Chi phí quản lí dự án và tư vấn xây dựng

pdf 70 trang vanle 1730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chi phí quản lí dự án và tư vấn xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchi_phi_quan_li_du_an_va_tu_van_xay_dung.pdf

Nội dung text: Chi phí quản lí dự án và tư vấn xây dựng

  1. CHI PHÍ QUẢỰ N LÝ D ÁN & TƯẤẦƯỰ V N Đ U T XÂY D NG 1
  2.  Chi phí quả n lý d ự án và t ư v ấ n đ ầ u t ư xây d ự ng công trình đượ c xác đ ị nh:  Theo đị nh m ứ c t ỷ l ệ ho ặ c  Lậ p d ự toán 2
  3. Xác đị nh chi phí theo đ ị nh m ứ c t ỷ l ệ  Đị nh m ứ c t ỷ l ệ xác đ ị nh trên yêu c ầ u v ề n ộ i dung và sả n ph ẩ m c ủ a công vi ệ c; phù h ợ p v ớ i quy đ ị nh v ề phân loạ i, phân c ấ p và b ướ c thi ế t k ế xây d ự ng công trình.  Đị nh m ứ c t ỷ l ệ là chi phí c ầ n thi ế t đ ể hoàn thành các công việ c qu ả n lý d ự án và t ư v ấ n đ ầ u t ư xây d ự ng công trình  Nế u giá tr ị n ằ m gi ữ a các kho ả ng giá tr ị công trình ghi trên Biể u đ ị nh m ứ c thì đ ị nh m ứ c chi phí đ ượ c tính theo phươ ng pháp n ộ i suy 3
  4.  Công thứ c n ộ i suy N 2 − N1 Ni = N1 + *(Gi − G1) G2 − G1 Trong đó: - Ni là đị nh m ứ c th ứ i theo quy mô giá tr ị c ầ n tính (đ ơ n v ị tính: %). - Gi là giá trị th ứ i c ầ n tính đ ị nh m ứ c. - G1 là giá trị c ậ n d ướ i c ầ n tính đ ị nh m ứ c. - G2 là giá trị c ậ n trên c ầ n tính đ ị nh m ứ c. - N1 là đị nh m ứ c th ứ i t ươ ng ứ ng giá tr ị G1 (Đơ n v ị tính: %). - N2 là đị nh m ứ c th ứ i t ươ ng ứ ng G2 (Đơ n v ị tính: %). 4
  5.  Chi phí quả n lý d ự án  Chi phí tư v ấ n đ ầ u t ư xây d ự ng công trình  Chi phí lậ p d ự án đ ầ u t ư , báo cáo kinh t ế -k ỹ thu ậ t  Chi phí thiế t k ế xây d ự ng công trình  Chi phí thẩ m tra thi ế t k ế k ỹ thu ậ t, thi ế t k ế b ả n v ẽ thi công, d ự toán xây dự ng công trình  Lự a ch ọ n nhà th ầ u trong ho ạ t đ ộ ng xây d ự ng  Chi phí giám sát thi công xây dự ng, l ắ p đ ặ t thi ế t b ị  Phí, lệ phí  Lệ phí th ẩ m đ ị nh d ự án đ ầ u t ư  Lệ phí th ẩ m đ ị nh thi ế t k ế , d ự toán 5
  6. Công thứ c tính chi phí theo đ ị nh m ứ c  Chi phí/ lệ phí = ĐM t ỷ l ệ (%) x Giá tr ị x (1+T) x (K)  Đị nh m ứ c t ỷ l ệ (%): Tra b ả ng ho ặ c n ộ i suy  Giá trị : T ổ ng m ứ c đ ầ u c ủ a d ự án, d ự toán công trình,  T: Thuế su ấ t thu ế giá tr ị gia tăng (n ế u có)  K: Hệ s ố đi ề u ch ỉ nh 6
  7. Chi phí quả n lý d ự án 7
  8.  Chi phí để ch ủ đ ầ u t ư tổ ch ứ c thự c hi ệ n các công vi ệ c quả n lý d ự án từ giai đo ạ n chu ẩ n b ị d ự án, th ự c hi ệ n d ự án đế n khi hoàn thành, nghi ệ m thu bàn giao, đ ư a công trình vào khai thác sử d ụ ng  Thành phầ n chi phí (Xem tổ ng m ứ c đ ầ u t ư )  Đị nh m ứ c chi phí: Là t ỷ l ệ ph ầ n trăm (%) c ủ a chi phí xây dự ng và chi phí thi ế t b ị chư a có thu ế giá tr ị gia tăng (trướ c thu ế ) trong t ổ ng m ứầưủự c đ u t c a d án đ ầư u t xây dự ng công trình. 8
  9.  Đị nh m ứ c chi phí qu ả n lý d ự án bao g ồ m:  Chi phí tiề n l ươ ng, các kho ả n ph ụ c ấ p ti ề n l ươ ng;  Khoả n trích n ộ p b ả o hi ể m xã h ộ i, b ả o hi ể m y t ế ;  Kinh phí công đoàn, tiề n th ưở ng, phúc l ợ i ;  Chi phí dị ch v ụ công c ộ ng, v ậ t t ư văn phòng ph ẩ m, thông tin liên l ạ c, hộ i ngh ị , h ộ i th ả o, ;  Chi phí mua sắ m tài s ả n ph ụ c v ụ qu ả n lý;  Chi phí sử a ch ữ a th ườ ng xuyên, s ử a ch ữ a l ớ n tài s ả n;  Phí, lệ phí;  Thuế ;  Chi phí khác; 9
  10. GQLDA = Đị nh m ứ c t ỷ l ệ x (GXDtt + GTBtt)  GXDtt: Chi phí xây dự ng tr ướ c thu ế .  GTBtt: Chi phí thiế t b ị tr ướ c thu ế . 10
  11. Ví dụ Đ ị nh m ứ c chi phí qu ả n lý d ự án Bả ng đ ị nh m ứ c chi phí qu ả n lý d ự án (Đ ơ n v ị tính %) Loạ i công trình Chi phí xây dự ng, thi ế t b ị tr ướ c thu ế (Tỷ đ ồ ng) 10 20 50 100 200 Công trình dân dụ ng 2,195 1,862 1,663 1,397 1,368 Công trình công nghiệ p 2,310 1,960 1,750 1,470 1,440 Công trình giao thông 1,964 1,666 1,488 1,250 1,224 Công trình hạ t ầ ng k ỹ thu ậ t 1,848 1,568 1,400 1,176 1,152 11
  12. Dự án xây d ự ng chung c ư có chi phí xây l ắ p và thi ế t b ị tr ướ c thu ế là 100 tỷ đ ồ ng Đị nh m ứ c t ỷ l ệ chi phí qu ả n lý d ự án (tra b ả ng) là 1,397% Chi phí quả n lý d ự án 100 tỷ * 1,397% = 1,397 tỷ đ ồ ng. 12
  13. Dự án xây d ự ng chung c ư có chi phí xây l ắ p và thi ế t b ị tr ướ c thuế trong t ổ ng m ứ c đ ầ u t ư là 142 t ỷ đ ồ ng . Đị nh m ứ c t ỷ l ệ chi phí qu ả n lý d ự án (Tra b ả ng) Nộ i suy đ ị nh m ứ c t ỷ l ệ (%): 1.397 + (1.368-1.397)/(200-100)*(142-100) = 1.3848 (%) Chi phí quả n lý d ự án: 142*1.3848% = 1.9664 t ỷ đ ồ ng Chi phí xây dự ng + thi ế t b ị (t ỷ đ ồ ng) 100 200 Đị nh m ứ c t ỷ l ệ (%) 1.397 1.368 Nộ i suy đ ị nh m ứ c (%) 1.3848 13
  14. Chi phí tư v ấ n đ ầ u t ư xây d ự ng 14
  15. Chi phí tư v ấ n đ ầ u t ư xây d ự ng  Thành phầ n chi phí t ư v ấ n đ ầ u t ư xây d ự ng (Xem phầ n TMĐT)  Đị nh m ứ c chi phí này g ồ m:  Chi phí chuyên gia;  Chi phí quả n lý;  Chi phí khác, chi phí bả o hi ể m trách nhi ệ m ngh ề nghi ệ p;  Thu nhậ p ch ị u thu ế tính tr ướ c và ch ư a bao g ồ m thu ế giá tr ị gia tăng;  Thuế . 15
  16. Công thứ c tính chi phí theo đ ị nh m ứ c  Chi phí/ lệ phí = ĐM t ỷ l ệ x Giá tr ị x(1+T)x(K)  Đị nh m ứ c t ỷ l ệ (%): Tra b ả ng ho ặ c n ộ i suy.  Giá trị : T ổ ng m ứ c đ ầ u c ủ a d ự án, d ự toán công trình,  T: Thuế su ấ t thu ế giá tr ị gia tăng (n ế u có).  K: hệ s ố đi ề u ch ỉ nh (n ế u có). 16
  17.  Đị nh m ứ c chi phí ch ư a bao g ồ m chi phí đ ể l ậ p h ồ s ơ tư v ấ n b ằ ng ti ế ng n ướ c ngoài  Khi điề u ch ỉ nh chi phí thì nhân các h ệ s ố đi ề u ch ỉ nh đị nh m ứ c chi phí. 17
  18. Chi phí lậ p d ự án, báo cáo kinh t ế k ỹ thu ậ t  Đị nh m ứ c t ỷ l ệ chi phí l ậ p d ự án: T ỷ l ệ ph ầ n trăm (%) củ a chi phí xây dự ng và chi phí thi ế t b ị trướ c thuế trong t ổ ng m ứ c đ ầ u t ư c ủ a d ự án.  Đị nh m ứ c t ỷ l ệ chi phí l ậ p báo cáo kinh t ế -k ỹ thu ậ t: Tỷ l ệ ph ầ n trăm (%) c ủ a chi phí xây dự ng và chi phí thiế t b ị trướ c thu ế trong d ự toán c ủ a báo cáo kinh tế -k ỹ thu ậ t. 18
  19.  Dự án c ả i t ạ o, s ử a ch ữ a, m ở r ộ ng có tính toán k ế t nố i v ớ i dây chuy ề n công ngh ệ c ủ a công trình hi ệ n có: điề u ch ỉ nh v ớ i h ệ s ố : k = 1,2.  Dự án s ử d ụ ng thi ế t k ế m ẫ u, thi ế t k ế đi ể n hình do cơ quan có th ẩ m quy ề n ban hành, đi ề u ch ỉ nh v ớ i h ệ số :  k = 0,80 đố i v ớ i đ ị nh m ứ c chi phí l ậ p d ự án  k = 0,65 đố i v ớ i đ ị nh m ứ c chi phí l ậ p báo cáo kinh t ế k ỹ thuậ t. 19
  20. Chi phí tư v ấ n đ ầ u t ư xây d ự ng  Bảịứỷệ ng đ nh m c t l (%) chi phí t ưấậựầư v n l p d án đ u t Loạ i công trình Chi phí xây dự ng, thi ế t b ị tr ướ c thu ế (t ỷ đ ồ ng) 10 20 50 100 200 Công trình dân dụ ng 0,546 0,448 0,368 0,273 0,215 Công trình công nghiệ p 0,934 0,794 0,630 0,467 0,368 Công trình giao thông 0,410 0,374 0,298 0,244 0,176 Công trình hạ t ầ ng k ỹ 0,428 0,389 0,312 0,253 0,182 thuậ t 20
  21. Dự án xây d ự ng chung c ư theo thi ế t k ế m ẫ u ban hành, có chi phí xây lắ p và thi ế t b ị tr ướ c thu ế trong tổ ng m ứ c đ ầ u t ư là 142 t ỷ đ ồ ng. Xác đị nh đ ị nh m ứ c chi phí l ậ p d ự án Nộ i suy đ ị nh m ứ c t ỷ l ệ (%): 0,273 + (0,215-0,273)/(200-100)*(142-100) = 0,2486 (%) Chi phí lậ p d ự án: 142*0,2486%*0,8*1,1 = 0,3106 tỷ đ ồ ng (hay 310.600.000 đồ ng) 21
  22.  Dự án c ả i t ạ o s ử a ch ữ a cao ố c có chi phí xây d ự ng và thi ế t b ị trong tổứầư ng m c đ u t là 83,4 t ỷồ đ ng. Xác đ ị nh chi phí l ậựủự p d án c a d án trên. Chi phí XL+TB trướ c thu ế là: 83,4/1,1 = 75,818 tỷ đ ồ ng Nộ i suy đ ị nh m ứ c t ỷ l ệ (%): 0,368 +(0,273-0,368)/(100-50)*(75,818-50) = 0,3189 % Chi phí lậ p d ự án 75,818*0,3189 % *1,2*1,1 = 0,3192 tỷ đ ồ ng (hay 319.200.000 đồ ng) 22
  23. Chi phí thiế t k ế 23
  24. Các bướ c thi ế t k ế Bướ c thi ế t k ế Thiế t k ế 1 b ướ c TK Bả n v ẽ thi công Thiế t k ế 2 b ướ c TK Cơ s ở TK Bả n v ẽ thi công Thiế t k ế 3 b ướ c TK cơ s ở TK kỹ thu ậ t Thiế t k ế b ả n v ẽ thi công 24
  25. Thiế t k ế công trình Thiế t k ế c ơ s ở  Thiế t k ế c ơ s ở  Thiế t k ế k ỹ thu ậ t Thiế t k ế k ỹ thu ậ t  Thiế t k ế b ả n v ẽ thi công Thiế t k ế b ả n v ẽ thi công 25
  26. Chi phí thiế t k ế  Đị nh m ứ c t ỷ l ệ chi phí thi ế t k ế : T ỷ l ệ ph ầ n trăm (%) củ a chi phí xây dự ng chư a có thu ế giá tr ị gia tăng trong dự toán c ủ a công trình.  Đị nh m ứ c chi phí thi ế t k ế các công trình san n ề n bằ ng 40% đị nh m ứ c chi phí thi ế t k ế công trình c ấ p IV c ủ a loạ i công trình giao thông.  Công trình dân dụ ng có yêu c ầ u thi ế t k ế 3 b ướ c thì chi phí thiế t k ế b ả n v ẽ thi công bằ ng 55% đị nh m ứ c chi phí thiế t k ế công trình có thi ế t k ế 3 b ướ c. 26
  27. Chi phí thiế t k ế  Điề u ch ỉ nh tăng đ ị nh m ứ c chi phí thi ế t k ế đ ố i v ớ i  Công trình sử a ch ữ a, c ả i t ạ o, nâng c ấ p, m ở r ộ ng  Thiế t k ế xây d ự ng công trình xây d ự ng ở h ả i đ ả o  Điề u ch ỉ nh gi ả m đ ị nh m ứ c chi phí thi ế t k ế đố i v ớ i  Sử d ụ ng thi ế t k ế m ẫ u, thi ế t k ế đi ể n hình  Thiế t k ế công trình l ặ p l ạ i trong m ộ t c ụ m công trình  Hạ ng m ụ c công trình. 27
  28. Điề u ch ỉ nh tăng đ ị nh m ứ c  Công trình sử a ch ữ a, c ả i t ạ o, nâng c ấ p, m ở r ộ ng  Không thay đổ i k ế t c ấ u ch ị u l ự c c ủ a công trình: k = 1,1.  Thay đổếấịựủ i k t c u ch u l c c a công trình ho ặếếảạ c thi t k c i t o, nâng cấ p dây chuy ề n công ngh ệ , b ổ sung thi ế t b ị : k = 1,2.  Thay đổ i k ế t c ấ u ch ị u l ự c và móng c ủ a công trình ho ặ c h ạ ng m ụ c công trình: k =1,3.  Mở r ộ ng có tính toán k ế t n ố i v ớ i dây chuy ề n công ngh ệ c ủ a công trình hiệ n có: k = 1,15.  Thiế t k ế m ở r ộ ng khác: k = 1,0.  Xây dự ng công trình xây d ự ng ở h ả i đ ả o đi ề u ch ỉ nh v ớ i h ệ s ố k= 1,15. 28
  29. Điề u ch ỉ nh gi ả m đ ị nh m ứ c  Sử d ụ ng thi ế t k ế m ẫ u, thi ế t k ế đi ể n hình do c ơ quan có thẩ m quy ề n ban hành:  Công trình thứ nh ấ t: đi ề u ch ỉ nh v ớ i h ệ s ố k = 0,36  Công trình thứ hai tr ở đi: đi ề u ch ỉ nh v ớ i h ệ s ố k = 0,18. 29
  30.  Thiế t k ế công trình l ặ p l ạ i trong m ộ t c ụ m công trình hoặ c trong m ộ t d ự án ho ặ c s ử d ụ ng l ạ i thi ế t k ế :  Công trình thứ nh ấ t không đi ề u ch ỉ nh.  Công trình thứ hai: h ệ s ố k = 0,36.  Công trình thứ ba tr ở đi: h ệ s ố k = 0,18.  Hạ ng m ụ c công trình: h ệ s ố k = 0,9. 30
  31.  Công trình dân dụ ng c ấ p I có yêu c ầ u thi ế t k ế 3 b ướ c, biế t chi phí xây d ự ng trong d ự toán sau thu ế là 176 t ỷ đồ ng, hãy xác đ ị nh chi phí l ậ p thi ế t k ế cho công trình trên. 31
  32. Đị nh m ứ c chi phí thi ế t k ế đ ố i v ớ i công trình có yêu cầ u thi ế t k ế 3 b ướ c Đơ n v ị tính: T ỷ l ệ % Chi phí xây dự ng Cấ p công trình (tỷ đ ồ ng) Cấ p đ ặ c bi ệ t Cấ p I Cấ p II 500 1,40 1,27 1,16 200 1,66 1,51 1,37 100 1,82 1,64 1,51 50 2,00 1,82 1,66 32
  33. Chi phí XL trướ c thu ế là: 176/1,1 = 160 tỷ đ ồ ng Hệ s ố đ ị nh m ứ c: =1,64 +(1,51-1,64)/(200-100)*(160-100) = 1,562% Chi phí thiế t k ế 160*1,562 % *1,1 = 2,749 tỷ đ ồ ng 33
  34.  Lậ p l ạ i ví d ụ trên và có xét đ ế n vi ệ c l ậ p thi ế t k ế b ả n v ẽ thi công.  Lậ p l ạ i ví d ụ trên và có xét đ ế n vi ệ c đi ề u ch ỉ nh gi ả m do s ử dụ ng thi ế t k ế m ẫ u.  Lậ p l ạ i ví d ụ trên và có xét đ ế n vi ệ c đi ề u ch ỉ nh gi ả m chi phí do sử d ụ ng l ạ i thi ế t k ế .  Thiế t k ế c ả i t ạ o nâng t ầ ng, gia c ố móng cho công trình dân dụ ng c ấ p II có yêu c ầ u thi ế t k ế 3 b ướ c, bi ế t chi phí xây d ự ng trong dự toán sau thu ế là 176 t ỷ đ ồ ng, hãy xác đ ị nh chi phí l ậ p thiế t k ế cho công trình trên. 34
  35.  Hãy xác đị nh chi phí thi ế t k ế c ủ a m ộ t khu resort g ồ m:  2 dãy khách sạ n cao t ầ ng có qui mô 12 t ầ ng, di ệ n tích sàn xây dự ng c ủ a m ỗ i khu là 11.680 m2, chi phí xây dự ng củ a m ỗ i khu là 157 t ỷ đ ồ ng.  10 biệ t th ự đ ơ n l ậ p, m ỗ i bi ệ t th ự có qui mô 1 tr ệ t, 1 l ầ u, diệ n tích 356m2, chi phí xây dự ng c ủ a m ỗ i bi ệ t th ự là 2,8 tỷ đ ồ ng.  Biế t r ằ ng hai dãy khách s ạ n yêu c ầ u thi ế t k ế 3 b ướ c và yêu cầ u c ả thi ế t k ế b ả n v ẽ thi công; các bi ệ t th ự yêu cầ u thi ế t k ế 2 b ướ c. 35
  36. Đị nh m ứ c chi phí th ẩ m tra thi ế t k ế k ỹ thu ậ t, thi ế t kế b ả n v ẽ thi công, d ự toán công trình  Đị nh m ứ c t ỷ l ệ (%) chi phí th ẩ m tra thi ế t k ế k ỹ thu ậ t đố i v ớ i công trình có yêu c ầ u thi ế t k ế 3 b ướ c, th ẩ m tra thiế t k ế b ả n v ẽ thi công đ ố i v ớ i công trình có yêu c ầ u thiế t k ế 1 b ướ c và 2 b ướ c, th ẩ m tra d ự toán công trình tính bằ ng t ỷ l ệ ph ầ n trăm (%) c ủ a chi phí xây dự ng chư a có thu ế giá tr ị gia tăng trong dự toán công trình hoặ c d ự toán gói th ầ u 36
  37.  Khi yêu cầ u thẩ m tra thi ế t k ế b ả n v ẽ thi công đố i v ớ i công trình có yêu cầ u thi ế t k ế 3 b ướ c thì chi phí th ẩ m tra đượ c xác đ ị nh bằ ng d ự toán  Chi phí thẩ m tra thi ế t k ế , d ự toán c ủ a công trình có s ử dụ ng thi ế t k ế đi ể n hình, thi ế t k ế m ẫ u, đi ề u ch ỉ nh v ớ i hệ s ố : k = 0,36 đ ố i v ớ i công trình th ứ hai tr ở đi 37
  38.  Ví dụ : Công trình dân dụ ng bi ế t chi phí xây d ự ng trong d ự toán sau thuế là 64 t ỷ đ ồ ng, hãy xác đ ị nh chi phí th ẩ m tra thiế t k ế b ả n v ẽ thi công, d ự toán cho công trình bi ế t công trình yêu cầ u thi ế t k ế 2 b ướ c. 38
  39. Đị nh m ứ c chi phí th ẩ m tra thi ế t k ế b ả n v ẽ thi công đ ố i vớ i công trình có yêu c ầ u thi ế t k ế 2 b ướ c, th ẩ m tra d ự toán Công trình dân Đơ n v ị tính: % dụ ng Chi phí xây dự ng (t ỷ đ ồ ng) 10 20 50 100 200 500 1000 Thiế t k ế 0,165 0,143 0,110 0,085 0,065 0,050 0,041 Dự toán 0,160 0,140 0,106 0,083 0,062 0,046 0,038 39
  40. Chi phí XL trướ c thu ế là: 64/1,1 = 58,18 tỷ đ ồ ng Hệốị s đ nh m ứỷệ c t l (%) th ẩ m tra thi ếếảẽ t k b n v thi công: =0,110 +(0,085-0,110)/(100-50)*(58,18-50) = 0,1059% Chi phí thẩ m tra thi ế t k ế b ả n v ẽ thi công 58,18*0,1059 % *1,1 = 0,06778 tỷ đ ồ ng (hay 67.774.000 đồ ng) 40
  41. Chi phí XL trướ c thu ế là: 64/1,1 = 58,18 tỷ đ ồ ng Hệ s ố đ ị nh m ứ c t ỷ l ệ (%) th ẩ m tra d ự toán: =0,106 +(0,083-0,106)/(100-50)*(58,18-50) = 0,1036% Chi phí thẩ m tra d ự toán 58,18*0,1036 % *1,1 = 0,0663 tỷ đ ồ ng (hay 66.300.000 đồ ng) 41
  42.  Ví dụ Tính chi phí thẩ m tra thi ế t k ế (không xét vi ệ c th ẩ m tra thiế t k ế b ả n v ẽ thi công), d ự toán đ ố i v ớ i khu resort trên. 42
  43. Đị nh m ứ c chi phí giám sát thi công xây d ự ng  Đị nh m ứ c t ỷ l ệ (%) chi phí giám sát thi công xây d ự ng tính bằ ng t ỷ l ệ ph ầ n trăm (%) c ủ a chi phí xây dự ng chư a có thu ế giá tr ị gia tăng trong dự toán công trình hoặ c d ự toán gói th ầ u đượ c duy ệ t. 43
  44. Đị nh m ứ c chi phí giám sát l ắ p đ ặ t thi ế t bị .  Đị nh m ứ c t ỷ l ệ (%) chi phí giám sát l ắ p đ ặ t thi ế t b ị tính bằ ng tỉ l ệ ph ầ n trăm (%) c ủ a chi phí thi ế t b ị chư a có thuế giá tr ị gia tăng trong d ự toán công trình hoặ c d ự toán gói thầ u đ ượ c duy ệ t. 44
  45. Đị nh m ứ c chi phí giám sát thi công xây d ự ng, giám sát lắ p đ ặ t thi ế t b ị Công trình dân Đơ n v ị tính: % dụ ng Chi phí xây dự ng / thi ế t b ị (t ỷ đ ồ ng) ≤7 10 20 50 100 200 500 Giám sát thi công 2,396 2,227 1,934 1,651 1,315 1,102 0,847 xây dự ng Giám sát lắ p đ ặ t 0,763 0,643 0,545 0,454 0,300 0,250 0,214 thiế t b ị 45
  46.  Ví dụ hãy xác đ ị nh chi phí giám sát thi công xây d ự ng và lắ p đ ặ t thi ế t b ị c ủ a d ự án sau: Mộ t d ự án xây d ự ng khu dân c ư g ồ m 1 lô chung c ư có qui mô là 10 tầ ng, di ệ n tích sàn xây d ự ng c ủ a m ỗ i lô là 9.750m2, biế t d ự toán chi phí xây d ự ng sau thu ế m ỗ i lô là 84,55 tỷ , chi phí thi ế t b ị sau thu ế c ủ a 24,76 t ỷ đ ồ ng. 46
  47. Chi phí xây dự ng tr ướ c thu ế là: 84,55/1,1 = 76,86 tỷ đ ồ ng Đị nh m ứ c t ỷ l ệ (%) chi phí giám sát thi công xây d ự ng: =1,651 +(1,315-1,651)/(100-50)*(76,86-50) = 1,4705% Chi phí giám sát thi công xây dự ng 76,86*1,4705 % *1,1 = 1,2432 tỷ đ ồ ng 47
  48. Chi phí thiế t b ị tr ướ c thu ế là: 24,76/1,1 = 22,51 tỷ đ ồ ng Đị nh m ứ c t ỷ l ệ (%) chi phí giám sát l ắ p đ ặ t thi ế t b ị : =0,545 +(0,454-0,545)/(50-20)*(22,51-20) = 0,5374% Chi phí giám sát thi công lắ p đ ặ t thi ế t b ị 22,51*0,5374 % *1,1 = 0,13306 tỷ đ ồ ng (hay 133.060.000 đồ ng) 48
  49.  Ví dụ Tính chi phí giám sát thi công xây dự ng đ ố i v ớ i khu resort trên. 49
  50. Đị nh m ứ c chi phí l ậ p h ồ s ơ m ờ i th ầ u, đánh giá hồ s ơ d ự th ầ u  Đị nh m ứ c chi phí l ậ p h ồ s ơ m ờ i th ầ u, đánh giá h ồ s ơ d ự thầ u thi công xây d ự ng  Đị nh m ứ c chi phí l ậ p h ồ s ơ m ờ i th ầ u, đánh giá h ồ s ơ d ự thầ u cung c ấ p v ậ t t ư thi ế t b ị 50
  51.  Đị nh m ứ c t ỷ l ệ (%) chi phí l ậ p h ồ s ơ m ờ i th ầ u, đánh giá hồ s ơ d ự th ầ u thi công xây d ự ng tính b ằ ng tỷ l ệ ph ầ n trăm (%) củ a chi phí xây d ự ng chư a có thu ế giá tr ị gia tăng trong dự toán gói th ầ u đượ c duy ệ t.  Đị nh m ứ c t ỷ l ệ (%) chi phí l ậ p h ồ s ơ m ờ i th ầ u, đánh giá hồ s ơ d ự th ầ u cung c ấ p v ậ t t ư thi ế t b ị tính bằ ng t ỷ l ệ phầ n trăm (%) c ủ a chi phí thi ế t b ị chư a có thu ế giá tr ị gia tăng trong dự toán gói th ầ u đ ượ c duy ệ t. 51
  52. Đị nh m ứ c t ỷ l ệ (%) chi phí l ậ p h ồ s ơ m ờ i th ầ u, đánh giá hồ s ơ d ự th ầ u Công trình dân Đơ n v ị tính: % dụ ng Chi phí xây dự ng / thi ế t b ị (t ỷ đ ồ ng) ≤7 10 20 50 100 200 500 Thi công xây 0,343 0,286 0,229 0,129 0,086 0,051 0,038 dự ng Cung cấ p thi ế t 0,257 0,243 0,229 0,120 0,077 0,069 0,059 bị 52
  53.  Đị nh m ứ c t ỷ l ệ chi phí l ậ p h ồ s ơ m ờ i th ầ u và đánh giá hồ s ơ d ự th ầ u thi công xây d ự ng, mua s ắ m thi ế t bị đ ượ c tách thành:  Lậ p h ồ s ơ m ờ i th ầ u: 40%  Phân tích đánh giá hồ s ơ d ự th ầ u: 60% 53
  54.  Ví dụ hãy xác đ ị nh chi phí l ậ p h ồ s ơ m ờ i th ầ u, đánh giá hồ s ơ d ự th ầ u thi công xây d ự ng và cung c ấ p thi ế t b ị củ a d ự án sau: Mộ t d ự án xây d ự ng khu dân c ư g ồ m 1 lô chung c ư có qui mô là 10 tầ ng, di ệ n tích sàn xây d ự ng c ủ a m ỗ i lô là 9.750m2, biế t d ự toán chi phí xây d ự ng sau thu ế m ỗ i lô là 84,55 tỷ , chi phí thi ế t b ị sau thu ế c ủ a 24,76 t ỷ đ ồ ng. 54
  55. Chi phí xây dự ng tr ướ c thu ế là: 84,55/1,1 = 76,86 tỷ đ ồ ng Đị nh m ứ c t ỷ l ệ (%) chi phí l ậ p HSMT, đánh giá HS d ự thầ u thi công xây d ự ng: =0,129 + (0,086-0,129)/(100-50)*(76,86-50) = 0,1059% Chi phí lậ p HSMT, đánh giá h ồ s ơ d ự th ầ u thi công xây dự ng 76,86*0,1059 % *1,1 = 0,08953 tỷ đ ồ ng (hay 89.534.000 đồ ng) 55
  56. Chi phí thiế t b ị tr ướ c thu ế là: 24,76/1,1 = 22,51 tỷ đ ồ ng Đị nh m ứ c t ỷ l ệ (%) chi phí l ậ p HSMT, đánh giá HS d ự thầ u cung c ấ p thi ế t b ị : =0,229 +(0,120-0,229)/(50-20)*(22,51-20) = 0,2199% Chi phí chi phí lậ p HSMT, đánh giá HS d ự th ầ u cung c ấ p thiế t b ị 22,51*0,2199 % *1,1 = 0,0544 tỷ đ ồ ng (hay 54.445.000 đồ ng) 56
  57. Lệ phí th ẩ m đ ị nh  Lệ phí th ẩ m đ ị nh đ ố i v ớ i d ự án đ ầ u t ư đ ượ c cơ quan nhà nướ c th ẩ m đ ị nh:  Dự án đ ầ u t ư ;  Thẩ m đ ị nh thi ế t k ế k ỹ thu ậ t;  Thẩ m đ ị nh t ổ ng d ự toán. 57
  58. Lệ phí th ẩ m đ ị nh  Các nhóm công trình:  Nhóm I là các công trình khai khoáng, cơ khí, hoá ch ấ t, luyệ n kim, v ậ t li ệ u xây d ự ng, công nghi ệ p nh ẹ , .  Nhóm II là công trình cấ p thoát n ướ c, thông tin b ư u đi ệ n, tín hiệ u, chi ế u sáng . 58
  59.  Nhóm III là các công trình nông nghiệ p, thu ỷ s ả n, lâm nghiệ p, thu ỷ l ợ i.  Nhóm IV là các công trình đườ ng giao thông (đ ườ ng s ắ t, đườ ng b ộ ),  Nhóm V là các công trình dân dụ ng (nhà ở , khách s ạ n), văn hoá, giáo dụ c, y t ế , th ể d ụ c th ể thao, th ươ ng nghi ệ p, . 59
  60. Công thứ c tính l ệ phí  Lệ phí = ĐM t ỷ l ệ (%) x Giá tr ị x(K)  Đị nh m ứ c t ỷ l ệ (%): Tra b ả ng ho ặ c n ộ i suy  Giá trị : T ổ ng m ứ c đ ầ u c ủ a d ự án, d ự toán công trình,  K: hệ s ố đi ề u ch ỉ nh (n ế u có) 60
  61.  Đố i v ớ i nh ữ ng d ự án đ ầ u t ư , ph ả i thuê chuyên gia, t ư vấ n th ẩ m tra thì c ơ quan nhà n ướ c ch ỉ đ ượ c thu l ệ phí bằ ng 50% m ứ c thu l ệ phí.  Mứ c thu l ệ phí th ẩ m đ ị nh t ố i đa  Lệ phí th ẩ m đ ị nh d ự án đ ầ u t ư ph ả i thu t ố i đa không quá 50.000.000 đồ ng/d ự án.  Lệ phí th ẩị m đ nh thi ếếỹậặệ t k k thu t ho c l phí th ẩịổ m đ nh t ng dự toán ph ả i thu t ố i đa không quá 114.000.000 đồ ng/d ự án. 61
  62.  Khi sử d ụ ng thi ế t k ế đi ể n hình ho ặ c thi ế t k ế gi ố ng nhau thì Lệ phí th ẩ m đ ị nh = L ệ phí th ẩ m đ ị nh đ ầ u t ư x H ệ s ố 62
  63.  Đố i v ớ i công trình s ử d ụ ng thi ế t k ế đi ể n hình:  Công trình (hoặ c h ạ ng m ụ c) th ứ nh ấ t: H ệ s ố 0,36;  Công trình (hoặ c h ạ ng m ụ c) th ứ hai tr ở đi: H ệ s ố 0,18.  Đố i v ớ i công trình s ử d ụ ng thi ế t k ế gi ố ng nhau:  Công trình (hoặ c h ạ ng m ụ c) th ứ nh ấ t: H ệ s ố 1;  Công trình (hoặ c h ạ ng m ụ c) th ứ hai: H ệ s ố 0,36;  Công trình (hoặ c h ạ ng m ụ c) th ứ ba tr ở đi: H ệ s ố 0,18.  Các dự án đ ầ u t ư ch ỉ l ậ p báo cáo đ ầ u t ư thì không thu l ệ phí thẩ m đ ị nh d ự án đ ầ u t ư . 63
  64. Ví dụ Hãy xác đị nh m ứ c l ệ phí ph ả i n ộ p cho c ơ quan th ẩ m đị nh d ự án, thi ế t k ế k ỹ thu ậ t, d ự toán v ớ i các s ố li ệ u sau:  Dự án xây d ự ng khu dân c ư có t ổ ng m ứ c đ ầ u t ư đ ượ c duyệ t là 891 t ỷ đ ồ ng.  Chung cư có giá tr ị d ự toán chi phí là 465 t ỷ đ ồ ng. 64
  65. Tổ ng m ứ c đ ầ u t ư đ ượ c duy ệ t tr ướ c thu ế là: 891/1,1 = 810 tỷ đ ồ ng Nộ i suy đ ị nh m ứ c l ệ phí th ẩ m đ ị nh d ự án đ ầ u t ư (%): 0,0075 +(0,0047-0,0075)/(1000-500)*(810-500) = 0,0058% Lệ phí th ẩ m đ ị nh d ự án đ ầ u t ư 810*0,0058 % = 0,04669 tỷ đ ồ ng (hay 46.690.000 đồ ng) 65
  66. Giá trị d ự toán đ ượ c duy ệ t tr ướ c thu ế là: 465/1,1 = 422,73 tỷ đ ồ ng Nộ i suy đ ị nh m ứ c l ệ phí th ẩ m đ ị nh thi ế t k ế k ỹ thu ậ t (%): 0,0225 +(0,0157-0,0225)/(500-200)*(422,73-200) = 0,01745% Lệ phí th ẩ m đ ị nh thi ế t k ế k ỹ thu ậ t 422,73*0,01745 % = 0,07377 tỷ đ ồ ng (hay 73.770.000 đồ ng)  Tính tươ ng t ự đ ố i v ớ i l ệ phí th ẩ m đ ị nh d ự toán. 66
  67.  Hãy tính lạ i l ệ phí th ẩ m đ ị nh c ủ a ví d ụ trên, khi xét đ ế n việ c sử d ụ ng thi ế t k ế đi ể n hình; thi ế t k ế gi ố ng nhau. 67
  68. Lậ p d ự toán chi phí t ư v ấ n đ ầ u t ư  Chi phí chuyên gia  Chi phí tiề n l ươ ng chuyên gia  Chi phí xã hộ i  Chi phí quả n lý  Chi phí khác 68
  69. Bả ng t ổ ng h ợ p chi phí t ư v ấ n STT Nộ i dung chi phí Giá trị 1 Chi phí chuyên gia 2 Chi phí quả n lý 3 Chi phí khác 4 Chi phí bả o hi ể m trách nhi ệ m ngh ề nghi ệ p 5 Thu nhậ p ch ị u thu ế tính tr ướ c 6% (1+2+3+4) 6 Thuế giá tr ị gia tăng (thu ế VAT) % (1+2+3+4+5) 7 Chi phí dự phòng 5% (1+2+3+4+5+6) Tổ ng c ộ ng (1+2+3+4+5+6+7): 69