Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 7: Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 7: Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_chuong_7_thong_ke_hieu_qua_san_xu.ppt
Nội dung text: Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 7: Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh
- CHƯƠNG 7 THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH 1
- Nội dung chính • Khái niệm về hiệu quả SXKD • Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả SXKD • Thống kê lợi nhuận 2
- I – Khái niệm về hiệu quả SXKD 3
- Hiệu quả SXKD là một phạm trù kinh tế phản ánh trình độ khai thác các nguồn lực và tiết kiệm chi phí các nguồn lực đó để đạt mục đích SXKD. Nó được biểu hiện bằng sự so sánh giữa kết quả có hướng đích và chi phí bỏ ra để đạt được kết quả đó trong một thời kỳ nhất định. 4
- II – Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả SXKD 5
- 1 – Cách thiết lập các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả a - Dạng thuận: H = K / C b - Dạng nghịch: E = C / K c - Chỉ tiêu cận biên: - Dạng thuận : Hb = K / C - Dạng nghich : Eb = C / K 6
- 2 - Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả SXKD của DN 7
- a - Một số chỉ tiêu phản ánh KQSXKD của DN a.1 - Tổng giá trị SX của DN (GO – Gross Output) - Là toàn bộ giá trị của SPVC và SPDV do LĐ của DN làm ra trong một thời kỳ nhất định thường là 1 năm. - Cơ cấu giá trị : GO = C1 + C2 + V + M - CT : Đối với ngành thương nghiệp GO = Doanh số bán ra – Giá vốn hàng bán 8
- a - Một số chỉ tiêu phản ánh KQSXKD của DN a.2a.2 –– GiáGiá trịtrị giagia tăngtăng củacủa DNDN (VA(VA –– ValueValue Added):Added): LàLà mộtmột bộbộ phậnphận củacủa GO,GO, thểthể hiệnhiện phầnphần kếtkết quảquả LĐLĐ hữuhữu íchích dodo hoạthoạt độngđộng sảnsản xuấtxuất vàvà dịchdịch vụvụ củacủa DNDN tạotạo rara trongtrong mộtmột thờithời kỳkỳ nhấtnhất địnhđịnh thườngthường làlà 11 năm.năm. NóNó chỉchỉ baobao gồmgồm phầnphần giágiá trịtrị mớimới đượcđược tạotạo rara nênnên gọigọi làlà giágiá trịtrị giagia tăngtăng hayhay giágiá trịtrị tăngtăng thêm.thêm. - CơCơ cấucấu giágiá trịtrị :: VAVA == CC11 ++ VV ++ MM - CTCT :: VAVA == GOGO –– ICIC (IC(IC –– IntermidiateIntermidiate CostCost :: ChiChi phíphí trungtrung giangian làlà toàntoàn bộbộ chichi phíphí VCVC vàvà DVDV phụcphục vụvụ chocho HĐHĐ SXKDSXKD củacủa DN.DN. 9
- a - Một số chỉ tiêu phản ánh KQSXKD của DN a.3a.3 –Doanh–Doanh thuthu tiêutiêu thụthụ (DT)(DT) - LàLà tổngtổng sốsố tiềntiền màmà DNDN thựcthực tếtế đãđã thuthu đượcđược trongtrong kỳkỳ nhờnhờ bánbán sảnsản phẩmphẩm hànghàng hoáhoá vàvà dịchdịch vụvụ củacủa mình.mình. - CTCT :: DTDT == ∑pq∑pq - NộiNội dungdung :: DTDT gồmgồm ++ SốSố tiềntiền thuthu đượcđược từtừ bánbán spsp ởở kỳkỳ nàynày ++ SốSố tiềntiền thuthu đượcđược dodo giaogiao hànghàng từtừ kỳkỳ trướctrước nhưngnhưng kỳkỳ nàynày mớimới thuthu đượcđược tiền.tiền. 10
- a - Một số chỉ tiêu phản ánh KQSXKD của DN a.4 –Lợi nhuận hay lãi KD của DN (LN) - Là phần chênh lệch dương giữa doanh thu và chi phí. - CT : LN = ∑pq - ∑zq 11
- b - Một số chỉ tiêu phản ánh chi phí SXKD của DN b.1 – Vốn SXKD (VKD) - Là một bộ phận chủ yếu của vốn được sử dụng cho hoạt động SXKD của DN. - Phân loại + Chia theo đặc điểm chu chuyển vốn :VCĐ, VLĐ. + Chia theo nguồn vốn : Vốn ngân sách cấp, vốn tự bổ sung, vốn đi vay, vốn liên doanh liên kết. - VKD là chỉ tiêu thời điểm. 12
- b - Một số chỉ tiêu phản ánh chi phí SXKD của DN b.2 – Số lượng LĐ (LĐ) - Phản ánh số người làm việc tại DN ở thời điểm nghiên cứu. b.3 - Tổng chi phí SXKD (C) - Là toàn bộ số tiền mà DN đã chi ra trong một thời kỳ nhất định phục vụ cho quá trình SXKD. - Gồm : Chi phí NVL, chi phí nhân công, chi phí KHTSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền. 13
- c - Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả SXKD của DN GO VA DT LN VKDbq LĐbq C 14
- c.1/ Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn SXKD của DN - Khả năng (sức) tạo ra GO của vốn SXKD - Khả năng (sức) tạo ra VA của vốn SXKD - Khả năng (sức) tạo ra doanh thu của vốn SXKD - Khả năng (sức) tạo ra lợi nhuận của vốn SXKD (mức doanh lợi hay tỷ suất lợi nhuận của vốn SXKD). 15
- c.2/ Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của lao động - KhảKhả năngnăng tạotạo rara GOGO củacủa 11 laolao độngđộng (NSLĐ(NSLĐ tínhtính theotheo GO).GO). - KhảKhả năngnăng tạotạo rara VAVA củacủa 11 LĐLĐ (NSLĐ(NSLĐ tínhtính theotheo VA).VA). - KhảKhả năngnăng tạotạo rara doanhdoanh thuthu củacủa 11 LĐLĐ (NSLĐ(NSLĐ tínhtính theotheo doanhdoanh thu).thu). - KhảKhả năngnăng tạotạo rara lợilợi nhuậnnhuận củacủa 11 LĐLĐ (mức(mức doanhdoanh lợilợi tínhtính theotheo LĐ,LĐ, NSLĐNSLĐ tínhtính theotheo LN).LN). 16
- c.3 / Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của chi phí - Khả năng tạo ra GO của chi phí - Khả năng tạo ra VA của chi phí - Khả năng tạo ra doanh thu của chi phí - Khả năng tạo ra lợi nhuận của chi phí (mức doanh lợi hay tỷ suất lợi nhuận của chi phí). c.4/ Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu 17
- VD1 : Phân tích hiệu quả SXKD của DN dựa vào các chỉ tiêu sau: Chỉ tiêu Đ/v tính Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu 1/ Tổng LN triệu đồng 1200 1800 2/ Vốn SXKD bình triệu đồng 3500 4200 quân. 3/ Số lao động bình người 25 30 quân 18
- VD2 : Có số liệu sau, hãy đánh giá hiệu quả SXKD từng mặt hàng và chung cả doanh nghiệp. Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu MH Giá XK KLXK Giá thành (USD/tấn) (tấn) XK (USD/tấn (tấn) (USD/tấn) (USD/tấn) p0 q0 z0 p1 q1 z1 A 180 800 140 200 1000 150 B 150 700 130 160 800 130 19
- Bảng tính toán Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ n/c Kỳ n/c so với kỳ gốc ± tuyệt đối ± tương đối (trđ/trđ) (%) H = LN/VKDbq 0,342 0,429 0,087 25,44 H = LN/LĐbq 48 60 12 25 20
- III - Thống kê lợi nhuận 21
- 1 – KN và nhiệm vụ TK lợi nhuận a/ Khái niệm LN là số tuyệt đối biểu hiện mức chênh lệch dương giữa tổng thu nhập và tổng chi phí của doanh nghiệp trong từng thời kỳ nhất định. LN = T – C Trong DNXNK, LN thu được gồm LN thu từ hoạt động KD XNK và LN thu từ các hoạt động khác. 22
- • 3 chỉ tiêu hiệu quả thường dùng để đánh giá về mặt chất lượng của LN - Tỷ suất LN của chi phí HLN / C = LN/ C - Tỷ suất LN của vốn SXKD HLN/V = LN / VKD - Tỷ suất LN của doanh thu HLN/DT = LN / DT 23
- b - Nhiệm vụ TK lợi nhuận - Xác định LN và đánh giá chất lượng LN - Phân tích sự biến động của LN qua thời gian - Phân tích sự biến động của LN do ảnh hưởng của các nhân tố - Đánh giá tình hình thực hiện KH về LN - Mô hình hoá LN - Dự đoán LN. 24
- 2 – Phân tích sự biến động của LN qua thời gian a/ Phương pháp dãy số thời gian b/ Các chỉ số 25
- 3 – Phân tích biến động của LN do ảnh hưởng của các nhân tố a/ Phương pháp HTCS 26
- b/ Phương pháp phân tích liên hoàn * Nguyên tắc • Xác định được phương trình kinh tế phản ánh mối quan hệ giữa chỉ tiêu phân tích với các nhân tố ảnh hưởng. • Khi xác định mức độ ảnh hưởng của 1 nhân tố nào đó đến chỉ tiêu phân tích thì nguyên tắc chọn thời kỳ quyền số giống như phương pháp hệ thống chỉ số 27
- * Các bước phân tích B1: Xác định phương trình kinh tế phản ánh mối quan hệ giữa chỉ tiêu phân tích với các nhân tố ảnh hưởng T = a.b.c (a,b,c mang tính chất lượng giảm dần) 28
- Phương pháp phân tích liên hoàn (tiếp) B2:B2: XácXác địnhđịnh lượnglượng tăngtăng (giảm)(giảm) tuyệttuyệt đối,đối, tươngtương đốiđối củacủa chỉchỉ tiêutiêu phânphân tích.tích. ΔΔTT == aa11bb11cc11 –– aa00bb00cc00 VềVề sốsố tươngtương đối,đối, TT tăngtăng (giảm):(giảm): 29
- Dựa vào số liệu VD2, hãy sử dụng phương pháp phân tích liên hoàn để phân tích sự biến động của: - Lợi nhuận MHA do ảnh hưởng của các nhân tố. - Tổng lợi nhuận của tất cả các mặt hàng do ảnh hưởng của các nhân tố. 30
- B3:B3: XácXác địnhđịnh mứcmức tăngtăng (giảm)(giảm) tuyệttuyệt đối,đối, tươngtương đốiđối củacủa TT dodo ảnhảnh hưởnghưởng củacủa cáccác nhânnhân tố.tố. DoDo ảnhảnh hưởnghưởng củacủa aa ΔΔT(a)T(a) == aa11bb11cc11 –– aa00bb11cc11)) %%ΔΔT(a)T(a) == ΔΔT(a)T(a) /T/T00 DoDo ảnhảnh hưởnghưởng củacủa bb ΔΔT(b)T(b) == aa00bb11cc11 –– aa00bb00cc11 %%ΔΔT(b)T(b) == ΔΔT(b)T(b) /T/T00 DoDo ảnhảnh hưởnghưởng củacủa cc ΔΔT(c)T(c) == aa00bb00cc11 –– aa00bb00cc00)) %%ΔΔT(c)T(c) == ΔΔT(c)T(c) /T/T00 B4:B4: KếtKết luận.luận. 31
- 4 – Mô hình hoá LN Phương pháp hồi qui tương quan - Mô hình hoá theo thời gian (XD hàm xu thế) - Mô hình hoá theo các nhân tố có liên quan 32
- 5 - Dự đoán LN a/ Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân b/ Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân c/ Ngoại suy hàm xu thế 33