Lọc màng - Định nghĩa màng lọc

pdf 18 trang vanle 2230
Bạn đang xem tài liệu "Lọc màng - Định nghĩa màng lọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfloc_mang_dinh_nghia_mang_loc.pdf

Nội dung text: Lọc màng - Định nghĩa màng lọc

  1. 3/31/2013 NI DUNG TRÌNH BÀY LỌC MÀNG I ĐNH NGHĨA MÀNG LC. II CÁC THÔNG S ĐC TRƯNG CA MÀNG LC. III PHÂN CHIA CÁC LOI MÀNG LC. IV CÁC HÌNH THC LC QUA MÀNG. V CÁC LOI MÀNG LC. VI CÁC NG DNG CA MÀNG LC. PGS. TS. NGUYN VIT ANH, ĐI HC XÂY DNG ĐNH NGHĨA MÀNG LC NGUYÊN TC HOT ĐNG  Màng lc là mt lp màng vt liu mng có kh năng phân tách vt cht theo đc tính vt lý và hóa hc ca chúng khi chu mt áp lc nht đnh.  Màng là mt lp vt liu mng, có th phân chia ĐC ĐIM: các thành phn ca nưc theo nhu cu   Không cn s dng nhiu hóa cht. Nưc cn x lý khi gp màng chia thành 2 dòng  Có th loi b vi khun, virut mà không cn cht kh trùng. chy:  Loi b đưc hu ht các thành phn kim loi, các  Nưc bn cht có hi trong nưc. (concentrate)  Không cn nhiu din tích.  Nưc lc (Permeate)  Xy ra ngay nhit đ thưng, không làm thay đi pha ca dung dch ban đu. S KHÁC BIT GIA LC MÀNG VÀ LC HT LỌC THÔNG TH ƯỜ NG VÀ LỌC MÀNG ĐC ĐIM LC HT TRUYN LC MÀNG THNG CHT LƯNG NƯC CHƯA TT RT TT S DNG HÓA CHT NHIU ÍT HƠN DIN TÍCH CT LN ÍT HƠN LOI B KL NNG CHƯA TT TT LOI B CHC, VK,VR CHƯA TT TT LOI B (N) CHƯA TT TT KH MN KHÔNG CÓ Nguyen Viet Anh. IESE 1
  2. 3/31/2013 ƯU ĐIM CA MÀNG LC NHƯC ĐIM  Có th loi tr virus và vi khun protozoa mt cách đáng  Nưc cn x lý phi đưc làm sch đn mt mc đ tin cy nht đnh trưc khi đưa vào thit b màng lc  Ít s dng hóa cht do đó gim thiu đáng k cht thi và chi phí mua hóa cht  Ch đ vn hành nghiêm ngt  Kh trùng đt hiu qu ti đa mà không to sn phm th cp gây ung thư (như trong trưng hp s dng Chlorine)  Giá thành nưc x lý dùng thit b màng cao so vi  H thng gn nh, tit kim din tích s dng, thi công công ngh truyn thng nhanh  Có kh năng t đng hóa cao CÁC THNG S ĐC TRƯNG CA MÀNG LC PHÂN CHIA CÁC LOI MÀNG LC Kích thưc l rng trên màng .  Màng lc có th đưc phân loi theo: A. Kích thưc vt cht: Loi vt liu ch to màng. • Màng vi lc MF Micro Filtration Dng màng ( khung phng, ng rng). • Màng siêu lc UF Ultra Filtration MÀNG LC • Màng nano NF Nano Filtration Công sut lc ca màng, t l thu hi ca màng. • Màng thm thu ngưc RO Reverse Osmosis Din tích b mt màng, t l din tích hu ích. B. Áp lc trên màng . • Màng áp lc thp. Áp sut hot đng ca màng. • Màng áp lc cao. PHÂN LOI MÀNG (THEO LC LÀM VIC ) PHÂN LOI MÀNG (THEO KÍCH THƯC L MÀNG ) • Lc hút (Màng ngp nưc) – Có th x lý cht bn nng đ cao – Có th dùng đ ci to, nâng cp nhà máy x lý nưc – Tiêu tn nhiu năng lưng – Có vn đ v ting n và cân bng Mµng UF Läc b»ng c¸t Mµng MF Loi màng nào có th loi x lý đưc nưc bin? Nguyen Viet Anh. IESE 2
  3. 3/31/2013 PHÂN LOI MÀNG (THEO LC LÀM VIC ) PHÂN LOI MÀNG (THEO CU TRÚC MÀNG ) • Áp lc (Màng Canister) • Màng tm – Thit b màng gn nh hơn – Tuy vy không th x lý nưc có nng đ cht thi cao Màng cun trôn c (đ đc > 100 NTU) trong thi gian dài (Spiral Wound) Ch yu dùng vi màng Nano và RO PHÂN LOI MÀNG (THEO CU TRÚC MÀNG ) PHÂN LOI MÀNG (THEO CU TRÚC MÀNG ) • Màng ng (OD>3mm) • Màng si rng (ID<1.5mm) Phn ln dùng vi màng Nano Phn ln dùng màng Ultra và x lý trong công nghip màng Micro PHÂN LO ẠI MÀNG PHÂN LO ẠI MÀNG Quá trình TK nguyên lí ðộng lực Cơ ch ế Hạt Hạt ở qua lại MF Chênh áp Lọc theo Dung môi SS, hạt Microfiltratio 100500 kPa kích th ướ c (nướ c), nh ỏ, một MF n ch ất tan ph ần keo UF Chênh áp Lọc theo Dung môi Phân tử UF Ultrafiltratio 100800 kPa kích th ướ c (nướ c), lớn và hạt n ch ất tan có keo MW nh ỏ (< NF 1000Da ?) NF Chênh áp Theo kích Dung môi Phân tử Nanofiltration 0,33 Mpa th ướ c + (nướ c), có MW RO Khu ếch tán ch ất tan có lớn hơn MW nh ỏ, 200 Da, ion hóa tr ị ion hóa tr ị 1 ≥ 2 RO Chênh áp Khu ếch tán Dung môi Phân tử, Reverse 110 Mpa (nướ c) ion ch ất Osmosis tan Nguyen Viet Anh. IESE 3
  4. 3/31/2013 PHÂN LO ẠI MÀNG Quá trình TK nguyên lí ðộng lực Cơ ch ế Hạt Hạt ở qua lại Quá trình TK nguyên lí ðộng lực Cơ ch ế Hạt Hạt ở MC Chênh lch Khuch tán Phân t tan Phân t ko hóa th, trong dung tan trong qua lại Ti ếp xúc chênh lch C, môi chit; dung môi màng chênh lch T cht bay hơi chit; cht Chênh áp Khuch tán Phân t khí Phân t khí GS ko bay hơi 0,110 Mpa có MW nh có MW ln Tách khí hoc h s hoc h s khuch tán khuch tán ln nh MBSX Chênh lch Phân b Phân t tan Phân t ko Chi ết qua hóa th hoc khuch tán trong dung tan trong chênh lch môi chit dung môi PV Chênh lch Khuch tán Cht tan Cht tan màng nng đ chit Pervaporation hóa th hoc dung dch hoc dung hoc dung nng đ môi thm môi thm mnh yu MD Chênh lch Khuch tán Cht bay hơi Cht không Cất màng nhit đ bay hơi ED Hiu đin th Hiu ng tách Cht tan Các ht ko ði ện th ẩm 12 V/cp Donnan (ion), lưng ion và ht nh dung có MW ln môi SLM Chênh lch Khuch tán Ion, cht hu Ion, cht nng đ cơ phân t hu cơ kém Màng lỏng khi nh thm trên giá ñỡ D Chênh lch Khuch tán Cht tan (ion SS và cht nng đ và hu cơ có tan có MW > Th ẩm tách MW nh), 1000 Da lưng dung MR Các loi Các loi Các cht Các cht môi nh Màng lỏng thm tt kém thm trên giá ñỡ PHÂN LO ẠI MÀNG PHÂN LO ẠI MÀNG Thưc đo tính bng mét 10 −10 = 10 −4 m 10 −9 = 0,001 m 10 −8 = 0,01 m 10 −7 = 0,1 m 10 −6 = 1 m 10 −5 = 10 m 1Å = 0,1 nm 1 nm 10 nm 100 nm 1000 nm 0,01mm Phân t khi đo bng Dalton, khong gn đúng 200 20.000 500.000 Nguyên t Phân t hu Các ht keo: Vi trùng t do cơ nh Ht albumin (ti ∼ 40 m) Phân t protein Phân t Ht keo silic Cryptospo đưng ridia Siêu vi trùng Hóa cht bo v Virus T bào thc vt hng cu Mui Endotoxin hòa tan Pyrogen Lc vi lp ht dày, d > 1mm Thm thu ngưc Siêu lc – UltraFiltration – UF Lc nano – NanoFiltration – NF Vi lc – MF Phân loi theo hình thái hc Ngun : Nunes at al. Membrane Technology in Chem. Ind. WileyVCH, 2006, p.9 Chiu tăng chi phí năng lưng bơm PHÂN LO ẠI MÀNG THEO VẬT LIỆU CHẾ TẠO Màng polyeterimit (PEI) ch to bng phương pháp th dung môi (trái17,5% PEI trong dimetylaxetamit; gia17,5% PEI trong 5,5% tetraetoxilan và  Màng g ốm, màng kim lo ại và màng polymer 77% dimetylaxetamit; phi15,5% PEI trong 28% THF và 56% gbutyro lacton Ngun : Nunes at al. Membrane Technology in Chem. Ind. WileyVCH, 2006, p.9 Nguyen Viet Anh. IESE 4
  5. 3/31/2013 MÀNG POLYME KÍCH THƯỚC CÁC QUÁ TRÌNH LỌC MÀNG Polym Ưu ñi ểm Nh ượ c ñi ểm Ứng dụng e CA Ch ịu clo, giá thành Ch ịu ki ềm kém (pH > 6) RO , NF, UF th ấp Bị vi khu ẩn phân hủy Ch ống tắc tốt hơn PA ðộ bền nhi ệt, bền hóa kém Dòng thoát hơi th ấp PA Nhìn chung bền hơn Dễ bị clo phá hủy (~0,1mg/L) RO , NF CA PAN Bền th ủy phân Ưa nướ c UF, ñệm cho Bền ôxi hóa Ròn, cần tạo copolyme RO PSU, Tính cơlíhóa ñều tốt Kị nướ c UF, ñệm cho PES RO PVDF Rất bền hóa ch ất Rất kị nướ c, ñắt UF, MF PTFE Bền nhi ệt Kém bền cơ học, ñộ th ấm kém PEI Rất bền hóa, nhi ệt, cơ Kị nướ c, ch ịu dung môi kém UF , ñệm cho Quá trình PVDF, ch ịu ki ềm kém PSU RO và PAN PP Rẻ Kị nướ c UF, MF Khả năng loại bỏ vật chất của các loại màng CÁC HÌNH THC LC QUA MÀNG Nưc ion hóa tr I Ion hóa tr cao Virus Vi khun Cht lơ lng 1.LC TRƯT LC TIP TUYN Vi lc (MF)  Dòng dung dch đu vào song song Nưc ion hóa tr I Ion hóa tr cao Virus Vi khun Cht lơ lng vi phương tip tuyn b mt màng. Siêu lc (MF)  Đc đim: Lc trưt cn áp lc Nưc ion hóa tr I Ion hóa tr cao Virus Vi khun Cht lơ lng ln, lc trưt gim tc màng nh dòng quét, nhưng dòng thi ra ln. Lc nano (NF)  Áp dng: cho nưc có nhiu tp Nưc ion hóa tr I Ion hóa tr cao Virus Vi khun Cht lơ lng cht, cho các dây chuyn lc nưc công nghip, quy mô ln. Thm thu ngưc (RO) 2. LC CHN – LC VUÔNG GÓC CẤU TẠO MÀNG VÀ QUÁ TRÌNH LỌC  Dòng dung dch đu vào vuông góc vi b mt màng. Có dng khung tm phng.  Đc đim: T l thu hi cao gn như 100%, d b tc màng .  Áp dng cho nưc có thành phn cht ít. Phù hp vi màng có kích thưc l rng ln và áp lc vn hành thp. Nguyen Viet Anh. IESE 5
  6. 3/31/2013 CÁC LOI MÀNG LC (Phân chia theo kích thưc l rng trên màng) 2. MÀNG SIÊU LC 1. MÀNG VI LC  Kích thưc l rng : 0,01 – 0,1 m .  Áp lc yêu cu trên màng t 20200 psi( khong 2 – 16 bar)  Kích thưc l rng : 0,1 – 10 m .  Có kh năng chn li các ht lơ lng, vi khun, ht keo, huyn phù,  Áp lc yêu cu trên màng t 10100 psi( khong 0,8 – 8 bar) các phân t có kích thưc ln hơn kích thưc l rng màng.  Màng thưng đóng vai trò tin x lý và x lý trong các dây chuyn  Có kh năng chn li các ht lơ lng, vi khun, ht keo, huyn phù, các phân t có kích thưc ln hơn kích thưc l rng màng. nưc sch.  Công ngh MBR trong dây chuyn x lý nưc thi.  Màng thưng đóng vai trò tin x lý trong các dây chuyn nưc sch.  Công ngh MBR. 4. MÀNG THM THU NGƯC RO 3. MÀNG NANO o Kích thưc l rng : 0,001 – 0,01 m .  Kích thưc l rng : 20 bar.  Quá trình kh trùng:  S dng Clo, tia UV, O 3 đ kh trùng. Nguyen Viet Anh. IESE 6
  7. 3/31/2013 THẨM TH ẤU VÀ TH ẨM TH ẤU NG ƯỢ C  Th ẩm th ấu là m ột hi ện t ượ ng thông th ườ ng, ch ất lỏng v ới nh ững n ồng ñ ộ khác nhau ở hai phía c ủa màng nh ất ñ ịnh s ẽ ti ến ñ ến tr ạng thái cân b ằng Hình 1 . Quá trình th ẩm th ấu  Th ẩm th ấu ng ượ c (RO) là m ột quá trình phân riêng b ằng màng nh ờ áp su ất, ñ ể tách các ch ất hòa tan và c ặn l ơ lửng ra kh ỏi n ướ c. Hình 2 . Quá trình th ẩm th ấu ng ượ c NGUYÊN LÝ CỦA TH ẨM TH ẤU NG ƯỢ C NGUYÊN LÝ CỦA QUÁ TRÌNH TH ẨM TH ẤU  Mục ñích là tách n ướ c ra  Nướ c tinh khi ết qua kh ỏi mu ối và các ch ất ô màn bán th ấm ñ ến nhi ễm khác. Áp sut vùng n ướ c mu ối ñ ể  Dướ i tác d ụng c ủa áp l ực pha loãng dung d ịch mạnh t ừ phía dung d ịch mu ối mu ối n ướ c s ẽ di chuy ển qua màng bán th ấm.  Nồng ñ ộ mu ối trong dung dịch tăng. Nưc Nưc mui  Màng bán th ấm (RO)là l ớp Nưc Nưc mui màng không ñ ối x ứng ho ặc Màng bán thm lớp màng composit dày ñ ặc. Màng bán thm CÁC KI ỂU MÀNG BÁN TH ẤM MÀNG TH ẨM TH ẤU NG ƯỢ CDẠNG XO ẮN ng thu nưc thm  Dạng ống PCI  Bó s ợi r ỗng Toyobo  Bó Xo ắn Lp x lý nưc Các lp màng ca màng RO Pall Lp dn nưc  Dạng khung b ảng, màng m ỏng Nguyen Viet Anh. IESE 7
  8. 3/31/2013 MÀNG BÁN TH ẤMDẠNG XO ẮN MÀNG BÁN TH ẤMDẠNG XO ẮN  ðƯỢ C L ẮP ð ẶT TRONG V ỎỐng cao áp Nưc mui ra Nưc thô vào Nưc thm đi ra Nưc mui ra Dòng nưc thô vào Dòng nưc thm Dòng nưc thm THẨM TH ẤU NG ƯỢ C CÓ DÒNG VÒNG THẨM TH ẤU NG ƯỢ C HO ẠT ðỘNG KHÔNG CÓ DÒNG VÒNG Dòng vòng Bơm áp lc modul Nưc thô Nưc thm Nưc th ô Nưc thm Bơm áp lc Dòng đm đc Thi Loi b Concentrate THẨM TH ẤU NG ƯỢ C NHI ỀUBẬC THẨM TH ẤU NG ƯỢ CDẠNG TẤM PH ẲNG Tm gi Đĩa ng Đĩa ng Bơm áp lc D Nưc thô Nưc thm Bc 2 Bc 1 Màng Loi b V ng áp lc Nguyen Viet Anh. IESE 8
  9. 3/31/2013 ™ H M TH U NG CD NG T M PH NG THẨM TH ẤU NG ƯỢ CDẠNG TẤM PH ẲNG T Ẩ Ấ ƯỢ Ạ Ấ Ẳ ™  Dòng tu ần hoàn li tâm  Ho ạt ñ ộng v ới dòng có n ồng ñ ộ cao (bùn l ơ lửng và ch ất h ữu c ơ) ng ng đĩa D NG ĐĨA NG  Dòng tu ần hoàn h ướ ng  Ho ạt ñ ộng ở áp su ất cao tâm  Dòng tu ần hoàn xoáy r ối  Tu ần hoàn không có vùng ch ết  Sự lưu thông quy ết ñ ịnh hi ệu qu ả xử lý. ™ ™ H M TH U NG CD NG T M PH NG THẨM TH ẤU NG ƯỢ CDẠNG TẤM PH ẲNG T Ẩ Ấ ƯỢ Ạ Ấ Ẳ ng đĩa ng ng đĩa ng Áp lc thp D D (65 bar) Áp lc cao Trên tàu (120 bar) (200 bar) Trên đt lin THẨM TH ẤU NG ƯỢ CDẠNG TẤM PH ẲNG ™ CẤU TẠO VÀ QUÁ TRÌNH LỌC CỦA MÀNG ng đĩa ng D Nguyen Viet Anh. IESE 9
  10. 3/31/2013 LỰA CHỌN GIỮA NF VÀ RO CĂN CỨ CHỌN LỰA ĐẶCĐIỂM MÀNGNF MÀNGRO  Áp l ực làm vi ệc c ủa màng. Kích thước lỗ rỗng 0,001 – 0,01 m 70 % > 95%  Giá màng, ñ ặc tính và tu ổi th ọ Tốc độ lọc 10 – 100 l/h.m2 10 – 30 l/h.m2 pH 2 10 210 Nhiệt độ 97 >97 >97 pH 2 10 210 210 Công suất lọc m3/day 28 30.9 CÁC HÌNH THC MODUN MÀNG CẤU HÌNH MÀNG VÀ MODUL LỌC Màng si rng Màng dng ng Tm màng phng Nưc ra Cu to Màng cun xon Màng dng khung tm L móc Đu hút Khung xương Lp đm xp 1mm ABS Màng 0,1mm Nguyen Viet Anh. IESE 10
  11. 3/31/2013 Cấu hình màng và modul l ọc CẤU HÌNH MÀNG VÀ MODUL LỌC Membrane system by Kubota Smallscale unit MBR (< 10 PE) („HomeSolution“) 61 62 ng thu nưc PermeateNưc lc ra lc Màng phng Bt khí đi lên Bt khí Khí vào Dch phn ng by Huber by MFBusse (KubotaMembranes) Flatsheet membranes Membrane rack CẤU HÌNH MÀNG VÀ MODUL LỌC CẤU HÌNH MÀNG VÀ MODUL LỌC Membrane system by Huber Flatsheet membranes Rotating disk rack Cấu hình màng và modul lọc CẤU HÌNH MÀNG VÀ MODUL LỌC Other available membrane systems for MBR (only pilot plants) Other available (submerged) membrane systems (not established in Germany) 65 66 Rotating shaft Membrane discs Box Solid output Permeate Influent Rotation disc with ceramic membranes (external solution) Membrane rack Membrane rack by USFilter by Mitsubishi Nguyen Viet Anh. IESE 11
  12. 3/31/2013 CẤU HÌNH MÀNG VÀ MODUL LỌC Cấu hình màng và modul lọc Other available membrane systems for MBR (only pilot plants) Membrane system by Zenon 67 Airlift module by Norit XFlow Membrane rack (external solution) by Microdyn Nadir Cấu hình màng và modul lọc Cấu hình màng và modul lọc Membrane system by Puron (Koch Membrane Systems) MÀNG GM ỐNG LỌCGỐM (METAWATER CO., L TD .). S. GENO LEHMAN , SAMER ADHAM AND LI LIU , PERFORMANCE OF NEW GENERATION Hollow fibre membranes Membrane rack CERAMIC MEMBRANES USING HYBRID COAGULATION PRETREATMENT, J. E NVIRON . E NG . M ANAGE ., 18(4), 257260 (2008) MÀNG GỐM THỊ TR ƯỜ NG MÀNG GỐM Ti sao dùng màng gm? Bn cơ hc → áp sut → Tăng công sut lc Bn hóa cht → d làm sch Phc hi d dàng Bn nhit → ng dng nhit đ cao Bin tính b mt → ng dng đc bit: màng phn ng kt hp tách cht; pin năng lưng Nguyen Viet Anh. IESE 12
  13. 3/31/2013 CẤU HÌNH MÀNG VÀ MODUL LỌC CÔNG NGH Ệ GỐM Smallscale unit MBR (70 PE) with submerged ceramic flatsheet membranes 74 Flatsheet membranes Membrane rack ng dng ca màng ng dng ca màng Màng RO và NF Màng RO và NF – Kh mui trong nưc bin Nhà máy X ử lý n ướ c Seward, bang Nebraska, M ỹ  Công su ất 12000 m 3/ngày t ừ năm 2004, dùng màng RO c ủa – Nưc tinh khit Hydranautics – Công nghip thc phm  Xử lý n ướ c ng ầm nhi ễm b ẩn nitrate do ho ạt ñ ộng s ử dụng phân bón nông nghi ệp: gi ảm l ượ ng nitrate t ừ 15.2 mg/l xu ống 89 mg/l – X lý nưc thi đ tái s dng cho nưc  Nhân viên v ận hành ch ỉ xu ống ki ểm tra nhà máy 1 l ần/ngày, cp ñi ều khi ển ch ủ yếu t ừ xa t ừ bảng ñi ều khi ển trung tâm – X lý nưc thi đ b cp li cho tng nưc ngm – X lý nưc thi có men (rưu bia) – ng dng ca màng ng dng ca màng Màng RO và NF Màng RO và NF Nhà máy X ử lý n ướ c thành ph ố Goodyear, bang Arizona, M ỹ Nhà máy x ử lý n ướ c m ặn Swansea,  Công su ất 9500 m 3/ngày t ừ năm 2009, dùng màng RO c ủa GE bang Massachussets, M ỹ  Xử lý n ướ c ng ầm nhi ễm m ặn (TDS 1500 mg/l) và nitrate  Công su ất 7500 m3/ngày t ừ năm 2010, dùng màng RO c ủa Pall/Down Filmtec  Xử lý n ướ c nhi ễm m ặn (TDS 22.000 mg/l) do c ửa sông b ị ảnh hưở ng c ủa th ủy tri ều  Dây chuy ền công ngh ệ: Keo t ụ Màng MF – Màng RO Kh ử trùng Nguyen Viet Anh. IESE 13
  14. 3/31/2013 ng dng ca màng ng dng ca màng Màng UF và MF Màng siêu lc (UF) và màng vi lc (MF) Nhà máy x ử lý n ướ c m ặt – X lý nưc cp Lakeview, bang Ontario, – X lý nưc thi (Bioreactors) Canada – X lý nưc nhim du  Công su ất 360.000 m3/ngày t ừ – Là công trình x lý sơ b trưc màng năm 2010, dùng màng UF c ủa RO/NF GE  Nướ c ñ ượ c x ử lý s ơ bộ (song ch ắn – rác, ozon và than ho ạt tính) tr ướ c khi t ới thi ết b ị màng  ðộ ñục c ủa n ướ c sau x ử lý luôn ñượ c duy trì ở mức trung bình 15 mNTU ng dng ca màng ng dng ca màng Màng UF và MF Màng UF và MF Nhà máy x ử lý n ướ c Kamloops, bang British Columbia, Canada Nhà máy x ử lý n ướ c th ải Cauley Creek, bang Georgia, M ỹ  Công su ất 160.000 m3/ngày, dùng màng UF c ủa GE, 2005  Công su ất 22.000 m3/ngày chia thành 2 giai ño ạn 2002 và 2004,  Dây chuy ền x ử lý: L ọc s ơ bộ với màng UF – Lọc th ứ cấp v ới màng dùng công trình l ọc sinh h ọc dùng màng UF/MBR c ủa GE UF – Kh ử trùng v ới Chlorin.  Dây chuy ền CN: song ch ắn – Bể lắng cát – Công trình màng l ọc  Xử lý 99% n ướ c thô b ằng công trình màng UF/MBR – Kh ử trùng  Ch ất l ượ ng n ướ c sau x ử lý: ð ộ ñục 0.22 NTU, 0.13mg/L t ổng P, 0.5 mg/L Amoni ng dng ca màng Màng UF và MF Màng Vi lc MF PVDF Nhà máy West Basin, M ỹ  Nhà máy x ử lý n ướ c ñ ể tái s ử dụng l ớn nh ất ở Mỹ  Dây chuy ền CN: Màng Micro – Màng RO – Kh ử trùng v ới UV/H O 2 2 Pencil Dot (40 µm) Large Siliceous  Nướ c sau x ử lý ñ ượ c phân ra 5 lo ại, ph ục v ụ tái s ử dụng cho 5 m ục ñích Particle (20 µm) khác nhau. Micro RO UV/H 2O2 Giardia Cyst (5 11 µm) Cryptosporidium Oocyst (2 5 µm) Microfiltration Pore (0.1 µm) Nguyen Viet Anh. IESE 14
  15. Th nghim –– xx lýlý nưc nghim Hà HàNam nưc mt mt, , trm Nam trm cp cp nưc nưc nông nông thôn thôn Trưc x lý: 235 NTU ARIA TTMM AAXXseries series Sau x lý: 0 NTU 3/31/2013 APPLICATIONS TOC Removal Kt qu vn hành mô hình 1200 1000 800 600 12/2008 – 3/2009 Turbidity,400 NTU 200 Water Turbidity, NTU 0 Nguyen Viet Anh. IESE 4/12/2008 8/12/2008 10/12/2008 25/12/2008 2/1/2009 6/1/2009 9/1/2009 14/1/2009 16/1/2009 NTU in APPLICATIONS 16/2/2009 19/2/2009 Fe/Fe/MMnn Removal NTU out 28/2/2009 2/3/2009 7/3/2009 Well Air & VOCsRemoval Water 17/3/2009 20/3/2009 D ate A ir KMnO 4 or O 3 Contact Oxidation Microfiltration Filtered Water 15
  16. 3/31/2013 APPLICATIONS Arsenic Removal Water Supply for Small Rural Communities a. Preoxidation when necessary: As(III)  As(V) b. pH adjustment: CO 2 or acid c. RapidMix: 1000/sec, 20 sec HRT d. Membrane MÔ HÌNH THC NGHIM IESE SNU 2. M Ô HÌNH TH ỰC NGHI ỆM 3/31/2013  Các ch ế ñộ vận hành: 94 93 1. Nướ c thô > L ọc s ợi > L ọc than ho ạt tính > L ọc MF > Kh ử trùng b ằng ozon > Kh ử trùng b ằng UV 2. N ướ c thô > Than ho ạt tính > L ọc MF > Ozon > UV 3. N ướ c thô > L ọc s ợi > L ọc MF > Ozon > UV 4. N ướ c thô > L ọc MF > Ozon > UV 5. N ướ c thô > L ọc MF 2. M Ô HÌNH TH ỰC NGHI ỆM 3/31/2013 3/31/2013 3. K ẾT QU Ả • Các ch ỉ tiêu giám sát (QCVN 01:2009/BYT): 95  Các ch ỉ tiêu hóa lý: Nhi ệt ñ ộ, pH, ñ ộ ñục, T ổng ch ất r ắn hòa tan, ñ ộ dẫn ñi ện, ð ộ oxy hóa Pemanganat, Kim lo ại nặng  Các ch ỉ tiêu vi sinh: Colifom t ổng s ố, EColi  Kích th ướ c h ạt • Các thông s ố vận hành ñ ượ c theo dõi:  Tốc ñ ộ lọc; Chu kỳ l ọc; Quy trình r ửa l ọc; Áp su ất công tác  ði ện năng tiêu th ụ  Di ễn bi ến c ủa ch ất l ượ ng n ướ c  Các thông s ố khí t ượ ng 96  Lượ ng n ướ c s ử dụng cho các m ục ñích khác nhau Nguyen Viet Anh. IESE 16
  17. 3/31/2013 3/31/2013 3/31/2013 3. K ẾT QU Ả 3. K ẾT QU Ả 97 98 3/31/2013 3/31/2013 3. K ẾT QU Ả 3. K ẾT QU Ả 99 100 KT QU XÉT NGHIM VI SINH TI VIN Y HC LAO ĐNG VÀ V SINH 3/31/2013 MÔI TRƯNG, B Y T (6/2/2012)3/31/2013 3. K ẾT QU Ả 3. K ẾT QU Ả QCVN Ch ỉ ðơn Bể Nướ c Sau Sau Sau Sau Vòi PP 01: TT tiêu vị ngoài thô LS MF O3 UV uống th ử 2009/ XN tính sân BYT Colifor MPN/ TCVN m t ổng 100m 58 200 15 0 0 0 0 6187 1 0 số L 1:1996 MPN/ TCVN 2 Ecoli 100m 0 0 0 0 0 0 0 6187 0 L 1:1996 Kết Không Không Không 3 ðạt ðạt ðạt ðạt lu ận ñạt ñạt ñạt 101 QCVN 01:2009/BYT: Quy chun k thut quc gia v cht lưng nưc ăn ung, 102 do B trưng B Y t ban hành theo Thông tư 04/2009/TT BYT ngày 17/6/2009 Nguyen Viet Anh. IESE 17
  18. 3/31/2013 SƠ Đ KT HP MF/RO “P ALL ARIA ” Đ KH MUI TRONG NƯC L VÀ NƯC BIN Nguyen Viet Anh. IESE 18