Kế toán ngân hàng - Kế toán kết quả kinh doanh - Phân phối lợi nhuận

ppt 47 trang vanle 3090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán ngân hàng - Kế toán kết quả kinh doanh - Phân phối lợi nhuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptke_toan_ngan_hang_ke_toan_ket_qua_kinh_doanh_phan_phoi_loi_n.ppt

Nội dung text: Kế toán ngân hàng - Kế toán kết quả kinh doanh - Phân phối lợi nhuận

  1. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH- PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 1
  2. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH VỀ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG VỀ THÁI ĐỘ VÀ YÊU CẦU oCung cấp thông tin cần thiết liên l Sinh viên tích cực đọc các quan đến thu nhập, chi phí trong văn bản pháp quy liên quan NHTM l Có thái độ tích cực trong việc oCung cấp các kỹ thuật hạch toán học tập ở nhà và xây dựng chủ yếu các nghiệp vụ liên quan bài trên lớp đến thu nhập, chi phí, kết quả l Có các kỹ năng để xử lý các kinh doanh nghiệp vụ trong thực tế liên oCung cấp kiến thức liên quan quan đến thu nhập, chi phí, đến phân phối lợi nhuận trong kết quả kinh doanh NHTM 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 2
  3. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH – PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN TRONG NGÂN HÀNG Nội dung: I. Khái quát về thu nhập, chi phí, kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận. II. Nguyên tắc kế toán. III. Phương pháp kế toán. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 3
  4. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) TÀI LIỆU THAM KHẢO Ø Giáo trình kế toán ngân hàng (chương 7) ØNghị định số 146/2005/NĐ-CP của chính phủ ban hành ngày 23/11/2005 “Về chế độ tài chính đối với các tổ chức tín dụng” ØChuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 4
  5. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD - PPLN: 1.1. Các khoản thu nhập của NHTM: ØThu nhập từ hoạt động kinh doanh: § Thu hoạt động tín dụng, thu lãi tiền gửi § Thu dịch vụ § Thu từ hoạt động kinh doanh ngoại hối và vàng § Thu lãi góp vốn, mua cổ phần § Thu từ hoạt động mua bán nợ § Thu từ chênh lệch tỷ giá § Thu từ hoạt động kinh doanh khác, 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 5
  6. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (ttt): 1.1. Các khoản thu nhập của NHTM (tt): ØThu nhập khác: § Thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định § Thu về các khoản vốn đã được xử lý bằng dự phòng rủi ro § Thu kinh phí quản lý đối với các công ty thành viên độc lập § Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng § Các khoản thu khác 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 6
  7. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.2. Các khoản chi phí của NHTM: ØChi phí hoạt động kinh doanh: § Chi trả lãi tiền gửi, tiền vay § Chi về kinh doanh ngoại tệ, vàng § Chi cho hoạt động kinh doanh dịch vụ NH § Chi cho việc mua bán cổ phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá khác § Chi cho hoạt động góp vốn, mua cổ phần § Chi về chênh lệch tỷ giá § Chi khấu hao tài sản cố định § Chi phí tiền lương, chi dịch vụ thuê ngoài, chi phí nộp thuế, phí, chi phí khác, 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 7
  8. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.2. Các khoản chi phí của NHTM (tt): ØChi phí khác: § Chi nhượng bán, thanh lý tài sản § Giá trị còn lại của tài sản cố định sau khi nhượng bán, thanh lý § Chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa § Chi phí thu hồi nợ quá hạn khó đòi § Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế § Chi xử lý khoản tổn thất tài sản còn lại sau khi đã bù đắp bằng các nguồn theo quy định § Chi các khoản đã hạch toán vào doanh thu nhưng thực tế không thu được, các khoản chi hợp lệ khác. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 8
  9. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.3. Kết quả kinh doanh của NHTM: Kết quả kinh doanh của NHTM được xác định vào cuối niên độ kế toán. KQKD = Tổng thu nhập – Tổng chi phí Trong đó: Tổng thu nhập: tổng thu nhập trong kỳ kế toán Tổng chi phí: tổng chi phí trong kỳ kế toán Chú ý: Sau khi quyết toán, KQKD sẽ chuyển thành lãi (lỗ) năm trước. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 9
  10. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.4. Phân phối lợi nhuận: Phân phối lợi nhuận được thực hiện sau khi BCTC của NHTM đã được kiểm toán. Phân phối lợi nhuận được thực hiện sau khi NHTM bù đắp lỗ năm trước theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp. Lưu ý: các khoản thu nhập từ chênh lệch tỉ giá không được phân phối lợi nhuận. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 10
  11. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.4. Phân phối lợi nhuận (tt): Phân phối lợi nhuận đối với TCTD 100% vốn nhà nước sau khi được bù lỗ năm trước như sau (A): Trích quỹ dự trữ bổ sung VĐL: 5%A => B= 95% A Trích quỹ dự phòng tài chính : 10% B Trích quỹ đầu tư PTNV : 50% B => C = 40% B Trích khen thưởng cho BĐH : theo quy định Trích quỹ khen thưởng – phúc lợi: tối đa 3 tháng lương Phần còn lại: bổ sung quỹ đầu tư – phát triển nghiệp vụ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 11
  12. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) I. Khái quát về TN – CP – KQKD – PPLN (tt): 1.4. Phân phối lợi nhuận (tt): Ø Đối với TCTD khác: trích lập quỹ DTBSVĐL, quỹ DPTC, phần còn lại được tự quyết định. Ø Đối với các NHTM CP thì việc phân phối lợi nhuận phải theo nghị quyết của hội đồng quản trị hoặc đại hội cổ đông. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 12
  13. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) II. Nguyên tắc kế toán: 2.1. Nguyên tắc chung: ØThời điểm và nội dung ghi nhận thu nhập, chi phí được thực hiện dựa trên Chuẩn mực ghi nhận doanh thu và các nguyên tắc phù hợp, nguyên tắc thận trọng và các chuẩn mực có liên quan khác. ØCác TK thu nhập phản ánh tất cả các khoản thu nhập trong kỳ kế toán của NH. Cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư có tài khoản thu nhập sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không có số dư. ØCác tài khoản chi phí phản ánh tất cả các khoản chi phí trong kỳ kế toán của NH, cuối kỳ chuyển toàn bộ số dư nợ tài khoản chi phí sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không có số dư. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 13
  14. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) II. Nguyên tắc kế toán (tt): 2.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: ØDoanh thu từ hoạt động tín dụng, tiền gửi: toàn bộ số lãi phải thu trong kỳ. ØDoanh thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán: toàn bộ tiền lãi phải thu trong kỳ kể từ thời điểm đầu tư. ØDoanh thu từ kinh doanh chứng khoán: phần chênh lệch dương giữa giá bán và giá trị đầu tư ban đầu. ØDoanh thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản: toàn bộ số tiền thu được từ thanh lý, nhượng bán tài sản. ØCác khoản doanh thu đầu kỳ liên quan đến nhiều niên độ kế toán phải được phân bổ. ØDoanh thu đã ghi nhận nhưng không thu được thì ghi 5/25/2021vào chi phí kinh doanhThS. trong Nguyễn Tài kỳ. Yên 14
  15. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) II. Nguyên tắc kế toán (tt): 2.3. Nguyên tắc ghi nhận chi phí: ØChi phí của NH là số phải chi phát sinh trong kỳ cho hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác. ØCác NH không được hạch toán các khoản sau đây vào chi phí hoạt động kinh doanh : § Các khoản tiền phạt về vi phạt pháp luật do cá nhân gây ra không mang danh NH. § Các khoản chi không liên quan đến hoạt động kinh doanh của NH, các khoản chi không có chứng từ hợp lệ. § Các khoản chi do các nguồn kinh phí khác đài thọ. §5/25/2021Các khoản chi khôngThS. Nguyễnhợp Tài lý Yên khác. 15
  16. CÂU HỎI THẢO LUẬN - Hãy nêu các đối tượng sử dụng thông tin kế toán mà anh/chị biết? - Theo các anh/chị nguyên tắc thận trọng trong kế toán nhằm bảo vệ lợi ích cho đối tượng nào trong các đối tượng sử dụng thông tin của kế toán? - Các nhóm từ 3- 5 người thảo luận sau đó cử người đại diện trình bày ý kiến của nhóm mình. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 16
  17. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán: 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng: 3.1.1. Tài khoản sử dụng: Doanh thu – Loại 7 Chi phí – Loại 8 - Điều chỉnh Doanh thu Chi phí - Giảm chi - Kết chuyển trong kỳ trong kỳ - Kết chuyển KQKD KQKD DT chưa CP chưa kết chuyển kết chuyển 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 17
  18. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt): KQKD năm nay - 6910 KQKD năm trước - 6920 - Lỗ năm - Kết chuyển - Kết chuyển - Lãi năm từ chi phí từ thu nhập trước - Phân trước - Chuyển lãi - Chuyển lỗ phối LN - Được hoàn - Nộp thuế thuế Lỗ trong Lãi trong Bổ Sung năm năm Lỗ chưa Lãi chưa xử lý phân phối 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 18
  19. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.1. Tài khoản sử dụng (tt): Ø Các TK thanh toán: Tiền mặt, Tiền gửi, Tiền vay, Ø Các TK thanh toán vốn: 519, 5012, 1113, Ø Các tài khoản phân bổ: 3880, 4880 ØCác tài khoản lãi phải thu – 39, lãi phải trả – 49, ØCác tài khoản vốn và các quỹ ngân hàng: TK loại 6 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 19
  20. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tài khoản – Chứng từ sử dụng (tt): 3.1.2. Chứng từ sử dụng: ØChứng từ hạch toán: Phiếu thu, Phiếu chi, PCK, Điện chuyển tiền, Lệnh thanh toán, Giấy nộp tiền vào NS, ØChứng từ khác: bảng kê lãi, báo cáo quyết toán thuế, báo cáo KQKD, 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 20
  21. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Hạch toán: 3.2.1. Thu nhập: TK Thu nhập – 7XX TK Thích hợp – TM,TG TK Thích hợp Thực thu TK Lãi phải thu - 39 Điều chỉnh thu nhập Lãi dự thu Thu lãi dự thu TK DT chờ PB - 488 TK KQKD - 6910 Phân bổ TN Lãi thu trước Kết chuyển Chênh lệch TG - 63 thu nhập TK 7XX/809 5/25/2021 TNThS. CLNguyễn TG Tài Yên 21 Thoái thu lãi
  22. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Hạch toán (tt): 3.2.2. Chi phí: TK Thích hợp – TM,TG TK Chi phí – 8XX Thực chi TK Thích hợp TK Lãi phải trả - 49 Chi lãi dự trả Lãi dự trả Điều chỉnh chi phí TK CP chờ PB - 388 TK KQKD - 6910 Lãi trả Phân bổ CP trước Chênh lệch TG - 63 Kết chuyển TK TN khác – 7X chi phí CP CL TG 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 22 Thoái chi lãi
  23. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Hạch toán (tt): 3.2.3. Kết quả kinh doanh: * Tại các chi nhánh: ØSau khi kết chuyển thu nhập và chi phí trong kỳ: § Nếu TK KQKD năm nay dư có: CN lãi § Nếu TK KQKD năm nay dư nợ: CN lỗ TK Điều chuyển vốn - 519 TK KQKD – 6910 / 6920 Chuyển lãi Chuyển lỗ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 23
  24. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Hạch toán (tt): 3.2.3. Kết quả kinh doanh (tt): * Tại Hội sở: TKKQKD – 6910 / 6920 TK Điều chuyển vốn – 519.CN Nhận lãi từ CN Nhận lỗ từ CN ØSau khi nhận lãi / lỗ của toàn hệ thống: § Nếu TK KQKD năm trước dư có: NH lãi § Nếu TK KQKD năm trước dư nợ: NH lỗ 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 24
  25. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Hạch toán (tt): 3.2.4. Phân phối lợi nhuận: Sau khi BCTC đã được kiểm toán, căn cứ vào nghị quyết của HĐQT hoặc Đại hội đồng cổ đông: ØPhân phối lợi nhuận: TK Các quỹ NH – 6XX TK KQKD năm trước - 6920 Trích lập các quỹ TK Phải trả khác - 469 Trích khen thưởng TK Phải trả khác - 469 5/25/2021 TrảThS. cổ Nguyễn tức Tài Yên 25
  26. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Hạch toán (tt): 3.2.5. Nghiệp vụ điều chỉnh nguồn vốn: ØPhát hành thêm cổ phiếu: TK 1011, 1113 TK Vốn điều lệ- 601 Mệnh giá TK Thặng dư vốn CP- 603 Thặng dư 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 26
  27. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Hạch toán (tt): 3.2.5. Nghiệp vụ điều chỉnh nguồn vốn: ØMua cổ phiếu quỹ: TK Thích hợp (1011 ) TK Cổ phiếu quỹ- 604 Giá mua thực tế 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 27
  28. KẾ TOÁN KQKD – PPLN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Hạch toán (tt): 3.2.5. Nghiệp vụ điều chỉnh nguồn vốn: ØTái phát hành cổ phiếu quỹ: TK 1011, 1113 TK Cổ phiếu quỹ - 604 Theo giá lúc mua TK Thặng dư vốn CP- 603 Thặng dư Nếu5/25/2021 giá bán< giá mua thì phần chênh lệch được ghi bên Nợ Tài khoản 603. ThS. Nguyễn Tài Yên 28
  29. VÍ DỤ 01 Năm N-1 báo cáo tài chính của NH cho thấy kết quả kinh doanh lỗ 100.000.000đ. Cuối năm N, lợi nhuận thực tế của NH TMCP A là 2.000.000.000đ. Đầu năm N+1, báo cáo quyết toán đã được duyệt và thông qua đại hội cổ đông. Kết quả được phân phối như sau: l Lập quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ: 15% l Trích lập quỹ dự phòng tài chính: 10% l Lập quỹ khen thưởng: 15% l Lập quỹ phúc lợi: 10% l Quỹ đầu tư phát triển : 25% l Chia cổ tức: 25% Yêu cầu: Tính và hạch toán phân phối lợi nhuận năm N. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 29
  30. VÍ DỤ 02 Tại NH cổ phần A trong năm tài chính có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1. NH phát hành thêm 1 đợt cổ phiếu: số cổ phiếu phát hành và được đăng ký mua là 100.000 CP, mệnh giá mỗi CP là 1.000.000đ. Giá phát hành 1.400.000đ/1CP. 2. Bổ sung vốn đầu tư XDCB từ Quỹ đầu tư phát triển là 20.000.000đ. 3. Quyết định của đại hội cổ đông trả cổ tức là 2.000.000.000đ. 4. Chi trả cổ tức cho cổ đông vào tài khoản của cổ đông mở tại ngân hàng. 5. Mua cổ phiếu quỹ số lượng 10.000 CP, giá mua 1.300.000đ/CP. Yêu cầu: Tính và hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 30
  31. TÓM TẮT CHƯƠNG l Nhận diện được các khoản thu nhập, chi phí trong ngân hàng l Hiểu về nguyên tắc phân phối lợi nhuận trong ngân hàng l Nắm các nguyên tắc kế toán áp dụng trong chương này l Nắm được nội dung và kết cấu các tài khoản sử dụng trong chương này l Hạch toán thành thạo các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan tới thu nhập, chi phí, lợi nhuận ngân hàng. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 31
  32. Trắc nghiệm 1. Khoản thu nào sau đây là thu từ hoạt động khác? a. Thu lãi cho vay b. Thu lãi tiền gửi ở NHNN và các tổ chức tín dụng khác c. Thu từ thanh lý TSCĐ d. Thu phí thanh toán 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 32
  33. Trắc nghiệm 2. Các khoản thu nào của ngân hàng không chịu thuế GTGT? a. Thu lãi của nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá b. Thu phí nghiệp vụ bảo lãnh c. Thu từ thanh lý TSCĐ d. Thu phí dịch vụ thanh toán 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 33
  34. Trắc nghiệm 3. Khoản chi nào sau đây là chi phí của hoạt động khác? a. Chi thanh lý TSCĐ b. Chi phí để thu hồi các khoản nợ đã xóa sổ c. Chi tiền nộp phạt do vi phạm hành chính d. Cả 3 đáp án đều đúng 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 34
  35. Trắc nghiệm 4. Cuối kỳ kết chuyển thu nhập để xác định kết quả kinh doanh kế toán hạch toán? a. Nợ TK 70, 71, 79/ Có TK 691 b. Nợ TK 691/ Có TK 70, 71, 79 c. Nợ TK 691/ Có TK 80, 81, 89 d. Nợ TK 80, 81, 89/ Có TK 691 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 35
  36. Trắc nghiệm 5. Cuối kỳ kết chuyển chi phí để xác định kết quả kinh doanh kế toán hạch toán? a. Nợ TK 691/ Có TK 80, 81, 89 b. Nợ TK 691/ Có TK 70, 71, 79 c. Nợ TK 70, 71, 79/ Có TK 691 d. Nợ TK 80, 81, 89/ Có TK 691 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 36
  37. Trắc nghiệm 6. Cuối kỳ chi nhánh chuyển lãi cho hội sở, kế toán tại chi nhánh hạch toán? a. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5211 b. Nợ TK 5191, 5211/ Có TK 692 c. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 469 d. Nợ TK 369/ Có TK 5191, 5212 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 37
  38. Trắc nghiệm 7. Cuối kỳ chi nhánh chuyển lãi cho hội sở, kế toán tại hội sở hạch toán? a. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 613 b. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5211 c. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 692 d. Nợ TK 611/ Có TK 5191, 5212 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 38
  39. Trắc nghiệm 8. Cuối kỳ chi nhánh chuyển lỗ cho hội sở, kế toán tại hội sở hạch toán? a. Nợ TK 621/ Có TK 5191, 5212 b. Nợ TK 5191, 5212/ Có TK 611 c. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5212 d. Nợ TK 5191, 5211/ Có TK 692 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 39
  40. Trắc nghiệm 9. Kế toán tại hội sở trích khen thưởng cho ban điều hành? a. Nợ TK 469/ Có TK 692 b. Nợ TK 692/ Có TK 469 c. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5211 d. Nợ TK 5191, 5211/ Có TK 692 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 40
  41. Trắc nghiệm 10. Kế toán tại hội sở xác định số cổ tức phải trả cho cổ đông? a. Nợ TK 692/ Có TK 469 b. Nợ TK 469/ Có TK 692 c. Nợ TK 692/ Có TK 5191, 5211 d. Nợ TK 5191, 5211/ Có TK 692 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 41
  42. Trắc nghiệm 11. Đáp án nào sau đây không đúng với nguyên tắc thận trọng trong kế toán? a. Chi phí thanh lý tài sản cố định là khoản chi phí khác của ngân hàng. b. Chi phí của ngân hàng sẽ được ghi nhận khi có khả năng xảy ra. (có thể chưa xảy ra) c. Thu nhập của ngân hàng sẽ được ghi nhận khi có khả năng xảy ra. (có thể chưa xảy ra) d. Lãi cho vay là khoản thu không chịu thuế GTGT. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 42
  43. Trắc nghiệm 12. Chọn đáp án đúng trong các kết luận sau: a. Thu nhập từ chênh lệch tỷ giá là khoản thu nhập được dùng để phân phối lợi nhuận. b. Thu phí dịch vụ ngân quỹ là khoản thu chịu thuế giá trị gia tăng với thuế suất 10%. c. Thu từ kinh doanh chứng khoán là khoản thu từ hoạt động khác của ngân hàng. d. Lãi cho vay là khoản thu chịu thuế GTGT với thuế suất 0%. 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 43
  44. BÀI TẬP THỰC HÀNH l Tính và ghi vào chỗ trống các số liệu còn thiếu trong bảng, sau đó hạch toán chỉ tiêu liên quan tới thuế TNDN (ĐVT: triệu đồng) l 1. Tổng thu nhập: 14.150 l 2. Tổng chi phí (chưa có thuế TNDN): x l 3. Chênh lệch TN và CP (chưa có thuế TNDN): y l 4. Thuế TNDN phải nộp (25%): 480 l 5. Lợi nhuận: z l 6. Thuế TNDN đã tạm nộp trong năm: 4.500 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 44
  45. TÓM TẮT GIẢI l ĐVT: triệu đồng l Tính y: y*25% = 480 => y = 480/25% = 1.920 l Tính x: x = 14.150 – 1.920 = 12.230 l Tính z: z = y – 480 = 1.920 – 480 = 1.440 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 45
  46. TÓM TẮT GIẢI l Hạch toán Thuế TNDN: l Thuế TNDN tạm nộp Nợ TK 4534(thuế thu nhập DN): 4.500 Có TK 1113(tiền gửi thanh toán): 4.500 l Kết chuyển chi phí thuế TNDN thực tế phải nộp Nợ TK 692(lợi nhuận năm trước) : 480 Có TK 4534(thuế thu nhập DN): 480 l Khoản chênh lệch giữa tạm nộp và thực tế phải nộp Nợ TK 3539(các khoản chờ NSNN TT) : 4.020 Có TK 4534(thuế thu nhập DN): 4.020 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 46
  47. Kết thúc chương 6 5/25/2021 ThS. Nguyễn Tài Yên 47