Kinh tế quốc tế - Chương 5: Thương mại hàng hóa quốc tế

pdf 15 trang vanle 2670
Bạn đang xem tài liệu "Kinh tế quốc tế - Chương 5: Thương mại hàng hóa quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkinh_te_quoc_te_chuong_5_thuong_mai_hang_hoa_quoc_te.pdf

Nội dung text: Kinh tế quốc tế - Chương 5: Thương mại hàng hóa quốc tế

  1. CHƯƠNG 5: THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA QUỐC TẾ 1. Đặc điểm chung: Qui mô của thương mại hàng hóa quốc tế gia tăng nhanh, vượt trội so với tăng trưởng sản xuất hàng hoá thế giới . Sự tương đồng về xu hướng hơn giữa tốc độ tăng trưởng thương mại quốc tế và GDP thế giới (Từ những năm 1990): Gia tăng sự phụ thuộc của các quốc gia vào thương mại quốc tế: Gia tăng thương mại trong khuôn khổ các liên kết kinh tế quốc tế, hiệp định tự do thương mại song phương
  2. Bất cân bằng trong thương mại quốc tế: thâm hụt thương mại của nhiều quốc gia Trong thương mại quốc tế luôn luôn tồn tại và phát sinh mâu thuẫn gay gắt Giá hàng hoá thế giới gần đây biến động theo xu hướng có lợi hơn cho các nước đang phát triển (ĐPT) Về cơ cấu hàng hóa: ●Tỷ trọng nhóm hàng nông sản; khoáng sản (không kể nhiên liệu) tiếp tục xu hướng giảm dài hạn, ●Tỷ trọng nhóm hàng nhiên liệu dao động mạnh ●Tỷ trọng nhóm hàng công ngiệp chế biến chiếm tỷ trọng lớn
  3. Nhóm hàng chế biến có tốc độ tăng trưởng cao nhất (theo khối lượng giao dịch) Thương mại điện tử phát triển mạnh mẽ, có tốc độ tăng trưởng cao
  4. Tăng trưởng xuất khẩu và GDP thế giới (%) 1964 1995 2000 2005 2006 2007 2008 2009 2010 -95 -00 -07 XK 5,3 7,0 5,5 6,5 8,5 6,0 2,1 -12,0 14,5 NS 3,0 3,5 4,0 6,0 6,0 4,5 2,5 -3,0 KS 3,2 3,5 3,5 3,5 3,5 3,0 0,5 -4,5 CB 6,9 8,0 6,5 7,5 10,0 7,5 2,0 -15,5 SXHH 3,2 4,0 3,0 3,0 3,0 4,0 -0,5 -5,0 GDP 3,4 3,0 3,0 3,0 3,5 3,5 1,5 -2,5 3,6 ●XK: Xuất khẩu ●NS: Xuất khẩu nông sản ●KS: Xuất khẩu khoáng sản ●CB: Xuất khẩu hàng chế biến ●SXHH – Sản xuất hàng hóa
  5. Biểu đồ tăng trưởng xuất khẩu và GDP thế giới (%)
  6. Tỷ trọng Xuất khẩu/GDP thế giới (%) 1980 1990 2000 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Thế 17,0 15,7 20,3 20,4 22,1 23,3 24,9 25,5 26,5 giới Các nước 22,8 22,0 30,3 31,9 35,2 36,5 37,5 36,9 37,2 ĐPT Các nước 8,4 13,7 39,2 32,4 33,1 33,3 32,6 29,9 33,7 KTCĐ Các nước 16,3 14,4 17,2 17,1 18,2 19,0 20,3 21,1 21,8 Nguồn:PT Unctad Handbook of Statistics 2008
  7. Thay đổi Điều kiện mậu dịch (Terms of trade) - trung bình năm (%) 1985- 1991- 2001- 2002- 2003- 1994 2000 2010 2011 2012 Các nước phát 1,1 0,1 -0,1 -0,1 -0,4 triển Các nước ĐPT -3,5 -0,2 1,2 1,5 1,4 và KT mới nổi Các nước ĐPT -8,7 1,6 3,4 5,2 6,1 xuất khẩu dầu Các nước ĐPT -0,8 -0,4 0,2 0,0 -0,6 không XK dầu
  8. Cơ cấu hàng hóa trong thương mại quốc tế - % (theo xuất khẩu) ● 1990 2000 2001 2006 2007 2008 2009 Nông 12,2 9,0 9,1 8,0 8,3 8,5 9,6 sản Khoáng 3,7 2,9 2,9 4,3 4,5 4,3 3,8 sản* Nhiên 10,7 10,2 10,3 15,0 15,0 18,2 14,8 liệu Hàng 70,4 74,9 74,8 70,1 69,8 66,5 68,6 chế biến
  9. Tăng trưởng khối lượng thương mại theo nhóm hàng (%)
  10. 2. Thương mại quốc tế của các nước phát triển Các nước phát triển tiếp tục giữ vai trò chủ đạo trong thương mại quốc tế Tỷ trọng các nước phát triển có xu hướng giảm Thương mại nội bộ chiếm tỷ trọng lớn trong thương mại giữa các nước phát triển. Các nước phát triển là thị trường tiêu thụ lớn các nhóm sản phẩm: nông sản, khoáng sản, hàng chế biến
  11. Thay đổi trong cơ cấu hàng hóa: ●Trong xuất khẩu: Tăng tỷ trọng sản phẩm công nghệ cao: Giảm tỷ trọng các sản phẩm thâm dụng vốn truyền thống: ●Trong nhập khẩu: Cơ cấu nhập khẩu rất đa dạng: Xu hướng tăng nhập khẩu máy móc, thiết bị, s/p điện tử, thiết bị viễn thông, tin học
  12. Cơ cấu xuất khẩu thế giới theo các nền kinh tế (%) Xuất khẩu 1980 1990 2000 2003 2005 2006 2007 2008 Các nước 29,4 24,3 31,9 32,2 36,0 37,3 37,5 38,7 ĐPT Các nước 4,2 3,4 2,4 2,7 3,4 3,7 3,9 4,8 KTCĐ Các nước 66,4 72,3 65,8 65,1 60,5 59,0 58,6 56,5 PT Thế giới 100 100 100 100 100 100 100 100
  13. Cơ cấu nhập khẩu thế giới theo các nền kinh tế (%) Nhập khẩu 1980 1990 2000 2003 2005 2006 2007 2008 Các nước 23,8 22,3 28,8 29,0 31,5 32,2 33,0 34,8 ĐPT Các nước 4,0 3,9 1,6 2,2 2,5 2,8 3,3 3,7 KTCĐ Các nước 72,2 73,8 69,6 68,8 65,9 65,0 63,7 61,5 PT Thế giới 100 100 100 100 100 100 100 100
  14. 3. Thương mại quốc tế các nước đang phát triển và kinh tế chuyển đổi Vai trò của các nước ĐPT và kinh tế chuyển đổi ngày càng được mở rộng và củng cố Vai trò nổi trội của Châu Á và 1 số quốc gia: Trung Quốc, ASEAN, Ấn Độ, Brazil, Nga, Mê hi cô, Trong cơ cấu hàng hoá xuất khẩu của các nước ĐPT có sự thay đổi tích cực: ● Giảm tỷ trọng hàng hoá nguyên liệu và sơ chế, và gia tăng tỷ trọng hàng chế biến. ● Diễn biến tích cực này không diễn ra đồng đều ở tất cả các nước ĐPT.
  15. Cơ cấu xuất khẩu của các nước đang phát triển rất đa dạng: ●Nhóm các nước xuất khẩu dầu mỏ: ●Một số quốc gia xuất khẩu nông sản và khoáng sản ●Một số quốc gia xuất khẩu các sản phẩm chế biến: ●Tỷ trọng sản phẩm công nghệ cao còn thấp, tập trung vào 1 số ít quốc gia