Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 4: Nghiên cứu thống kê các mức độ của hiện tượng

pdf 17 trang vanle 3500
Bạn đang xem tài liệu "Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 4: Nghiên cứu thống kê các mức độ của hiện tượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnguyen_ly_thong_ke_kinh_te_chuong_4_nghien_cuu_thong_ke_cac.pdf

Nội dung text: Nguyên lý thống kê kinh tế - Chương 4: Nghiên cứu thống kê các mức độ của hiện tượng

  1. Company LOGO MÔN HỌC NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ Th.S Nguyễn Minh Thu Khoa Thống kê – Trường ĐH KTQD 1
  2. Company LOGO Chương 4 NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG 2
  3. Chương 4 I Số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê II Các mức độ trung tâm III Các mức độ đo độ biến thiên 3
  4. I. Số tuyệt đối và số tương đối 1 2 3 Một số vấn đề Số tuyệt đối Số tương đối vận dụng chung trong trong số tuyệt đối thống kê thống kê và số tương đối 4
  5. 1. Số tuyệt đối trong thống kê Quy mô Số tuyệt đối thời điểm Số tuyệt Số tuyệt đối đối thời kỳ Khối lượng 5
  6. 2. Số tương đối trong thống kê StgĐ kế hoạch Cùng loại Thực tế - Kế hoạch STgĐ động thái STgĐ kết cấu Cùng loại Cùng loại khác thời gian Bộ phận – Số Tổng thể tương đối So sánh 2 mức độ STgĐ cường độ STgĐ không gian Khác loại Cùng loại Có mối liên hệ khác không gian 6
  7. 2. Số tương đối trong thống kê - Không trực tiếp thu thập được qua điều tra Số tương đối - Đều có gốc so sánh So sánh 2 mức độ - Đơn vị tính: lần, %, ‰, đơn vị kép 7
  8. 3. Một số vấn đề vận dụng chung Số Số tuyệt tương đối đối Bản chất và môi trường tồn tại 8
  9. II. Các mức độ trung tâm Số bình quân Đặc trưng phân phối của dãy số Trung Mốt vị 9
  10. 1. Số bình quân San bằng Tổng thể chênh lệch Đặc Điều về lượng Số đồng chất bình điểm quân kiện Chịu ảnh Kết hợp số hưởng của bình quân tổ lượng biến và dãy số đột xuất phân phối 10
  11. 1.1. Số bình quân cộng Tổng lượng biến của tiêu thức x = Tổng số đơn vị của tổng thể Bình quân cộng Bình quân cộng Bình quân điều hòa giản đơn gia quyền n x f x f x f x x 1 1 2 2 n n 1 n f1 f2 fn  xi xi n x f Mi=xifi i 1  i i x i 1 n n Mi f x  i Mi i 1  xi fi: quyền số Mi: quyền số 11
  12. 1.2. Số bình quân nhân Bình quân nhân Bình quân nhân Bình quân nhân giản đơn gia quyền f n x i xf1xf2 xfn n n x x1x 2 x n Π x i i 1 n fi fi  xi i 1 12
  13. 2. Mốt (Mo) Dãy số thuộc tính, dãy số lượng biến không có khoảng cách tổ Mo: dựa vào fi max Dãy số có khoảng cách tổ bằng nhau MỐT Tổ chứa Mo: tổ có fi max f f M x h Mo Mo 1 o Mo min Mo (fMo fMo 1) (fMo fMo 1) Dãy số có khoảng cách tổ không bằng nhau fi Tổ chứa Mo: tổ có mi max mi hi 13
  14. 3. Trung vị (Me) Lượng biến của Trung vị đơn vị đứng ở vị trí chính giữa Số đơn vị tổng thể lẻ Số đơn vị tổng thể chẵn ∑f = 2m + 1 ∑f = 2m 4 8 5 Vị trí Đơn vị thứ m+1 Đơn vị thứ m và m+1 chính giữa? f  i S Me 1 M x h 2 e Me min Me f Me 14
  15. 4. Đặc trưng phân phối của dãy số Phân phối chuẩn, Phân phối chuẩn, Phân phối chuẩn, đối xứng lệch trái lệch phải fi fi fi M xi xi xi o x < Me < Mo Mo < Me < = Me = x 15
  16. III. Các mức độ đo độ biến thiên Khoảng biến thiên Hiện tượng Độ lệch tuyệt đối cùng loại và bình quân số bình quân bằng nhau Phương sai Độ lệch chuẩn Hiện Hiện tượng tượng cùng loại và khác số bình quân Hệ số biến thiên loại khác nhau 16
  17. Company LOGO 17