Khoa học đất - Chương 01: Giới thiệu chung

pdf 6 trang vanle 2030
Bạn đang xem tài liệu "Khoa học đất - Chương 01: Giới thiệu chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoa_hoc_dat_chuong_01_gioi_thieu_chung.pdf

Nội dung text: Khoa học đất - Chương 01: Giới thiệu chung

  1. Qu ản lý đất đai -sự hình thành đất -phân lo ại đất -vẽ bản đồ đất -các thu ộc tính v ật lý, hóa h ọc, sinh h ọc và độ màu m ỡ của đất -các thu ộc tính này trong m ối liên h ệ với vi ệc s ử dụng và qu ản lý đất đai. 1
  2. Pedology t ừ Ti ếng Hy L ạp γη , pedon , “"; và λόγος , logos "ki ến th ức" e E -ph ần bên ngoài c ủa v ỏ qu ả đất - ph ần giao nhau c ủa các quy ển. Các ki ến th ức v ề •khí tượng h ọc, •khí hậu h ọc, •sinh thái h ọc, •sinh v ật h ọc, •th ủy v ăn h ọc, •địa m ạo h ọc, •địa lý h ọc, •khoa h ọc trái đất và •nhi ều môn KH t ự nhiên khác. -Khí quy ển: không khí xung quanh trái đất, t ới ~200km -Sinh quy ển: là ph ần môi tr ường c ủa trái đất, mà ở đ ó có th ể tìm th ấy được s ự sống c ủa sinh v ật -Th ủy quy ển: là nơi c ó sự hi ện di ện c ủa n ước ho ặc gần b ề mặt trái đất -Th ạch quy ển: là lớp bên trên v ỏ qu ả đất (ch ỉ tính ph ần r ắn), l ớp đá trên cung c ủa quy ển manti -Th ổ quy ển: là lớp m ỏng bên trên c ủa trái đất mà ở đ ó có sự hi ện di ện c ủa các ti ến trình hình thành đất. 2
  3. Khí quy n Khí quy n & sinh quy Th quy Th quy u Th quy Các y eeee ee 3
  4. e e e 4
  5. Eee Là một chuyên gia nghiên c ứu v ề th ổ nh ưỡng c ủa Đức v à Hoa K ỳ nghiên c ứu v ề hóa h ọc đất v à cải t ạo đất ki ềm. là ông t ổ của n ền khoa h ọc đất hi ện đại tại Hoa K ỳ. Tác ph ẩm: "Soils, Their Formation, Properties, Composition, and Relations to Climate and Plant Growth in the Humid and Arid Regions" năm 1906. e -nh n m nh các m t c t thi t di n t -phân lo i t ph i d a trên hình thái h c thay vì da trên các h c thuy t v ngu n g c t 5
  6. •ư a ra h th ng phân lo i t •H th ng ã ưc M và nhi u qu c gia khác ch p nh n làm h th ng phân lo i t chính th c •Dùng thành l p và di n gi i các b n t ai. 6