Kế toán ngân hàng - Phần: Kế toán dịch vụ thanh toán qua ngân hàng

ppt 82 trang vanle 4850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán ngân hàng - Phần: Kế toán dịch vụ thanh toán qua ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_ngan_hang_phan_ke_toan_dich_vu_thanh_toan_qua_ngan_h.ppt

Nội dung text: Kế toán ngân hàng - Phần: Kế toán dịch vụ thanh toán qua ngân hàng

  1. KẾ TOÁN DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 1
  2. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG VỀ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG VỀ THÁI ĐỘ VÀ YÊU CẦU oCung cấp thông tin liên quan l Sinh viên tích cực đọc các đến các phương pháp thanh toán văn bản pháp quy liên quan qua ngân hàng l Có thái độ tích cực trong việc oCung cấp các quy trình của các học tập ở nhà và xây dựng phương thức thanh toán qua bài trên lớp ngân hàng l Có các kỹ năng để xử lý các oCung cấp phương pháp hạch nghiệp vụ trong thực tế liên toán các nghiệp vụ liên quan đến quan đến hoạt động thanh thanh toán qua ngân hàng toán 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 2
  3. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NGÂN HÀNG Nội dung: I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH. II. Các dịch vụ thanh toán qua NH. III. Quy trình các thể thức thanh toán chủ yếu. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 3
  4. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO Ø Giáo trình kế toán ngân hàng (chương 6) Ø Luật các công cụ chuyển nhượng. Ø Quyết định số 1284/2002/QĐ-NHNN ngày 21/11/2002 của Thống đốc NHNN về “Quy chế mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại NH” Ø Quyết định số 226/2002/QĐ-NHNN ngày 26/03/2002 của Thống đốc NHNN về “Quy chế hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán” Ø Quyết định số 1092/2002/QĐ-NHNN ngày 08/10/2002 của Thống đốc NHNN về “Thủ tục thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán” Ø Quyết định số 30/2006/QĐ-NHNN ngày 11/07/2006 của Thống đốc NHNN về “Quy chế cung ứng và sử dụng SEC” 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 4
  5. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 5
  6. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH: 1.1. Một số khái niệm: * Thanh toán vốn: Thanh toán vốn giữa các ngân hàng là nghiệp vụ chuyển tiền, qua đó để thanh toán các khoản nợ phát sinh trong nội bộ một hệ thống ngân hàng (giữa các chi nhánh), hoặc giữa các ngân hàng. NH trả tiền TTV NH thụ hưởng KH trả tiền KH thụ hưởng 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 6
  7. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.1. Một số khái niệm (tt): * Lệnh thanh toán Có: Là lệnh thanh toán của người phát lệnh nhằm ghi Nợ tài khoản của người phát lệnh tại ngân hàng phục vụ người phát lệnh một khoản tiền xác định để ghi Có tài khoản của người nhận lệnh mở tại ngân hàng phục vụ người nhận lệnh về khoản tiền đó. LTT Có NH trả tiền NH thụ hưởng 5/25/2021 KH trả tiền ThS. Nguyễn Tài Yên KH thụ hưởng 7
  8. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.1. Một số khái niệm (tt): * Lệnh thanh toán Nợ: Là lệnh thanh toán của người phát lệnh nhằm ghi Nợ tài khoản của người nhận lệnh tại ngân hàng phục vụ người nhận lệnh một khoản tiền xác định để ghi Có tài khoản của người phát lệnh mở tại ngân hàng phục vụ người phát lệnh về khoản tiền đó. LTT Nợ NH trả tiền NH thụ hưởng 5/25/2021 KH trả tiền ThS. Nguyễn Tài Yên KH thụ hưởng 8
  9. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.2. Các phương thức thanh toán vốn: 1.2.1. Thanh toán liên hàng: * Quan hệ thanh toán: Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH trong cùng một hệ thống. * Đặc điểm: ØQui trình thanh toán do mỗi NH tự quy định theo quy định chung của NHNN. ØKhi thực hiện thanh toán không cần xét đến nguồn vốn để thanh toán (điều chuyển vốn nội bộ). ØTất cả các lệnh thanh toán đều được chuyển về TTTT5/25/2021 xử lý trước khi chuyểnThS. Nguyễn Tài Yêntiếp cho đơn vị nhận. 9
  10. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt): 1.2.1. Thanh toán liên hàng (tt): * Tài khoản sử dụng: Điều chuyển vốn – 519 (tại CN) NH nhận NH trả HS nợ CN CN nợ HS 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 10
  11. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt): 1.2.2. Thanh toán bù trừ (TTBT): * Quan hệ thanh toán: Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH khác hệ thống trên cùng địa bàn và có tham gia TTBT. * Đặc điểm: Ø Có một đơn vị NH trên địa bàn đóng vai trò trung tâm thanh toán (NH chủ trì). Ø Các CN NH thành viên phải làm thủ tục tham gia và mở tài khoản tiền gửi KKH tại NH chủ trì. Ø Các NH thành viên phải đảm bảo khả năng thanh toán.5/25/2021 Nếu vi phạm nhiềuThS. Nguyễn lần Tài sẽ Yên bị khai trừ. 11
  12. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt): 1.2.2. Thanh toán bù trừ (TTBT): * Đặc điểm (tt): Ø Cuối mỗi phiên thanh toán, các NH thành viên sẽ nhận kết quả thanh toán từ NH chủ trì. Và các NH thành viên chỉ thanh toán phần chênh lệch. §Nếu PS Nợ TK TTBT > PS Có TK TTBT: Phải thu. §Nếu PS Nợ TK TTBT < PS Có TK TTBT: Phải trả. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 12
  13. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt): 1.2.1. Thanh toán bù trừ (TTBT) (tt): * Tài khoản sử dụng: TTBT tại NH TV - 5012 - NH nhận - NH trả - Trả khi quyết - Thu khi quyết toán toán Phải thu chưa Phải trả chưa quyết toán quyết toán 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 13
  14. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt): 1.2.3. Thanh toán từng lần qua NHNN: * Quan hệ thanh toán: Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH khác hệ thống và không tham gia TTBT. * Đặc điểm: Ø Các CN NHTM phải mở tài khoản tiền gửi KKH tại CN NHNN trên địa bàn. Ø Khi có nhu cầu thanh toán qua NHNN, CN NHTM lập Lệnh thanh toán hoặc sử dụng UNC. ØCN NHNN chỉ thực hiện thanh toán khi TK của CN NHTM đủ khả năng thanh toán. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 14
  15. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt): 1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt): 1.2.3. Thanh toán từng lần qua NHNN (tt): * Tài khoản sử dụng: TG KKH tại NHNN - 1113 - NH nhận - NH trả - Phải thu - Phải trả trong TTBT trong TTBT TG tại NHNN 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 15
  16. Rút tiền sao mà khó thế! 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 16
  17. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH: 2.1. Điều kiện sử dụng: Tất cả các khách hàng có nhu cầu mở và sử dụng tài khoản tiền gửi không kỳ hạn (tài khoản thanh toán) tại NH đều có thể sử dụng các dịch vụ thanh toán của NH. 2.2. Yêu cầu đối với KH: ØKH phải đảm bảo khả năng thanh toán cho các khoản thanh toán phát sinh. ØKH phải chịu trách nhiệm về nội dung và tính chất pháp lý của các khoản thanh toán qua NH. ØKH phải tuân thủ các quy định về thanh toán theo yêu cầu của NH trên cơ sở các cam kết đã được thỏa thuận. Ø5/25/2021KH phải trả phí dịch vụThS. thanh Nguyễn Tài toán Yên cho NH. 17
  18. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.3. Yêu cầu đối với NH: ØNH phải đảm bảo phục vụ khách hàng nhanh chóng, kịp thời và chính xác. ØNH phải trang bị cơ sở vật chất để thực hiện thanh toán hiệu quả và an toàn. ØNH phải tuân thủ các quy chế về thanh toán do NHNN quy định. ØNếu NH thanh toán chậm trễ hoặc có sai sót gây thiệt hại cho KH thì NH phải bồi thường cho KH. ØNH được thu phí dịch vụ thanh toán khi thực hiện thanh toán cho KH. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 18
  19. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu: 2.4.1. Ủy Nhiệm Chi (UNC): * Khái niệm: UNC (Lệnh chi) là một PTTT do người trả tiền lập theo mẫu do NH quy định, gửi đến NH phục vụ mình yêu cầu NH trả không điều kiện một số tiền cho người thụ hưởng. * Đặc điểm: ØUNC do người trả tiền lập. ØUNC được sử dụng thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ hoặc chuyển tiền cho cá nhân. ØUNC chỉ được thanh toán một lần cho toàn bộ số tiền. ØKH sử dụng UNC có thể có hoặc không có tài khoản. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 19
  20. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.1. Ủy Nhiệm Chi (UNC) (tt): * Qui trình thanh toán: 3 NH trả tiền NH thụ hưởng 2 4 1 KH trả tiền KH thụ hưởng 1. Cung ứng hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc) 2. KH trả tiền lập UNC gửi đến NH trả tiền (nơi mở TK) 3. NH trả tiền chuyển tiền thanh toán cho NH thụ hưởng 5/25/20214. NH thụ hưởng thanh toánThS. Nguyễn cho Tài Yên KH thụ hưởng 20
  21. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 21
  22. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.2. Ủy Nhiệm Thu (UNT): * Khái niệm: UNT (Nhờ thu) là một PTTT do người thụ hưởng lập theo mẫu do NH quy định, gửi đến NH phục vụ mình hoặc NH phục vụ người trả tiền nhờ thu một số tiền nhất định sau khi đã thực hiện cung cấp hàng hóa, dịch vụ. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 22
  23. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.2. Ủy Nhiệm Thu (UNT): * Đặc điểm: ØUNT do người đòi tiền lập trên cơ sở có sự thỏa thuận bằng văn bản giữa các bên. ØUNT được sử dụng thanh toán tiền hàng hoá. ØUNT chỉ được thanh toán một lần cho toàn bộ số tiền. ØNếu UNT không đủ khả năng thanh toán, NH có thể giữ lại và thanh toán khi TK người trả tiền đủ khả năng thanh toán. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 23
  24. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.2. Ủy Nhiệm Thu (UNT) (tt): Mẫu * Qui trình thanh toán: 1. Cung ứng hàng hóa, dịch vụ. 2. KH thụ hưởng lập UNT gửi đến NH thụ hưởng (nơi mở TK) 3 & 5. Chuyển chứng từ và chuyển tiền thanh toán giữa 2 NH. 4. NH trả tiền trích TK KH trả tiền trả cho NH thụ hưởng. 6.5/25/2021 NH thụ hưởng thanh toánThS. cho Nguyễn KHTài Yên thụ hưởng. 24
  25. CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM l Bạn hãy nêu ít nhất 5 thuận lợi và 5 khó khăn khi thanh toán qua ngân hàng? 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 25
  26. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.3. SEC: * Khái niệm: SEC là giấy tờ có giá do người ký phát lập, ra lệnh cho người bị ký phát là NH hoặc tổ chức cung ứng DVTT được phép của NHNN Việt Nam trích một số tiền nhất định từ tài khoản của mình để thanh toán cho người thụ hưởng. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 26
  27. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.3. SEC (tt): * Đặc điểm (tt): ØThủ tục phát hành SEC: §NHTM đăng ký mẫu SEC trắng với NHNN trước khi sử dụng. §NHTM chỉ cung cấp SEC cho KH của mình (KH không thuộc diện bị đình chỉ sử dụng SEC). §NHTM phải ghi đầy đủ thông tin của KH sử dụng SEC trước khi phát hành SEC cho KH sử dụng. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 27
  28. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.3. SEC (tt): * Đặc điểm (tt): ØPhân loại SEC: (SV tự nghiên cứu) §Căn cứ vào người thụ hưởng. §Căn cứ vào cách thức thanh toán. §Căn cứ vào khả năng đảm bảo thanh toán. §Căn cứ vào loại tiền thanh toán. ØChuyển nhượng SEC: §SEC vô danh. §5/25/2021SEC ký danh. ThS. Nguyễn Tài Yên 28
  29. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.3. SEC (tt): * Đặc điểm (tt): ØCác yếu tố thời gian: §Ngày ký phát: là ngày mà người ký phát phát hành SEC. §Ngày xuất trình: là ngày mà người thụ hưởng nộp SEC vào NH trả tiền. §Thời hạn xuất trình: 30 ngày kể từ ngày ký phát. §Thời hạn hiệu lực: 6 tháng kể từ ngày ký phát. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 29
  30. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.3. SEC (tt): * Đặc điểm (tt): ØĐình chỉ thanh toán SEC: §Người ký phát SEC không được yêu cầu NH đình chỉ thanh toán SEC trong thời hạn xuất trình. §Người ký phát SEC được quyền yêu cầu NH đình chỉ thanh toán SEC sau thời hạn xuất trình. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 30
  31. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.3. SEC (tt): * Đặc điểm (tt): ØXử lý vi phạm phát hành SEC không đủ số dư: §Người thụ hưởng có quyền yêu cầu thanh toán một phần tiền hoặc từ chối thanh toán. §Người ký phát cố ý vi phạm: đình chỉ vĩnh viễn. §Người ký phát vô ý vi phạm lần 1: lưu hồ sơ. §Người ký phát vô ý vi phạm lần 2: đình chỉ 6 tháng. §Người ký phát vô ý vi phạm lần 3: đình chỉ vĩnh viễn. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 31
  32. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.3. SEC (tt): * Qui trình thanh toán: 5 NH trả tiền NH thụ hưởng 3 4 2 6 1 KH ký phát KH thụ hưởng 1. KH ký phát SEC cho người thụ hưởng. 2. KH thụ hưởng lập BK nộp SEC + SEC gửi đến NH thụ hưởng (nơi mở TK) 3 & 5. Chuyển chứng từ và chuyển tiền TT giữa 2 NH. 4. NH trả tiền trích TK KH trả tiền trả cho NH thụ hưởng. 6. NH5/25/2021 thụ hưởng thanh toán choThS. KHNguyễn thụTài Yên hưởng. 32
  33. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 33
  34. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.4. Thanh toán thẻ: * Khái niệm: Thẻ là một phương tiện thanh toán do đơn vị cung cấp dịch vụ thanh toán phát hành và cấp cho người sử dụng dịch vụ thanh toán để sử dụng theo hợp đồng ký kết giữa đơn vị cung cấp DVTT và người sử dụng DVTT. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 34
  35. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.4. Thanh toán thẻ (TT): * Đặc điểm: ØThẻ được sử dụng để thanh toán HH, DV hoặc rút tiền mặt. ØPhân loại thẻ: (SV tự nghiên cứu) §Căn cứ vào nguồn tiền thanh toán. §Căn cứ vào đối tượng sử dụng thẻ. §Căn cứ vào phạm vi thanh toán. §Căn cứ vào đặc điểm kỹ thuật. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 35
  36. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt): 2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt): 2.4.4. Thanh toán thẻ (tt): * Qui trình thanh toán: 6 NH PH thẻ NH TT thẻ 5 1 2 2 4 Chủ thẻ 3 ĐVCN thẻ 1. NH PH thẻ phát hành thẻ cho chủ thẻ, chủ thẻ nộp tiền thanh toán cho NH. 2. Chủ thẻ sử dụng thẻ rút tiền mặt (ATM hoặc POS) 3. Chủ thẻ mua sắm hàng hóa, dịch vụ. 4. ĐVCN thẻ nộp chứng từ vào NH TT thẻ để được TT. 5&6.5/25/2021 Chuyển chứng từ và chuyểnThS. Nguyễn Tài tiền Yên thanh toán giữa 2 NH.36
  37. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 37
  38. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán: 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 3.1.1. Tài khoản sử dụng: TK Tiền gửi KKH (TGTT): 4211 Các TK thanh toán vốn: 519, 5012, 1113, Phải trả KH - 4540 Ký quỹ TT SEC - 4271ù - NH thanh NH TT NH nhận toán KH ký cho KH chuyển đến - NH trả lại quỹ KH NH chưa Ký quỹ TT cho KH chưa TT 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 38
  39. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt): Các khoản chờ TT - 4599 Phải thu khác - 3590 NH đã NH chưa NH phải - NH thu được thanh toán thanh toán - Chuyển vào thu KH TK thích hợp NH chờ TT NH còn phải thu Các TK liên quan khác: cho vay (thẻ TD), Thu nhập DVTT – 7110, VAT phải nộp – 4531, 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 39
  40. ÔN LẠI NHÓM TÀI KHOẢN THANH TOÁN VỐN - TK 502: Thanh toán thẻ giữa các ngân hàng khác hệ thống - TK 5012: Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng khác hệ thống, cùng địa bàn (giá trị thanh toán từ 500trđ trở lên) - TK 5191: Điều chuyển vốn giữa các chi nhánh cùng hệ thống - TK 5192: Thanh toán thu hộ, chi hộ giữa các chi nhánh cùng hệ thống - TK 511, TK 512: Lệnh chuyển tiền điện tử cùng hệ thống - TK 1113: Thanh toán từng lần qua Ngân hàng nhà nước 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 40
  41. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.2. Chứng từ sử dụng: • Chứng từ tiền mặt: GNT, GRT, SEC tiền mặt, • Chứng từ chuyển khoản: UNC, UNT, SEC CK, PCK, • Chứng từ thanh toán vốn: Lệnh thanh toán, bảng kê Thanh toán, 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 41
  42. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán: 3.2.1. Thanh toán UNC: * Tại NH phục vụ KH trả tiền: Khi KH trả tiền nộp các liên UNC vào NH: Nếu hợp lệ và đủ khả năng thanh toán: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TG KKH của KH TT - 4211 Số tiền trên UNC (Nếu cùng CN NH) TK TTV – 519,5012,1113, Số tiền trên UNC (Nếu khác CN NH) Đồng thời lập Lệnh thanh toán Có chuyển đi. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 42
  43. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.1. Thanh toán UNC (tt): *Tại NH phục vụ KH thụ hưởng: Khi nhận LTT Có chuyển đến: TK TG KKH của KH- 4211 TK TTV – 519,5012,1113, Số tiền trên LTT Có (Nếu KH có TK) TK Chuyển tiền pt - 4540 TK T.hợp – TM,TG,TTV Số tiền trên LTT Có (Nếu KH không có TK) Số tiền KH rút 5/25/2021 (Khi KH đến NH) ThS. Nguyễn Tài Yên 43
  44. VÍ DỤ MINH HỌA Tại NH Công Thương CN Sài Gòn, ngày 25/05/N có NVKT phát sinh sau: Ông Minh nộp UNC ghi số tiền 50 trđ, yêu cầu chuyển tiền trả cho Bà Lan có TK mở tại NH A. Sau khi kiểm tra NH thấy các điều kiện đều thỏa mãn. Yêu cầu 1: Định khoản NVKT trên tại NH Công Thương CN Sài Gòn trong 3 trường hợp. a. Ngân hàng A chính là NH Công Thương CN Sài Gòn b. Ngân hàng A là NH Công Thương CN Đồng Nai c. Ngân hàng A là 1 ngân hàng khác hệ thống có tham gia thanh toán bù trừ. Yêu cầu 2: Hãy hạch toán NV trên tại Ngân Hàng A trong trường hợp b, c khi nhận được lệnh thanh toán từ NH Công Thương CN Sài Gòn chuyển đến. Lệnh thanh toán này là lệnh gì? 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 44
  45. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.2. Thanh toán UNT: * Tại NH phục vụ KH trả tiền: Khi NH nhận UNT kèm Hóa đơn (từ KH thụ hưởng hoặc từ NH thụ hưởng): Nếu hợp lệ và đủ khả năng thanh toán: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TG KKH của KH TT - 4211 Số tiền trên UNT (Nếu cùng CN NH) TK TTV – 519,5012,1113, Số tiền trên UNT (Nếu khác CN NH) 5/25/2021 Đồng thời lậpThS. LệnhNguyễn thanh Tài Yên toán có chuyển đi. 45
  46. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.2. Thanh toán UNT(tt): * Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt): Nếu hợp lệ và không đủ khả năng thanh toán: NH có thể giữ lại theo yêu cầu: NH nhập sổ theo dõi UNT chậm trả. Thông báo cho KH. Khi TK của KH trả tiền đủ tiền thanh toán: Thực hiện thanh toán và NH xuất sổ theo dõi. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 46
  47. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.2. Thanh toán UNT (tt): * Tại NH phục vụ KH thụ hưởng: Khi KH thụ hưởng nộp các liên UNT kèm Hóa đơn bán hàng vào NH. Nếu hợp lệ: NH nhập sổ theo dõi UNT chờ thanh toán, chuyển chứng từ qua NH phục vụ khách hàng trả tiền. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 47
  48. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.2. Thanh toán UNT (tt): * Tại NH phục vụ KH thụ hưởng (tt): Khi NH nhận LTT Có từ NH trả tiền: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TTV – 519, 5012, 1113 Số tiền LTT Có (Đồng thời xuất STD UNT) Nếu NH trả tiền từ chối thanh toán: Xuất sổ theo dõi UNT chờ thanh toán. TB cho KH thụ hưởng. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 48
  49. VÍ DỤ MINH HỌA Tại NH Công Thương CN Sài Gòn, ngày 25/05/N có NVKT phát sinh sau: Ông Minh nộp UNT ghi số tiền 50 trđ, yêu cầu thu tiền hàng từ TK của Bà Lan mở tại NH A. Sau khi kiểm tra NH thấy các điều kiện đều thỏa mãn và lập lệnh thanh toán Nợ kèm chứng từ chuyển tới NH A. Yêu cầu 1: Định khoản NVKT trên tại NH A trong 3 trường hợp. a.Ngân hàng A chính là NH Công Thương CN Sài Gòn b.Ngân hàng A là NH Công Thương CN Đồng Nai c.Ngân hàng A là 1 ngân hàng khác hệ thống có tham gia thanh toán bù trừ. Yêu cầu 2: Hãy hạch toán NV trên tại ngân hàng Công Thương CN Sài Gòn trong trường hợp b, c khi nhận được lệnh thanh toán từ NH A chuyểnThS. đến. Nguyễn Lệnh Tài Yên thanh toán này là lệnh gì?49 5/25/2021
  50. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC: * Thủ tục bảo chi SEC (tại NH phát hành SEC): Khi KH đề nghị bảo chi SEC, nếu NH yêu cầu KH ký quỹ: TK ĐBTT SEC - 4271 TK Thích hợp – TM, TG Số tiền ký quỹ NH xác nhận bảo chi trên SEC và trả SEC cho KH. Khi NH TT SEC bảo chi, số tiền thanh toán như sau: 1. Từ tiền ký quỹ của KH – TK 4271. 2. Trích tiền gửi thanh toán – TK 4211. 5/25/20213. Nếu không đủ thì NHThS. Nguyễn phải Tài Yêntrả thay – TK 241. 50
  51. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC (tt): * Thanh toán SEC cùng chi nhánh NH: Khi KH thụ hưởng nộp SEC kèm bảng kê nộp SEC: Nếu SEC hợp lệ và được NH thanh toán: TK Thích hợp – TM, TG KKH TK ĐBTT SEC - 4271 Số tiền ký quỹ (Đối với SEC bảo chi) TK TG KKH của KH - 4211 TT từ TK TG KKH TK Các khoản trả thay - 241 Số tiền NH trả 5/25/2021 thayThS. (SEC Nguyễn TàiBC) Yên 51
  52. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC (tt): * Thanh toán SEC cùng chi nhánh NH: Khi KH thụ hưởng nộp SEC kèm bảng kê nộp SEC: Nếu SEC hợp lệ nhưng không đủ khả năng thanh toán: NH xử lý theo yêu cầu của KH thụ hưởng: 1. Thanh toán một phần tiền. 2. Từ chối thanh toán toàn bộ số tiền trên tờ SEC. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 52
  53. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC (tt): * Thanh toán SEC khác chi nhánh NH: Tại NH phục vụ KH thụ hưởng: Khi KH thụ hưởng nộp SEC kèm bảng kê nộp SEC: Nếu SEC hợp lệ: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK TTV – 519, 5012, 1113, Số tiền trên SEC (Nếu NH ghi có ngay) TK Phải trả KH - 4599 Số tiền trên SEC (Nếu NH chờ TT) 5/25/2021Đồng thời lập LTT NợThS. Nguyễnchuyển Tài Yên đi. 53
  54. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC (tt): * Thanh toán SEC khác chi nhánh NH (tt): Tại NH phục vụ KH thụ hưởng (tt): Khi NH thụ hưởng được chấp nhận thanh toán: TK TG KKH của KH TH- 4211 TK Phải trả KH - 4599 Số tiền LTT Nợ (Nếu NH chưa ghi Có) Nếu NH trả tiền từ chối thanh toán: Tất toán chuyển nợ. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 54
  55. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC (tt): * Thanh toán SEC khác chi nhánh NH (tt): Tại NH phục vụ KH trả tiền, khi NH nhận LTT Nợ chuyển đến: Nếu nội dung SEC hợp lệ và NH đồng ý thanh toán: TK TTV – 519, 5012, 1113, TK ĐBTT SEC - 4271 Số tiền ký quỹ (Đối với SEC bảo chi) TK TG KKH của KH - 4211 TT từ TK TG KKH Đồng thời NH gửi thông báo TK Các khoản trả thay - 241 chấp nhận Số tiền NH trả 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 55 chuyển nợ. thay (SEC BC)
  56. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC (tt): * Thanh toán SEC khác chi nhánh NH (tt): Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt): Khi NH nhận Lệnh thanh toán nợ chuyển đến (tt): Nếu nội dung SEC hợp lệ và không đủ khả năng thanh toán (SEC không bảo chi): TK TTV – 519, 5012, 1113, TK Phải thu KH - 3590 Số tiền LTT Nợ 5/25/2021 Đồng thời NHThS. Nguyễnthông Tài Yên báo cho KH trả tiền. 56
  57. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.3. Thanh toán SEC (tt): * Thanh toán SEC khác chi nhánh NH (tt): Tại NH phục vụ KH trả tiền (tt): Nếu sau đó TK KH trả tiền đủ khả năng thanh toán: TK Phải thu KH - 3590 TK TG KKH của KH - 4211 Số tiền LTT Nợ Đồng thời NH thông báo chấp nhận chuyển nợ. Nếu TK KH trả tiền không đủ khả năng thanh toán: Tất toán nhận nợ. Thông báo từ chối thanh toán. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 57
  58. l Ví dụ: Tại NH A trong ngày 15/02/N phát sinh các NVKT sau: 1. Ông An nộp 100 trđ bằng TM để ký quỹ đảm bảo thanh toán SEC bảo chi. 2. Bà Lan nộp tờ SEC bảo chi trị giá 200 trđ, sau khi kiểm tra NH thấy hợp lệ và chấp nhận thanh toán bằng TM, biết người ký phát là ông An có TK tại NH này (có số dư trên TK ký quỹ đảm bảo TT SEC là 100trđ, số dư trên TK tiền gửi TT là 50trđ) 3. Chị Hồng nộp tờ SEC trị giá 100 trđ, sau khi kiểm tra NH thấy hợp lệ, biết người ký phát là ông Minh có TK tại NH B cùng hệ thống (NH chưa ghi Có ngay) 4. Nhận được lệnh TT Nợ từ NH M khác hệ thống có tham gia TT bù trừ, số tiền 50trđ yêu cầu chuyển tiền thanh toán cho tờ SEC do NH A phát hành, sau khi kiểm tra thấy mọi thông tin đều hợp lệ, số dư trên TK của người ký phát đủ khả năng thanh toán. (SEC không bảo chi) 5/25/2021Yêu cầu: hạch toán các NVKTThS. Nguyễn phát Tài Yên sinh trong ngày tại NH A 58
  59. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.4. Thanh toán Thẻ: * Tại NH phát hành thẻ: TK TG TT Thẻ của KH TK Tiền mặt – 1011/1014 KH nộp tiền mặt (Thẻ ghi nợ) TK Thẻ TD của KH KH rút KH nộp tiền mặt tiền mặt (Thẻ tín dụng) tại NH TK TTV – 519, 5012, 1113, TK Phải trả khác - 4599 Thanh toán cho NH KH rút TM hoặc SD thẻ 5/25/2021 ĐLThS. / NguyễnĐV TàiCN Yên Thẻ 59 tại NH khác
  60. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.2.4. Thanh toán Thẻ (tt): * Tại NH đại lý: TK Tiền mặt – 1011/1014 TK Phải thu - 3590 Số tiền KH rút bằng tiền mặt TK Thích hợp – TG, TTV Nhận tiền Thanh toán cho từ NH ĐV CN thẻ phát hành TK TTV – 519, 5012, 1113, 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 60
  61. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.5. Phí DVTT: * Thu nhập từ DVTT: TK Thu phí DVTT - 7110 TK Thích hợp – TM,TG Số tiền phí NH thu TK Thuế GTGT phải nộp - 4531 Thuế GTGT – 10% 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 61
  62. KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt) III. Kế toán các phương tiện thanh toán (tt): 3.2. Phương pháp kế toán (tt): 3.5. Phí DVTT (tt): * Chi phí từ DVTT: TK Thích hợp – 1113, 1311 TK Chi phí DVTT - 8110 Số tiền phí NH trả TK Thuế GTGT đầu vào - 3532 Thuế GTGT – 10% (Trừ TT qua NHNN) 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 62
  63. Tóm tắt chương 5 1. Hiểu khái quát về thanh toán vốn qua NH. 2. Hiểu về các dịch vụ thanh toán qua NH. 3. Hiểu quy trình các thể thức thanh toán chủ yếu. 4. Biết xử lý và hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan. 5. Biết vận dụng các văn bản pháp quy liên quan 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 63
  64. Trắc nghiệm 1. Quan hệ của thanh toán liên hàng là quan hệ thanh toán như thế nào? a. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác hệ thống và cùng địa bàn b. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác hệ thống và khác địa bàn c. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng cùng hệ thống d. Cả ba đáp án đều sai 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 64
  65. Trắc nghiệm 2. Quan hệ thanh toán bù trừ là quan hệ thanh toán như thế nào? a. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác hệ thống và cùng địa bàn b. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác hệ thống và khác địa bàn c. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng cùng hệ thống d. Cả ba đáp án đều sai 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 65
  66. Trắc nghiệm 3. Quan hệ thanh toán vốn là quan hệ thanh toán như thế nào? a. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác hệ thống và cùng địa bàn b. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng khác hệ thống và khác địa bàn c. Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh ngân hàng cùng hệ thống d. Cả ba đáp án trên đều đúng 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 66
  67. Trắc nghiệm 4. Thời hạn xuất trình SEC là bao nhiêu ngày kể từ ngày ký phát? a. 15 ngày kể từ ngày ký phát b. 30 ngày kể từ ngày ký phát c. 45 ngày kể từ ngày ký phát d. 60 ngày kể từ ngày ký phát 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 67
  68. Trắc nghiệm 5. UNC, UNT, SEC CK, Phiếu CK là chứng từ gì? a. Chứng từ tiền mặt b. Chứng từ điện tử c. Chứng từ chuyển khoản d. Chứng từ thanh toán vốn 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 68
  69. Trắc nghiệm 6. Khoản thu từ phí dịch vụ thanh toán, dịch vụ chiết khấu, dịch vụ bảo lãnh chịu thuế suất thuế giá trị gia tăng bao nhiêu phần trăm? a. 0% b. 5% c. 10% d. Không chịu thuế GTGT 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 69
  70. Trắc nghiệm 7. Đâu là đơn vị phát hành SEC? a. Người trả tiền b. Người thụ hưởng c. Ngân hàng phục vụ người trả tiền d. Ngân hàng phục vụ người thụ hưởng 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 70
  71. Trắc nghiệm 8. Đâu là đặc điểm của lệnh thanh toán Có? a. Ghi Có tài khoản của người phát lệnh b. Ghi Nợ tài khoản của người nhận lệnh c. Ghi Có tài khoản của người nhận lệnh d. Cả 3 đáp án đều sai 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 71
  72. Trắc nghiệm 9. Khi nhận được UNT từ khách hàng nộp vào, kế toán tại ngân hàng thụ hưởng xử lý như thế nào (trường hợp người thu tiền và người trả tiền có tài khoản ở 2 chi nhánh ngân hàng khác nhau)? a. Ghi Có tài khoản của khách hàng thu tiền b. Ghi Nợ tài khoản của khách hàng thu tiền c. Ghi sổ theo dõi và lập lệnh TT Nợ kèm UNT chuyển tới ngân hàng trả tiền d. Ghi sổ theo dõi và lập lệnh TT Có kèm UNT chuyển tới ngân hàng trả tiền 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 72
  73. Trắc nghiệm 10. Khi nhận được UNT và lệnh TT Nợ từ ngân hàng thụ hưởng chuyển đến, kế toán tại ngân hàng trả tiền xử lý như thế nào? (trường hợp người thu tiền và người trả tiền có tài khoản ở 2 chi nhánh ngân hàng khác nhau) a. Ghi Có tài khoản của khách hàng trả tiền b. Ghi Nợ TK của khách hàng trả tiền và ghi Có TK của khách hàng thụ hưởng. c. Ghi Nợ tài khoản của khách hàng trả tiền và lập lệnh TT Có chuyển tới ngân hàng thu tiền d. Ghi Nợ tài khoản của khách hàng trả tiền và lập lệnh TT Nợ chuyển tới ngân hàng thu tiền 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 73
  74. Trắc nghiệm 11. Khi nhận được SEC từ ngân hàng thụ hưởng chuyển đến, nếu các điều kiện đều hợp lệ thì kế toán tại ngân hàng trả tiền sẽ xử lý và hạch toán như thế nào? a. Ghi Nợ tài khoản của khách hàng trả tiền b. Ghi Có tài khoản thanh toán hợp lý (519,5012,1113) c. Lập lệnh TT Có chuyển tới ngân hàng thu tiền d. Cả 3 đáp án trên đều đúng 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 74
  75. Trắc nghiệm 12. Khi nhận được SEC từ ngân hàng thụ hưởng chuyển đến, nếu SEC hợp lệ nhưng TK của người trả tiền không đủ khả năng thanh toán, kế toán ngân hàng trả tiền xử lý?(SEC thường) a. Thông báo từ chối thanh toán cho ngân hàng thụ hưởng. b. Thông báo cho khách hàng trả tiền biết để nộp tiền vào TK đồng thời ghi Nợ TK 3590. c. Ghi Nợ TK của người trả tiền và thông báo cho khách hàng trả tiền biết để nộp tiền vào TK. d. Lập lệnh TT Có chuyển tới ngân hàng thụ hưởng. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 75
  76. BÀI TẬP THỰC HÀNH Tại Ngân hàng TMCP ÁChâu- TP.HCM trong ngày 15/3/X có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1. Nhận được từ Ngân Hàng TMCP Sài Gòn- TP.HCM ủy nhiệm thu kèm hóa đơn. Ủy nhiệm thu do Công ty điện lực (TK tại Ngân Hàng TMCP Sài Gòn) lập đòi tiền điện Công ty M, số tiền trên Ủy nhiệm thu là 56.000.000 đ. 2. Doanh nghiệp An Bình gửi ủy nhiệm chi số tiền 48.000.000 đ trả tiền hàng cho công ty xuất khẩu thực phẩm, có tài khoản tiền gửi tại Ngân Hàng Công Thương chi nhánh 3. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 76
  77. BÀI TẬP THỰC HÀNH(tt) 3. Công ty Thăng Hoa nộp Ủy nhiệm thu kèm hóa đơn bán hàng có số tiền là 130.000.000 đ nhờ ngân hàng thu tiền từ công ty Đắc Lợi ( có TK tại NH Ngoại Thương- Chi nhánh tp. HCM) 4. Công ty Tài Lộc nộp Ủy nhiệm thu kèm hóa đơn bán hàng có số tiền là 200.000.000 đ nhờ Ngân Hàng thu tiền từ Doanh Nghiệp An Bình. 5. Bà Lan nộp UNC chuyển tiền từ TK tiền gửi của mình trả tiền hàng cho Cty An Phước, số tiền 200 trđ, phí thanh toán bao gồm VAT 10% là 33.000đ (Cty An Phước có TK thanh toán tại NH này) 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 77
  78. BÀI TẬP THỰC HÀNH(tt) l Yêu cầu: xử lý và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. l Biết rằng: l Đầu ngày 15/3/X: TK tiền gửi không kỳ hạn DN An Bình (TK 4211) có số dư là 100.000.000 đ. Các TK liên quan đều có đủ số dư để hạch toán. l Các NH khác hệ thống trên địa bàn tp. HCM có tham gia thanh toán bù trừ. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 78
  79. HƯỚNG DẪN GIẢI 1. Công ty M có đủ tiền để thanh toán UNT cho công ty điện lực: Nợ TK 4211 (tiền gửi Cty M): 56.000.000 đ Có TK 5012 (thanh toán bù trừ): 56.000.000 đ 2. Doanh Nghiệp An Bình có đủ tiền để thanh toán UNC: Nợ TK 4211 (tiền gửi DN An Bình): 48.000.000 đ Có TK 5012 (thanh toán bù trừ): 48.000.000 đ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 79
  80. HƯỚNG DẪN GIẢI 3. Kiểm tra UNT và hóa đơn, nếu thấy hợp lệ thì chuyển đến NH Ngoại Thương- CN TP.HCM. 4. Trả lại UNT và hóa đơn cho Công ty Tài Lộc vì DN An Bình không đủ số dư trên TK để thanh toán. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 80
  81. HƯỚNG DẪN GIẢI 5. Chuyển tiền thanh toán. Nợ TK 4211 (Bà Lan): 200.000.000đ Có TK 4211 (Cty An Phước): 200.000.000đ Thu phí thanh toán Nợ TK 4211 (Bà Lan): 33.000đ Có TK 711: 30.000đ Có TK 4531: 3.000đ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 81
  82. Kết thúc chương 5 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 82