Hệ thống thông tin Kế toán - Chương 11: Hồi quy và tương quan đơn biến
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống thông tin Kế toán - Chương 11: Hồi quy và tương quan đơn biến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- he_thong_thong_tin_ke_toan_chuong_11_hoi_quy_va_tuong_quan_d.pdf
Nội dung text: Hệ thống thông tin Kế toán - Chương 11: Hồi quy và tương quan đơn biến
- Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn
- MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG ● Sau khi học xong chương này, người học sẽ ● Nĩi được phạm vi ứng dụng của phương pháp phân tích hồi quy và tương quan đơn biến ● Biết cách thực hiện một phân tích hồi quy dựa trên dữ liệu mẫu ● Nĩi được những điều kiện và giả định cần thiết khi phân tích hồi quy ● Biết được cách tính và ý nghĩa của hệ số tương quan Pearson và hệ số tương quan hạng Spearman © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 2
- CÁC NỘI DUNG CHÍNH ● 11.1 LÀM QUEN VỚI HỒI QUY ● 11.2 MƠ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN ● 11.3 TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH ● 11.4 TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 3
- 11.1 Làm quen với hồi quy ● 11.1.1 Khái niệm hồi quy ● Regression, Regression to mediority: quy các điểm DL đã biết về một đường lý thuyết ● Đ/nghĩa của TK: ● NC mối liên hệ phụ thuộc giữa một biến phụ thuộc (biến đầu ra) và một hay nhiều biến độc lập (biến đầu vào), ● nhằm ước tính hoặc dự báo giá trị trung bình tổng thể của biến phụ thuộc dựa trên các giá trị biết trước của biến độc lập ● Hồi quy đơn biến (simple regression): 1 biến PT và 1 biến ĐL, DL định lượng ● TD: ● KQ học tập = f(thời gian tự học) ● KQ học tập = f(thời gian tự học, yêu thích chuyên ngành) ● Lượng tiêu thụ = f(P1, P2, P3, P4) ● Chất lượng sản phẩm = f(NVL, thiết bị, cơng nghệ, con người, quản lý) © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 4
- 11.1.2 Phân biệt liên hệ TK và liên hệ hàm số khi phân tích hồi quy ● Liên hệ hàm số: Y = b0 + b1X ● Với 1 giá trị của X, cĩ 1 giá trị xác định và duy nhất của Y ● Liên hệ TK: Y = b0 + b1.X ● X = thời gian tự học; Y = điểm GPA ● DL về X: dữ liệu mẫu ● Một X, cĩ thể cĩ nhiều Y ● DL mẫu xác định đường HQ mẫu dự đốn đường HQ tổng thể © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 5
- © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 6
- 11.1.3 Quy ước về ký hiệu và tên gọi ● Biến số: Y = b0 + b1.X1 + b2X2 ● Biến độc lập, biến đầu vào, biến giải thích: X1, X2 ● Biến phụ thuộc, biến đầu ra, biến được giải thích: Y ● Xki: giá trị của quan sát thứ i của biến Xk. ● b0, b1, b2: các hệ số của phương trình hồi quy ● Hồi quy đơn biến và hồi quy đa biến (HQ bội) ● HQ đơn biến (simple regression): 1 biến ĐL ● HQ đa biến (multiple regression): nhiều biến ĐL © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 7
- 11.1.4 Các dạng liên hệ giữa biến độc lập và biến phụ thuộc © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 8
- 11.2 Mơ hình hồi quy tuyến tính đơn ● 11.2.1 Mở đầu ● NC mối liên hệ giữa thu nhập (X) và chi tiêu (Y) ● Lấy mẫu n hộ gia đình ● Đường hồi quy lý thuyết ● E(Y|Xi) = b0 + b1.Xi ● Yi = b0 + b1Xi + ei ● b0: hệ số tung độ gốc (hệ số chặn) ● b1: hệ số dốc (hệ số gĩc) ● ei: sai số, thể hiện yếu tố nhiễu © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 9
- 11.2.2 Các giả định liên quan đến yếu tố nhiễu ● Các ei tại mỗi Xi cĩ phân phối bình thường ● Khơng cĩ sự tương quan giữa các nhiễu, hay các ei độc lập với nhau © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 10
- 11.2.3 Ý nghĩa và cách xác định các hệ số hồi quy ● b1: hệ số độ dốc, đo lường lượng thay đổi TB trong biến phụ thuộc Y khi X thay đổi 1 đơn vị. ● b0: hệ số tung độ gốc cho biết giá trị của Y khi X = 0, cĩ thể coi là ảnh hưởng TB của các yếu tố khác mà khơng cĩ mặt trong mơ hình © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 11
- Dữ liệu mẫu Bảng 11.1 Stt Số năm Doanh số 1 3 487 2 5 445 3 2 272 4 8 641 5 2 187 6 6 440 7 7 346 8 1 238 9 4 312 10 2 269 11 9 655 12 6 563 © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 12
- Xác định các hệ số hồi quy ● Phương pháp Cực tiểu hố tổng bình phương của các phần dư nn 22 minmin()eYbbiii 01X ii 11 n (XXYYii )( ) i 1 b1 n 2 ()XXi i 1 b01 Y b X © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 13
- 11.2.4 Tính tốn các kết quả hồi quy bằng Excel ● Vẽ đồ thị Scatter Chart y = 49,91x + 175,83 700 R² = 0,6931 600 500 400 300 200 100 Doanh số bánhàng (triệu đồng) 0 0 2 4 6 8 10 Số năm kinh nghiệm © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 14
- ● Sử dụng Data Analysis © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 15
- 11.2.6 Đo lường biến thiên bằng Hệ số xác định ● Hệ số xác định (Coefficient of Determination) SSTSSRSSE n 2 SSTYY ()i i 1 n ˆ 2 SSRYY ()i i 1 n ˆ 2 SSEYY ()ii i 1 SSR R 2 SST © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 16
- © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 17
- 11.2.5 Vấn đề cần chú ý khi dự đốn với mơ hình hồi quy ● Chỉ nên dự đốn 푌푖 với những giá trị Xi nằm giữa Xmin và Xmax, hoặc khơng quá xa Xmin và Xmax ● Lý do: với những giá trị Xi nằm càng xa Xtb, thì sai số khi ước lượng Yi càng lớn. © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 18
- 11.2.8 Suy diễn TK về hệ số độ dốc ● 11.2.8.1 Định lý Gauss-Markov ● Giả định: PP của Y là bình thường thì PP của b0 và b1 cũng là PP bình thường ● Đ/lý Gauss-Markov ● Trong các ƯL tuyến tính khơng chệch cho hệ số hồi quy tổng thể, ƯL tìm được bằng PP bình phương bé nhất cĩ PS cực tiểu. © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 19
- 11.2.8.2 Khoảng tin cậy cho hệ số độ dốc © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 20
- 11.2.8.3 KĐ ý nghĩa của hệ số độ dốc ● Cặp giả thuyết KĐ H 01:0 ● Chỉ tiêu KĐ tính: t = b /s 1 b1 H11:0 ● Quy tắc bác bỏ H0: Bác bỏ H 0nếu tt n 2;/2 tt ● TD: n 2;/2 ● b1 = 49,91 ● sb1 = 10,5021 ● t = 4,7524 ● t tra bảng: tn-2;α/2 = t10; 0,025=2,228 ● Bác bỏ H0. © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 21
- © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 22
- 11.2.9 Phân tích phần dư ● 11.2.9.1 Kiểm tra tính đúng đắn của mơ hình HQTT ● KT mối liên hệ tuyến tính: ● Vẽ đồ thị phần dư theo biến độc lập X: e = f(X) ● Nếu các điểm khơng tạo thành một hình mẫu cụ thể nào thì quan hệ HQTT là đúng đắn © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 23
- 11.2.9.2 KT sự vi phạm giả định PS bằng nhau ● Phương pháp đồ thị phần dư (e) theo X ● Nếu phần dư tăng dần khi X tăng lên thì cĩ nghĩa là phương sai của phần dư đã thay đổi vi phạm ● Phương pháp Kiểm định Park © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 24
- 11.2.9.3 KT giả định PP bình thường của phần dư ● Vẽ đồ thị xác suất bình thường (Normal Probability Plot): e = e(z) ● Sử dụng Excel © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 25
- © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 26
- 11.2.9.4 KT tính độc lập của phần dư n ● P.pháp đồ thị: vẽ đồ thị phần dư 2 ()eeii 1 i 2 theo trật tự các giá trị thu được theo D n 2 ei thời gian. Nếu khơng xuất hiện một i 1 e : phần dư tại quan sát i hình mẫu xác định nào cĩ thể KL i là các phần dư độc lập với nhau. n: số quan sát Giá trị của D: 0D4 ● KĐ Durbin-Watson: Chỉ tiêu KĐ D © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 27
- © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 28
- Durbin-Watson Table © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 29
- 11.2.10 Sử dụng PT hồi quy để dự đốn giá trị TB và giá trị cá biệt của Y ˆ ● Giá trị TB E(|) YXYe00 Y ˆ Ybb0010 X 2 1() XX0 etsY nY 2; X /2| n n 2 ()XXi i 1 ● Giá trị cá biệt ˆ Y00 Y eY ˆ Y0 b 0 b 1 X 0 2 1 (XX0 ) eY t n 2; /2 s Y | X 1 n n 2 ()XXi i 1 © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 30
- 11.3 Tương quan tuyến tính ● 11.3.1 Hệ số tương quan tổng thể rho ● 11.3.2 Hệ số tương quan mẫu rXY cov(,)XY XY var()var(XY ) XY XY XY. n (x x )( y y ) s ii r XY i 1 XY nn ssXY. 22 ()()xii x y y ii 11 © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 31
- Giá trị và ý nghĩa của hệ số tương quan: ● r 0: cĩ mối liên hệ tỷ lệ thuận ● |r| > 0,8 : TQTT rất mạnh ● |r| = 0,6 – 0,8: TQTT mạnh ● |r| = 0,4 – 0,6: TQTT vừa phải ● |r| = 0,2 – 0,4: TQTT yếu ● |r| < 0,2 : TQTT rất yếu © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 32
- KĐ ý nghĩa của hệ số tương quan tuyến tính ● Cặp giả thuyết KĐ H 0 :0 ● Chỉ tiêu KĐ H1 :0 ● Quy tắc bác bỏ H0 rn 2 ● Bác bỏ H0 nếu |t| > tn-2;α/2 tr 2 1 r 2 1 r n 2 ● TD: Trang 345 © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 33
- 11.4 Tương quan giữa các biến định tính ● 11.4.1 Hệ số TQ hạng Spearman ● 11.4.2 Hệ số Kendall Tau ● 11.4.3 Hệ số tq đối với DL thứ bậc trong DL đã phân nhĩm (tau c, gamma, dyx và dxy) © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 34
- KĐ theo hệ số tương quan hạng Spearman rS ● Biến X1 và X2 cĩ dữ liệu thứ bậc (hoặc DL khoảng, nhưng đã biến thành DL thứ bậc bằng cách xếp hạng trong từng mẫu), mẫu n cặp quan sát n ● Tính chênh lệch hạng di = x1i – x2i (i = 1, 2, n) 2 6 di ● Tính hệ số tương quan hạng rS i 1 rS 1 ● H0: Khơng cĩ liên hệ giữa 2 biến (Hệ số tương nn(1) quan hạng của tổng thể = 0) ● Nếu số trường hợp cĩ di = 0 nhiều, thì cần thêm một hệ số hiệu chỉnh ● Nếu n > 10, PP của hệ số TQ hạng trên mẫu xấp xỉ PP bình thường với độ lệch chuẩn là 1/(n – 1). Chỉ tiêu KĐ sẽ là z r z S r n 1 1 /n 1 S © 2013 Nguyễn Tiến Dũng 35