Ngân hàng thương mại và quản trị ngân hàng thương mại - Chuyên đề 1: Tổng quan về ngân hàng thương mại và quản trị ngân hàng thương mại

pdf 52 trang vanle 2240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng thương mại và quản trị ngân hàng thương mại - Chuyên đề 1: Tổng quan về ngân hàng thương mại và quản trị ngân hàng thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfngan_hang_thuong_mai_va_quan_tri_ngan_hang_thuong_mai_chuyen.pdf

Nội dung text: Ngân hàng thương mại và quản trị ngân hàng thương mại - Chuyên đề 1: Tổng quan về ngân hàng thương mại và quản trị ngân hàng thương mại

  1. Chuyên đề 1 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI & QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO • Đọc các trang 3 - 137 Học liệu tham khảo số 1 • Đọc các trang 14 - 22 Học liệu tham khảo số 3 • Đọc các trang 11 - 46 Học liệu tham khảo số 2 2
  3. KẾT CẤU CHUYÊN ĐỀ 1 1. Tổng quan về ngân hàng thương mại 2. Tổng quan về quản trị ngân hàng thương mại 3
  4. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Vai trò của ngân hàng thương mại trong nền kinh tế 2. Đặc trưng của lĩnh vực kinh doanh ngân hàng 3. Các nhân tố tác động đến hoạt động của ngân hàng thương mại 4. Khái quát hệ thống NHTM Việt Nam 4
  5. Vai trò của NHTM hiện đại • Vai trò người trung gian • Vai trò thanh toán • Vai trò người bảo lãnh • Vai trò người đại lý • Vai trò thực hiện chính sách 5
  6. Các dịch vụ truyền thống của NH • Trao đổi ngoại tệ • Chiết khấu thương phiếu & cho vay thương mại • Nhận tiền gửi • Bảo quản vật có giá 6
  7. Các dịch vụ truyền thống của NH • Tài trợ hoạt động Chính phủ • Cung cấp các tài khoản giao dịch • Cung cấp dịch vụ ủy thác, quản lý tài sản 7
  8. Những dịch vụ NH mới phát triển • Cho vay tiêu dùng • Tư vấn tài chính • Quản lý tiền mặt • Thuê mua thiết bị • Cho vay tài trợ dự án • Bán dịch vụ bảo hiểm 8
  9. Những dịch vụ NH mới phát triển • Cung cấp kế hoạch hưu trí • Cung cấp dịch vụ môi giới chứng khoán • Cung cấp dịch vụ quĩ tương hỗ & trợ cấp • Cung cấp dịch vụ ngân hàng đầu tư & ngân hàng bán buôn 9
  10. Đặc trưng trong hoạt động ngân hàng • Loại hình kinh doanh đặc biệt • Có những đặc trưng khác biệt với những loại hình kinh doanh khác • Chịu sự quản lý bởi những qui chế đặc biệt 10
  11. Ngân hàng là loại hình kinh doanh đặc biệt • Cung cấp các dịch vụ thanh toán, mua bán ngoại tệ, bảo lãnh, môi giới & tư vấn đầu tư • Thực hiện chức năng luân chuyển tài sản 11
  12. Chức năng cung cấp dịch vụ • Thanh toán nội địa & quốc tế • Cung cấp các hợp đồng phái sinh phòng ngừa rủi ro tỷ giá & lãi suất • Cung cấp các hợp đồng bảo lãnh • Cung cấp dịch vụ môi giới, tư vấn đầu tư & thông tin cho khách hàng 12
  13. Chức năng luân chuyển tài sản • Huy động vốn bằng cách phát hành các chứng chỉ tiền gửi • Đầu tư bằng cấp tín dụng, mua cổ phiếu, trái phiếu 13
  14. Đặc trưng khác biệt trong kinh doanh ngân hàng • Giảm được đáng kể chi phí • Cung cấp các dịch vụ có tính thanh khoản cao • Có khả năng đa dạng hóa kinh doanh để giảm rủi ro • Cung cấp những dịch vụ đặc biệt 14
  15. Nhân tố tác động đến hoạt động ngân hàng • Sự gia tăng nhanh chóng trong danh mục dịch vụ • Sự gia tăng cạnh tranh • Phi quản lý hóa • Sự gia tăng chi phí vốn • Sự gia tăng các nguồn vốn nhạy cảm với lãi suất 15
  16. Nhân tố tác động đến hoạt động ngân hàng • Cách mạng trong công nghệ ngân hàng • Sự củng cố & mở rộng về mặt địa lý • Quá trình toàn cầu hóa ngân hàng • Rủi ro vỡ nợ gia tăng & sự yếu kém của hệ thống bảo hiểm tiền gửi 16
  17. Khái quát về Hệ thống ngân hàng Việt Nam • Ngân hàng trong cơ chế kế hoạch hóa, trước 1990 • Hệ thống ngân hàng trong chuyển đổi cơ chế kinh tế, sau 1990 17
  18. Ngân hàng Việt Nam trước 1990 • Một cấp, không phân biệt chức năng quản lý với chức năng kinh doanh • Cơ quan cấp phát vốn ngân sách • Hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận 18
  19. Ngân hàng Việt Nam sau 1990 • Hệ thống ngân hàng 2 cấp, phân định rõ chức năng quản lý với chức năng kinh doanh • Ngân hàng Nhà nước có nhiệm vụ thực thi CSTT, quản lý NHTM • NHTM là một doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ, tham gia quản lý những vấn đề liên quan đến tiền tệ cùng với NHNN 19
  20. Hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay • 5 NHTM thuộc sở hữu Nhà nước • 39 NHTM cổ phần • 13 NHTM 100% vốn nước ngoài & ngân hàng Việt Nam ở nước ngoài • 6 ngân hàng liên doanh Việt Nam 20
  21. QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1. Khái niệm, chức năng của quản trị ngân hàng thương mại 2. Các nhân tố tác động tới hoạt động quản trị ở các ngân hàng thương mại 3. Nâng cao chất lượng quản trị tại ngân hàng thương mại - Một yêu cầu khách quan 21
  22. Khái niệm quản trị ngân hàng thương mại Quản trị ngân hàng thương mại là các phương pháp giúp ngân hàng hoạt động thế nào để đạt an toàn nhất & có hiệu quả cao nhất 22
  23. Chức năng quản trị ngân hàng thương mại 1. Tối đa hóa doanh thu hoạt động của NHTM 2. Tối thiểu hóa chi phí hoạt động của NHTM 3. Tối đa hóa lợi nhuận hoạt động của NHTM 4. Giảm thiểu rủi ro hoạt động của NHTM 5. Tối đa hóa hiệu quả hoạt động của NHTM 23
  24. Một số nghiệp vụ quản trị ngân hàng thương mại • Quản lý thanh khoản & vai trò của dự trữ • Quản lý tài sản có, tài sản nợ • Quản lý tài sản nợ • Quản lý vốn chủ sở hữu 24
  25. Bảng cân đối tài sản ngân hàng • Nguyên tắc hoạt động: Tổng tài sản có = Tổng nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu • Lưu ý - VCSH ngân hàng chiếm tỷ lệ nhỏ (thường xấp xỉ 8%) - Tài sản nợ = Tổng nợ phải trả = Huy động vốn - Tổng TSC = Tổng tài sản = Tài sản = Sử dụng vốn 25
  26. Tài sản nợ • Tiền gửi thanh toán • Các loại tiền gửi không giao dịch • Vốn đi vay • Vốn chủ sở hữu (được xếp vào) 26
  27. Tiền gửi thanh toán • Tiền gửi nhằm mục đích thanh toán • Chủ tài khoản có 3 quyền - Rút ra hết số dư vào bất cứ thời điểm nào - Ký phát séc cho đến hết số dư - Thực hiện thanh toán ngay lập tức khi có nhu cầu 27
  28. Tiền gửi không giao dịch • Có 2 hình thức - Tiền gửi tiết kiệm - Tiền gửi có kỳ hạn • Đối tượng: cá nhân, hộ gia đình, tổ chức (kinh tế, xã hội) • Trả lãi bằng nhiều phương thức khác nhau (đầu kỳ, cuối kỳ, định kỳ, bậc thang, ) 28
  29. Vốn đi vay • Từ Ngân hàng Trung ương • Vay từ các tổ chức tín dụng khác • Vay từ các công ty, cá nhân 29
  30. Vốn chủ sở hữu • Nguồn gốc - Pháp định - Huy động bổ sung - Lợi nhuận giữ lại - Các quĩ • Vai trò là đệm cuối cùng chống đỡ cho ngân hàng tránh phải phá sản 30
  31. Tài sản có • Dự trữ tiền, giấy tờ có giá • Tiền trong quá trình thu • Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác • Chứng khoán • Tín dụng • Tài sản có khác (TS cố định, ) 31
  32. Dự trữ • Là loại tài sản có tính thanh khoản cao nhất • Không sinh lời nhưng bắt buộc ngân hàng phải nắm giữ • Có 2 loại: bắt buộc & không bắt buộc • Là dự trữ sơ cấp của ngân hàng 32
  33. Tiền trong quá trình thu • Phục vụ dịch vụ thanh toán séc giữa các doanh nghiệp hoặc cá nhân • Thực hiện trên thị trường liên ngân hàng hoặc trực tiếp qua Ngân hàng Trung ương 33
  34. Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác • Hình thức hoạt động ngân hàng đại lý • Các ngân hàng mở tài khoản tiền gửi lẫn nhau • Thực hiện các dịch vụ: thu hộ séc, mua bán ngoại tệ, chứng khoán, 34
  35. Chứng khoán • Là các chứng khoán nợ, chủ yếu là trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Kho bạc, trái phiếu công ty, • Được coi là dự trữ thứ cấp: có tính thanh khoản cao, chi phí thấp 35
  36. Tín dụng • Tài sản chiếm tỷ trọng lớn nhất (# 70% tổng tài sản có), tạo lợi nhuận nhiều nhất & rủi ro lớn nhất cho ngân hàng • Có tính thanh khoản thấp • Tiềm ẩn rủi ro cao với ngân hàng 36
  37. Tài sản có khác • Chủ yếu là tài sản cố định • Trụ sở làm việc, máy tính, trang thiết bị khác, 37
  38. Nguyên lý hoạt động ngân hàng • Thực hiện chuyển hóa tài sản thông qua hoạt động đi vay để cho vay • Thường đi vay ngắn hạn để cho vay dài hạn • Ví dụ hoạt động mở tài khoản thanh toán của khách hàng (Nộp bằng tiền mặt, Nộp bằng séc) • Kết quả: tiền gửi & tiền dự trữ tăng, giảm cùng chiều, cùng lượng 38
  39. Một số nghiệp vụ QTNHTM • Quản lý thanh khoản • Quản lý tài sản có • Quản lý tài sản nợ • Quản lý vốn chủ sở hữu 39
  40. Quản lý thanh khoản • Có quan hệ chặt chẽ với mức dự trữ ngân hàng đang nắm giữ • Ngân hàng đang duy trì mức dự trữ cần thiết dư dật, không làm thay đổi các hạng mục của BCĐTS của ngân hàng • Ngân hàng đang duy trì mức dự trữ cần thiết không dự dật, làm thay đổi các hạng mục của BCĐTS của ngân hàng 40
  41. Biện pháp khắc phục thanh khoản kém • Đi vay các ngân hàng • Bán một phần chứng khoán ngân hàng đang nắm giữ • Đi vay Ngân hàng trung ương • Giảm số dư nợ tín dụng 41
  42. Quản lý tài sản có • Ba mục đích ngân hàng phải thực hiện đồng thời để tối đa hóa lợi nhuận - Có thu nhập cao nhất từ đầu tư tín dụng & chứng khoán - Giảm thiểu rủi ro - Có tài sản dự phòng thanh khoản hợp lý 42
  43. Các cách quản lý tốt tài sản có 1. Nỗ lực tìm kiếm khách hàng sẵn sàng trả mức lãi suất cao & không có khả năng vỡ nợ 2. Tìm mua chứng khoán có thu nhập cao & rủi ro thấp 3. Giảm thiểu rủi ro bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư & cho vay 4. Quản lý mức độ thanh khoản đáp ứng được yêu cầu mà không chịu chi phí quá cao 43
  44. Quản lý tài sản nợ 1. Trước những năm 60, chưa được quan tâm 2. Từ những năm 60, được các ngân hàng ngày càng quan tâm • Liên tục đưa ra các sản phẩm, dịch vụ mới • Kết hợp quản lý tốt tài sản nợ với hỗ trợ quản lý thanh khoản • Kết hợp quản lý TSC – TSN bằng ủy ban ALM44
  45. Quản lý vốn chủ sở hữu • Lý do cần quản lý VCSH • Chiến lược quản lý VCSH • Tình huống thực tế: thiếu hụt VCSH dẫn đến đóng băng tín dụng những năm 1990 ở Mỹ 45
  46. Lý do cần quản lý vốn chủ sở hữu • Vốn chủ sở hữu giúp ngân hàng tránh được phá sản • Vốn chủ sở hữu ảnh hưởng đến hiệu quả sinh lời của tài sản & vốn chủ sở hữu • Có sự đánh đổi giữa an toàn & tỷ lệ sinh lời cho cổ đông • Yêu cầu vốn pháp định 46
  47. Các chiến lược quản lý vốn chủ sở hữu 1. Trường hợp VCSH quá lớn • Giữ nguyên qui mô tài sản, giảm VCSH bằng cách mua lại cổ phiếu thường • Giữ nguyên qui mô tài sản, giảm VCSH bằng cách trả nhiều cổ tức hơn cho cổ đông • Giữ nguyên qui mô VCSH, tăng qui mô tài sản bằng cách tăng qui mô huy động vốn. 47
  48. Các chiến lược quản lý vốn chủ sở hữu 1. Trường hợp VCSH quá lớn • Giữ nguyên qui mô tài sản, giảm VCSH bằng cách mua lại cổ phiếu thường • Giữ nguyên qui mô tài sản, giảm VCSH bằng cách trả nhiều cổ tức hơn cho cổ đông • Giữ nguyên qui mô VCSH, tăng qui mô tài sản bằng cách tăng qui mô huy động vốn • Chọn giải pháp 2 48
  49. Các chiến lược quản lý vốn chủ sở hữu 2. Trường hợp VCSH quá thấp • Giữ nguyên qui mô tài sản, tăng VCSH bằng cách phát hành cổ phiếu bổ sung • Giữ nguyên qui mô tài sản, tăng VCSH bằng cách trả cổ tức ít hơn cho cổ đông • Giữ nguyên VCSH, giảm tài sản có bằng cách giảm qui mô tín dụng hoặc bán chứng khoán trong danh mục đầu tư 49
  50. Các chiến lược quản lý vốn chủ sở hữu 2. Trường hợp VCSH quá thấp • Giữ nguyên qui mô tài sản, tăng VCSH bằng cách phát hành cổ phiếu bổ sung • Giữ nguyên qui mô tài sản, tăng VCSH bằng cách trả cổ tức ít hơn cho cổ đông • Giữ nguyên VCSH, giảm tài sản có bằng cách giảm qui mô tín dụng hoặc bán chứng khoán trong danh mục đầu tư • Chọn giải pháp 3 50
  51. Quản lý rủi ro tín dụng • Sàng lọc & giám sát • Mối quan hệ lâu dài với khách hàng • Hạn mức tín dụng • Thế chấp tài sản & tài khoản thanh toán • Hạn chế tín dụng 51
  52. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng QTNHTM • Mục tiêu dài hạn của ngân hàng • Các tỷ lệ đo lường khả năng sinh lời của ngân hàng • Hiệu quả kiểm soát rủi ro của ngân hàng 52