Nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình

pdf 46 trang vanle 1940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnghiep_vu_giam_sat_thi_cong_xay_dung_cong_trinh.pdf

Nội dung text: Nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình

  1. NGHI ỆP VỤ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Bài gi ảng l ưu hành n ội b ộ GI ẢNG VIÊN: PGS.TS. L ƯU TR ƯỜNG VĂN Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 1
  2. • Hoï vaø teân : LÖU TRÖÔØNG VAÊN • Naêm sinh : 1965 • Giaùo duïc :  Toát nghieäp Kyõ sö xaây döïng, Ñaïi hoïc Baùch Khoa, 1991.  Toát nghieäp chöông trình ñaøo taïo kinh teá Fulbright (FETP) “Kinh teá hoïc öùng duïng cho phaân tích chính saùch”, 1998.  Toát nghieäp Master of Engineering in Construction Management, Asian Institute of Technology (AIT), Thailand, 2002.  Ti ến s ỹ chuyeân ngaønh Kỹ thu ật & Qu ản lý xây dựng taïi Pukyong National University (PKNU),Busan, Korea, 2 -2009 • Lónh vöïc nghieân cöùu : Quaûn lyù döï aùn, Phaân tích & th ẩm đị nh ñaàu tö XD - baát ñoäng saûn • Email: luutruongvan@gmail.com • Website: Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 2
  3. 1. Khái ni ệm chung về t ư vấn và tư vấn giám sát Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 3
  4. Khái ni ệm về t ư vấn •Tư v ấn là một ho ạt độ ng chất xám, cung ứng cho khách hàng những l ời khuyên đúng đắ n về chi ến l ược, sách l ược, bi ện pháp hành độ ng và giúp đỡ, hướng dẫn khách hàng thực hi ện những l ời khuyên đó. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 4
  5. Đặc điểm của công tác t ư vấn • Là d ịch v ụ khó • Mang tính ch ất trí tu ệ • Hi ệu qu ả cao • Phí t ư v ấn cao Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 5
  6. Vai trò của t ư vấn •Cố v ấn •Hướng d ẫn • Xúc tác • Các vai trò khác có th ể có theo h ợp đồ ng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 6
  7. Các loại hình t ư vấn •Tư v ấn th ị tr ường •Tư v ấn đầ u t ư • Tư v ấn xây dựng: tư v ấn giám sát , t ư v ấn QLDA, •Tư v ấn b ất độ ng s ản •Tư v ấn tài chính •Tư v ấn lu ật pháp • Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 7
  8. Lợi ích c ủa vi ệc s ử dụng t ư vấn • Nh ững vi ệc khó đòi h ỏi ki ến th ức, kinh nghi ệm, th ời gian nh ất đị nh, s ử d ụng t ư v ấn ti ết ki ệm và đạ t hi ệu qu ả cao nh ất. • Tính độ c l ập ,vô t ư, khách quan t ừ bên ngoài sẽ ph ản bi ện được các ý ki ến đề xu ất • Chuy ển giao ki ến th ức, k ỹ x ảo, k ỹ thu ật , kinh nghi ệm, chuy ển giao công ngh ệ Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 8
  9. 2. Nội dung giám sát thi công xây dựng công trình Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 9
  10. Tư v ấn giám sát thi công xây dựng công trình Giám sát thi công xây dựng là ho ạt độ ng quan tr ọng: • bảo đả m cho vi ệc thi công xây dựng đúng các yêu c ầu kỹ thuật, • đả m bảo chất l ượng đúng thi ết kế và • đả m bảo các yêu c ầu khác trong hợp đồ ng xây dựng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 10
  11. PHƯƠNG CHÂM CỦA HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN GIÁM SÁT + NGĂN NGỪA + GIÚP ĐỠ NHÀ THẦU + PHÁT HI ỆN Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 11
  12. MỤC ĐÍCH CỦA HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN GIÁM SÁT + ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH + HOÀN THÀNH CÔNG TÁC XÂY LẮP ĐÚNG TIẾN ĐỘ + BẢO ĐẢM CHI PHÍ HỢP LÝ + GIÚP CHỦ ĐẦU TƯ NẮM CHÍNH XÁC TÌNH HÌNH, KỊP THỜI ĐỀ RA QUYẾT ĐỊNH ĐÚNG ĐẮN Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 12
  13. Nội dung và nhi ệm v ụ c ủa công tác giám sát thi công xây d ựng công trình (GSTCXDCT) - Điều 87, Luật Xây Dựng 1. Mọi công trình xây d ựng (CTXD) trong quá trình thi công ph ải đượ c th ực hi ện ch ế độ giám sát 2. Vi ệc GSTCXDCT ph ải đượ c th ực hi ện để theo dõi, ki ểm tra v ề: – ch ất l ượ ng (CL), – kh ối l ượ ng (KL), – ti ến độ (T Đ), – an toàn lao độ ng (ATL Đ) và – vệ sinh môi tr ườ ng (VSMT) trong thi công xây d ựng công trình. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 13
  14. 3. Ch ủ đầ u t ư (CĐT) xây d ựng công trình phải thuê tư v ấn giám sát (TVGS) ho ặc t ự th ực hi ện khi có đủ điều ki ện n ăng l ực ho ạt độ ng giám sát thi công xây d ựng Ng ười thực hi ện vi ệc giám sát thi công xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề GSTCXD phù h ợp v ới công vi ệc, lo ại, c ấp công trình. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 14
  15. Yêu cầu của vi ệc GSTCXDCT (Điều 88, Luật Xây Dựng) 1. Th ực hi ện ngay t ừ khi kh ởi công xây d ựng công trình; 2. Th ường xuyên ,liên t ục trong quá trình thi công xây d ựng; 3. Căn c ứ vào thi ết k ế được duy ệt, quy chu ẩn , tiêu chu ẩn xây d ựng được áp d ụng; 4. Trung th ực, khách quan, không v ụ l ợi; Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 15
  16. Phạm vi công vi ệc c ủa kỹ s ư t ư vấn giám sát Giám sát chất l ượng: • Ki ểm tra báo cáo điều ki ện kh ởi công • Ki ểm tra s ự phù h ợp v ề n ăng l ực c ủa nhà th ầu v ới h ồ s ơ d ự th ầu và h ợp đồ ng • Ki ểm tra, giám sát v ật t ư , v ật li ệu ,thi ết b ị • Ki ểm tra, giám sát, nghi ệm thu trong quá trình thi công xây d ựng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 16
  17. Giám sát kh ối l ượ ng : • Ki ểm tra kh ối l ượ ng do nhà th ầu tính toán , đề xu ất • Giám sát kh ối l ượ ng theo thi ết k ế đã đượ c phê duy ệt • Xác nh ận kh ối l ượ ng hoàn thành trong t ừng giai đoạn • Xem xét kh ối l ượ ng phát sinh, thay đổ i. Đề ngh ị CĐT và ng ườ i quy ết đị nh đầ u t ư ch ấp thu ận , phê duy ệt làm c ơ s ở thanh toán Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 17
  18. Giám sát ti ến độ : • Ki ểm tra t ổng ti ến độ ,ti ến độ chi ti ết do nhà th ầu l ập • Theo dõi, giám sát vi ệc th ực hi ện ti ến độ • Ki ểm tra s ự sai l ệch ti ến độ và nguyên nhân • Yêu c ầu nhà th ầu điều ch ỉnh ti ến độ • Ch ấp thu ận đề ngh ị kéo dài ti ến độ • Đề ngh ị th ưở ng/ph ạt ti ến độ Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 18
  19. Giám sát an toàn lao độ ng (ATL Đ): • Ki ểm tra k ế ho ạch ATL Đ c ủa nhà th ầu l ập • Tho ả thu ận các bên v ề ATL Đ • Công khai các bi ện pháp, n ội quy ATL Đ, các h ướ ng d ẫn v ề ATL Đ và các bi ển báo • Ki ểm tra các quá trình đào t ạo, h ọc t ập, h ướ ng d ẫn, ph ổ bi ến ATL Đ có v ăn b ản và ch ữ ký c ủa các bên • Ki ểm tra trang b ị , thi ết b ị phòng h ộ và ATL Đ • Báo cáo C ĐT nh ững vi ph ạm , đề xu ất bi ện pháp x ử lý • Báo cáo c ơ quan qu ản lý nhà n ướ c v ề ATL Đ, x ử lý k ịp th ời s ự cố Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 19
  20. Giám sát môi tr ườ ng xây d ựng: • Ki ểm tra các bi ện pháp b ảo v ệ môi tr ườ ng c ủa nhà th ầu thi công v ề ch ống b ụi,ch ống ồn, x ử lý ph ế th ải,thu d ọn v ệ sinh công tr ườ ng và môi tr ườ ng xung quanh • Ki ểm tra, nh ắc nh ở th ực hi ện b ảo v ệ môi tr ườ ng c ủa nhà th ầu thi công • Đề xu ất CĐT đình ch ỉ thi công khi nhà th ầu thi công không tuân th ủ các quy đị nh v ề b ảo v ệ môi tr ườ ng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 20
  21. 3. Quy trình, phương pháp và bi ện pháp ki ểm tra, giám sát Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 21
  22. Cơ sở của công tác giám sát •Hợp đồ ng t ư v ấn giám sát •Hợp đồ ng giao nh ận th ầu xây d ựng • Thi ết k ế b ản v ẽ thi công và thuy ết minh • Ch ỉ d ẫn k ỹ thu ật • Tiêu chu ẩn xây d ựng • Quy chu ẩn xây d ựng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 22
  23. TiÕn tr×nh thùc hiÖn c«ng t¸c gi¸m s¸t thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh 1. NhËn yªu cÇu kÕ ho¹ch, thiÕt lËp vµ ký kÕt hîp ®ång 2. TiÕp nhËn hå s¬ thiÕt kÕ 3. QuyÕt ®Þnh thµnh lËp tæ gi¸m s¸t thi c«ng 4. Thùc hiÖn nhiÖm vô gi¸m s¸t 5. X¸c nhËn hå s¬ hoµn c«ng 6. L−u tr÷ hå s¬ 7. KÕt thóc hîp ®ång Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 23
  24. Néi dung thùc hiÖn nhiÖm vô GSTCXDCT 1. KiÓm tra hå s¬ thiÕt kÕ 2. KiÓm tra hå s¬ ®Êu thÇu vµ hîp ®ång 3. LËp kÕ ho¹ch thùc hiÖn gi¸m s¸t 4. KiÓm tra , gi¸m s¸t thi c«ng tõng c«ng t¸c, h¹ng môc vµ c«ng tr ×nh 5. Qu¶n lý chÊt l−îng, qu¶n lý khèi l−îng, qu¶n lý tiÕn ®é, qu¶n lý an toµn lao ®éng vµ vÖ sinh m«i tr−êng 6. KiÓm tra nghiÖm thu tõng c«ng t¸c, h¹ng môc vµ c«ng tr×nh 7. LËp b¸o c¸o gÝam s¸t Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 24
  25. 4. Ki ểm tra điều ki ện kh ởicông xây dựng công trình Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 25
  26. Điều ki ện để khởi công xây dựng công trình: Điều 72, Luật XD • Có mặt b ằng xây d ựng để bàn giao toàn b ộ ho ặc t ừng ph ần theo ti ến độ xây d ựng do ch ủ đầ u t ư xây d ựng công trình và nhà th ầu thi công xây d ựng th ỏa thu ận. • Có gi ấy phép xây d ựng đố i v ới nh ững công trình theo quy đị nh ph ải có gi ấy phép xây d ựng, tr ừ tr ườ ng h ợp quy đị nh t ại điểm c kho ản 1 Điều 68 c ủa Lu ật XD. • Có thi ết k ế b ản v ẽ thi công của h ạng mục, công trình đã đượ c phê duy ệt. • Có h ợp đồ ng xây d ựng . • Có đủ ngu ồn v ốn để b ảo đả m ti ến độ xây d ựng công trình theo ti ến độ đã đượ c phê duy ệt trong d ự án đầ u t ư xây d ựng công trình. • Có bi ện pháp để b ảo đả m an toàn, v ệ sinh môi tr ườ ng trong quá trình thi công xây d ựng. • Đố i v ới khu đô th ị mới, tùy theo tính ch ất, quy mô, ph ải xây d ựng xong toàn b ộ ho ặc t ừng ph ần các công trình h ạ t ầng k ỹ thu ật thì mới đượ c kh ởi công xây d ựng công trình. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 26
  27. Yªu cÇu ®èi víi c«ng tr−êng x©y dùng: Điều 74, Luật XD Tất c ả các công trình xây d ựng ph ải được treo bi ển báo tại công tr ường thi công. Nội dung bi ển báo bao g ồm: • Tên ch ủ đầ u t ư xây d ựng công trình, t ổng v ốn đầ u t ư, ngày kh ởi công, ngày hoàn thành. • Tên đơ n v ị thi công, tên ng ườ i ch ỉ huy tr ưở ng công tr ườ ng. • Tên đơ n v ị thi ết k ế, tên ch ủ nhi ệm thi ết k ế. • Tên t ổ ch ức ho ặc ng ườ i giám sát thi công xây d ựng công trình. • Ch ủ đầ u t ư xây d ựng công trình, ch ỉ huy tr ưở ng công tr ườ ng, ch ủ nhi ệm thi ết k ế, t ổ ch ức ho ặc ng ườ i giám sát thi công xây d ựng công trình ngoài vi ệc ghi rõ tên, ch ức danh còn ph ải ghi đị a ch ỉ liên l ạc, s ố điện tho ại. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 27
  28. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 28
  29. 5. TRÌNH TỰ THỰC HI ỆN & QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 29
  30. Điều 23, NĐ 15/2013/NĐ-CP Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 30
  31. Điều 23, NĐ 15/2013/NĐ-CP Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 31
  32. 6. TRÁCH NHI ỆM CỦA CHỦ ĐẦU TƯ Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 32
  33. Điều 24, NĐ 15/2013/NĐ-CP: Trách nhi ệm c ủa chủ đầ u t ư (CĐT) Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 33
  34. Điều 24, NĐ 15/2013/NĐ-CP: Trách nhi ệm c ủa chủ đầ u t ư (CĐT) Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 34
  35. Điều 24, NĐ 15/2013/NĐ-CP: Trách nhi ệm c ủa chủ đầ u t ư (CĐT) Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 35
  36. Điều 24, NĐ 15/2013/NĐ-CP: Trách nhi ệm c ủa chủ đầ u t ư (CĐT) Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 36
  37. Điều 24, NĐ 15/2013/NĐ-CP: Trách nhi ệm c ủa chủ đầ u t ư (CĐT) Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 37
  38. 7. TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ THẦU THI CÔNG XDCT Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 38
  39. Điều 25, NĐ 15/2013/NĐ-CP: Trách nhi ệm của nhà thầu thi công XD Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 39
  40. Điều 25, NĐ 15/2013/NĐ-CP: Trách nhi ệm của nhà thầu thi công XD Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 40
  41. Điều 25, NĐ 15/2013/NĐ-CP: Trách nhi ệm của nhà thầu thi công XD Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 41
  42. Điều 25, NĐ 15/2013/NĐ-CP: Trách nhi ệm của nhà thầu thi công XD Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 42
  43. 8. Trách nhi ệm của nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung cấp vật li ệu, sản phẩm, thi ết bị, cấu ki ện sử dung cho CTXD Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 43
  44. Điều 26, NĐ 15/2013/NĐ-CP Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 44
  45. 9. Trách nhi ệm của nhà thầu giám sát TCXDCT Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 45
  46. Điều 27, NĐ 15/2013/NĐ-CP: Trách nhi ệm c ủa nhà thầu giám sát TCXDCT Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 46