Kế toán tài chính 2 - Chương 1: Kế toán nợ phải trả
Bạn đang xem tài liệu "Kế toán tài chính 2 - Chương 1: Kế toán nợ phải trả", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_toan_tai_chinh_2_chuong_1_ke_toan_no_phai_tra.pdf
Nội dung text: Kế toán tài chính 2 - Chương 1: Kế toán nợ phải trả
- 02/13/2017 BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO 1. Th ời l ượ ng ch ươ ng trình: 30 ti ết TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC BÌNH D ƯƠ NG 2. Tài li ệu h ọc chính: -Kế toán tài chính - Tr ườ ng ĐH Kinh t ế - TP.HCM MÔN: K Ế TOÁN TÀI CHÍNH 2 - Bài gi ảng + bài t ập K ế toán tài chính 3. Hình th ức ki ểm tra đánh giá: Điểm quá trình và gi ữa k ỳ: 30% Điểm cu ối k ỳ: 70% GV : ThS DƯƠ NG TH Ị NG ỌC BÍCH 4. Hình th ức thi : Tự lu ận EMAIL : duongngocbichkt@gmail.com ĐT: 0985 171 805 NỘI DUNG CH ƯƠ NG 1 Ch ươ ng 1: K ế toán n ợ ph ải tr ả Ch ươ ng 2: K ế toán v ốn ch ủ s ở h ữu Ch ươ ng 3: K ế toán ho ạt độ ng th ươ ng m ại và xác đị nh KẾ TOÁN N Ợ PH ẢI TR Ả 4 kết qu ả kinh doanh (Liability ) Ch ươ ng 4: K ế toán ho ạt độ ng s ản xu ất và cung c ấp d ịch vụ Ch ươ ng 5: K ế toán các giao d ịch ngo ại t ệ 1
- 02/13/2017 MỤC TIÊU H ỌC T ẬP NỘI DUNG Sau khi học xong ch ươ ng này, ng ườ i học có th ể: 1.1 Nh ững v ấn đề chung V Nh ận bi ết đượ c một kho ản NPT? Phân lo ại nh ư th ế Khái ni ệm – Điều ki ện ghi nh ận nào? Phân lo ại VNắm vững đượ c cách th ức ghi nh ận và cách th ức theo 1.2 Kế toán kho ản ph ải tr ả cho ng ườ i bán dõi, ki ểm soát một kho ản NPT 1.3 Kế toán ph ải tr ả NL Đ và các kho ản trích theo l ươ ng VTh ực hi ện công tác tổ ch ức kế toán liên quan đế n các kho ản NPT đố i với một số đố i tượ ng 1.4 Kế toán các kho ản vay và n ợ thuê tài chính V Hi ểu đượ c cách th ức lập và trình bày báo cáo tài chính 1.5 Kế toán các kho ản ph ải tr ả khác đố i với kho ản mục NPT 1.6 Trình bày báo cáo tài chính 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG KHÁ I NIỆ M – ĐIỀ U KIỆ N GHI NHẬ N PHÂN LOẠ I Theo nộ i dung kinh tê :́ ĐỊ NH NGH ĨA (VAS 01) 1. Cá c kho ản tiề n PTCNB, ngườ i cung cấ p, ngườ i nhậ n thầ u - Ngh ĩa vụ nợ hi ện tại của DN 2. Tiề n l ươ ng, phụ cấ p, tiề n thưở ng phả i trả cho NL Đ 3. Chi phí phả i trả - Phát sinh từ một sự ki ện trong quá kh ứ 4. Thuế và cá c khoả n phả i nộ p Nhà nướ c - DN ph ải thanh toán từ các ngu ồn lực của mình 5. Cá c khoả n phả i trả do nhậ n ký cượ c, ký quỹ 6. Cá c khoả n tiề n vay, nợ ĐIỀU KI ỆN GHI NH ẬN 7. Cá c khoả n phả i trả nộ i bộ 8. Cá c khoả n thanh toá n theo tiế n độ kế hoạ ch hợ p đồ ng xây dự ng - Có kh ả năng DN ph ải bỏ ra các lợi ích kinh tế để thanh 9. Phá t hà nh trá i phiế u toán (outflow) 10. Thuế thu nhậ p hoã n lạ i phả i trả - Kho ản NPT đó ph ải đượ c xác đị nh một cách đáng tin cậy 11. Quỹ dự phò ng trợ cấ p mấ t việ c là m 12. Dự phò ng phả i trả 13. Cá c khoả n phả i trả khá c. 2
- 02/13/2017 1.1 NH ỮNG V ẤN ĐỀ CHUNG 1.2 KẾ TOÁN NỢ PH ẢI TR Ả NG ƯỜ I BÁN ( Trade creditors ) Kho ản ph ải tr ả cho ng ườ i bán là ngh ĩa vụ hi ện tại của DN PHÂN LOẠ I phát sinh từ các giao dịch mua ch ịu về vật tư, thi ết bị, dụng cụ, hàng hóa, dịch vụ của nhà cung cấp mà DN ph ải thanh toán Theo thờ i hạ n chu ky ̀ kinh doanh củ a DN: từ các ngu ồn lực của mình Bên cạnh các kho ản nợ ti ền mua hàng thì cũng có nh ững NPT tr ườ ng hợp DN ứng tr ướ c ti ền hàng cho bên cung cấp. Ch ứng từ h ạch toán: Nợ ngắ n hạ n - Hoá đơ n GTGT, hoá đơ n bán hàng Nợ dà i hạ n - Phi ếu chi, GBN (Short-term (Long-term - Biên bản bù tr ừ công nợ liabilities) liabilities) Tài kho ản sử d ụng: ≤ 12 thá ng, hoặ c trong > 12 thá ng, hoặ c dà i vò ng 1 chu kỳ KD hơn1 chu kỳ KD TK 331 – Ph ải tr ả ng ườ i bán 1.2 KẾ TOÁN NỢ PH ẢI TR Ả NG ƯỜ I BÁN ( Trade creditors ) 1.2 KẾ TOÁN NỢ PH ẢI TR Ả NG ƯỜ I BÁN ( Trade creditors ) Nội dung và ph ươ ng pháp ph ản ánh: 1. Mua vật li ệu hàng hóa, TSC Đ ch ưa thanh toán ti ền cho ng ườ i bán: Sơ đồ k ế toán n ợ ph ải tr ả Nợ 152, 156, 211 Nợ 133 111,112,341 331 152,153,156,211 Có 331 Tr ả n ợ hay ứng tr ướ c Mua VT, HH, TSC Đ ch ưa 2. Các lao vụ, dịch vụ dùng cho sản xu ất kinh doanh ch ưa thanh toán cho ng ườ i cung cấp: cho ng ườ i bán thanh toán Nợ TK 627, 641, 642 Nợ TK 133 131 242 Có TK 331 Bù tr ừ công nợ Lãi tr ả góp (nếu có) 3. Vay để tr ả cho ng ườ i bán Nợ TK 331 152,153,156,211 (133) 627,641,642 Có TK 341 Gi ảm giá hàng mua, CKTM Dịch vụ mua ngoài ch ưa 4. Dùng ti ền để tr ả nợ và ứng tr ướ c cho ng ườ i bán. thanh toán Nợ TK 331 515 Có TK 111, 112 5. Thanh toán bù tr ừ gi ữa nợ ph ải thu và nợ ph ải tr ả của cùng một đố i tượ ng CKTT đượ c hưở ng Nợ TK 331 Có TK 131 3
- 02/13/2017 1.2 KẾ TOÁN NỢ PH ẢI TR Ả NG ƯỜ I BÁN ( Trade creditors ) VÍ D Ụ: TR ƯỜ NG H ỢP DN MUA CH ỊU (MUA TR Ả CH ẬM) 2. DN nh ận đượ c hóa đơ n (GTGT) của công ty th ươ ng mại VÍ D Ụ: BB, số ngày 2/8/x với số ti ền 21.000.000, trong đó thu ế GTGT 5%, mua dụng cụ dùng trong tháng ph ục vụ cho 1. DN nh ận đượ c hóa đơ n (GTGT) c ủa công ty d ịch v ụ t ư v ấn phân xưở ng SX , điều ki ện thanh toán 1/5, n/30 (thanh toán pháp lu ật AA, s ố ngày 1/8/X v ới s ố ti ền 2.200.000 đ, trong đó trong vòng 5 ngày đầ u đượ c hưở ng chi ết kh ấu thanh toán Thu ế GTGT 10%- tư v ấn v ề chính sách lao độ ng. 1% tổng số ti ền ph ải tr ả, th ời hạn nợ 30 ngày) 3. Ti ếp theo NV2 Ngày 7/8 DN lập ủy nhi ệm chi chuy ển Một số tr ườ ng hợp xử lý ghi gi ảm vào kho ản ph ải tr ả kho ản thanh toán đủ ti ền hàng sau khi tr ừ CKTT đượ c ng ườ i bán hưở ng cho công ty TM BB, đã nh ận Gi ấy báo Nợ • Kho ản thu về CKTT do doanh nghi ệp thanh toán tr ướ c th ời hạn số ngày 7/8/x của ngân hàng. Hai bên thanh lý hợp (đã th ỏa thu ận trên hợp đồ ng) đượ c ng ườ i bán ch ấp thu ận và tr ừ đồ ng. Số ti ền chuy ển kho ản là 20.790.000 đ đượ c tính từ vào số ti ền còn nợ tổng số nợ 21.000.000 đ tr ừ CKTT đượ c hưở ng 1% là • Khi DN đượ c ng ườ i bán đồ ng ý cho gi ảm giá (c ăn cứ vào hóa 210.000 đ. đơ n điều ch ỉnh giá của bên bán) ho ặc cho tr ả lại số hàng đã mua (c ăn cứ HĐơ n tr ả hàng của bên mua kèm phi ếu xu ất kho hàng tr ả lại), kế toán ghi gi ảm số nợ ph ải tr ả. 4. Xóa sổ kho ản nợ Hợp tác xã M do không đòi nợ vì Hợp tác xã đã gi ải th ể là 1.000.000 đ Nợ TK 331 1.000.000 Có TK 711 1.000.000 4
- 02/13/2017 1.3 KẾ TOÁN PH ẢI TR Ả NL Đ VÀ CÁC KHO ẢN TRÍCH 1.3 KẾ TOÁN PH ẢI TR Ả NL Đ VÀ CÁC KHO ẢN TRÍCH THEO L ƯƠ NG (Payables to employees) THEO L ƯƠ NG (Payables to employees) Kho ản ph ải tr ả ng ườ i lao độ ng là ngh ĩa vụ hi ện tại của DN phát sinh từ sự ki ện nợ ng ườ i lao độ ng về ti ền lươ ng, ti ền công, ti ền th ưở ng, BHXH và các kho ản ph ải tr ả khác thu ộc về Các kho ản trích theo l ươ ng: thu nh ập của họ Các kho ản ph ải tr ả ng ườ i lao độ ng: V Qu ỹ b ảo hi ểm xã h ội ( Social insurance ) - Ti ền l ươ ng (Salaries) V Qu ỹ b ảo hi ểm th ất nghi ệp ( Unemployment security) - Ti ền công (Wages) V Qu ỹ b ảo hi ểm y tế (Health insurance ) - Ti ền th ưở ng (Bonus) V Qu ỹ Kinh phí công đoàn ( Trade Union fees ) - Các kho ản ph ụ c ấp theo l ươ ng (Other payable) - Ti ền làm thêm gi ờ (Over time) - Bảo hi ểm xã h ội ph ải tr ả cho ng ườ i L Đ .(Social security contributions payable) 1.3 KẾ TOÁ N PHẢ I TRẢ NL Đ VÀ CÁ C KHOẢ N TRÍ CH 1.3 KẾ TOÁ N PHẢ I TRẢ NL Đ VÀ CÁ C KHOẢ N TRÍ CH THEO L ƯƠ NG (Payables to employees) THEO L ƯƠ NG (Payables to employees) Chứ ng từ hạ ch toá n: -Bả ng chấ m công, Phiế u xá c nhậ n sp hoặ c công việ c hoà n thà nh 2% KPC Đ 8% BHXH - Hợ p đồ ng giao khoá n, Phiế u bá o là m thêm giờ , GXN nghỉ hưở ng BHXH 18% BHXH 1% -Bả ng thanh toá n tiề n l ươ ng, bả ng thanh toá n tiề n thưở ng DN BHTN NL Đ CQBH Tà i khoả n sử dụ ng: 1% BHTN 1,5% TK 334 – Phả i trả NL Đ Tí nh BHYT Trừ lươ ng TK 338 – Phả i trả khá c và o 3% BHYT DN CP TK 3382 – KPC Đ TK 3383 – BHXH NL Đ TK 3384 – BHYT TK3386- BHTN 5
- 02/13/2017 1.3 KẾ TOÁ N PHẢ I TRẢ NL Đ VÀ CÁ C KHOẢ N TRÍ CH 1.3 KẾ TOÁ N PHẢ I TRẢ NL Đ VÀ CÁ C KHOẢ N TRÍ CH THEO L ƯƠ NG (Payables to employees) THEO L ƯƠ NG (Payables to employees) Nội dung và ph ươ ng pháp ph ản ảnh: Nội dung và ph ươ ng pháp ph ản ảnh: 1. Ti ền lươ ng, ti ền công ph ải tr ả cho công nhân viên 5. B ảo hi ểm xã h ội ph ải tr ả cho ng ườ i lao độ ng Nợ 622, 627, 641, 642, 241 Nợ 3383 Có 334 Có 334 6. Ti ền th ưở ng ph ải tr ả cho ng ườ i lao độ ng 2. Chi ti ền mặt , TGNH thanh toán lươ ng ho ặc ứng tr ướ c ti ền lươ ng Nợ 3531 Nợ 334 Có 334 Có 111, 112 7. Chi ti ền m ặt, TGNH để th ưở ng cho CNV 3. Trích tr ướ c ti ền lươ ng ngh ỉ phép của công nhân sản xu ất Nợ 334 Nợ 622 Có 111, 112 Có 335 8. Kh ấu tr ừ các kho ản t ạm ứng, thu ế TNCN, các kho ản ph ải thu, ph ải tr ả vào l ươ ng 4. Ph ải tr ả ti ền lươ ng ngh ỉ phép của CNSX nếu đã trích tr ướ c Nợ 334 Nợ 335 Có 141, 138, 3335, 338 Có 334 1.3 KẾ TOÁ N PHẢ I TRẢ NL Đ VÀ CÁ C KHOẢ N TRÍ CH 1.3 KẾ TOÁ N PHẢ I TRẢ NL Đ VÀ CÁ C KHOẢ N TRÍ CH THEO THEO L ƯƠ NG (Payables to employees) LƯƠ NG (Payables to employees) Nội dung và ph ươ ng pháp ph ản ảnh: 9. Doanh nghi ệp trích BHXH, BHTN, BHYT, KPC Đ (DN ch ịu và CNV ch ịu) 111,112 334 241,622,627,641,642 Nợ 622, 627, 641, 642 Thanh toá n tiề n l ươ ng hoặ c Tiề n l ươ ng, tiề n công phả i trả Nợ 334 ứng trướ c tiề n l ươ ng Có 338 (3382, 3383, 3384, 3386) 141,138,3335,338 335 10. B ảo hi ểm xã h ội ph ải tr ả cho ng ườ i lao độ ng Cá c khoả n khấ u trừ lươ ng Phả i trả tiề n l ươ ng nghỉ phé p Nợ 3383 NL Đ củ a CNSX nế u đã trí ch trướ c Có 334 3383 11. Chi ti ền m ặt, TGNH để n ộp BHXH, BHYT, BHTN, KPC Đ BHXH phả i trả NL Đ Nợ 338 (3382, 3383, 3384) 3531 Có 111, 112 Tiề n thưở ng phả i trả NL Đ 6
- 02/13/2017 1.3 KẾ TOÁ N PHẢ I TRẢ NL Đ VÀ CÁ C KHOẢ N TRÍ CH THEO LƯƠ NG (Payables to employees) Ví d ụ Tình hình thanh toán với công nhân viên tại một DNTN Th ịnh An trong tháng 10/n nh ư sau: (ĐVT: 1.000 đ) 1. Tổng số ti ền lươ ng và các kho ản khác ph ải tr ả CNV trong tháng: 334 338 (3382,3383,3384) 622,627,641,642 Bộ ph ận Lươ ng BHXH Ti ền ăn ca Th ưở ng thi chính đua BHXH phả i trả NL Đ Trí ch BHXH, BHTN, BHYT, KPC Đ phầ n do DN chị u 1. CNTTSX 280.000 3.000 17.000 15.000 - PX chính 1 120.000 2.000 8.000 8.000 - PX chính 2 150.000 1.000 7.000 6.000 - Phân xưở ng ph ụ 10.000 - 2.000 1.000 334 111,112 2. Nhân viên qu ản lý 45.000 2.000 4.000 7.000 - PX chính 1 15.000 500 1.000 3.000 - PX chính 2 10.000 500 1.000 1.500 Nộ p BHXH, BHTN, BHYT, KPC Đ Trí ch BHXH, BHTN, BHYT, - PX ph ụ 2.000 - 500 500 KPC Đ phầ n do NL Đ chị u - Doanh nghi ệp 18.000 1.000 1.500 2.000 3. Nhân viên bán 15.000 - 1.000 1.000 hàng Cộng 340.000 5.000 22.000 23.000 2. Trích KPC Đ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy đị nh 1. a. Ti ền lươ ng chính tr ả cho công nhân viên: 3. Kh ấu tr ừ vào lươ ng của NV qu ản lý DN là 2.000, công nhân Nợ TK 622 280.000 Nợ TK 627 27.000 tr ực ti ếp SX phân xưở ng chính là 2.000 Nợ TK 642 18.000 4. Dùng ti ền mặt thanh toán cho CNV: Nợ TK 641 15.000 - Lươ ng thanh toán 80% số còn ph ải tr ả Có TK 334 340.000 - BHXH tr ả thay lươ ng : thanh toán 100% b. Ti ền BHXH tr ả cho công nhân viên: Nợ TK 3383 5.000 - Ti ền ăn và ti ền th ưở ng: thanh toán 100%. Có TK 334 5.000 Yêu cầu: c. Ti ền ăn ca tr ả cho công nhân viên: Đị nh kho ản các nghi ệp vụ kinh tế phát sinh trên. Nợ TK 622 17.000 Nợ TK 627 2.500 Nợ TK 642 1.500 Nợ TK 641 1.000 Có TK 334 22.000 d. Ti ền th ưở ng thi đua tr ả cho CNV: Nợ TK 3531 23.000 02/13/2017 Có TK 334 23.000 7
- 02/13/2017 1.4 KẾ TOÁN TRÍCH TR ƯỚ C TI ỀN L ƯƠ NG NGH Ỉ PHÉP 2. Trích BHXH, BHYT, KPC Đ theo quy đị nh: Nợ TK 622 67.200 (280.000 x 24%) Khái ni ệm: Nợ TK 627 6.480 (27.000 x 24%) Hàng năm, ng ườ i lao độ ng trong danh sách của đơ n vị đượ c Nợ TK 642 4.320 (18.000 x 24%) ngh ỉ một số ngày phép theo quy đị nh mà vẫn đượ c hưở ng đủ lươ ng. Nợ TK 641 3.600 ( 15.000 x 24%) Để vi ệc chi tr ả ti ền lươ ng ngh ỉ phép không làm cho giá thành Nợ TK 334 35.700 (340.000 x 10,5%) sản ph ẩm độ t bi ến tăng lên thì kế toán có th ể ti ến hành trích Có TK 338 117.300 tr ướ c ti ền lươ ng ngh ỉ phép và phân bổ đề u vào chi phí các kỳ 3. N ợ TK 334 4.000 hạch toán. Có TK 141 4.000 4.a. N ợ TK334 240.240 (340.000 – 4.000- 35.700) x 80% Có TK 111 240.240 b. N ợ TK 334 5.000 Có TK 111 5.000 c. N ợ TK 334 45.000 (22.000 + 23.000) Có TK 111 45.000 1.4 KẾ TOÁN TRÍCH TR ƯỚ C TI ỀN L ƯƠ NG NGH Ỉ PHÉP 1.4 KẾ TOÁN TRÍCH TR ƯỚ C TI ỀN L ƯƠ NG NGH Ỉ PHÉP Mức trích Tỷ lệ trích tr ướ c Ti ền lươ ng của Ti ền l ươ ng ngh ỉ phép tr ướ c ti ền = x ti ền lươ ng ngh ỉ lươ ng ngh ỉ CNSX (tháng/kỳ) phép của CNSX phép của CNSX Nhân viên gián ti ếp Công nhân sản xu ất tr ực ti ếp Trích Ghi ngay Ghi ngay Ho ặc tr ướ c Tỷ lệ trích tr ướ c Σ Ti ền l ươ ng ngh ỉ phép cả năm của CNSX theo KH ti ền lươ ng ngh ỉ = Chi phí liên quan trong kỳ phép của CNSX Σ Ti ền l ươ ng chính cả năm của CNSX theo KH 8
- 02/13/2017 1.4 KẾ TOÁN TRÍCH TR ƯỚ C TI ỀN L ƯƠ NG NGH Ỉ PHÉP 1.4 KẾ TOÁN TRÍCH TR ƯỚ C TI ỀN L ƯƠ NG NGH Ỉ PHÉP Ph ươ ng pháp kế toán một số nghi ệp vụ ch ủ yếu: Tài kho ản sử dụng 1. Tính tr ướ c vào chi phí ti ền lươ ng ngh ỉ phép ph ải tr ả trong năm cho công nhân sản xu ất: Tài kho ản 335 “Chi phí ph ải tr ả” Nợ 622 Có 335 Số đã trích ch ưa sử dụng hết 2. Th ực tế phát sinh ti ền lươ ng ngh ỉ phép ph ải tr ả cho CNSX: Nợ 335 Các chi phí th ực tế phát sinh Có 334 Điều ch ỉnh ph ần chênh lệch gi ữa Các khoản chi phí đã được trích trước kho ản chi th ực tế và kho ản trích vào chi phí hoạt động SX KD 3. Nếu số tr ả lớn hơn số trích tr ướ c: tr ướ c Nợ 622 Nợ 335 Số đã trích chưa sử dụng hết Có 334 4. Nếu số tr ả nh ỏ hơn số trích tr ướ c Nợ 335 Có 334 Có 622 1.4 KẾ TOÁN TRÍCH TR ƯỚ C TI ỀN L ƯƠ NG NGH Ỉ PHÉP 1.5 KẾ TOÁ N CHI PHÍ PH ẢI TR Ả Accrued expenses Là nh ững kho ản chi phí th ực tế ch ưa phát sinh , nh ưng đượ c tính tr ướ c vào chi phí ho ạt độ ng SXKD kỳ này cho các đố i tượ ng ch ịu chi Hoàn nh ập ghi gi ảm CP nếu trích th ừa phí 622 334 335 Lươ ng ngh ỉ phép th ực tế Trích tr ướ c ti ền l ươ ng ph ải tr ả CNSX ngh ỉ phép của CNSX Đả m bảo khi chi phí phát sinh th ực tế Nếu số trích tr ướ c < số th ực tế phát sinh không gây độ t bi ến cho chi phí SXKD 9
- 02/13/2017 1.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ PH ẢI TR Ả 1.5 KẾ TOÁN CP PH ẢI TR Ả Tài kho ản sử dụng: TK 335 – Chi phí ph ải tr ả Bao gồm: - Trích tr ướ c chi phí ti ền lươ ng ph ải tr ả cho CN SX trong - Căn cứ dự toán chi phí, kế toán lập dự toán trích tr ướ c theo th ời gian ngh ỉ phép. từng nội dung chi phí để ghi nh ận số ph ải tr ả do trích tr ướ c vào chi phí từng kỳ. - Chi phí sửa ch ữa lớn của nh ững TSC Đ đặ c thù do vi ệc sửa ch ữa lớn có tính chu kỳ, DN trích tr ướ c CP sửa ch ữa - Căn cứ các ch ứng từ th ực tế khi phát sinh (phi ếu chi, phi ếu xu ất kho ) có liên quan đế n nội dung đã trích tr ướ c), kế cho năm kế ho ạch ho ặc một số năm ti ếp theo. toán ghi gi ảm số đã tính tr ướ c vào chi phí. - Chi phí trong th ời gian DN ng ừng SX theo mùa, vụ có - Cu ối kỳ kế toán xử lý số chênh lệch gi ữa số trích và số chi : th ể xây dựng đượ c kế ho ạch ng ừng SX. + Nếu trích th ừa (số ti ền tính vào CP SXKD nhi ều hơn kho ản - Trích tr ướ c chi phí đi vay ph ải tr ả trong kỳ - nếu CP đi chi th ực tế ) chênh lệch trích th ừa sẽ đượ c điều ch ỉnh gi ảm chi vay tr ả sau. phí . + Ng ượ c lại nếu trích thi ếu (số ti ền đã tính vào CP SXKD ít hơn kho ản CP th ực tế): chênh lệch trích thi ếu sẽ đượ c ghi tăng CPSXKD trong kỳ. 1.5 KẾ TOÁN CP PH ẢI TR Ả VÍ D Ụ: Trích tr ướ c vào chi phí SXKD nh ững chi phí dự tính ph ải KẾ TOÁN CHI PHÍ PH ẢI TR Ả chi trong th ời gian ng ừng vi ệc theo th ời vụ 3 tháng trong năm (thu ộc quý 4), gi ả sử kỳ kế toán tạm th ời là quý và Hoàn nh ập ph ần trích th ừa tổng dự chi là 30.000.000 đ, từ quý 1 đế n quý 3 , mỗi quý kế 2413 335 627,641,642 toán ghi nh ận số trích tr ướ c nh ư sau : (mỗi quý trích CP SCL th ực tế phát sinh Trích tr ướ c CP SCL TSC Đ 10.000.000 đ vào CPSXC) Nợ TK 627 10.000.000 111,152,334, 627 Có TK 335 10.000.000 * Đế n quý 4, chi phí th ực tế phát sinh là 30.280.000 đ bao CP ng ừng SX th ực tế PS Trích tr ướ c CP ng ừng SX có kế ho ạch gồm: Ti ền mặt 7.000.000 đ, vật li ệu 6.000.000 đ, CCDC phân bổ 1 lần 3.000.000 đ, ti ền lươ ng 12.000.000 đ, trích bảo hi ểm 111,112 635/627,241 2.280.000 đ Tr ả lãi vay (TH tr ả lãi sau) Trích tr ướ c CP lãi vay (TH * So sánh số th ực chi cao hơn số trích tr ướ c, ph ần chênh tr ả lãi sau) lệch trích thi ếu 280.000 đ sẽ tính thêm vào CPSXC 10
- 02/13/2017 Nợ TK627 280.000 (số đã chi lớn hơn số trích tr ướ c) 1.6 KẾ TOÁN CÁC KHO ẢN VAY VÀ N Ợ THUÊ TÀI CHÍNH Nợ TK335 30.000.000(số đã trích tr ướ c) • Vay là kho ản ti ền vay từ ngân hàng và các tổ ch ức tín CóTK111 7.000.000 dụng hay các đơ n vị kinh tế khác để tài tr ợ cho các ho ạt CóTK152 6.000.000 độ ng SXKD CóTK153 3.000.000 • Nợ thuê tài chính : ph ản ánh giá tr ị kho ản nợ thuê tài CóTK334 12.000.000 chính và tình hình thanh toán nợ thuê tài chính của DN. CóTK338 2.280.000 *Ng ượ c lại, Nếu kho ản chi ti ền mặt là 6.500.000 đ thì tổng số th ực chi sẽ là 29.780.000 đ, ph ần chênh lệch th ừa 220.000 đ sẽ điều ch ỉnh gi ảm CPSXC và ghi: Nợ TK 335 30.000.000 (số đã trích) Có TK 111 6.500.000 Có TK 152 6.000.000 Có TK 153 3.000.000 Có TK 334 12.000.000 Có TK 338 2.280.000 Có TK 627 220.000 ( số chi nh ỏ hơn số trích tr ướ c) 1.6 KẾ TOÁN CÁC KHO ẢN VAY VÀ N Ợ THUÊ TÀI CHÍNH * Ph ươ ng pháp k ế toán • TK sử dụng: 341 – Vay và nợ thuê tài chính 1. Vay bằng ti ền nh ập qu ỹ hay gửi vào ngân hàng 3411 – Các kho ản đi vay Nợ TK 111, 1121 3412 – Nợ thuê tài chính Có TK 3411 Chi phí đi vay liên quan tr ực ti ếp đế n kho ản vay (ngoài lãi vay ph ải tr ả) * Nguyên tắc hạch toán: nh ư CP ki ểm toán, lập hồ sơ th ẩm đị nh ghi: - Tài kho ản này dùng để ph ản ánh các kho ản ti ền vay, nợ Nợ TK 241, 635 thuê tài chính và tình hình thanh toán các kho ản ti ền vay, Có TK 111, 112, 331 nợ thuê tài chính của DN 2. Vay chuy ển th ẳng cho ng ườ i bán để mua sắm hàng tồn kho, TSC Đ, thanh toán về đầ u tư XDCB, nếu thu ế GTGT đầ u vào ch ưa kh ấu tr ừ ghi: - DN ph ải theo dõi chi ti ết kỳ hạn ph ải tr ả của các kho ản Nợ TK 152, 153, 156, 211, 241, 213 vay, nợ thuê tài chính. Các kho ản có th ời hạn tr ả nợ hơn Nợ TK 133 12 tháng kể từ th ời điểm lập BCTC , kế toán trình bày là Có TK 3411 vay và nợ thuê tài chính dài hạn. Các kho ản đế n hạn tr ả 3. Vay thanh toán ho ặc ứng vốn (tr ả tr ướ c) cho ng ườ i bán, ng ườ i nh ận trong vòng 12 tháng ti ếp theo kể từ th ời điểm lập BCTC, th ầu XDCB, thanh toán kho ản chi phí: kế toán trình bày là vay và nợ thuê tài chính ng ắn hạn để Nợ TK 331, 641, 642, 811 có kế ho ạch chi tr ả. Có TK 3411 11
- 02/13/2017 4. Vay để đầ u t ư vào công ty con, công ty liên doanh, liên k ết, đầ u t ư 1.6 KẾ TOÁN CÁC KHO ẢN VAY VÀ N Ợ THUÊ TÀI CHÍNH cổ phi ếu, trái phi ếu : • Tr ườ ng hợp chi phí đi vay ghi vào chi phí SX, kinh doanh trong kỳ: Nợ TK 221, 222, 228 1. Thanh toán đị nh kỳ lãi ti ền vay cho bên vay: Có TK 341 Nợ 635 Có 111, 112 5. Khi tr ả n ợ vay b ằng ti ền ho ặc b ằng ti ền thu n ợ c ủa khách hàng: 2. DN tr ả tr ướ c lãi ti ền vay cho bên cho vay, ghi: Nợ TK 341 Nợ 242 Có TK 111, 112, 131 Có 111, 112 Đị nh kỳ, phân bổ lãi ti ền vay theo số ph ải tr ả từng kỳ vào chi phí tài chính: Nợ 635 Có 242 3. Lãi ti ền vay đơ n vị tr ả sau cho bên cho vay (tr ả gốc và lãi khi hết th ời hạn vay) - Khi tính lãi vay từng kỳ: Nợ 635 Có 335 - Hết th ời hạn vay, khi đơ n vị tr ả nợ gốc vay và lãi ti ền vay: Nợ 341, 335 / Có 111, 222 02/13/2017 02/13/2017 1.6 KẾ TOÁN CÁC KHO ẢN VAY VÀ N Ợ THUÊ TÀI CHÍNH 1.7 KẾ TOÁ N CÁC KHO ẢN VAY NG ẮN H ẠN VÀ DÀI H ẠN Tr ườ ng h ợp tr ả lãi đị nh k ỳ, ho ặc tr ả lãi tr ướ c: Tr ườ ng h ợp tr ả lãi sau: 111,112,131,311 3411 152,156,211 111,112,131,311 341 152,156,211 Tr ả n ợ g ốc vay Vay NH mua VT, HH, TSC Đ Nợ g ốc vay Vay NH mua VT, HH, TSC Đ Tr ả 331,627,642 nợ khi 331,627,642 Vay để tr ả n ợ NCC đế n hạn Vay để tr ả n ợ NCC 242 635 Lãi vay tr ả tr ướ c Đị nh k ỳ phân b ổ 335 635 Lãi vay Cu ối k ỳ tính tr ướ c chi phí lãi vay Đị nh k ỳ tr ả lãi vay ng ắn h ạn 12
- 02/13/2017 Ụ VÍT ạD i phòng kế toán công ty Bến Nghé, trích một số NVKT, tài chính nh ư sau: Số dư đầ u tháng 12/n của một số TK (đvt: 1.000 đ) TK 3411: 600.000 (chi ti ết NH ngo ại th ươ ng 400.000, NH Á Châu 200.000) TK 3411: 1.200.000 (chi ti ết Nh đầ u tư phát tri ển) TK 131: 500.000 (chi ti ết Công ty D &L: 300.000, công ty T &H 200.000) TK 331: 100.000 (công ty K) Trong tháng 12/n đã phát sinh các nghi ệp vụ kinh tế sau: (đvt: 1.000 đ) 1. Ngân hàng ngo ại th ươ ng cho vay để mua nguyên li ệu tr ị giá 55.000 đã bao gồm thu ế GTGT 10%, số vật li ệu này đã nh ập kho. 2. NH Á Châu cho vay để tr ả nợ cho công ty K 100.000 3. Công ty D & L tr ả nợ ti ền hàng mua cho DN. DN yêu cầu chuy ển tr ả vào TK ti ền vay NH ngo ại th ươ ng: 300.000, NH ngo ại th ươ ng đã báo nợ. 4. DN tr ả nợ cho NH Á Châu bằng chuy ển kho ản 50.000 5. NH Á Châu tính lãi vay ph ải tr ả, và DN đã tr ả lãi vay bằng ti ền mặt 20.000. 6. NH ngo ại th ươ ng đã gửi gi ấy báo số nợ lãi ti ền vay 10.000 (tr ừ vào TK ti ền gửi của DN) 02/13/2017 Yêu cầu: Tính toán và lập đị nh kho ản các nghi ệp vụ kinh tế phát sinh trên . 1.8 KẾ TOÁN CÁC KHO ẢN PH ẢI TR Ả KHÁC 1.8 KẾ TOÁN CÁC KHO ẢN PH ẢI TR Ả KHÁC Kho ản ph ải tr ả khác là nh ững kho ản ph ải tr ả ngoài các kho ản vay, kho ản thanh toán với ng ườ i bán, với Nhà nướ c về thu ế, với ng ườ i lao độ ng , với nội bộ bao gồm: 632,711 338 111,112,152,156,211 - Giá tr ị tài sản th ừa ch ưa xác đị nh rõ nguyên nhân, ch ờ xử Xử lý TS th ừa (3381) TS th ừa ch ờ x ử lý lý.(TK 3381) 334,622,627,641,642 - Trích và thanh toán qu ỹ BHXH, BHYT, KPC Đ, BHTN. (TK 111,112 3383, TK 3384, TK 3382, 3386) (3382,3,4, 6) Trích BHXH, BHYT, Tr ả c ổ t ức, n ộp BHXH, BHTN, KPC Đ - Doanh thu ch ưa th ực hi ện: là số ti ền của KH đã tr ả tr ướ c BHYT cho một ho ặc nhi ều kỳ kế toán về lao vụ, dịch vụ mà DN 111,112,131 đã cung cấp cho KH nh ư số ti ền đã nh ận của KH tr ả 1 lần (3387) Doanh thu ch ưa th ực hi ện cho nhi ều kỳ kế toán về vi ệc DN đã cho thuê nhà ở, VP làm vi ệc, kho hàng .(TK 3387) 421 - Các kho ản chia lãi ph ải tr ả cho các bên GVLD, cho cổ (3388) Ph ải tr ả, ph ải n ộp khác đông (TK 3388) (C ổ t ức ph ải chia cho c ổ đông) 13
- 02/13/2017 1.9 KẾ TOÁN CÁC KHO ẢN NH ẬN KÝ C ƯỢ C, KÝ QU Ỹ 1.9KẾ TOÁN CÁC KHO ẢN NH ẬN KÝ C ƯỢ C, KÝ QU Ỹ • Các kho ản nh ận ký qu ỹ, ký cượ c là kho ản ti ền ph ải tr ả cho DN, cá nhân bên ngoài do DN nh ận ký qu ỹ, ký cượ c. Các kho ản ký qu ỹ, ký cượ c này nh ằm đả m bảo cho các 131 344 111,112 dịch vụ liên quan đế n ho ạt độ ng SXKD đượ c th ực hi ện Thu ti ền n ợ tr ừ ti ền ký Nh ận ti ền ký qu ỹ, ký c ượ c đúng hợp đồ ng kinh tế đã ký kết, hợp đồ ng đạ i lý qu ỹ, ký c ượ c 711 Thu ti ền ph ạt tr ừ vào ti ền ∗ TK 344 – Nh ận ký qu ỹ, ký c ượ c ký qu ỹ, ký c ượ c Tr ả ti ền ký qu ỹ, ký c ượ c 02/13/2017 1.10 TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH BC ĐKT A. N Ợ PH ẢI TR Ả I. NPT ng ắn h ạn II. NPT dài h ạn 14