Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền đầu tư ngắn hạn các khoản phải thu và ứng trước
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền đầu tư ngắn hạn các khoản phải thu và ứng trước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_toan_tai_chinh_1_chuong_2_ke_toan_von_bang_tien_dau_tu_ng.pdf
Nội dung text: Kế toán tài chính 1 - Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền đầu tư ngắn hạn các khoản phải thu và ứng trước
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 CHƯƠNG 2 KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN ĐẦU TƯ NGẮN HẠN CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ ỨNG TRƯỚC www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 Nội dung Nhiệm vụ kế tốn vốn bằng tiền, đầu tư ngắn hạn, các khoản phải thu và ứng trước. Kế tốn vốn bằng tiền. Kế tốn đầu tư ngắn hạn. Kế tốn các khoản phải thu. Kế tốn các khoản ứng và trả trước. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.1. NHIỆM VỤ KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN, ĐẦU TƯ NGẮN HẠN, CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ ỨNG TRƯỚC Phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời số hiện cĩ và tình hình biến động của các loại vốn bằng tiền, đầu tư ngắn hạn, các khoản phải thu và ứng trước. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.1. NHIỆM VỤ KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN, ĐẦU TƯ NGẮN HẠN, CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ ỨNG TRƯỚC Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc chấp hành các chế đơ, quy định, các thủ tục quản lý về vốn bằng tiền, đầu tư ngắn hạn, các khoản phải thu và ứng trước. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2. KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm: Tiền mặt tồn quỹ, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển (kể cả ngoại tệ, vàng bạc, đá quý, kim khí quý). www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2. KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN Các nguyên tắc, chế độ quản lý tiền 1- Sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng Việt Nam. 2- Các loại ngoại tệ phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo quy định và được theo dõi chi tiết riêng từng nguyên tệ trên Tài khoản (TK) 007 “Ngoại tệ các loại”. 3- Các loại vàng bạc, đá quý, kim khí quý phải được đánh giá bằng tiền tệ tại thời điểm phát sinh theo giá thực tế “nhập, xuất” ngồi ra phải theo dõi chi tiết số lượng, trọng lượng, quy cách và phẩm chất của từng loại. 4- Vào cuối mỗi kỳ, kế tốn phải điều chỉnh lại các loại ngoại tệ theo tỷ giá thực tế. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.1. KẾ TỐN TIỀN MẶT Tiền mặt là số vốn bằng tiền do thủ quỹ bảo quản tại quỹ (két) của doanh nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, đá quý, kim khí quý, tín phiếu và ngân phiếu. Trong mỗi doanh nghiệp đều cĩ một lượng tiền mặt nhất định tại quỹ để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày của mình. Số tiền thường xuyên tồn quỹ phải được tính tốn định mức hợp lý, mức tồn quỹ này tùy thuộc vào quy mơ, tính chất hoạt động, ngồi số tiền trên doanh nghiệp phải gửi tiền vào Ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính khác. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.1. KẾ TỐN TIỀN MẶT Mọi khoản thu chi, bảo quản tiền mặt đều do thủ quỹ chịu trách nhiệm thực hiện. Thủ quỹ khơng được trực tiếp mua bán vật tư, hàng hĩa, tiếp liệu, hoặc khơng được kiêm nhiệm cơng tác kế tốn. Tất cả các khoản thu, chi tiền mặt đều phải cĩ chứng từ hợp lệ, chứng minh và phải cĩ chữ ký của Kế tốn trưởng và Thủ trưởng đơn vị. Sau khi thực hiện thu chi tiền, thủ quỹ giữ lại các chứng từ để cuối ngày ghi vào sổ quỹ kiêm báo cáo quỹ. Sổ quỹ kiêm báo cáo quỹ được lập thành 2 liên, một liên lưu tại làm sổ quỹ, một liên làm báo cáo quỹ kèm theo các chứng từ thu, chi gửi cho kế tốn quỹ. Số tồn quỹ cuối ngày phải khớp đúng với số dư cuối ngày trên sổ quỹ. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.1. KẾ TỐN TIỀN MẶT Các chứng từ sử dụng trong kế tốn tiền mặt: - Phiếu thu - Mẫu số 01-TT(BB) - Phiếu chi - Mẫu số 02-TT(BB) - Bảng kê vàng bạc, đá quý - Mẫu số 07-TT(HD) - Bảng kiểm kê quỹ - Mẫu số 08a-TT,08b- TT(HD) www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.1. KẾ TỐN TIỀN MẶT Các chứng từ sau khi đã kiểm tra đảm bảo tính hợp lệ được ghi chép, phản ánh vào các sổ kế tốn liên quan bao gồm: - Sổ quỹ tiền mặt: - Sổ kế tốn chi tiết tiền mặt: - Các sổ kế tốn tổng hợp; www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 Bảng 2.1: SỔ QUỸ TIỀN MẶT (Kiêm báo cáo quỹ) Ngày tháng năm . Số hiệu chứng từ Số tiền Diễn giải Thu Chi Thu Chi Tồn quỹ Số dư đầu ngày: Phát sinh trong ngày Cộng phát sinh: Số dư cuối ngày: Kèm theo chứng từ Ngày tháng năm Thủ quỹ ký www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 SỔ KẾ TỐN CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT Tài khoản: . Loại quỹ: Năm: Đơn vị tính Ngày, Ngày, tháng TK đối Số hiệu chứng từ Diễn giải Số phát sinh Số tồn Ghi chú tháng ghi chứng từ ứng sổ Thu Chi Nợ Cĩ A B C D E F 1 2 3 G - Số tồn đầu kỳ - Số phát sinh trong kỳ - Cộng số phát sinh trong kỳ x x x - Số tồn cuối kỳ x x x x x - Sổ này cĩ trang, đánh số từ trang 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đĩng dấu) www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 TK 111 - Các tài khoản tiền mặt, ngoại tệ, - Các tài khoản tiền mặt, ngoại vàng bạc, nhập quỹ tệ, vàng bạc xuất quỹ - Số tiền mặt thừa phát hiện khi - Các tài khoản tiền mặt phát kiểm kê hiện thiếu khi kiểm kê - Chênh lệch tăng tỷ giá hối đối - Chênh lệch tỷ giá hối đối do đanh giá lại cuối kỳ giảm do đánh giá lại cuối kỳ Cộng phát sinh Dư cuối kỳ: Số tiền mặt tồn quỹ hiện cĩ TK 1111 Tiền mặt – TK 111 TK 1112 TK 1113 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 KẾ TỐN TIỀN TẠI QUỸ TIỀN VIỆT NAM (VNĐ) 152,153,156,211,241 112 1111 Rút tiền gửi NH nhập quỹ TM Chi tiền mua VT,HH,TSCĐ 511,131(3331) 627,641,642,635 Thu tiền bán hàng CP hđ SXKD, TC 331,333,334 515,711 DT hđộng TC và TN khác Chi thanh tốn 311,341 311,341 Vay ngắn hạn, dài hạn Chi trả vay ngắn hạn, dài hạn 144,244 144,244 Thu hồi tiền ký quỹ, ký cược Chi TM ký quỹ, ký cược 3381 1381 Kiểm kê, phát hiện thừa Kiểm kê phát hiện thiếu www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ - Việc hạch tốn ngoại tệ phải quy đổi ra đồng Việt Nam hoặc đơn vị tiền tệ chính thức được sử dụng trong kế tốn (nếu được chấp thuận) về nguyên tắc doanh nghiệp phải căn cứ vào tỷ giá giao dịch thực tế của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước cơng bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế (gọi tắt là tỷ giá giao dịch) để ghi sổ kế tốn. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ - Đối với các tài khoản thuộc loại chi phí, doanh thu, thu nhập, vật tư, hàng hĩa, tài sản cố định, bên Nợ các tài khoản vốn bằng tiền, các tài khoản Nợ phải thu hoặc bên Cĩ các tài khoản Nợ phải trả Khi cĩ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ phải ghi sổ kế tốn theo tỷ giá giao dịch. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ - Đối với bên Cĩ của các tài khoản vốn bằng tiền, các tài khoản Nợ phải thu và bên Nợ các tài khoản Nợ phải trả khi cĩ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ phải được ghi sổ kế tốn theo tỷ giá ghi trên sổ kế tốn (tỷ giá xuất quỹ tính theo 1 trong các phương pháp bình quân gia quyền; nhập trước xuất trước; nhập sau xuất trước; . tỷ giá ghi nhận nợ ). www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ - Cuối năm tài chính, doanh nghiệp phải đánh giá lại các khoản mục tiền tệ cĩ gốc ngoại tệ theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do NHNN Việt Nam cơng bố tại thời điểm lập bảng CĐKT. - Trường hợp mua bán ngoại tệ bằng đồng Việt Nam thì hạch tốn theo tỷ giá mua, bán. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ Khi phát sinh doanh thu, thu nhập khác thu tiền bằng ngoại tệ nhập quỹ, kế tốn quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đối ngày giao dịch, tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng(BQLNH), ghi: Nợ TK 111(1112) – Tiền mặt (Theo tỷ giá giao dịch BQLNH) Cĩ TK 511, 711 – Doanh thu bán hàng theo tỷ giá giao dịch BQLNH Cĩ TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp Đồng thời ghi đơn vào bên Nợ TK 007 Ngoại tệ các loại. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ Khi thanh tốn Nợ phải thu bằng ngoại tệ, nhập quỹ tiền mặt + Nếu phát sinh lãi chênh lệch tỷ giá hối đối trong giao dịch thì ghi: Nợ TK 111(1112) – Tiền mặt (Theo tỷ giá giao dịch BQLNH) Cĩ TK 131, 136, 138 (Tỷ giá ghi trên sổ kế tốn) Cĩ TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Số chênh lệch tỷ giá giao dịch BQLNH lớn hơn tỷ giá ghi trên sổ kế tốn TK 131, 136, 138) Đồng thời ghi đơn vào bên Nợ TK 007 Ngoại tệ các loại. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ Khi thanh tốn Nợ phải thu bằng ngoại tệ, nhập quỹ tiền mặt + Nếu phát sinh lỗ chênh lệch tỷ giá trong giao dịch thanh tốn nợ phải trả (tỷ giá giao dịch BQLNH nhỏ hơn tỷ giá ghi trên sổ kế tốn các tài khoản phải thu) thì số chênh lệch được ghi: Nợ TK 111 (1112) – Tỷ giá hối đối ngày giao dịch, (Tỷ giá BQLNH) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (lỗ tỷ giá hối đối) Cĩ TK 131, 136,138 (Tỷ giá hối đối ghi trên sổ kế tốn) Đồng thời ghi đơn vào bên Nợ TK 007 Ngoại tệ các loại. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ Khi xuất quỹ ngoại tệ để mua tài sản, vật tư, hàng hĩa và chi trả các khoản chi bằng ngoại tệ: + Trường hợp phát sinh lãi tỷ giá hối đối trong giao dịch thì ghi: Nợ TK 152, 153, 156, 211, 611, 623, 627, 642, (Tỷ giá giao dịch, Tỷ giá BQLNH) Cĩ TK 111 (1112) – Tiền mặt (Tỷ giá ghi trên sổ kế tốn TK1112) Cĩ TK 515 – Doanh thu tài chính (Số chênh lệch tỷ giá giao dịch BQLNH lớn hơn tỷ giá ghi trên sổ kế tốn). www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ Khi xuất quỹ ngoại tệ để mua tài sản, vật tư, hàng hĩa và chi trả các khoản chi bằng ngoại tệ: + Trường hợp phát sinh lỗ tỷ giá hối đối trong giao dịch thì ghi: Nợ TK 111 (1112) – Tỷ giá giao dịch Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Số lỗ tỷ giá hối đối) Cĩ TK 111 (1112) – Tỷ giá hối đối ghi trên sổ kế tốn Đồng thời ghi đơn vào bên Cĩ TK 007 – Ngoại tệ các loại. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ Khi xuất quỹ tiền mặt bằng ngoại tệ để trả nợ cho người bán, nợ vay + Nếu phát sinh lãi trong giao dịch thanh tốn nợ phải trả ghi: Nợ TK 311, 315, 331, 336 (Tỷ giá ghi trên sổ kế tốn các TK Nợ phải trả) Cĩ TK 111 (1112) – Tiền mặt (Tỷ giá ghi trên sổ kế tốn TK1112) Cĩ TK 515 – Doanh thu tài chính (Số chênh lệch tỷ giá ghi trên sổ kế tốn TK 331 lớn hơn tỷ giá ghi trên sổ kế tốn TK 1112). www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ Khi xuất quỹ tiền mặt bằng ngoại tệ để trả nợ cho người bán, nợ vay + Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đối trong giao dịch thanh tốn Nợ phải trả, ghi: Nợ các TK 311, 315, 331, 336 (Tỷ giá ghi trên sổ kế tốn) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đối) Cĩ TK 111 (1112) – (Tỷ giá ghi trên sổ kế tốn) Đồng thời ghi đơn vào bên Nợ TK 007 Ngoại tệ các loại. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ b) Kế tốn chênh lệch tỷ giá hối đối phát sinh trong thời kỳ của hoạt động đầu tư XDCB (Giai đoạn trước hoạt động) - Khi mua hàng hĩa, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị XDCB, khối lượng xây dựng, lắp đặt do người bán hoặc người nhận thầu bàn giao bằng ngoại tệ. - Khi thanh tốn Nợ phải trả bằng ngoại tệ (người bán, nợ vay, nội bộ ) + Nếu phát sinh lãi tỷ giá thì phản ánh số chênh lệch vào bên Cĩ của TK 413 + Nếu phát sinh lỗ tỷ giá thì phải phản ánh số chênh lệch vào bên Nợ của TK 413. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ b) Kế tốn chênh lệch tỷ giá hối đối phát sinh trong thời kỳ của hoạt động đầu tư XDCB (Giai đoạn trước hoạt động) - Khi mua hàng hĩa, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị XDCB, khối lượng xây dựng, lắp đặt do người bán hoặc người nhận thầu bàn giao bằng ngoại tệ. - Khi thanh tốn Nợ phải trả bằng ngoại tệ (người bán, nợ vay, nội bộ ) + Nếu phát sinh lãi tỷ giá thì phản ánh số chênh lệch vào bên Cĩ của TK 413 + Nếu phát sinh lỗ tỷ giá thì phải phản ánh số chênh lệch vào bên Nợ của TK 413. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ b) Kế tốn chênh lệch tỷ giá hối đối phát sinh trong thời kỳ của hoạt động đầu tư XDCB (Giai đoạn trước hoạt động) - Hàng năm chênh lệch tỷ giá được phản ánh lũy kế trên TK 413 cho đến khi hồn thành giai đoạn đầu tư XDCB. - Khi kết thúc giai đạn đầu tư thì kết chuyển tỷ giá hối đối thực hiện (bù trừ số phát sinh bên Nợ và bên Cĩ TK 413). Số chênh lệch tỷ giá được tính ngay vào chi phí hoặc doanh thu của hoạt động tài chính hoặc kết chuyển sang TK 242 – Chi phí trả trước dài hạn (nếu bị lỗ) hoặc kết chuyển vào TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện (nếu lãi) để phân bổ trong thời gian tối đa khơng quá 5 năm. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ c) Cuối kỳ kế tốn, đánh giá lại số dư tiền mặt cĩ gốc ngoại tệ theo tỷ giá giao dịch BQLNH tại thời điểm lập báo cáo tài chính: - Trường hợp cĩ lãi (Tỷ giá hối đối tăng) thì số chênh lệch tỷ giá, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt (1112) Cĩ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đối (4131, 4132). www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ c) Cuối kỳ kế tốn, đánh giá lại số dư tiền mặt cĩ gốc ngoại tệ theo tỷ giá giao dịch BQLNH tại thời điểm lập báo cáo tài chính: - Trường hợp bị lỗ (Tỷ giá hối đối giảm) thì số chênh lệch tỷ giá, ghi: Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đối (4131, 4132) Cĩ TK 111 – Tiền mặt (1112). www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.2. Kế tốn các khoản thu chi bằng ngoại tệ d) Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đối đánh giá lại cuối năm: + Kết chuyển lãi chênh lệch tỷ giá hối đối vào cuối năm tài chính: Nợ TK 413 (4131) Cĩ TK 515 – Doanh thu tài chính + Kết chuyển lỗ chênh lệch tỷ giá hối đối vào cuối năm tài chính: Nợ TK 635 – Chi phí tài chính Cĩ TK 413 (4131). www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.3. Kế tốn tiền gửi ngân hàng CHỨNG TỪ HẠCH TỐN - Giấy báo Nợ, Giấy báo Cĩ - Bảng sao kê Ngân hàng kèm theo chứng từ gốc: Ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, Séc chuyển khoản, Séc bảo chi www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.3. Kế tốn tiền gửi ngân hàng TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK 112 Bên Nợ: Các tài khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc đã gửi vào ngân hàng và chênh lệch tăng tỷ giá hối đối do đánh giá lại. Bên Cĩ: Các tài khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc rút ra từ ngân hàng và chện lệch giảm tỷ giá hối đối. Số dư bện Nợ: Số tiền gửi hiện cịn gửi ở các ngân hàng TK 1121- Tiền VN Tiền gưi NH – TK 112 TK 1122- Ngoại tệ TK 1123- Vàng bạc www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.3. Kế tốn tiền gửi ngân hàng ĐỐI CHIẾU SỐ DƯ TGNH Trên sổ kế tốn TGNH – Sổ phụ NH 338 (3388) 112 138 (1388) Sổ KT Sổ phụ NH www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TGNH 138 (1388) 112 112 338 (3388) CL do KT ghi nhầm CL do KT ghi nhầm 635 515 Lãi tiền gửi CP lãi vay, phí chuyển tiền 131 Khách hàng trả nợ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.4. Kế tốn tiền đang chuyển CHỨNG TỪ HẠCH TỐN - Phiếu chi - Phiếu chuyển tiền - Giấy nộp tiền - Biên lai thu tiền, www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.4. Kế tốn tiền đang chuyển TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK 113 Bên Nợ: Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, séc đã nộp vào Ngân hàng, gửi qua Bưu điện và số chênh lệch tăng tỷ giá ngoại tệ cuối kỳ do đánh giá lại. Bên Cĩ: Số kết chuyển vào TK 112 hoặc các tài khoản liên quan và số chênh lệch giảm tỷ giá ngoại tệ cuối kỳ do đánh giá lại số dư ngoại tệ. Số dư bên Nợ: Các khoản tiền cịn đang chuyển . TK 1131 Tiền đang chuyển – TK 113 TK1132 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.4. Kế tốn tiền đang chuyển NGUYÊN TẮC HẠCH TỐN DN phản ảnh vào tài khoản này những nội dung sau: Tiền DN đã nộp vào NH, Kho bạc, đã gởi bưu điện Chưa nhận được giấy báo chuyển trả cho đơn vị Cĩ, bản sao kê NH hay khác hay đã làm thủ tục thơng báo của đơn vị chuyển Tiền từ tài khoản được thụ hưởng tại NH www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.4. Kế tốn tiền đang chuyển 111 113 112 Nộp TM chưa nhận Nhận được giấy báo Cĩ Giấy báo Cĩ 112 331,333,627 Làm thủ tục trả tiền qua NH nhưng chưa nhận giấy báo Nhận giấy báo Nợ 131,511 Thu tiền bán hàng, nợ nộp ngay vào NH chưa nhận được giấy báo www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.3. Kế tốn đầu tư tài chính ngắn hạn 2.3.1. Kế tốn đầu tư chứng khốn ngắn hạn Hạch tốn chứng khốn cần tơn trọng các quy định cĩ tính nguyên tắc sau: - Giá trị các loại chứng khốn phải được ghi sổ theo giá gốc bao gồm giá mua, chi phí mơi giới, thuế, lệ phí và phí ngân hàng - Kế tốn phải mở sổ chi tiết theo dõi từng loại chứng khốn theo mục đích đầu tư, theo từng đối tác đầu tư, theo mệnh giá và giá mua thực tế. - Đối với chứng khốn đầu tư ngắn hạn bao gồm cả những chứng khốn dài hạn mua vào để bán cĩ thời hạn thu hồi vốn khơng quá 1 năm. - Cuối niên độ kế tốn, nếu giá thị trường của chứng khốn bị giảm xuống thấp hơn giá gốc thì phải lập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn. - Lãi định kỳ của cổ phiếu, trái phiếu và lãi thu được do việc bán, chuyển nhượng chứng khốn được hạch tốn vào doanh thu hoạt động tài chính. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.3.1. Kế tốn đầu tư chứng khốn ngắn hạn Tài khoản 121 – Đầu tư chứng khốn ngắn hạn. Bên Nợ: Phản ánh giá trị thực tế chứng khốn đầu tư ngắn hạn mua vào hoặc chuyển đổi từ chứng khốn đầu tư dài hạn. Bên Cĩ: Phản ánh giá trị thực tế chứng khốn đầu tư ngắn hạn bán ra, đáo hạn hoặc được thanh tốn. Số dư bên Nợ: Trị giá thực tế chứng khốn đầu tư ngắn hạn bán ra do doanh nghiệp nắm giữ. Tài khoản 121 cĩ 2 tài khoản cấp 2: Tài khoản 1211 – Cổ phiếu Tài khoản 1212 – Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 SỔ CHI TIẾT ĐẦU TƯ CHỨNG KHỐN TÀI KHOẢN: Loại chứng khốn: Đơn vị phát hành: Mệnh giá: Lãi suất Thời hạn thanh tốn: Chứng từ Số phát sinh Số dư Ngày TK tháng ghi Diễn giải đối Mua vào Xuất ra Ngày Số sổ Số hiệu ứng Số tiền tháng Số Số lượng lượng Số lượng Số tiền tiền Số dư đầu kỳ: Số phát sinh Cộng phát sinh Số dư cuối kỳ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.3.1. Kế tốn đầu tư chứng khốn ngắn hạn TK 111, 112, 141, 331 TK 121 TK 515 TK 112 Khi mua CKNH Lãi nhận định kỳ (theo gia gốc) Lãi TK 221, 228 Giá vốn Giá bán Chuyển CK dài hạn TK 635 thành CK ngắn hạn Lỗ TK 515 Giá vốn Dùng lãi định kỳ Giá bán để đầu tư tiếp www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.3.2. Kế tốn đầu tư chứng khốn ngắn hạn khác Sơ đồ kế tốn đầu tư ngắn hạn khác TK 111, 112 TK 128 TK 111, 112 Khi cho vay vốn TK 515 hoặc gửi tiền Lãi nhận định kỳ TK 515 Lãi tiền cho vay Gốc Lãi tiền gửi được đầu tư tiếp Thu hồi vốn đầu tư www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.3.3. Kế tốn dự phịng giảm giá các khoản đầu tư Một số quy định về lập dự phịng giảm giá đầu tư: - Việc lập dự phịng giảm giá các khoản đầu tư phải thực hiện theo các quy định của chế độ tài chính doanh nghiệp hiện hành. Dự phịng được trích lập vào cuối niên độ kế tốn, trước khi lập Báo cáo tài chính, nếu cĩ những bằng chứng tin cậy về sự giảm giá thường xuyên của các chứng khốn trên thị trường. a) Đối với các khoản đầu tư chứng khốn: - Là các loại chứng khốn như cổ phiếu, trái phiếu cơng ty được doanh nghiệp đầu tư theo đúng quy định của Pháp luật - Được tự do mua bán trên thị trường mà tại thời điểm kiểm kê, lập báo cáo tài chính cĩ giá thị trường giảm so với giá đang hạch tốn trên sổ kế tốn Những chứng khốn khơng được phép mua bán tự do trên thị trường thì khơng được tự lập dự phịng giảm giá. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.3.3. Kế tốn dự phịng giảm giá các khoản đầu tư Một số quy định về lập dự phịng giảm giá đầu tư: b) Đối với các khoản vốn đầu tư của doanh nghiệp vào tổ chức kinh tế là đơn vị thành viên, cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, cơng ty cổ phần, hợp danh, liên doanh, liên kết và các khoản đầu tư dài hạn khác phải trích lập dự phịng nếu tổ chức kinh tế mà doanh nghiệp đang đầu tư bị lỗ (trừ trường hợp lỗ theo kế hoạch đã được xác định trong phương án kinh doanh trước khi đầu tư). www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.3.3. Kế tốn dự phịng giảm giá các khoản đầu tư Mức trích lập dự phịng tính theo cơng thức sau: Số lượng Mức dự chứng khốn bị Giá gốc Giá thị trường phịng giảm chứng khốn của chứng = giảm giá tại x - giá đầu tư hạch tốn trên khốn đầu tư chứng khốn thời điểm lập báo cáo sổ kế tốn ngắn hạn www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.3.3. Kế tốn dự phịng giảm giá các khoản đầu tư Tài khoản 129 – Dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn Bên Nợ: Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn Bên Cĩ: Số dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn được lập Số dư bên Cĩ: Giá trị dự phịng đầu tư ngắn hạn hiện cĩ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.3.3. Kế tốn dự phịng giảm giá các khoản đầu tư TK 129 TK 635 Trích lập dự phịng Hồn nhập dự phịng www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.4. KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU 2. 4.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ NỢ PHẢI THU Khái niệm: Nợ phải thu phát sinh trong quá trình kinh doanh của đơn vị với các đối tượng như: Bán chịu cho người mua ứng trước tiền cho người bán Khoản phải thu của nhà nước Phải thu từ các cá nhân trong đơn vị về tiền tạm ứng tiền bồi thường Đây là một phần tài sản của DN, do DN kiểm sốt và sẽ thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.4.2. CHỨNG TỪ HẠCH TỐN - Hĩa đơn GTGT; Hĩa đơn thơng thường - Phiếu thu; Phiếu chi - Giấy báo Nợ, Cĩ của Ngân hàng - Biên bản bù trừ cơng nợ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.4.2. Kế tốn phải thu khách hàng Một số quy định quản lý phải thu khách hàng: - Phải mở sổ chi tiết theo từng đối tượng phải thu và theo từng khoản nợ, từng lần thanh tốn. - Trường hợp bán hàng thu tiền ngay thì khơng phản ánh vào tài khoản này - Những khách hàng cĩ quan hệ giao dịch thường xuyên hoặc cĩ dư nợ lớn thì định kỳ cần phải tiến hành kiểm tra đối chiếu từng khoản nợ đã phát sinh, đã thu hồi và số cịn nợ, nếu cần cĩ thể yêu cầu khách hàng xác nhận nợ bằng văn bản. - Phải tiến hành phân loại nợ: Loại nợ cĩ thể trả đúng hạn, quá hạn, nợ khĩ địi hoặc khơng cĩ khả năng thu hồi để cĩ căn cứ xác định số trích lập dự phịng hoặc cĩ biện pháp xử lý đối với khoản nợ phải thu khơng địi được. - Trong quan hệ bán sản phẩm xây lắp, thành phẩm, hàng hĩa, dịch vụ, lao vụ sản phẩm theo sự thỏa thuận giữa các doanh nghiệp xây lắp và khách hàng nếu khơng đúng theo thỏa thuận trong hợp đồng kinh tế thì người mua cĩ thể yêu cầu các doanh nghiệp xây lắp giảm giá hoặc trả lại số hàng đã giao. - Khoản phải thu về phí chờ quyết tốn của từng cơng trình phải được theo dõi chi tiết theo từng cơng trình xây dựng, khoản chi phí này là căn cứ để tính sổ trích trước về chi phí bảo hành cơng trình xây dựng vào chi phí bán hàng. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.4.2. Kế tốn phải thu khách hàng TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: TK 131 – Phải thu khách hàng Bên Nợ: - Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm đã giao, dịch vụ, lao vụ đã hồn thành được xác định là tiêu thụ (Kể cả chi phí bảo hành bên A giữ lại) - Số tiền thừa trả lại cho khách hàng Bên Cĩ: - Số tiền khách hàng đã trả nợ - Số tiền đã nhận ứng trước, trả trước của khách hàng - Khoản giảm giá hàng bán sau khi đã giao hàng khách hàng cĩ khiếu nại; doanh thu của số hàng đã bán bị người mua trả lại. - Số thực thu về phí bảo hành cơng trình, xử lý số phí bảo hành cơng trình khơng thu được Số dư bên Nợ: Số tiền cịn phải thu khách hàng. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.4.2. Kế tốn phải thu khách hàng 511,515 131 635 Doanh thu bán hàng CKTT cho khách hàng 33311 521,531,532 711 CKTM, GGHB, HBBTL Thuế GTGT 33311 TN do bán, thanh lý TSCĐ Giảm thuế GTGT 111,112 111,112 Chi hộ khách hàng về Thu tiền hoặc ứng trước vận chuyển, bốc dỡ 139,642 3387 TN về hoạt động tài chính Nợ khĩ địi xử lý xĩa sổ (lãi trả gĩp) (ghi Nợ 004) www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.4.3. Kế tốn phải thu khác TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK 1381- Tài sản thiếu chờ xử lý Phải thu khác TK 138 TK 1385- Phải thu về cổ phần hĩa TK 1388- Phải thu khác www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.4.3. Kế tốn phải thu khác NỘI DUNG HẠCH TỐN Hạch tốn vào TK này các khoản phải thu khơng mang tính chất thương mại như: - Giá trị tài sản thiếu chưa xác định được nguyên nhân, chờ xử lý (TK 1381) -Giá trị TS thiếu xử lý bắt bồi thường, -Các khoản cho mượn tạm thời khơng lấy lãi TK 1388 -Các khoản chi hộ -Các khoản tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia phải thu từ hđộng TC www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 KẾ TỐN TÀI SẢN THIẾU CHỜ XỬ LÝ 111,152,156 1381 111,1388,334 Tiền, HTK mất mát, Xử lý tài sản thiếu thiếu hụt 632 211 TSCĐ thiếu chờ xử lý Giá trị HTK mất mát, hao 214 hụt – phần bồi thường www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC 111,112,152,153 1388 111,112 Cho vay, cho mượn, tiền Thu hồi bằng tiền vốn, VT, các khoản chi hộ 331,334,338 1381 Bù trừ cơng nợ, hoặc trừ lương Xử lý TS thiếu, bắt bồi thường 139 Nếu đã lập dự phịng 515 Xử lý 642 Định kỳ xác định tiền lãi phải xĩa sổ thu, LN, cổ tức được chia Nếu chưa lập DP hay DP khơng đủ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.4.4. Kế tốn dự phịng phải thu khĩ địi Dự phịng các khoản phải thu khĩ địi: Là dự phịng phần giá trị tổn thất của các khoản nợ phải thu quá hạn thanh tốn, nợ phải thu chưa quá hạn thanh tốn nhưng cĩ thể khơng thu hồi được do khách hàng khơng cĩ khả năng thanh tốn vì một số nguyên nhân sau: Khách hàng lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể Người nợ mất tích, bỏ trốn Đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử hoặc đang thi hành án. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.4.4. Kế tốn dự phịng phải thu khĩ địi Phương pháp lập dự phịng (Thơng tư 13/2006/TT- BTC ngày 27/2/2006- Hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phịng giảm giá HTK, các khoản tổn thất ĐTTC, nợ khĩ địi và bảo hành sản phẩm, HH,cơng trình XL tại DN) (Thuế) Mức trích lập dự phịng nợ phải thu quá hạn Từ 3 tháng đến dưới 1 năm 30% giá trị Từ 1 năm đến dưới 2 năm 50% giá trị Từ 2 năm đến dưới 3 năm 70% giá trị www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.4.4. Kế tốn dự phịng phải thu khĩ địi Phương pháp lập dự phịng - Các khoản nợ quá hạn từ 3 năm trở lên xem như khơng cĩ khả năng thu hồi - Đối với những khoản nợ phải thu chưa quá hạn thanh tốn nhưng cĩ khả năng khơng thu hồi được( cĩ các dấu hiệu trên) thì DN dự kiến mức tổn thất để trích lập dự phịng Lưu ý: Việc trích lập dự phịng nợ phải thu khĩ địi phải được xác định cho từng khách hàng, khơng trích lập trên giá trị tổng thể. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.4.4. Kế tốn dự phịng phải thu khĩ địi 131,138 139 642 Xĩa sổ NPT khĩ địi Lập dự phịng NPT khĩ địi Đồng thời ghi tăng TK 004 Hồn nhập dự phịng số chênh lệch thừa Xĩa sổ NPT khĩ địi (nếu chưa lập dự phịng hoặc giá trị lập DP cịn thiếu), đồng thời ghi tăng 004 711 111,112 Thu hồi được khoản nợ đã xĩa sổ Đồng thời ghi giảm 004 www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.5. KẾ TỐN CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC VÀ TRẢ TRƯỚC 2.2.5.1. Kế tốn các khoản tạm ứng Kế tốn tạm ứng cần tơn trọng một số quy định sau đây: - Người nhận tạm ứng phải là cơng nhân viên chức hoặc người lao động làm việc tại doanh nghiệp, đối với những người nhận tạm ứng thường xuyên (thuộc bộ phận cung ứng vật tư, quản trị, hành chính) phải được Giám đốc chỉ định. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.5.1. Kế tốn các khoản tạm ứng Kế tốn tạm ứng cần tơn trọng một số quy định sau đây: - Người nhận tạm ứng (cá nhân hay tập thể) phải chịu trách nhiệm với doanh nghiệp về số đã nhận tạm ứng và chỉ được sử dụng tạm ứng theo đúng mục đích và nội dung cơng việc đã được phê duyệt. Số tiền tạm ứng dùng khơng hết phải nộp lại quỹ, nghiêm cấm chuyển tiền tạm ứng cho người khác sử dụng. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.5.1. Kế tốn các khoản tạm ứng Kế tốn tạm ứng cần tơn trọng một số quy định sau đây: - Kế tốn phải mở sổ kế tốn chi tiết theo dõi cho từng đối tượng nhận tạm ứng, theo nội dung tạm ứng ghi chép đầy đủ tình hình nhận, thanh tốn tạm ứng theo từng lần tạm ứng. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.5.1. Kế tốn các khoản tạm ứng Tài khoản 141 – Tạm ứng Bên Nợ: - Các khoản tiền đã tạm ứng cho cơng nhân viên, người lao động; - Các khoản tiền tạm ứng để thực hiện khối lượng xây lắp nội bộ. Bên Cĩ: - Số tạm ứng đã thanh tốn; - Số tạm ứng chi khơng hết nhập lại quỹ hoặc trừ vào lương; - Khoản vật tư sử dụng khơng hết nhập lại kho Số dư bên Nợ: Số tiền tạm ứng chưa thanh tốn www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.5.1. Kế tốn các khoản tạm ứng 111 141 152,627 Tạm ứng Thanh tốn tạm ứng www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.5.2. Kế tốn chi phí trả trước ngắn hạn a) Chi phí trả trước: Là các chi phí thực tế đã phát sinh ở kỳ này nhưng cĩ liên quan đến nhiều kỳ SXKD kế tiếp sau. Vì vậy phải tính tốn phân bổ cho nhiều kỳ sau nhằm làm cho giá thành tương đối ổn định giữa các kỳ. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.5.2. Kế tốn chi phí trả trước ngắn hạn b/ Chi phí trả trước ngắn hạn là những khoản chi phí thực tế phát sinh nhưng cĩ liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều kỳ hạch tốn trong 1 năm tài chính hoặc 1 chu lỳ kinh doanh. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.5.2. Kế tốn chi phí trả trước ngắn hạn Tài khoản 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn Bên Nợ: Các khoản chi phí trả trước thực tế phát sinh Bên Cĩ: Chi phí trả trước phân bổ vào chi phí SXKD trong kỳ. TK 142 632,627 chi phí trả trước phân bổ vào chi phí SXKD trong kỳ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.5.3. Kế tốn các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn Cầm cố là việc doanh nghiệp mang tài sản, tiền vốn của mình giao cho người nhận cầm cố để vay vốn hoặc để nhận các bảo lãnh. Tài sản cầm cố cĩ thể là vàng bạc hay đá quý, ơ tơ, xe máy và cũng cĩ thể là giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu về nhà, đất hoặc tài sản. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.5.3. Kế tốn các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn Ký cược là việc doanh nghiệp đi thuê tài sản giao cho bên cho thuê một khoản tiền hoặc kim khí, đá quý hoặc các vật cĩ giá trị cao khác nhằm mục đích ràng buộc và nâng cao trách nhiệm của người đi thuê tài sản phải quản lý, sử dụng tốt tài sản đi thuê và hồn trả đúng thời gian quy định. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.5.3. Kế tốn các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn Ký quỹ là việc doanh nghiệp gửi một khoản tiền hoặc kim loại quý, đá quý hay các giấy tờ cĩ giá trị vào tài khoản phong tỏa tại ngân hàng để đảm bảo cho việc thực hiện bảo lãnh cho doanh nghiệp. www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.5.3. Kế tốn các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn Tài khoản 144 – Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn Bên Nợ: Giá trị tài sản mang đi cầm cố và số tiền đã ký quỹ, ký cược Bên Cĩ: Giá trị tài sản mang đi cầm cố và số tiền ký cược, ký quỹ đã nhận lại hoặc đã thanh tốn. Số dư bên Nợ: Tài sản cầm cố và số tiền cịn đang ký cược, ký quỹ ngắn hạn www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1
- BÀI GIẢNG MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1 2.2.5.3. Kế tốn các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn TK 144 TK Mang tiền, tài Nhận lại (Thanh tốn) sản đi cầm cố, ký tiền, tài sản mang đi cầm quỹ, ký cược cố, ký quỹ, ký cược www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: Th.S ĐINH XUÂN DŨNG KHOA TC-KT 1