Tác dụng của HTCS  Tính toán chỉ số  Xây dựng công thức chỉ số  Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố
  116. IV. ứng dụng của hệ thống chỉ số trong phân tích nhân tố  Thực chất của phân tích nhân tố? HT-QT KT-XH Factors?
  117. 1. Phương pháp hệ thống chỉ số trong phân tích nhân tố  Bước 1: Xây dựng hệ thống chỉ số  Bước 2: Xác định quan hệ số tuyệt đối và quan hệ số tương đối  Bước 3: Kết luận
  118. 2. Phương pháp phân tích liên hoàn Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500  MH A: B 300 2000 295 2500 P: Giá mặt hàng A tăng 10$/MT (5%) làm cho giá trị xk MH A tăng: (210-200)* 7500 = 75 000 $ ứng với  Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng: 75000 0.0536 5.36% 200 * 7000 75000 0.0375 3.75% 200 * 7000 300 * 2000
  119. Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500  q: Lượng mặt hàng A tăng 500MT (?%) làm cho giá trị xk MH A tăng: (7500-7000)* 200 = 100 000 $ ứng với 100000 0.0714 7.14% 200* 7000 Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng: 100000 0.05 5% 200 * 7000 300 * 2000
  120. Bảng tổng hợp Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) GT(q) (q1 q0 ) *p 0 MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 GT(P) ( p1 p0 ) *q1 B 300 2000 295 2500 GT t¨ng (p) GT t¨ng (q) GT ( p ) % Tíi tæng GT GT ( q ) % Tíi tæng GT A 75,000 5.36 3.75 100,000 7.14 5.00 B -12,500 -2.08 -0.63 150,000 25.00 7.50 DN 62,500 3.13 250,000 12.50
  121. Kết luận GT t¨ng (p) GT t¨ng (q) MH GT ( p ) % Tíi tæng GT GT ( q ) % Tíi tæng GT A 75,000 5.36 3.75 100,000 7.14 5.00 B -12,500 -2.08 -0.63 150,000 25.00 7.50 DN 62,500 3.13 250,000 12.50 312,500 15.63  Giá trị xuất khẩu của doanh nghiệp tăng  312 500$ = 62 500 + 250 000$ ứng với  15.63 % = 3.13% + 12.5 %  Trong đó giá Xk các mặt hàng tăng ( ) làm cho giá trị XK tăng 62 500$ ứng với 3,13%  Lượng XK các mặt hàng tăng làm cho giá trị XK DN tăng 250 000$ ứng với 12,5%
  122. CT GT(P) GT(P) GT(P) (p1 p0 )*q1 ; p0q0  p0q0 GT( q ) GT( q ) GT( q ) (q1 q0 ) * p 0 ; p 0 q0  p 0 q0 GT( pq) GT( p) GT(q)
  123. Nguyên tắc của pp liên hoàn  1) Khi xác định ảnh hưởng của một nhân tố nào đó thì phải đưa các nhân tố có liên quan vào  2) Các nhân tố đó phải cố định - quyền số  3) Khi xác định ảnh hưởng của nhân tố chất lượng, thì quền số cố định ở kỳ 1  4) Khi xác định ảnh hưởng của nhân tố số lượng, thì quền số cố định ở kỳ 0
  124. 3. Phương pháp phân tích biến động riêng biệt Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500  MH A: P: Giá mặt hàng A tăng 10$/MT (5%) làm cho giá trị xk MH A tăng: (210-200)* 7000 = 70 000 $ ứng với 70000 0.05 5% 200 * 7000 Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng: 70000 0.036% 200 * 7000 300 * 2000
  125. Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500  q: Lượng mặt hàng A tăng 500MT (?%) làm cho giá trị xk MH A tăng: (7500-7000)* 200 = 100 000 $ ứng với 100000 0.0714 7.14% 200 * 7000 Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng: 100000 0.05 5% 200 * 7000 300 * 2000
  126. Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500  pxq: Sự cùng biến động và tác động lẫn nhau giữa giá và lượng làm cho giá trị XK mặt hàng A tăng : GT( pxq) ( p1q1 p0q0 ) GT( p*) GT(q) ( p1 p0 ) * (q1 q0 ) (7500 * 210 - 200 * 7000) - 70 000 -100 000 = 50 000 $ ứng với Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng:
  127. Tổng hợp GT t¨ng (p) GT t¨ng (q) GT t¨ng (pxq) GT GT ( q ) MH ( p*) % Tíi tæng GT GT ( q ) % Tíi tæng GT GT ( pxq) % Tíi tæng GT A 70,000 5.00 3.50 100,000 7.14 5.00 5000 0.36 0.2500 B -10,000 -1.67 -0.50 150,000 25.00 7.50 -2500 -0.42 -0.1250
  128. CT GT( P*) GT( P*) GT( P*) ( p1 p0 ) *q 0 ; p 0 q0  p 0 q0 GT ( q ) GT ( q ) GT ( q ) ( q1 q 0 ) * p 0 ; p 0 q 0  p 0 q 0 GT( pxq ) ( p1 p0 ) * (q1 q0 ) GT(pq) GT(p*) GT(q) GT(pxq)
  129. Nguyên tắc của pp riêng biệt  1) Khi xác định ảnh hưởng của một nhân tố nào đó thì phải đưa các nhân tố có liên quan vào  2) Các nhân tố đó phải cố định - quyền số  3) Quyền số đều được cố định ở kỳ gốc
  130. 4. Phân tích biến động của p,q, r tới giá trị xuất nhập khẩu Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500  r0 =15 000; r1 = 15 500  MH A: P: Giá mặt hàng A tăng 10$/MT (5%) làm cho giá trị xk MH A tăng: (210-200)* 7500 = 75 000 $ r 75 000 $ x 0 r1
  131. 4. Phân tích biến động của p,q, r tới giá trị xnk (Tiếp)  MH A: P MH A tăng 10$/MT (5%) làm cho giá trị xk MH A tăng: (210-200)* 7500*15000 = 75 000 *15000 = 1 125 000 000 VND GT ( P ) ( p1 p0 ) *q1 r0  ứng với 75000 *15000 ( p1 p0 ) *q1 r0 0.0536 5.36% 200 * 7000 *15000 p 0 q0 r0 Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng: 75000 GT 0.0375 3.75% ( P ) 200 * 7000 300 * 2000  p 0 q0 r0
  132. Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500  q: Lượng mặt hàng A tăng 500MT (?%) làm cho giá trị xk MH A tăng: (7500-7000)* 200*15000 = 100 000 $ *15000 =1 500 000 000 VND ứng với 100000*15000 0.0714 7.14% 200* 7000*15000 Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng: 100000*15000 0.05 5% (200* 7000 300* 2000) *15000
  133. GT t¨ng (p) GT t¨ng (q) GT t¨ng (r) MH GT ( p ) % Tíi tæng GT GT ( q ) % Tíi tæng GT GT ( r ) % Tíi tæng GT A 1,125,000,000 5.36 3.75 1,500,000,000 7.14 5.00 787,500,000 3.75 2.63 B -187,500,000 -2.08 -0.63 2,250,000,000 25.00 7.50 368,750,000 4.10 1.23 DN 937,500,000 3.13 3,750,000,000 12.50 1,156,250,000 3.85 5,843,750,000 19.48  r? Tỷ giá tăng 500 đ/1$ làm cho GT xk mặt hàng A tăng:(15 500-15 000)*210*7500 =787 500 000 VND ứng với Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng:
  134. Kết luận GT t¨ng (p) GT t¨ng (q) GT t¨ng (r) GT GT GT MH ( p ) TGT ( q ) T GT ( r ) T GT A 1,125,000,000 3.75 1,500,000,000 5.00 787,500,000 2.63 B -187,500,000 -0.63 2,250,000,000 7.50 368,750,000 1.23 DN 937,500,000 3.13 3,750,000,000 12.50 1,156,250,000 3.85 Tæng GT t¨ng: 5,843,750,000 19.48  GT(p)  GT ( q)  GT ( r ) 937,500,000 3,750,000,000 1,156,250,000 3.13 12.50 3.85
  135. 5. Phân tích biến động của chi phí Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng Z0 ($/MT) q0 (MT) Z1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500  MH A:  Z mặt hàng A tăng 10$/MT (5%) làm cho Cxk MH A tăng: (210-200)* 7500 = 75 000 $ ứng với 75000 0.0536 5.36%  200*7000  Mặt khác nó làm cho tổng C XK tăng: 75000 0.0375 3.75% 200*7000 300*2000
  136. Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng Z0 ($/MT) q0 (MT) Z1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500  q: Lượng mặt hàng A tăng 500MT (?%) làm cho C xk MH A tăng: (7500-7000)* 200 = 100 000 $ 100000  ứng với 0.0714 7.14% 200*7000  Mặt khác nó làm cho tổng Cxk tăng: 100000 0.05 5% 200*7000 300*2000
  137. Bảng tổng hợp Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng Z0 ($/MT) q0 (MT) Z1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500 GT t¨ng (z) GT t¨ng (q) GT (Z ) % Tíi tæng GT GT ( q ) % Tíi tæng GT A 75,000 5.36 3.75 100,000 7.14 5.00 B -12,500 -2.08 -0.63 150,000 25.00 7.50 DN 62,500 3.13 250,000 12.50
  138. Kết luận GT t¨ng (p) GT t¨ng (q) GT (Z ) % Tíi tæng GT GT ( q ) % Tíi tæng GT A 75,000 5.36 3.75 100,000 7.14 5.00 B -12,500 -2.08 -0.63 150,000 25.00 7.50 DN 62,500 3.13 250,000 12.50  C xuất khẩu của doanh nghiệp tăng  312 500$ = 62 500 + 250 000$ ứng với  15.63 % = 3.13% + 12.5 %  Trong đó Zxk các mặt hàng tăng ( ) làm cho Cxk tăng 62 500$ ứng với 3,13%  Lượng XK các mặt hàng tăng làm cho Cxk DN tăng 250 000$ ứng với 12,5%
  139. Công thức C(Z) C(Z) C(Z) (Z1 Z0)*q1 ; Z0q0  Z0q0 C(q) C(q) C(q) (q1 q0 ) *Z 0 ; Z 0q0  Z 0q0 C( zq) C( z) C(q)
  140. 6. Phân tích biến động của z,q,r tới Chi phí xnk Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng Z0 ($/MT) q0 (MT) Z1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500  r0 =15 000; r1 = 15 500  MH A:  Z mặt hàng A tăng 10$/MT (5%) làm cho C xk MH A tăng: (210-200)* 7500 = 75 000 $ r0  75 000 $ x r1
  141. 6. Phân tích biến động của z,q, r tới C xnk  MH A:  Z MH A tăng 10$/MT (5%) làm cho Cxk MH A tăng:  (210-200)* 7500*15000 = 75 000 *15000 = 1 125 000 000 VND C ( Z ) (Z 1 Z 0 ) *q1 r0  ứng với 75000 *15000 (Z 1 Z 0 ) *q1 r0 0.0536 5.36% 200 * 7000 *15000 Z 0q0 r0  Mặt khác nó làm cho tổng C XK tăng: 75000 C 0.0375 3.75% ( Z ) 200 * 7000 300 * 2000  Z 0q0 r0
  142.  q: Lượng mặt hàng A tăng 500MT (?%) làm cho Cxk MH A tăng: (7500-7000)* 200*15000 = 100 000 $ *15000 =1 500 000 000 VND  ứng với 100000 *15000 0.0714 7.14% 200 * 7000 *15000  Mặt khác nó làm cho tổng Cxk tăng: 100000 *15000 0.05 5% (200 * 7000 300 * 2000) *15000
  143.  r?  Tỷ giá tăng 500 đ/1$ làm cho Cxk mặt hàng A tăng:  (15 500-15 000)*210*7500 =787 500 000 VND  ứng với  Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng:
  144. Kết luận
  145. CT C(Z ) C(Z ) C(Z ) (Z1 Z0 )*q1r0 ; Z 0q0r0  Z 0q0r0 C( q) c( q) C( q) (q1 q0 ) *Z 0r0 ; z 0 q0 r0  z 0 q0 r0 C ( r ) C ( r ) C ( r ) (r1 r0 ) *z 1q1 ; z 0 q0 r0  z 0 q0 r0 C(zqr) C(z) C(q) C(r)
  146. Chương VI. Thống kê hiệu quả kinh tế  Yêu cầu:  KN  Nguyên tắc đánh giá hiệu quả  HTCT  Phương pháp đánh giá
  147. Kết cấu I. KN I. Nguyên tắc đánh giá hiệu quả III. Hệ thống chỉ tiêu
  148. I. KN 1. KN 1.1. KN1: Hiệu quả là tỷ lệ giữa kết quả so với chi phí • VD: Một hợp đồng XK có: • LN = 100 000$ • CF = 2000 000$ HQ= LN/CF = 100 000/2000 000 = 5% • ưu điểm? • Nhược điểm?
  149. 1.2. Khái niệm 2  KN: Hiệu quả là sự so sánh giữa kết quả so với chi phí  Ưu?  Nhược?
  150. 1.3. Khái niệm 3  KN: Hiệu quả là sự so sánh giữa kết quả có hướng đích với chi phí hoặc nguồn tương ứng  Ưu?  Nhược?
  151. 2. Các chỉ tiêu kết quả SX-KD - XNK 2.1. GO 2.7. PBT 2.2.VA 2.8. PAT 2.3. NVA 2.9. V 2.4. R 2.10. T 2.5. NR 2.11 Others 2.6. GP
  152. 2. Các chỉ tiêu kết quả (cont.) PP ph©n phèi pp s¶n xuÊt GO Néi dung GT thµnh phÈm GT b¸n TP Chªnh lÖch sp GT ®Æc biÖt Thu tõ dÞch vô YÕu tè Cdv C2 KHTSC§/C1 V M VA .=GO-IC NVA .=VA- KHTSC§
  153. 2. Các chỉ tiêu kết quả (cont.) Doanh thu/ R DT thuÇn/net revenue ThuÕ TT§B ThuÕ XK/Exp. Tax.# L·i gép Tæng gi¸ vèn hµng L·i thuÇn tr­íc thuÕ/PBT C b¸n C qu¶n lý L·i sau thuÕ ThuÕ TN GO-IC-V-KH-ThuÕ SX va SF
  154. II. Nguyên tắc đánh giá hiệu quả 1. Bảo đảm tính toàn diện hệ thống 2. Đánh giá hiệu quả là một quá trình liên tục và khép kín
  155. 1. Bảo đảm tính toàn diện hệ thống Môc tiªu Vi m« VÜ m« Kinh tÕ X· héi Tr­íc m¾t L©u dµi §Þnh tÝnh §Þnh l­îng Bé phËn Tæng thÓ Nh©n tè Tæng hîp
  156. 2. Đánh giá hiệu quả là một quá trình liên tục và khép kín I) Nghiªn cøu t×nh h×nh SXKD II) X©y dùng c¸c ph­¬ng M«i tr­êng ¸n T×nh h×nh KT-CT-XH C¸c ph­¬ng ¸n HÖ thèng ph¸p luËt C¸c ®iÒu chØnh C¬ quan, tæ chøc chÝnh phñ ThÞ tr­êng C¸c khuyÕn nghÞ Doanh nghiÖp Ưu/S Cơ hội/Op. Thách thức/T IV) Hµnh ®éng/Actioon Nhược/W III)QuyÕt ®Þnh/Making Tæ chøc decision Thùc hiÖn Lùa chän ThÈm ®Þnh Lùa chän
  157. III. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả SX-KD-XNK 1. Đánh giá tịnh 2. Đánh giá động 3. Đánh giá hiệu quả gia tăng
  158. 1.HTCT- Đánh giá tịnh GO NVA Re Pr T # GO Re Pr 1 Ca Ca Ca Ca 2 Hr 3 TR Pr 4 C C Pr 5 Re Re 6 #
  159. 2. Đánh giá xu hướng của HQ GO NVA Re Pr T #  PP chỉGO số Re Pr 1 Ca Ca Ca Ca 2 Hr 3 TR Pr 4 C C Pr 5 Re Re 6 #
  160. IV. Thống kê lợi nhuận 1. KN và phân loại lợi nhuận 2. Phân tích xu hướng của lợi nhuận 3. Phân tích lợi nhuân theo nhân tố 4. Đánh giá TH TH kế hoạch 5. Mô hình hoá lợi nhuận 6. Dự đoán lợi nhuận 7. Phương án tối đa hoá lợi nhuận 8. Phương án tối ưu hoá lợi nhuận
  161. 1. KN và phân loại lợi nhuận  KN:  Phân loại: DOANH THU DT thuÇn/net revenue ThuÕ TT§B ThuÕ XK/Exp. Tax.# L·i gép Tæng gi¸ vèn hµng L·i thuÇn tr­íc thuÕ C b¸n C qu¶n lý L·i sau thuÕ ThuÕ TN GO-IC-V-KH-ThuÕ SX va SF
  162. 2. Phân tích xu hướng của lợi nhuận  YN  PP: DSTG
  163. VD?? N¨m 2001 2002 2003 2004 2005 LN(1000$) 400 430 410 490 530 452 30 -20 80 40 0 30 10 90 130 32,5 ti = xi/(xi-1) 1,075 0,953 1,195 1,082 Ti =xi/(x1) 1,000 1,075 1,025 1,225 1,325 1,073 ai =ti - 1 0,075 -0,047 0,195 0,082 Ai =Ti - 1 0,000 0,075 0,025 0,225 0,325 0,073
  164. 3. Phân tích sự biến động của lợi nhuận theo nhân tố P q LN Z R 3.1 Phân tích ảnh hưởng của p,q,z tới LN 3.2. Phân tích p,q,z và R tới LN
  165. 3.1. ảnh hưởng của p,q,z tới LN Kú gèc(0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng P ($/MT) z q (MT) P z q A 200.00 165.00 2000.00 210.00 170.00 3000.00 B 300.00 270.00 5000.00 295.00 275.00 4000.00  P MH tăng 10$/MT (5%) làm cho L(A)tăng:  (210-200)*3000 = 3030000 000$ 42.86%  ứng với: (200 165) * 2000 30000 13.64%  Mặt khác: (200 165)*2000 (300 270)*5000
  166. Kú gèc(0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng P ($/MT) z q (MT) P z q A 200.00 165.00 2000.00 210.00 170.00 3000.00 B 300.00 270.00 5000.00 295.00 275.00 4000.00  Q(A) tăng 1000T(50%) làm cho L(A) tăng:  (3000-2000) * (200-165) = 35 000$  ứng với: 35000 50% (200 165) * 2000  Mặt khác: 35000 15.91% (200 165)*2000 (300 270)*5000
  167. Kú gèc(0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng P ($/MT) z q (MT) P z q A 200.00 165.00 2000.00 210.00 170.00 3000.00 B 300.00 270.00 5000.00 295.00 275.00 4000.00  Z(A) tăng 5$/T(%) làm cho L(A) giảm:  (170-165) * 3000 = 15 000$  ứng với: 15000 21.43% (200 165) * 2000  Mặt khác: 15000 6.82% (200 165)*2000 (300 270)*5000
  168. L t¨ng (p) L t¨ng (q) L t¨ng(z) MH T§ % Tíi tæng L T§ % Tíi tæng L T§ % A 30,000 42.86 13.64 35,000 50.00 15.91 (15,000) -21.43 B -20,000 -13.33 -9.09 (30,000) -20.00 -13.64 (20,000) -13.33 10,000 4.55 5,000 2.27 -35,000 LN(p,q,z) -20,000
  169. CT L( p ) L( p ) L( p ) ( p1 p 0 ) * q1 ; ( p 0 z 0 )q 0  ( p 0 z 0 )q 0 L ( Z ) L ( Z ) L ( Z ) ( Z 0 Z 1 ) * q 1 ; L 0  L 0 L ( q ) L ( q ) L ( q ) ( q 1 q 0 ) * ( p 0 z 0 ) ; L 0  L 0 L( pzq) L( p) L( z) C(q)
  170. 3.2. ảnh hưởng của p,q,z và r tới LN L ( p ) L ( p ) L ( p ) ( p 1 p 0 ) * q 1 r0 ; ( p 0 z 0 ) q 0 r0  ( p 0 z 0 ) q 0 r0 L ( Z ) L ( Z ) L ( Z ) ( Z 0 Z 1 ) * q 1 r 0 ; L 0  L 0 L ( q ) L ( q ) L ( q ) ( q 1 q 0 ) * ( p 0 z 0 ) r 0 ; L 0  L 0 L ( r ) L ( r ) L ( r ) ( p 1 Z 1 ) * q 1 *( r1 r 0 ) ; L 0  L 0 LN 1 L( pzqr ) L( p ) L( z ) L( q ) L( r )
  171. 4. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch LN XNK 4.1 Nhiệm vụ và các giác độ đánh giá:
  172. Các giác độ đánh giá  Theo mặt hàng/ nhóm MH  Theo thị trường  Theo “đơn vị cấu thành”  Theo
  173. 4.2. Đánh giá theo MH/ nhóm MH 4.2.1. Nhiệm vụ 4.2.2. Phương pháp: 3 bước •B1: Xác định trình độ hoàn thành kế hoạch •B2: Xác định các ưu nhược điểm, nguyên nhân, tiềm tàng, thuận lọi khó khăn, cơ hội và thách thức •B3: Xây dựng các giải pháp, quyết định
  174. B1: Xác định trình độ hoàn thanh kế hoạch MH LN(1,000$) Ai KH TH A1 200 210 A2 300 400 A3 650 560 A4 400 330 A5 450 650 DN 2000 2150
  175. B1: Xác định trình độ hoàn thành kế hoạch MH LN(1,000$) Tr×nh ®é THKH AH tíi tæng LN TH-KH Ai KH TH %HTKH (1,000$) (TH-KH)/TængGT A1 200 210 105.00 10 0.50 A2 300 400 133.33 100 5.00 A3 650 560 86.15 -90 -4.50 A4 400 330 82.50 -70 -3.50 A5 450 650 144.44 200 10.00 DN 2000 2150 107.50 150 7.50
  176. B2: Xác định nguyên nhân, cơ hội, tiềm tàng và thách thức Marketing R
  177. 5. Mô hình hình hoá lợi nhuận
  178. 6. Dự đoán lợi nhuận
  179. 7. Tối đa hoá lợi nhuận  Khi sản phẩm đang ở trong giai đoạn thâm nhập thị trường doanh nghiệp  Qmax! Điều kiện tối đa hoá khối lượng  AR=AC  TR = TC
  180. Khi sản phẩm đứng vững trên thị trường  Mục tiêu: Lợi nhuận max!  Điều kiện: MR = MC
  181. Giai đoạn thoái trào  Mục tiêu: Doanh thu max!  Điều kiện: MR = 0!
  182. VD STT p LN P.¸n q (T) (1000$/T) TR TC MR MC MPR (%) (1000$) 1 100 30.0 3,000 2,500 30.0 25.0 20.0 500 2 200 29.5 5,900 4,760 29.0 22.6 28.3 1,140 3 300 29.0 8,700 6,786 28.0 20.3 38.2 1,914 4 400 28.2 11,280 8,800 25.8 20.1 28.1 2,480 5 500 27.0 13,500 10,870 22.2 20.7 7.2 2,630 6 600 26.0 15,600 12,970 21.0 21.0 - 2,630 7 700 24.7 17,290 15,260 16.9 22.9 (26.2) 2,030 8 800 23.3 18,600 17,760 13.1 25.0 (47.6) 840
  183. Chú ý 1. 2.
  184. 8. Tối ưu hoá lợi nhuận  Nguyên tắc: ưu tiên đầu tư vào lĩnh lực, mặt hàng, phương án có tỷ suất tới hạn lớn nhất  Phần tăng thêm của lợi nhuận  Tỷ suất tới hạn= Phần tăng vốn đầu tư