Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương I: Các vấn đề chung của thống kê
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương I: Các vấn đề chung của thống kê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_chuong_i_cac_van_de_chung_cua_tho.pdf
Nội dung text: Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương I: Các vấn đề chung của thống kê
- Nguyên lý Thống kê kinh tế NGUYỄN TRỌNG HẢI, MBA (B&F)
- Yêu cầu Đối tượng? Vai trò, tác dụng? Nhiệm vụ? Phương pháp luận.? Quá trình nghiên cứu TK? Hệ thống phương pháp TK? Thu thập và xử lý thông tin
- Kết cấu: Gồm 7 chương Chương I. Các vấn đề chung của thống kê Chương II. Phân tổ Chương III. Các tham số thống kê Chương IV. Dãy số thời gian Chương V. Chỉ số Chương VI. Thống kê hiệu quả kinh tế
- Chương I. Các vấn đề chung của thống kê I. Thống kê học là gì? II. Đối tượng nghiên cứu của TK II. Đối tượng nghiên cứu của TK NT
- I. Thống kê học là gì? - Phải chăng là các phép tính + - * :? - Là bộ môn khoa học nghiên cứu các phương pháp luận và các phương pháp nhằm thu thập và xử lýthông tin số liệu về các hiện tượng quá trình kinh tế – xã hội
- II. Đối tượng nghiên cứu của TK 1. KN: Mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết với mặt chất của các hiện tượng quá trình KT_XH số lớn trong điều kiện lịch sử cụ thể L ư C ợ h n ấ g t
- Thống kê là bộ môn KH xã hội? KH tự nhiên Thế giới KH xã hội HT QT HT, QT tự nhiên xă hội
- Qui luật số lớn KN: Là một qui luật của toán học Khi xem xét các biểu hiện của sự vật hiện tượng tới mức đầy đủ thì bản chất của hiện tượng sẽ được bộc lỗ rõ Chênh lệch do các tác Nhân tố động ngẫu nhiên bản chất HT KT-XH Nhân tố ngẫu nhiên
- Điều kiện lịch sử cụ thể? Thời gian Địa điểm ý nghĩa
- 2. Các loại hiện tượng, quá trình KT-XH 2.1. HT, QT về dân số - Số lượng? ý nghĩa? - Cơ cấu? ý nghĩa? - Giới tính - Độ tuổi - Nghề nghiệp - Thu nhập - Dân tộc vvv
- 2.1. HT, QT về dân số Xu hướng biến động?
- 2.2. Các HT, QT về quá trình tái SX mở rộng ? Sản xuất Phân N/c phối tình hình Trao đổi Sản Tích xuất Tích Tiêu lũy dùng luỹ
- 2.3. Các hiện tượng quá trình về đời sống vật chất và tinh thần Thu nhập Giáo dục Văn hoá .
- 2.4. HT-QT về chính trị xã hội
- III. Đối tượng nghiên cứu của TK Ngoại thương 1. KN ? 2. Các loại HT-QT kinh tế ngoại thương Hoạt động XNK bao gồm những giai đoạn nào?
- Các giai đoạn của hoạt động XNK XNK XK NK Nghiên cứu TH SX-KD XK Marketing §µm ph¸n /Negotiation Hiệu §µm ph¸n /Negotiation ChuÈn bÞ XK/Pre. for Ep. quả ChuÈn bÞ NK/ XK/ EP NK “Bán HHNK” Thanh to¸n/ P Thanh to¸n
- III. Quá trình nghiên cứu Thống kê Yêu cầu: Nắm vững KN, nội dung, và các vấn đề cần lưu ý của 7 giai đoạn sau
- 7 giai đoạn của điều tra TK Xác định mục tiêunghiên cứu Hệ thống chỉ Phân tích/A tiêu thống kê Điều tra/ Dự đoán/F Tổng hợp/S Quyết định/D
- 1. Xác định mục tiêu nghiên cứu Yêu cầu: Đáp úng được yêu cầu của SX-KD Chính xác Kịp thời Cụ thể Kinh tế
- 2. Xác định Hệ thống chỉ tiêu thống kê + Khái niệm và tác dụng của HTCTTK * KN HTCTTK là một tập hợp những chỉ tiêu có khả năng phản ánh được các mặt, đặc trưng và các mối liên hệ cơ bản của tổng thể nghiên cứu, giữa tổng thể nghiên cứu với các hiện tượng có liên qua nhằm đáp ứng được mục tiêu nghiên cứu * Tác dụng: Lượng hóa các mặt, cơ cấu và các mối liên hệ cơ bản của hiện tượng nghiên cứu.
- 2. Xác định HTCT thống kê (tiếp) +Những vấn đề có tính nguyên tắc trong việc xác định HTCTTK * Các căn cứ: - Mục đích nghiên cứu; - Tính chất và đặc điểm của đối tượng nghiên cứu; - Khả năng nhân, tài, vật lực cho phép.
- + Những vấn đề có tính nguyên tắc khi xác định hệ thống chỉ tiêu thống kê * Những yêu cầu đối với HTCT - Nêu được các mối liên hệ cơ bản của hiện tượng. - Có các chỉ tiêu mang tính chất chung, các chỉ tiêu mang tính chất bộ phận, và các chỉ tiêu nhân tố - Phải đảm bảo thống nhất về nội dung, phương pháp và phạm vi tính toán - Đáp ứng được mục tiêu nghiên cứu
- 3. Điều tra Thống kê 1. KN 2. Yêu cầu 3. Phân loại 4. Hình tức điều tra 5. Phương pháp điều tra 6. Phương án điều tra 7. Sai số trong điều tra
- 3.1. Khái niệm KN : Điều tra Tk là việc thu thập tài liệu ban đầu về đối tượng nghiên cứu một cách khoa học và theo một kế hoạch thống nhất
- 3.2.Yêu cầu đối với điều tra Yªu cÇu Gi¶i ph¸p ChÝnh x¸c KÞp thêi §Çy ®ñ B¶o ®¶m tÝnh kh¶ thi HiÖu qu¶
- 3.3. Phân loại điều tra TK Cách phân loại + Căn cứ vào tính thường xuyên của điều tra Thêng xuyªn? KN? ¦u? Nhîc? §T thêng xuyªn S¸t, §Çy ®ñ Tèn, Kh«ng kh¶ thi § T kh«ng thêng xuyªn §iÒu tra ®Þnh kú
- + Căn cứ vào phạm vi điều tra Ph¹m vi §T ? KN? ¦u? Nhîc? §T toµn bé § T kh«ng toµn bé - § T träng ®iÓm - §T chuyªn ®Ò
- 3.4. Hình thức điều tra H×nh thøc ®iÒu tra KN ¦u Nhîc Trùc tiÕp ChÝnh x¸c, ®Çy ®ñ Tèn Gi¸n tiÕp
- 3.5. Phương pháp tổ chức điều tra 2 phương pháp: - Báo cáo thống kê định kỳ - Điều tra chuyên môn
- 3.6. Phương án điều tra Mục tiêu? Nội dung? Đối tượng Phạm vi? Thời kỳ, thời điểm? Hình thức, phương pháp? Nhân lực tài chính?
- 3.7. Sai số trong điều tra 7.1. KN 7.2. Nguyên nhân và giải pháp Sai số do ghi chép Sai số do tính chất đại biểu
- 4. Tổng hợp thống kê 4.1. Khái niệm KN: Là tiến hành tập trung, chỉnh lý và hệ thống hoá một cách khoa học các thông tin thu thập được trong điều tra thống kê nhằm bước đầu chuyển một số đặc điểm riêng của các đơn vị điều tra thành đặc trưng chung của tổng thể nghiên cứu.
- 4.2. Ý nghĩa của tổng hợp thống kê - Bước đầu có những nhận xét khái quát về đặc điểm hiện tượng nghiên cứu. - Là cơ sở cho các giai đoạn nghiên cứu sau
- 4.3. Các hình thức tổ chức tổng hợp - Tổng hợp từng cấp : Tổng hợp theo từng cấp, từ cấp dưới lên cấp trên theo kế hoạch đã vạch sẵn. - Tổng hợp tập trung : Toàn bộ thông tin được tập trung về một nơi để tiến hành tổng hợp.
- 4.4. Kỹ thuật tổng hợp - Thủ công - Bán thủ công - Kỹ thuật hiện đại
- 5. Phân tích và dự đoán thống kê 5.1. KN Là việc vận dụng các phương pháp thống kê nhằm phân tích, phản ánh một cách tổng hợp bản chất và tính qui luật của hiện tượng nghiên cứu thông qua biểu hiện bằng số lượng là chủ yếu
- 5.2.Yêu cầu trong phân tích và dự đoán TK - Phải tiến hành trên cơ sở phân tích lý luận KT – XH - Phải căn cứ vào toàn bộ sự kiện trong mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau. - Phải áp dụng các phương pháp khác nhau đối với những mục tiêu, hiện tượng có tính chất và hình thức phát triển khác nhau.
- 6. Dự đoán thống kê 6.1. KN Là việc căn cứ vào tài liệu TK về hiện tượng nghiên cứu trong thời gian đã qua, dùng các phương pháp thích hợp để tính toán các mức độ tương lai của hiện tượng KT – XH nhằm đưa ra những căn cứ cho quản lý. 6.2. Yêu cầu : Tương tự như phân tích TK
- 7. Đề xuất quyết định quản lý
- Chương II. Phân tổ Thống kê Vì sao phải nghiên cứu và tiến hành phân tổ trong nghiên cứu cũng như thực tiễn quản lý sản xuất kinh doanh???????? Why?????
- Kết cấu I. KN, ý nghĩa, nhiệm vụ II. Tiêu thức phân tổ III. Số tổ và khoảng cách phân tổ IV. Bảng phân tổ V. Phân tổ trong TK Ngoại thương
- I. KN, ý nghĩa và nhiệm vụ của phân tổ 1. KN: Phân tổ là việc phân chia hiện tượng hoặc quá trình KT-XH ra thành nhiều tổ hoặc tiểu tổ có tính chất khác nhau trên cơ sở căn cứ vào một hoặc một số tiêu thức nào đó VD: 2. Là pp quan trọng và có tính tiên quyết trong: - Nghiên cứu - Quản lý KT-XH
- 3. Nhiệm vụ - Phân chia HT-QT kinh tế, xã hội phức tạp ra thành các loại hình - Nghiên cứu kết cấu - Nghiên cứu mối liên hệ giữu các tiêu thức, HT
- II. Tiêu thức phân tổ WHY??? 1. ĐN: 2. Yêu cầu đối với tiêu thức phân tổ - Phản ánh được bản chất của hiện tượng n/c -Phù hợp với điều kiện cụ thể của HT nghiên cứu - Có tính khả thi
- 3. Các căn cứ xác định tiêu thức phân tổ - Mục đích n/c - Đặc điểm, tính chất của đối tượng n/c - Khả năng nhân tài, vật lực và thời gian của đơn vị - So sánh chi phí và hiệu quả
- 4. Phân loại tiêu thức 4.1. Tiêu thức thuộc tính ĐN, đặc điểm, VD? 4.2. Tiêu thức số lượng 4.3. Tiêu thức thay phiên
- III. Số tổ và khoảng cách tổ 1. Số tổ Đối với tiêu thức phân tổ là tiêu thức: - Thuộc tính - Số lượng: Quan hệ lượng chất của HT-QT nghiên cứu? Mục tiêu nghiên cứu
- 2. Khoảng cách tổ h=ximax - ximin Nếu khoảng cách tổ đều nhau: h=(xmax-xmin)/số tổ
- IV. Bảng phân tổ PhÇn gi¶i thÝch C¸c chØ tiªu gi¶i thÝch PhÇn chñ ®Ò Tæng Tæng
- IV. Bảng phân tổ C¸c chØ tiªu gi¶i thÝch Ph©n theo TPKT Sè DN Lao ®éng Vèn GO VA 1 2 3 4 n DN Nhµ níc DN TNHH DN liªn doanh DN kh¸c Tæng
- V. Phân tổ trong Thống kê Ngoại thương 1. KN:?
- MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU * Nghiên cứu tình hình sản xuất kinh doanh- XNK * Nghiên cứu thị trường
- 2.1. Nghiên cứu tình hình SX- KD-XNK + Nghiên cứu tiềm lực sản xuất – kinh doanh + Nghiên cứu hoạt động sản xuất – kinh doanh - SX - Thu mua - XK - NK - Tiêu thụ hàng hoá, XNK, + .
- 2.1.1. Phân tổ theo mặt hàng/nhóm mặt hàng a) VD: Bảng phân tổ MH Ai GTxk C L GTnk A1 A2 : Ak An
- b. ý nghĩa, nhiệm vụ -Nghiên cứu tình hình, kết quả/H : SX XK NK - Xác định nguyên nhân, ưu, nhược, thuận lợi, khó khăn, cơ hội và thách thức/W+ SWOT - Đề xuất các quyết định/Making decision Của từng MH/ nhóm mặt hàng
- c. Các vấn đề cần lưu ý 1. DN kinh doanh ít mặt hàng? 2. DN kinh doanh nhiêu MH? Phân theo nhóm MH Hoặc kết hợp: MH cơ bản và nhóm MH 3. Các chỉ tiêu phân tích?
- 2.1.2. Phân tổ theo thị trường Các chỉ tiêu a) Bảng phân tổ ThÞ trêng Ai GTxk C L GTnk A1 A2 : Ak
- b. ý nghĩa, NV Nghiên cứu tình hình, kết quả/H : SX XK NK - Xác định nguyên nhân, ưu, nhược, thuận lợi, khó khăn, cơ hội và thách thức/W+ SWOT - Đề xuất các quyết định/Making decision cho từng thị trường
- c. Các vấn đề cần lưu ý: 1. DN không kinh doanh trên nhiều TT? 2. DN kinh doanh trên nhiều TT Phân theo nhóm TT Hoặc kết hợp: TT cơ bản và nhóm TT 3. Các chỉ tiêu phân tích?
- 2.1.3. Phân tổ theo đơn vị cấu thành Các chỉ tiêu a) VD: Bảng phân tổ C«ng ty Ai GTxk C L GTnk A1 A2 : Ak
- b. ý nghĩa, NV Nghiên cứu tình hình, kết quả/H : SX XK NK - Xác định nguyên nhân, ưu, nhược, thuận lợi, khó khăn, cơ hội và thách thức/W+ SWOT - Đề xuất các quyết định/Making decision Của từng thị trường
- c. Các vấn đề cần lưu ý: Các chỉ tiêu phân tích?
- Các kiểu phân tổ khác ?
- 2.2. Nghiên cứu thị trường (một nhóm mặt hàng) Mixed Marketing • Supply • Demand PricePrice ProductProduct • Competition • Pus 4p • Price 20% OFF PromotionPromotion • DistributionDistributionProduct • Place PeoplePeople Target customers PhysicalPhysical basebase • Promotion ServiceService process process
- 2.2.1. Phân theo thị trường/ section *Mục tiêu? *Chỉ tiêu, thông tin?
- 2.2.2. Phân theo loại hàng
- 2.2.3. Phân theo độ tuổi
- 2.2.4. Phân theo thu nhập
- 2.2.5. Các kiểu phân tổ khác • Giới tính • Dân tộc • Nghề nghiệp
- Chương III: Các tham số thống kê Yêu cầu: 1. Nắm vững KN về các tham số thống kê: số bình quân, mốt, trung vị, 2. Hiểu rõ và vận dụng tốt việc xác định, tính toán, phân tích các tham số thống kê
- Kết cấu I. Số bình quân II. Các tham số khác
- I. Số bình quân 1. KN: Số bình quân trong thống kê là là trị số biểu hiện mức độ đại biểu về một chỉ tiêu nào đó của hiện tượng KT-XH bao gồm nhiều đơn vị cùng loại
- 2. Đặc điểm của số bình quân Mức độ đặc trưng nhất, khái quát nhất của tổng thể bao gồn nhiều đơn vị cùng loại Là kết quả của sự san bằng mọi chênh lệch Chịu ảnh hưởng lớn bởi lượng biến có tần số lớn nhất
- 3. ý nghĩa và điều kiện vận dụng + Ý NGHĨA - ĐƯỢC SỬ DỤNG PHỔ BIẾN TRONG MỌI NGHIÊN CỨU - SỬ DỤNG ĐỂ SO SÁNH, NHẤT LÀ GIỮA CÁC HIỆN TƯỢNG KHÔNG CÙNG QUI MÔ - DÙNG ĐỂ NGHIÊN CỨU XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN + ĐIỀU KIỆN VẬN DỤNG: CHỈ TÍNH CHO TỔNG THỂ CÙNG LOẠI
- 4. Các loại số bình quân SBQ cộng SBQ nhân
- 4. Các loại số bình quân 4.1. Số bình quân cộng a) Số bình quân cộng giản đơn H§1 H§ 2 H§ 3 q (1000 MT) 200 230 190 q b×nh qu©n= 206.67 H§1 H§ 2 H§ 3 H§ n q (1000 MT) 200 230 190 q b×nh qu©n= (x1+x2+ .+xn)/n
- CT số bình quân & trường hợp vận dụng n x (x1 x2 xn ) / n xi / n i 1 ĐK: Cho các lượng biến có quan hệ tổng Và các tần số xuất hiện bằng nhau Giá bq?
- b) Số bình quân cộng gia quyền VD 2: P ($/MT) q(MT) pi*qi H§ 1 200 P1 2000 q1 400000 p H§2 190 P2 2500 q2 475000 200.7 H§ 3 210 P3 3000 q3 630000 : : : H§n Pn qn P = (p1q1+ p2q2+ .+ pnqn)/(q1 + q2 + .+ qn) Số BQ cộng gia quyền
- CT số bình quân cộng gia quyền & vận dụng CT n xi fi i 1 x (x1 f1 x2 f2 xn fn )/( f1 f2 fn ) n fi i 1 ĐK: Xi có quan hệ tổng Fi khác nhau
- Giá, tỷ giá bình quân n p i q i i 1 P n q i i 1 n r i q i i 1 R n q i i 1
- 4.2. Số bình quân nhân (xem phần dãy số thời gian)
- II. Một số tham số thống kê khác 1. Mốt 2. Số trung vị
- Chương IV. Dãy số thời gian/ Time series I. KN, cấu tạo, phân loại II. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian
- I. Khái niệm, cấu tạo, phân loại Dãy số thời gian/ Time series 1. KN: DSTG là một dãy các trị số của một chỉ tiêu của một HT KT-XH được sắp xếp theo thứ tự thời gian VD:
- 2. Cấu tạo của DSTG Thời gian: có thể là thời điểm hoặc ngày, tháng, quí, năm, nhiều năm, Chỉ tiêu nghiên cứu: Tùy thuộc vào mục tiêu, tính chất và đặc điểm của đối tượng nghiên cứu
- 3. Phân loại DSTG: 2 loại 3.1. DS thời kỳ KN: Là DS mà mỗi trị số của nó biểu hiên khối lượng qui mô của hiện tượng trong một thời kỳ nhất định Đặc điểm: có tính chất cộng dồn
- 3.2. DS thời điểm KN: mỗi trị số biểu hiện khối lượng qui mô của HT tại một thời điểm nhất định ThêiVD: gian Khối01/01/03 lượng hàng01/02/03 hoá01/03/03 tồn kho01/04/03 q (1000 MT) 20 19 23 21 Đặc điểm: Không có tính chất cộng dồn
- II. Các chỉ tiêu phân tích DSTG 1. Mức độ bình quân theo thời gian n xi x (x x x ) / n) i 1 1 2 n n N¨m 2001 2002 2003 2004 2005 q XK (MT) 4000 4300 4500 4900 5300 x1 x2 x3 x4 x5 xn q b×nh qu©n 4600
- 2. Lượng tăng giảm tuyệt đối (LTGTĐ) 2.1. LTGTĐ liên hoàn: i KN:?; CT: i =xi-xi-1 N¨m 2001 2002 2003 2004 2005 q XK (MT) 4000 4300 4500 4900 5300 x1 x2 x3 x4 x5 xn Lîng t¨ng gi¶m tuyÖt ®èi LH = xi - xi-1 300 200 400 400 §G = xi - x1 0 300 500 900 1300 BQ 325 LH =ti =xi/(xi-1) 1,075 1,047 1,089 1,082
- 2. Lượng tăng giảm tuyệt đối (tiếp) 2.2. Lîng t¨ng gi¶m tuyÖt ®èi ®Þnh gèc: lµ chªnh lÖch gi÷a møc ®é ë kú nghiªn cøu so víi møc ®é kú gèc cè ®Þnh 2.3. Lîng t¨ng gi¶m tuyÖt ®èi b×nh qu©n
- 3. Tốc độ phát triển + Tốc độ phát triển liên hoàn (ti): Là tỷ lệ giữa mức độ ở kỳ nghiên cứu so với mức độ đứng ngay trước nó + Tốc độ phát triển định gốc (Ti): Là tỷ lệ giữa mức độ ở kỳ nghiên cứu so với mức độ kỳ gốc cố định + Tốc độ phát triển bình quân
- 3. Tốc độ phát triển (tiếp) N¨m 2001 2002 2003 2004 2005 Khèi lîng XK (MT) 4000 4300 4500 4900 5300 x1 x2 x3 x4 x5 Tèc ®é ph¸t triÓn LH =ti = xi/(xi-1) 1,075 1,047 1,089 1,082Tích LH=ĐG §G =Ti =xi/(x1) 1,000 1,075 1,125 1,225 1,325 n 1 BQ t ti 1,073 Tèc ®é t¨ng gi¶m LH =ti - 1 (ai) 0,075 0,047 0,089 0,082 §G =Ti - 1 (Ai) 0,000 0,075 0,125 0,225 0,325 BQ 0,073
- N¨m 2001 2002 2003 2004 2005 Khèi lîng XK (MT) 4000 4300 4500 4900 5300 x1 x2 x3 x4 x5 xn qi q 4600 n Lîng t¨ng gi¶m tuyÖt ®èi x x LH i i i 1 300 200 400 400 x x §G i i i 1 0 300 500 900 1300 Tổng LH=ĐG i ;i : 2,n BQ n 1 325 Tèc ®é ph¸t triÓn LH =ti = xi/(xi-1) 1,075 1,047 1,089 1,082 §G =Ti =xi/(x1) 1,000 1,075 1,125 1,225 1,325 Tích LH=ĐG n 1 BQ t ti 1,073 Tèc ®é t¨ng gi¶m LH =ti - 1 (ai) 0,075 0,047 0,089 0,082 §G =Ti - 1 (Ai) 0,000 0,075 0,125 0,225 0,325 BQ 0,073 GÝa trÞ tuyÖt ®èi cña 1% t¨ng gi¶m 40 43 45 49
- Chương V. Chỉ số Kết cấu: I. KN và phân loại chỉ số II. Phương pháp tính chỉ số III. Hệ thống chỉ số IV. ứng dụng của hệ thống chỉ số
- I. Khái niệm và phân loại chỉ số 1.KN: Chỉ số là sự so sánh giữa hai mức độ của một chỉ tiêu nghiên cứu thuộc hiện tượng nghiên cứu 560 i 1,12 pvang 500 VD: 2. Phân loại chỉ số
- 2.1. Căn cứ vào phạm vi tính của chỉ số Chỉ số cá thể/ Simple index KN: ý nghĩa : Chỉ số tổ KN ý nghĩa: Chỉ số chung KN ý nghĩa
- VD: ix, Ix ix ix A1 B1 CS tổ A2 B2 : : CS chung An Bm
- 2.2. Căn cứ vào tác dụng của CS CS phát triển/development index KN Thời gian ? YN HT Markets CS không gian CS nhân tố CS thời vụ
- II. Phương pháp tính chỉ số Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng p0 q0 p1 q1 A 200 2500 210 3000 B 300 5000 295 4000 1. Chỉ số cá thể 1.1. Chỉ số phát triển CT: x 1 i x x 0
- p 1 q 1 i p i q p 0 q 0 p 1 q 1 R 1 i pq i R p 0 q 0 R 0 Kú gèc(0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng p0 q0 p1 q1 ip iq ipq A 200 2500 210 3000 1.05 1.20 1.26 B 300 5000 295 4000 0.98 0.80 0.79
- 1.2. Chỉ số cá thể không gian YN x A CT i xA / B x B xA là mức độ của chỉ tiêu x ở thị trường A xB là mức độ của chỉ tiêu x ở thị trường B
- 1.3. Chỉ số cá thể kế hoạch NV kế hoạch: Kế hoạch/Kỳ gốc x KH i xNV x 0 Hoàn thành kế hoạch: TH/KH x TH i xHT x KH x 1 i x x 0
- 2. Chỉ số chung 2.1. Chỉ số chung phát triển p q P 1 I 1 ? I ? P P p q P0 0 p q p q 1 1 1 I 1 I ? P p q P p q 0 1 0 0
- Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng p0 q0 p1 q1 A 200 2500 210 3000 B 300 5000 295 4000 Thay số liệu: p q1 210*3000 295*4000 I 1 1,0056 P p q 200*3000 300*4000 0 1
- Kú gèc(0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng p0 q0 p1 q1 ip iq ipq A 200 2500 210 3000 1.05 1.20 1.26 B 300 5000 295 4000 0.98 0.80 0.79 q p0 3000*200 4000*300 Iq 1 0.9 q p 2500* 200 5000*300 0 0 p q1 210*3000 295* 4000 I 1 0.91 Pq p q 200* 2500 300*5000 0 0 R q 1 1 I R R0 q1
- Phương pháp luận xây dựng chỉ số chung 1) Khi XDCS của một nhân tố nào đó thì phải đưa các nhân tố có liên quan vào 2) Các nhân tố đó phải cố định - quyền số 3) Khi XDCS của nhân tố chất lượng, thì quền số cố định ở kỳ 1 4) Khi XDCS của nhân tố số lượng, thì quền số cố định ở kỳ 0
- Các trường hợp đặc biệt của CS phát triển Chỉ số bình quân điều hoà d1 p1q1 p q p q p q pq d I 1 1 1 1 1 1 1 1 1 P p q p 1 pq 1 1 0 1 p q * 0 p q * 1 1 * d * 1 1 1 1 1 p1 ip p1q1 ip ip
- Chỉ số bình quân cộng gia quyền q p qd0 q p * 1 0 0 *i 0 0 q p *i q d *i q p q 0 0 q p q 0 q I 1 0 0 0 0 q q0p q0p q0p p q d 0 0 0 0 0 0 p q 0 0
- Các CS chung của các chỉ tiêu khác
- 3.2.2. CS chung không gian
- 3.2.3. CS chung kế hoạch
- III. Hệ thống chỉ số 1. KN 2. Cấu tạo
- 3. Phân loại hệ thống chỉ số Loại 1: HTCS kế hoạch Loại 2: HTCS phát triển Loại 3: HTCS của các chỉ tiêu có liên hệ
- 4. Phương pháp xây dựng HTCS Bước 1: Xác định mối liên hệ VD: PQ = P * Q Bước 2: Xây dựng các chỉ số Bước 3: Thiết lập đẳng thức biểu hiện mối quan hệ giữa các chỉ số
- 5. Tác dụng của HTCS Tính toán chỉ số Xây dựng công thức chỉ số Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố
- IV. ứng dụng của hệ thống chỉ số trong phân tích nhân tố Thực chất của phân tích nhân tố? HT-QT KT-XH Factors?
- 1. Phương pháp hệ thống chỉ số trong phân tích nhân tố Bước 1: Xây dựng hệ thống chỉ số Bước 2: Xác định quan hệ số tuyệt đối và quan hệ số tương đối Bước 3: Kết luận
- 2. Phương pháp phân tích liên hoàn Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 MH A: B 300 2000 295 2500 P: Giá mặt hàng A tăng 10$/MT (5%) làm cho giá trị xk MH A tăng: (210-200)* 7500 = 75 000 $ ứng với Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng: 75000 0.0536 5.36% 200 * 7000 75000 0.0375 3.75% 200 * 7000 300 * 2000
- Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500 q: Lượng mặt hàng A tăng 500MT (?%) làm cho giá trị xk MH A tăng: (7500-7000)* 200 = 100 000 $ ứng với 100000 0.0714 7.14% 200* 7000 Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng: 100000 0.05 5% 200 * 7000 300 * 2000
- Bảng tổng hợp Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) GT(q) (q1 q0 ) *p 0 MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 GT(P) ( p1 p0 ) *q1 B 300 2000 295 2500 GT t¨ng (p) GT t¨ng (q) GT ( p ) % Tíi tæng GT GT ( q ) % Tíi tæng GT A 75,000 5.36 3.75 100,000 7.14 5.00 B -12,500 -2.08 -0.63 150,000 25.00 7.50 DN 62,500 3.13 250,000 12.50
- Kết luận GT t¨ng (p) GT t¨ng (q) MH GT ( p ) % Tíi tæng GT GT ( q ) % Tíi tæng GT A 75,000 5.36 3.75 100,000 7.14 5.00 B -12,500 -2.08 -0.63 150,000 25.00 7.50 DN 62,500 3.13 250,000 12.50 312,500 15.63 Giá trị xuất khẩu của doanh nghiệp tăng 312 500$ = 62 500 + 250 000$ ứng với 15.63 % = 3.13% + 12.5 % Trong đó giá Xk các mặt hàng tăng ( ) làm cho giá trị XK tăng 62 500$ ứng với 3,13% Lượng XK các mặt hàng tăng làm cho giá trị XK DN tăng 250 000$ ứng với 12,5%
- CT GT(P) GT(P) GT(P) (p1 p0 )*q1 ; p0q0 p0q0 GT( q ) GT( q ) GT( q ) (q1 q0 ) * p 0 ; p 0 q0 p 0 q0 GT( pq) GT( p) GT(q)
- Nguyên tắc của pp liên hoàn 1) Khi xác định ảnh hưởng của một nhân tố nào đó thì phải đưa các nhân tố có liên quan vào 2) Các nhân tố đó phải cố định - quyền số 3) Khi xác định ảnh hưởng của nhân tố chất lượng, thì quền số cố định ở kỳ 1 4) Khi xác định ảnh hưởng của nhân tố số lượng, thì quền số cố định ở kỳ 0
- 3. Phương pháp phân tích biến động riêng biệt Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500 MH A: P: Giá mặt hàng A tăng 10$/MT (5%) làm cho giá trị xk MH A tăng: (210-200)* 7000 = 70 000 $ ứng với 70000 0.05 5% 200 * 7000 Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng: 70000 0.036% 200 * 7000 300 * 2000
- Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500 q: Lượng mặt hàng A tăng 500MT (?%) làm cho giá trị xk MH A tăng: (7500-7000)* 200 = 100 000 $ ứng với 100000 0.0714 7.14% 200 * 7000 Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng: 100000 0.05 5% 200 * 7000 300 * 2000
- Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500 pxq: Sự cùng biến động và tác động lẫn nhau giữa giá và lượng làm cho giá trị XK mặt hàng A tăng : GT( pxq) ( p1q1 p0q0 ) GT( p*) GT(q) ( p1 p0 ) * (q1 q0 ) (7500 * 210 - 200 * 7000) - 70 000 -100 000 = 50 000 $ ứng với Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng:
- Tổng hợp GT t¨ng (p) GT t¨ng (q) GT t¨ng (pxq) GT GT ( q ) MH ( p*) % Tíi tæng GT GT ( q ) % Tíi tæng GT GT ( pxq) % Tíi tæng GT A 70,000 5.00 3.50 100,000 7.14 5.00 5000 0.36 0.2500 B -10,000 -1.67 -0.50 150,000 25.00 7.50 -2500 -0.42 -0.1250
- CT GT( P*) GT( P*) GT( P*) ( p1 p0 ) *q 0 ; p 0 q0 p 0 q0 GT ( q ) GT ( q ) GT ( q ) ( q1 q 0 ) * p 0 ; p 0 q 0 p 0 q 0 GT( pxq ) ( p1 p0 ) * (q1 q0 ) GT(pq) GT(p*) GT(q) GT(pxq)
- Nguyên tắc của pp riêng biệt 1) Khi xác định ảnh hưởng của một nhân tố nào đó thì phải đưa các nhân tố có liên quan vào 2) Các nhân tố đó phải cố định - quyền số 3) Quyền số đều được cố định ở kỳ gốc
- 4. Phân tích biến động của p,q, r tới giá trị xuất nhập khẩu Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500 r0 =15 000; r1 = 15 500 MH A: P: Giá mặt hàng A tăng 10$/MT (5%) làm cho giá trị xk MH A tăng: (210-200)* 7500 = 75 000 $ r 75 000 $ x 0 r1
- 4. Phân tích biến động của p,q, r tới giá trị xnk (Tiếp) MH A: P MH A tăng 10$/MT (5%) làm cho giá trị xk MH A tăng: (210-200)* 7500*15000 = 75 000 *15000 = 1 125 000 000 VND GT ( P ) ( p1 p0 ) *q1 r0 ứng với 75000 *15000 ( p1 p0 ) *q1 r0 0.0536 5.36% 200 * 7000 *15000 p 0 q0 r0 Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng: 75000 GT 0.0375 3.75% ( P ) 200 * 7000 300 * 2000 p 0 q0 r0
- Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng P0 ($/MT) q0 (MT) P1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500 q: Lượng mặt hàng A tăng 500MT (?%) làm cho giá trị xk MH A tăng: (7500-7000)* 200*15000 = 100 000 $ *15000 =1 500 000 000 VND ứng với 100000*15000 0.0714 7.14% 200* 7000*15000 Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng: 100000*15000 0.05 5% (200* 7000 300* 2000) *15000
- GT t¨ng (p) GT t¨ng (q) GT t¨ng (r) MH GT ( p ) % Tíi tæng GT GT ( q ) % Tíi tæng GT GT ( r ) % Tíi tæng GT A 1,125,000,000 5.36 3.75 1,500,000,000 7.14 5.00 787,500,000 3.75 2.63 B -187,500,000 -2.08 -0.63 2,250,000,000 25.00 7.50 368,750,000 4.10 1.23 DN 937,500,000 3.13 3,750,000,000 12.50 1,156,250,000 3.85 5,843,750,000 19.48 r? Tỷ giá tăng 500 đ/1$ làm cho GT xk mặt hàng A tăng:(15 500-15 000)*210*7500 =787 500 000 VND ứng với Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng:
- Kết luận GT t¨ng (p) GT t¨ng (q) GT t¨ng (r) GT GT GT MH ( p ) TGT ( q ) T GT ( r ) T GT A 1,125,000,000 3.75 1,500,000,000 5.00 787,500,000 2.63 B -187,500,000 -0.63 2,250,000,000 7.50 368,750,000 1.23 DN 937,500,000 3.13 3,750,000,000 12.50 1,156,250,000 3.85 Tæng GT t¨ng: 5,843,750,000 19.48 GT(p) GT ( q) GT ( r ) 937,500,000 3,750,000,000 1,156,250,000 3.13 12.50 3.85
- 5. Phân tích biến động của chi phí Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng Z0 ($/MT) q0 (MT) Z1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500 MH A: Z mặt hàng A tăng 10$/MT (5%) làm cho Cxk MH A tăng: (210-200)* 7500 = 75 000 $ ứng với 75000 0.0536 5.36% 200*7000 Mặt khác nó làm cho tổng C XK tăng: 75000 0.0375 3.75% 200*7000 300*2000
- Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng Z0 ($/MT) q0 (MT) Z1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500 q: Lượng mặt hàng A tăng 500MT (?%) làm cho C xk MH A tăng: (7500-7000)* 200 = 100 000 $ 100000 ứng với 0.0714 7.14% 200*7000 Mặt khác nó làm cho tổng Cxk tăng: 100000 0.05 5% 200*7000 300*2000
- Bảng tổng hợp Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng Z0 ($/MT) q0 (MT) Z1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500 GT t¨ng (z) GT t¨ng (q) GT (Z ) % Tíi tæng GT GT ( q ) % Tíi tæng GT A 75,000 5.36 3.75 100,000 7.14 5.00 B -12,500 -2.08 -0.63 150,000 25.00 7.50 DN 62,500 3.13 250,000 12.50
- Kết luận GT t¨ng (p) GT t¨ng (q) GT (Z ) % Tíi tæng GT GT ( q ) % Tíi tæng GT A 75,000 5.36 3.75 100,000 7.14 5.00 B -12,500 -2.08 -0.63 150,000 25.00 7.50 DN 62,500 3.13 250,000 12.50 C xuất khẩu của doanh nghiệp tăng 312 500$ = 62 500 + 250 000$ ứng với 15.63 % = 3.13% + 12.5 % Trong đó Zxk các mặt hàng tăng ( ) làm cho Cxk tăng 62 500$ ứng với 3,13% Lượng XK các mặt hàng tăng làm cho Cxk DN tăng 250 000$ ứng với 12,5%
- Công thức C(Z) C(Z) C(Z) (Z1 Z0)*q1 ; Z0q0 Z0q0 C(q) C(q) C(q) (q1 q0 ) *Z 0 ; Z 0q0 Z 0q0 C( zq) C( z) C(q)
- 6. Phân tích biến động của z,q,r tới Chi phí xnk Kú gèc (0) Kú nghiªn cøu(1) MÆt hµng Z0 ($/MT) q0 (MT) Z1 q1 A 200 7000 210 7500 B 300 2000 295 2500 r0 =15 000; r1 = 15 500 MH A: Z mặt hàng A tăng 10$/MT (5%) làm cho C xk MH A tăng: (210-200)* 7500 = 75 000 $ r0 75 000 $ x r1
- 6. Phân tích biến động của z,q, r tới C xnk MH A: Z MH A tăng 10$/MT (5%) làm cho Cxk MH A tăng: (210-200)* 7500*15000 = 75 000 *15000 = 1 125 000 000 VND C ( Z ) (Z 1 Z 0 ) *q1 r0 ứng với 75000 *15000 (Z 1 Z 0 ) *q1 r0 0.0536 5.36% 200 * 7000 *15000 Z 0q0 r0 Mặt khác nó làm cho tổng C XK tăng: 75000 C 0.0375 3.75% ( Z ) 200 * 7000 300 * 2000 Z 0q0 r0
- q: Lượng mặt hàng A tăng 500MT (?%) làm cho Cxk MH A tăng: (7500-7000)* 200*15000 = 100 000 $ *15000 =1 500 000 000 VND ứng với 100000 *15000 0.0714 7.14% 200 * 7000 *15000 Mặt khác nó làm cho tổng Cxk tăng: 100000 *15000 0.05 5% (200 * 7000 300 * 2000) *15000
- r? Tỷ giá tăng 500 đ/1$ làm cho Cxk mặt hàng A tăng: (15 500-15 000)*210*7500 =787 500 000 VND ứng với Mặt khác nó làm cho tổng giá trị XK tăng:
- Kết luận
- CT C(Z ) C(Z ) C(Z ) (Z1 Z0 )*q1r0 ; Z 0q0r0 Z 0q0r0 C( q) c( q) C( q) (q1 q0 ) *Z 0r0 ; z 0 q0 r0 z 0 q0 r0 C ( r ) C ( r ) C ( r ) (r1 r0 ) *z 1q1 ; z 0 q0 r0 z 0 q0 r0 C(zqr) C(z) C(q) C(r)
- Chương VI. Thống kê hiệu quả kinh tế Yêu cầu: KN Nguyên tắc đánh giá hiệu quả HTCT Phương pháp đánh giá
- Kết cấu I. KN I. Nguyên tắc đánh giá hiệu quả III. Hệ thống chỉ tiêu
- I. KN 1. KN 1.1. KN1: Hiệu quả là tỷ lệ giữa kết quả so với chi phí • VD: Một hợp đồng XK có: • LN = 100 000$ • CF = 2000 000$ HQ= LN/CF = 100 000/2000 000 = 5% • ưu điểm? • Nhược điểm?
- 1.2. Khái niệm 2 KN: Hiệu quả là sự so sánh giữa kết quả so với chi phí Ưu? Nhược?
- 1.3. Khái niệm 3 KN: Hiệu quả là sự so sánh giữa kết quả có hướng đích với chi phí hoặc nguồn tương ứng Ưu? Nhược?
- 2. Các chỉ tiêu kết quả SX-KD - XNK 2.1. GO 2.7. PBT 2.2.VA 2.8. PAT 2.3. NVA 2.9. V 2.4. R 2.10. T 2.5. NR 2.11 Others 2.6. GP
- 2. Các chỉ tiêu kết quả (cont.) PP ph©n phèi pp s¶n xuÊt GO Néi dung GT thµnh phÈm GT b¸n TP Chªnh lÖch sp GT ®Æc biÖt Thu tõ dÞch vô YÕu tè Cdv C2 KHTSC§/C1 V M VA .=GO-IC NVA .=VA- KHTSC§
- 2. Các chỉ tiêu kết quả (cont.) Doanh thu/ R DT thuÇn/net revenue ThuÕ TT§B ThuÕ XK/Exp. Tax.# L·i gép Tæng gi¸ vèn hµng L·i thuÇn tríc thuÕ/PBT C b¸n C qu¶n lý L·i sau thuÕ ThuÕ TN GO-IC-V-KH-ThuÕ SX va SF
- II. Nguyên tắc đánh giá hiệu quả 1. Bảo đảm tính toàn diện hệ thống 2. Đánh giá hiệu quả là một quá trình liên tục và khép kín
- 1. Bảo đảm tính toàn diện hệ thống Môc tiªu Vi m« VÜ m« Kinh tÕ X· héi Tríc m¾t L©u dµi §Þnh tÝnh §Þnh lîng Bé phËn Tæng thÓ Nh©n tè Tæng hîp
- 2. Đánh giá hiệu quả là một quá trình liên tục và khép kín I) Nghiªn cøu t×nh h×nh SXKD II) X©y dùng c¸c ph¬ng M«i trêng ¸n T×nh h×nh KT-CT-XH C¸c ph¬ng ¸n HÖ thèng ph¸p luËt C¸c ®iÒu chØnh C¬ quan, tæ chøc chÝnh phñ ThÞ trêng C¸c khuyÕn nghÞ Doanh nghiÖp Ưu/S Cơ hội/Op. Thách thức/T IV) Hµnh ®éng/Actioon Nhược/W III)QuyÕt ®Þnh/Making Tæ chøc decision Thùc hiÖn Lùa chän ThÈm ®Þnh Lùa chän
- III. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả SX-KD-XNK 1. Đánh giá tịnh 2. Đánh giá động 3. Đánh giá hiệu quả gia tăng
- 1.HTCT- Đánh giá tịnh GO NVA Re Pr T # GO Re Pr 1 Ca Ca Ca Ca 2 Hr 3 TR Pr 4 C C Pr 5 Re Re 6 #
- 2. Đánh giá xu hướng của HQ GO NVA Re Pr T # PP chỉGO số Re Pr 1 Ca Ca Ca Ca 2 Hr 3 TR Pr 4 C C Pr 5 Re Re 6 #
- IV. Thống kê lợi nhuận 1. KN và phân loại lợi nhuận 2. Phân tích xu hướng của lợi nhuận 3. Phân tích lợi nhuân theo nhân tố 4. Đánh giá TH TH kế hoạch 5. Mô hình hoá lợi nhuận 6. Dự đoán lợi nhuận 7. Phương án tối đa hoá lợi nhuận 8. Phương án tối ưu hoá lợi nhuận
- 1. KN và phân loại lợi nhuận KN: Phân loại: DOANH THU DT thuÇn/net revenue ThuÕ TT§B ThuÕ XK/Exp. Tax.# L·i gép Tæng gi¸ vèn hµng L·i thuÇn tríc thuÕ C b¸n C qu¶n lý L·i sau thuÕ ThuÕ TN GO-IC-V-KH-ThuÕ SX va SF
- 2. Phân tích xu hướng của lợi nhuận YN PP: DSTG
- VD?? N¨m 2001 2002 2003 2004 2005 LN(1000$) 400 430 410 490 530 452 30 -20 80 40 0 30 10 90 130 32,5 ti = xi/(xi-1) 1,075 0,953 1,195 1,082 Ti =xi/(x1) 1,000 1,075 1,025 1,225 1,325 1,073 ai =ti - 1 0,075 -0,047 0,195 0,082 Ai =Ti - 1 0,000 0,075 0,025 0,225 0,325 0,073
- 3. Phân tích sự biến động của lợi nhuận theo nhân tố P q LN Z R 3.1 Phân tích ảnh hưởng của p,q,z tới LN 3.2. Phân tích p,q,z và R tới LN
- 3.1. ảnh hưởng của p,q,z tới LN Kú gèc(0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng P ($/MT) z q (MT) P z q A 200.00 165.00 2000.00 210.00 170.00 3000.00 B 300.00 270.00 5000.00 295.00 275.00 4000.00 P MH tăng 10$/MT (5%) làm cho L(A)tăng: (210-200)*3000 = 3030000 000$ 42.86% ứng với: (200 165) * 2000 30000 13.64% Mặt khác: (200 165)*2000 (300 270)*5000
- Kú gèc(0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng P ($/MT) z q (MT) P z q A 200.00 165.00 2000.00 210.00 170.00 3000.00 B 300.00 270.00 5000.00 295.00 275.00 4000.00 Q(A) tăng 1000T(50%) làm cho L(A) tăng: (3000-2000) * (200-165) = 35 000$ ứng với: 35000 50% (200 165) * 2000 Mặt khác: 35000 15.91% (200 165)*2000 (300 270)*5000
- Kú gèc(0) Kú nghiªn cøu (1) MÆt hµng P ($/MT) z q (MT) P z q A 200.00 165.00 2000.00 210.00 170.00 3000.00 B 300.00 270.00 5000.00 295.00 275.00 4000.00 Z(A) tăng 5$/T(%) làm cho L(A) giảm: (170-165) * 3000 = 15 000$ ứng với: 15000 21.43% (200 165) * 2000 Mặt khác: 15000 6.82% (200 165)*2000 (300 270)*5000
- L t¨ng (p) L t¨ng (q) L t¨ng(z) MH T§ % Tíi tæng L T§ % Tíi tæng L T§ % A 30,000 42.86 13.64 35,000 50.00 15.91 (15,000) -21.43 B -20,000 -13.33 -9.09 (30,000) -20.00 -13.64 (20,000) -13.33 10,000 4.55 5,000 2.27 -35,000 LN(p,q,z) -20,000
- CT L( p ) L( p ) L( p ) ( p1 p 0 ) * q1 ; ( p 0 z 0 )q 0 ( p 0 z 0 )q 0 L ( Z ) L ( Z ) L ( Z ) ( Z 0 Z 1 ) * q 1 ; L 0 L 0 L ( q ) L ( q ) L ( q ) ( q 1 q 0 ) * ( p 0 z 0 ) ; L 0 L 0 L( pzq) L( p) L( z) C(q)
- 3.2. ảnh hưởng của p,q,z và r tới LN L ( p ) L ( p ) L ( p ) ( p 1 p 0 ) * q 1 r0 ; ( p 0 z 0 ) q 0 r0 ( p 0 z 0 ) q 0 r0 L ( Z ) L ( Z ) L ( Z ) ( Z 0 Z 1 ) * q 1 r 0 ; L 0 L 0 L ( q ) L ( q ) L ( q ) ( q 1 q 0 ) * ( p 0 z 0 ) r 0 ; L 0 L 0 L ( r ) L ( r ) L ( r ) ( p 1 Z 1 ) * q 1 *( r1 r 0 ) ; L 0 L 0 LN 1 L( pzqr ) L( p ) L( z ) L( q ) L( r )
- 4. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch LN XNK 4.1 Nhiệm vụ và các giác độ đánh giá:
- Các giác độ đánh giá Theo mặt hàng/ nhóm MH Theo thị trường Theo “đơn vị cấu thành” Theo
- 4.2. Đánh giá theo MH/ nhóm MH 4.2.1. Nhiệm vụ 4.2.2. Phương pháp: 3 bước •B1: Xác định trình độ hoàn thành kế hoạch •B2: Xác định các ưu nhược điểm, nguyên nhân, tiềm tàng, thuận lọi khó khăn, cơ hội và thách thức •B3: Xây dựng các giải pháp, quyết định
- B1: Xác định trình độ hoàn thanh kế hoạch MH LN(1,000$) Ai KH TH A1 200 210 A2 300 400 A3 650 560 A4 400 330 A5 450 650 DN 2000 2150
- B1: Xác định trình độ hoàn thành kế hoạch MH LN(1,000$) Tr×nh ®é THKH AH tíi tæng LN TH-KH Ai KH TH %HTKH (1,000$) (TH-KH)/TængGT A1 200 210 105.00 10 0.50 A2 300 400 133.33 100 5.00 A3 650 560 86.15 -90 -4.50 A4 400 330 82.50 -70 -3.50 A5 450 650 144.44 200 10.00 DN 2000 2150 107.50 150 7.50
- B2: Xác định nguyên nhân, cơ hội, tiềm tàng và thách thức Marketing R
- 5. Mô hình hình hoá lợi nhuận
- 6. Dự đoán lợi nhuận
- 7. Tối đa hoá lợi nhuận Khi sản phẩm đang ở trong giai đoạn thâm nhập thị trường doanh nghiệp Qmax! Điều kiện tối đa hoá khối lượng AR=AC TR = TC
- Khi sản phẩm đứng vững trên thị trường Mục tiêu: Lợi nhuận max! Điều kiện: MR = MC
- Giai đoạn thoái trào Mục tiêu: Doanh thu max! Điều kiện: MR = 0!
- VD STT p LN P.¸n q (T) (1000$/T) TR TC MR MC MPR (%) (1000$) 1 100 30.0 3,000 2,500 30.0 25.0 20.0 500 2 200 29.5 5,900 4,760 29.0 22.6 28.3 1,140 3 300 29.0 8,700 6,786 28.0 20.3 38.2 1,914 4 400 28.2 11,280 8,800 25.8 20.1 28.1 2,480 5 500 27.0 13,500 10,870 22.2 20.7 7.2 2,630 6 600 26.0 15,600 12,970 21.0 21.0 - 2,630 7 700 24.7 17,290 15,260 16.9 22.9 (26.2) 2,030 8 800 23.3 18,600 17,760 13.1 25.0 (47.6) 840
- Chú ý 1. 2.
- 8. Tối ưu hoá lợi nhuận Nguyên tắc: ưu tiên đầu tư vào lĩnh lực, mặt hàng, phương án có tỷ suất tới hạn lớn nhất Phần tăng thêm của lợi nhuận Tỷ suất tới hạn= Phần tăng vốn đầu tư