Kinh tế học vi mô - Chương 2: Cầu, cung hàng hóa và cân bằng thị trường

ppt 59 trang vanle 3360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kinh tế học vi mô - Chương 2: Cầu, cung hàng hóa và cân bằng thị trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptkinh_te_hoc_vi_mo_chuong_2_cau_cung_hang_hoa_va_can_bang_thi.ppt

Nội dung text: Kinh tế học vi mô - Chương 2: Cầu, cung hàng hóa và cân bằng thị trường

  1. Chương 2
  2. MỤC TIÊU ⚫ Hiểu cầu, cung thị trường, sự hình thành giá cả và sản lượng cân bằng ⚫ Biết được những nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến cung và cầu hàng hĩa, dịch vụ, tác động của chúng lên giá và sản lượng cân bằng ⚫ Hiểu hơn về những tình huống bất cân bằng thị trường ⚫ Thực hiện được những bài tập liên quan đến cung cầu hàng hĩa, xác định điểm cân bằng Mai Văn Hùng, 2014 2
  3. PHÂN LOẠI CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG Cạnh tranh hoàn toàn Độc quyền hoàn toàn Cạnh tranh độc quyền Thiểu số độc quyền
  4. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN Có vô số người mua & bán Sản phẩm đồng nhất Chấp nhận Xuất nhập ngành dễ dàng giá Thông tin đầy đủ
  5. I. CẦU (Demand - D) 1. Khái niệm Cầu là số lượng hàng hĩa mà người tiêu dùng muốn mua và cĩ khả năng mua tại các mức giá khác nhau trong khoảng thời gian nhất định (các yếu tố khác khơng đổi). 6/20/2021 TS.Mai DAODANGKIEN Văn Hùng, 2014 5 5
  6. số lượng mà NTD sẵn lòng mua ở những mức CẦU giá khác nhau CỦA là MỘT trong một khoảng thời HÀNG gian nhất định HOÁ với giả định các điều kiện khác không đổi.
  7. số lượng mà NTD muốn mua ở những mức giá NHU khác nhau CẦU là CỦA trong một khoảng thời MỘT gian nhất định HÀNG HOÁ với giả định các điều kiện khác không đổi. Mai Văn Hùng, 2014 7
  8. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẦU Giá sản phẩm Thu nhập bình quân của dân cư Giá sản phẩm thay thế hoặc bổ túc Sở thích của người tiêu dùng Dự kiến của người tiêu dùng về giá của sản phẩm đó trong tương lai Mai Văn Hùng, 2014 8
  9. ĐƯỜNG CẦU DỊCH CHUYỂN Thu nhập bình quân của dân cư Giá sản phẩm thay thế hoặc bổ túc Sở thích của người tiêu dùng Dự kiến của người tiêu dùng về giá của sản phẩm đó trong tương lai Mai Văn Hùng, 2014 9
  10. QUY LUẬT CẦU Giá tăng, số lượng cầu giảm Giá giảm, số lượng cầu tăng HÀM CẦU : Qd = f(Pd) Hoặc Pd = f(Qd) = a - bQd (các điều kiện khác không đổi Thí dụ : Pd = - 10Qd + 80
  11. Cầu cá nhân – cầu thị trường: Luật cầu: Khái niệm: Qd tăng lên P giảm và ngược lại Nguyên nhân: 2 nguyên nhân Một số hàng hố khơng tuân theo luật cầu Hàng hố khơng tuân theo luật cầu, P tăng Qd tăng => hàng hố Giffen, đường cầu dốc lên to trái sang phải. Mai Văn Hùng, 2014 11
  12. P Hµng ho¸ Giffen 0 Q Mai Văn Hùng, 2014 12
  13. 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu Qd = F (giá, giá hàng hố liên quan, thu nhập, thị hiếu, số lượng người mua, kỳ vọng). Qd = F (Px, Py, I, T, N, E) 2.1. Thu nhập (Income: I) * Hàng hố thơng thường(normal goods) I tăng => Qd tăng ở các mức giá => đường cầu dịch chuyển sang phải. I giảm => Qd giảm ở các mức giá => đường cầu dịch chuyển sang trái. Mai Văn Hùng, 2014 13
  14. Thu nhập bình quân Đường cầu dịch của dân cư tăng chuyển sang phải Giá D1 cầu tăng D P1 ° P2 ° Q1 Q2Q’1 Q’2 SL Mai Văn Hùng, 2014 14
  15. Đường cầu dịch chuyển P Sang trái do thu nhập tăng S E1 P1 E2 P2 D1 D2 Q2 Q1 Q a. Tác động của yếu tố thu nhập tăng lên đến thị trường gạo 6/20/2021 Mai Văn Hùng, 2014 15 15
  16. * Hàng hố thứ cấp (inferior goods) I tăng => Qd giảm => đường cầu d/c sang trái I giảm => Qd tăng => đường cầu d/c sang phải. 2.2. Giá hàng hố ca liên quan: (Py) * Hàng hố thay thO (Substitute goods) là hàng hố ca thể sử dụng thay cho hàng hố khác. Py tăng => Qdy giảm => Qdx tăng => đường cầu hàng hố X dịch chuyển sang phải và ngược lại. Mai Văn Hùng, 2014 16
  17. * Hàng hố thay thế (complement goods) là hàng hố được sử dụng đồng thời với hàng hố khác. Py tăng => Qdy giảm => Qdx giảm => đường cầu hàng hố X dịch chuyển sang trái, và ngược lại. 2.3. Thị hiếu (Taste: T ) là sở thích hay sự ưu tiên của người tiêu dùng đối với hàng haa hoặc dịch vụ. - T về hàng hố dịch vụ thấp => cầu thấp - Khơng quan sát T một cách trực tiếp, nên thường giả định T thay đổi chậm hoặc ít thay đổi. Mai Văn Hùng, 2014 17
  18. 2.4. Số lượng người mua (dân số) Number of population N tăng => Qd tăng ở các mức giá=> đường cầu dịch chuyển sang phải, và ngược lại. VD: Dân số Hà nội tăng => lượng tiêu dùng gạo tăng => đường cầu gạo dịch chuyển sang phải. 2.5. Kỳ vọng (Expectation: E) Kỳ vọng là dự kiến sự thay đổi trong tương lai về giá, thu nhập và thị hiếu làm ảnh hưởng tới lượng cầu hiện tại. Mai Văn Hùng, 2014 18
  19. * Kỳ vọng ca thể về giá, thu nhập, thị hiếu, số lượng người tiêu dùng * Khi kỳ vọng giá trong tương lai giảm => cầu hiện tại sẽ giảm => đường cầu dịch chuyển sang trái và ngược lại. => Kỳ vọng về các yếu tố ảnh hưởng đến cầu thay đổi sẽ khiến cầu hiện tại thay đổi. 2.6. Giá hàng hố, dịch vụ: Price of goods or services Giá là nhân tố nội sinh khi thay đổi gây nên sự vận động trên một đường cầu. Mai Văn Hùng, 2014 19
  20. Các nhân tố từ 3.1=> 3.5 gây nên sự dich chuyển của đường cầu. 3. Sự vận động và dịch chuyển của đường cầu: (Movement and shift of demand curve) *Sự vận động trên một đường cầu (Movement along the demand curve) gây nên do nhân tố nội sinh là giá hàng hố dịch vụ. Nếu P tăng thì vận động lên phía trên A=>A1,ngược lại A=>A2;hình a * Sự dịch chuyển của đường cầu (Shift of demand curve): gây nên bởi nhân tố ngoại sinh, làm đường cầu dịch chuyển song song ra ngồi D =>D1 hoặc vào trong D => D2 ;Mai hình Văn Hùng,b 2014 20
  21. H×nh a H×nh b P P Pa1 A1 Pa A Pa2 A2 D1 D D2 D 0 Qa1 Qa Qa2 Q 0 Q Movement along demand curve Shift of demand curve Mai Văn Hùng, 2014 21
  22. BIỂU CẦU 2.1 P QD (ngàn đồng/kg) (tấn) 6 18 5 20 4 24 3 30 2 40 1 60
  23. BIỂU CẦU 2.2 P QD (ngàn đồng) (tấn) 3,5 2 3,0 4 2,5 6 2,0 8 1,5 10 1,0 12 Mai Văn Hùng, 2014 23
  24. XÁC ĐỊNH HÀM CẦU DỰA VÀO BIỂU CẦU ⚫ Dựa vào bảng 2.1 cầu về gạo ⚫ Lấy 2 cặp số liệu cuối cùng ⚫ 2 = a – 40b ⚫ 1 = a – 60b ⚫ → a = 4; b = 1/20 ⚫ Hàm cầu: Px = 4 – 1/20Qx Mai Văn Hùng, 2014 24
  25. ĐƯỜNG CẦU P (Giá) P 1 ° P 2 ° Q1 Q2 Q (Số lượng cầu)
  26. DỰA VÀO HÀM CẦU ĐỂ VẼ ĐƯỜNG CẦU Giá P1 P2 Q1 Q2 Số lượng cầu
  27. Đường cầu cá nhân về một hàng hố hoặc dịch vụ ⚫ a. Cho biết số lượng hàng hố hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá. ⚫ b. Cho biết giá cân bằng thị trường. ⚫ c. Biểu thị hàng hố hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế. ⚫ d. Tất cả đều đúng. ⚫ e. a và c. Mai Văn Hùng, 2014 27
  28. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo đường cầu thị trường vì ⚫ a. Các cá nhân thay thế các hàng hố và dịch vụ khác. ⚫ b. Một số cá nhân rời bỏ thị trường. ⚫ c. Một số cá nhân gia nhập thị trường. ⚫ d. Lượng cung tăng. ⚫ e. a và b. Mai Văn Hùng, 2014 28
  29. Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì cĩ thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách: ⚫ a. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá. ⚫ b. Cộng tất cả các mức giá lại. ⚫ c. Cộng lượng mua ở mỗi mức giá của các cá nhân lại. ⚫ d. Tính mức giá trung bình. ⚫ e. Khơng câu nào đúng. Mai Văn Hùng, 2014 29
  30. II. CUNG ( S ) 1. Khái niệm Cung là số lượng hàng hĩa mà người SX muốn bán và cĩ khả năng bán tại các mức giá khác nhau trong khoảng thời gian nhất định (Các yếu tố khác khơng đổi). 6/20/2021 TS. DAODANGKIEN Mai Văn Hùng, 2014 30 30
  31. số lượng hàng mà các DN sẵn lòng bán ở những mức CUNG giá khác nhau CỦA là MỘT trong một khoảng thời gian HÀNG nhất định HOÁ với giả định các điều kiện khác không đổi. Mai Văn Hùng, 2014 31
  32. QUY LUẬT CUNG : Giá tăng , số lượng cung tăng và ngược lại HÀM CUNG : ps = f(Q)= a + bQs (các điều kiện khác không đổi) Hoặc: Qs = -a + bPs Thí dụ : Qs = 20P - 100
  33. BIỂU CUNG (gạo) P QS (ngàn đồng) (tấn) 6 42 5 40 4 36 3 30 2 20 1 0
  34. BIỂU CUNG P QS (ngàn đồng) (tấn) 3,5 9 3,0 7,5 2,5 6 2,0 4,5 1,5 3 1,0 1,5 Mai Văn Hùng, 2014 34
  35. CÁCH XÁC ĐỊNH HÀM CUNG ⚫ Ví dụ dựa vào biểu cung gạo 6 = a + 42b 5 = a + 40b Giải hệ pt → a = -15; b = 0,5 Vậy hàm cung: P = -15 + 0,5Q Mai Văn Hùng, 2014 35
  36. ĐƯỜNG CUNG Giá P 1 ° P 2 ° Q2 Q1 Số lượng cung
  37. Giá P2 • P 1 • Q1 Q2 Số lượng cung
  38. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CUNG Giá của hàng hóa đó Chi phí sản xuất Chính sách của chính phủ Điều kiện tự nhiên Mai Văn Hùng, 2014 38
  39. 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến cung: Qsx = Fx (Px, T, Pi, G, N, E). 2.1. Cơng nghệ (Technology: T) T tăng => NSLĐ tăng => TR tăng, TC khơng đổi => LN tăng => Qs tăng => đường cung dịch chuyển sang phải, ngược lại khi T giảm đường cung d/c sang trái. 2.2. Giá các yếu tố đầu vào: (P input: Pi) Pi tăng => TC tăng, TR khơng đổi => LN giảm => Qs giảm => đường cung dịch chuyển sang trái, và ngược lại Pi giảm đường cung d/c sang phải. Mai Văn Hùng, 2014 39
  40. 2.3. Số lượng người sản xuất (Number of producer) N tăng => Qs tăng => đường cung d/c sang phải N giảm=> Qs giảm => đường cung d/c sang trái 2.4. Sự điều tiết của Chính phủ:Policy of Government G thuận lợi => Qs tăng => đường cung d/c sang phải VU dụ: giảm thuế hay tăng trợ cấp cho người sản xuất G kha khăn => Qs giảm => đường cung d/c sang trái VU dụ: tăng thuế hay giảm trợ cấp cho người sản xuất Mai Văn Hùng, 2014 40
  41. 2.5. Kỳ vọng của người sản xuất: (Expectation: E) Là những dự kiện sự thay đổi về giá, giá các yếu tố đầu vào, sự điều tiết của Chính phủ trong tương lai làm thay đổi lượng cung hiện tại. VU dụ: Dự kiến Pi tăng, Qs hiện tại tăng để giảm chi phí hay dự kiến thuế tăng, Qs hiện tại tăng 2.6 Giá háng hố dịch vụ: Price of goods or services Giá là nhân tố nội sinh, khi giá thay đổi gây nên sự vận động dọc trên một đường cung (Ha), các nhân tố ngoại sinh to 3.1 đến 3.5 gây nên sự dịch chuyển của đường cung sang phải hoặc sang trái (Hb) Mai Văn Hùng, 2014 41
  42. Movement along supply curve Shift of supply curve P S2 S P S Pa1 A1 S1 Pa A Pa2 A2 0 Qa2 Qa Qa1 Q 0 Q H×nh a H×nh b Mai Văn Hùng, 2014 42
  43. ĐƯỜNG CUNG DỊCH CHUYỂN Chi phí sản xuất Chính sách của chính phủ Điều kiện tự nhiên
  44. Giá yếu Đường cung dịch chuyển sang trái tố SX tăng cung giảm Giá P1 • P 2 • Q2 Q1 SL
  45. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung cá nhân vì ⚫ a. Giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn. ⚫ b. Nguyên lý thay thế dẫn đến các hãng thay thế các hàng hố và dịch vụ khác. ⚫ c. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá. ⚫ d. b và c. ⚫ e. Khơng câu nào đúng Mai Văn Hùng, 2014 45
  46. Khi nĩi rằng giá trong thị trường cạnh tranh là "quá cao so với cân bằng" nghĩa là (đã cho các đường cung dốc lên): ⚫ a. Khơng người sản xuất nào cĩ thể bù đắp được chi phí sản xuất của họ ở mức giá đĩ ⚫ b. Lượng cung vượt lượng cầu ở mức giá đĩ ⚫ c. Những người sản xuất rời bỏ ngành ⚫ d. Người tiêu dùng sẵn sàng mua tất cả những đơn vị sản phẩm sản xuất ra ở mức giá đĩ. ⚫ e. Lượng cầu vượt lượng cung ở mức giá đĩ. Mai Văn Hùng, 2014 46
  47. Nắng hạn cĩ thể sẽ: ⚫ a. Làm cho người cung gạo sẽ dịch chuyển đường cung của họ lên một mức giá cao hơn. ⚫ b.Gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn. ⚫ c. Làm cho người tiêu dùng giảm cầu của mình về gạo. ⚫ d. Làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái và lên trên. ⚫ e. Làm giảm giá các hàng hố thay thế cho gạo. Mai Văn Hùng, 2014 47
  48. III. Trạng thái cân bằng của thị trường GIÁ CÂN BẰNG P QD QS (ngàn đồng) (tấn) (tấn) 6 18 42 5 20 40 4 24 36 3 30 30 2 40 20 1 60 0
  49. Giá S É1 P1 D Q1 Số lượng Giá & số lượng cân bằng được xác định tại giao điểm của hai đường cầu và cung
  50. Trạng thái cân bằng của thị trường ⚫ Điểm cân bằng thỏa điểu kiện; Qs = Qd c + dP = a + bP ➔ Pe và Qe. Mai Văn Hùng, 2014 50
  51. – Trạng thái cân bằng của thị trường được hình thành từ sự tác động qua lại giữa các đại lượng kinh tế cung và cầu. – Giá cả cân bằng trên thị trường là mức giá mà tại đó lượng cung và lượng cầu cân bằng nhau. S P Dư thừa P1 Pe P2 Thiếu hụt D O Mai Văn Hùng, 2014 51 QS2 QD1 Qe QD2 QS1 Q
  52. THAY ĐỔI GIÁ CÂN BẰNG Giá S E P Ù2 2 ° S1 P3 ° É3 E P1 ° Ù1 D D 1 Q1 Q2 Q3 SL
  53. GIÁ TỐI ĐA (Gía trần) Được quy định thấp hơn giá cân bằng Áp dụng trong trường hợp giá cân bằng hình thành quá cao Người mua có lợi Mai Văn Hùng, 2014 53
  54. Phân QD – QS : số lượng thiếu hụt phối theo S định lượng P E CB Ù hay P max nhập D khẩu chịu Q Q Q S D lỗ ? Mai Văn Hùng, 2014 54
  55. GIÁ TỐI THIỂU (Giá sàn) Được quy định cao hơn giá cân bằng Áp dụng trong trường hợp giá cân bằng hình thành quá thấp Người bán có lợi Mai Văn Hùng, 2014 55
  56. GIÁ TỐI THIỂU s Pmin P È D QD Q QS Mai Văn Hùng, 2014 56
  57. Việc cắt giảm sản lượng dầu của OPEC làm tăng giá dầu vì: ⚫ a. Quy luật hiệu suất giảm dần. ⚫ b. Quy luật đường cầu co dãn ⚫ c. Đường cầu dốc xuống. ⚫ d. Tất cả các lý do trên. ⚫ e. Khơng lý do nào trong các lý do trên. Mai Văn Hùng, 2014 57
  58. Thảo luận ⚫ “Đánh thuế nhập khẩu xăng dầu khơng phải lúc nào cũng làm tăng giá xăng dầu. Lúc đầu giá xăng dầu cĩ thể tăng lên; nhưng giá tăng sẽ làm giảm cầu. Cầu giảm sẽ dẫn đến giá giảm, và cuối cùng chưa chắc giá xăng dầu sẽ tăng” ⚫ “Cải tiến cơng nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy photocopy. Nếu cầu đối với máy photocopy là ít co giãn theo giá, chúng ta dự đốn lượng bán máy photocopy giảm và tổng doanh thu tăng” ⚫ 1) Anh/Chị hãy nhận xét hai câu trên đây đúng hay sai. Giải thích. ⚫ 2) Nếu Anh/chị cho hai câu trên là sai thì hãy viết lại cho thật đúng và kèm theo đồ thị mịnh ⚫ họa Mai Văn Hùng, 2014 58
  59. Thảo luận ⚫ Giá lúa vụ đơng xuân năm nay bình quân là 4 triệu đồng/tấn, đây là mức giá thấp nhất trong vài năm trở lại đây, làm nản lịng người nơng dân trồng lúa. Giả sử rằng tại điểm cân bằng thị trường, hệ số co giãn của cầu theo giá là Ep = -0,5 , hệ số co giãn của cung theo giá là Es= 0,3 và sản lượng cân bằng là 8 triệu tấn. Để bảo vệ lợi ích của nơng dân, chính phủ ban hành mức giá sàn là 5 triệu đồng/tấn và tổ chức thu mua hết sản lượng thừa đưa vào kho dự trữ. ⚫ 1) Anh/Chị hãy ước tính số tiền chính phủ phải chi ra để thực hiện chính sách này. ⚫ 2) Anh/Chị hãy viết phương trình đường cung và đường cầu của lúa (giả sử chúng là những ⚫ đường thẳng) Mai Văn Hùng, 2014 59