Hệ thống thông tin địa lý (gis) trong lâm nghiệp - Bài 2: Cấu trúc dữ liệu hệ thống thông tin địa lí dữ liệu bản đồ

ppt 24 trang vanle 2680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống thông tin địa lý (gis) trong lâm nghiệp - Bài 2: Cấu trúc dữ liệu hệ thống thông tin địa lí dữ liệu bản đồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_2_cau_truc_du_lieu_he_thong_thong_tin_dia_li_du_lieu_ban.ppt

Nội dung text: Hệ thống thông tin địa lý (gis) trong lâm nghiệp - Bài 2: Cấu trúc dữ liệu hệ thống thông tin địa lí dữ liệu bản đồ

  1. Bài 2. CẤU TRÚC DỮ LIỆU HTTTĐL/ DỮ LIỆU BẢN ĐỒ 1. Cấu trúc dữ liệu HTTTĐL, 2. Các điểm, đường và các miền/vùng, 3. Cấu trúc dữ liệu kiểu RASTER, 4. Cấu trúc dữ liệu kiểu VECTOR, 5. Sự khác biệt giữa Vector va Raster 6/23/2021 5:26 PM
  2. 1. Cấu trúc dữ liệu HTTTĐL Cấu trúc dữ liệu phải đảm bảo 4 thành phần của đối tượng: – Vị trí địa lý ĐT được mô tả – Mối liên hệ của ĐT trong không gian – Tính chất của ĐT (phi không gian) – Thời gian 6/23/2021 5:26 PM
  3. 1. Cấu trúc dữ liệu HTTTĐL 1.1. Dữ liệu không gian: • Mô tả bằng kỹ thuật số các dạng dữ liệu thuộc tính sang dạng dữ liệu hình ảnh để thể hiện trên màn hình/giấy. • Thường được thể hiện bằng điểm, đường và vùng. 6/23/2021 5:26 PM
  4. 1. Cấu trúc dữ liệu HTTTĐL 1.2. Dữ liệu phi không gian: • Là số liệu thuộc tính thể hiện các tính chất, số lượng, chất lượng hay mối quan hệ của các phần tử bản đồ và các vị trí địa lý của nó 6/23/2021 5:26 PM
  5. 1. Cấu trúc dữ liệu HTTTĐL 1.2. Dữ liệu phi không gian: Cách thức quản lý dữ Field liệu: Record nam e • Theo cột/column, hay còn gọi là trường dữ liệu – Field name • Theo hàng/row, hay còn gọi là mẫu tin/ đối tượng – Record 6/23/2021 5:26 PM
  6. 1. Cấu trúc dữ liệu HTTTĐL 1.2. Dữ liệu phi không gian: Trường dữ liệu: (1). Tên trường/Field name (2). Kiểu dữ liệu: - Kiểu ký tự: Character - Kiểu số: Interger/Small interger - Kiểu thập phân động/Float - Kiểu số thập phân/Decimal - Kiểu ngày tháng/Date - Kiểu logic – hàm toán 6/23/2021học/ Logical5:26 PM
  7. 1. Cấu trúc dữ liệu HTTTĐL 1.3. Liên kết giữa DLPKG và DLKG: • DLPKG xác định tính chất cho một đối tượng địa lý, • DLPKG chứa đựng những đặc tính “Ẩn” của đối tượng, và • DLKG thể hiện tính chất của dữ liệu thuộc tính, • DLKG thể hiện vị trí cho dữ liệu thuộc tính, • DLKG thể hiện định dạng cho dữ liệu phi không gian, mang tính thuộc tính. 6/23/2021 5:26 PM
  8. 1. Cấu trúc dữ liệu HTTTĐL 1.3. Liên kết giữa dữ liệu phi không gian và dữ liệu không gian: 6/23/2021 5:26 PM
  9. Chú ý liên quan đến Dữ liệu về HTTTĐL • Trong một số trường hợp DLPKG nhưng không liên quan đến DLKG, • DLPKG không liên quan đến DLKG thường dùng để tính toán, cập nhật cho DLPKG có mang theo DLKG. • Trong giới hạn của môn học: mọi DLKG đều phải có dữ liệu thuộc tính/DLPKG; DLPKG phải liên quan đến DLKG 6/23/2021 5:26 PM
  10. =>Các bước xây dựng HTTTĐL? • Xác định nhu cầu sử dụng/cơ sở hạ tầng, • Mô phỏng HTTTĐL/các phần mềm ứng dụng, • Xây dựng HTTTĐL/CSDL, • Nhập, kết xuất DL/Kiểm tra tính xác thực của CSDL, • Điều chỉnh/đưa vào sử dụng – Liên tục cập nhật và thay đổi 6/23/2021 5:26 PM
  11. 1. Cấu trúc dữ liệu HTTTĐL 1.4. Dữ liệu và cơ sở dữ liệu: • Dữ liệu Ứng dụng 1 Ứng dụng 2 Ứng dụng n • Cơ sở dữ liệu => Mang tính “không thừa” 6/23/2021 5:26 PM
  12. Câu hỏi 1 Qua những thông tin học được về Dữ liệu và cấu trúc dữ liệu trong HTTTĐL, Học viên hãy cho biết Dữ liệu của hệ thống thông tin địa lý khác với dữ liệu của các hệ thống khác như thư viện, ngân hàng, khách sạn, như thế nào? Giải thích? 6/23/2021 5:26 PM
  13. 2. Các điểm, đường và miền/vùng, • Mọi dữ liệu địa lý đều quy về một trong ba khái niệm cơ bản là ĐIỂM, ĐƯỜNG hoặc MIỀN, • Mọi đối tượng địa lý về nguyên tắc phải được biểu diễn bằng điểm, đường hay một miền ? 6/23/2021 5:26 PM
  14. 2. Các điểm, đường và miền/vùng, Dạng điểm: • Từng đối tượng được thể hiện tương ứng với một giá trị (X,Y) • Từng đối tượng khi được thể hiện phải có nhãn/label của nó 6/23/2021 5:26 PM
  15. 2. Các điểm, đường và miền/vùng, Dạng đường: • Một đoạn đường thẳng được thể hiện ứng với ít nhất một cặp giá trị (X1Y1,X2Y2) • Một đoạn đường thẳng có ít nhất cặp giá trị XY riêng biệt được xem như một đối tượng 6/23/2021 5:26 PM
  16. 2. Các điểm, đường và miền/vùng, Dạng miền/vùng: • Được thể hiện bằng một tập hợp toạ độ XiYi • Một tập hợp XiYi thể hiện cho một vùng riêng biệt • Mỗi một vùng/miền có một nhãn độc lập 6/23/2021 5:26 PM
  17. 3. Cấu trúc dữ liệu kiểu Raster • Raster là một hình thức đơn giản nhất thể hiện dữ liệu không gian, • Raster là một hệ thống ô vuông hoặc ô chữ nhật được gọi là pixel/một phần tử của ảnh. • Một pixel được xác định bởI số hàng và số cột, • Độ phân giải càng lớn thì số lượng pixel của một đối tượng càng nhiều và ngược lại. 6/23/2021 5:26 PM
  18. 3. Cấu trúc dữ liệu kiểu Raster • Kiểu Raster thể hiện đối tượng theo dạng từng hình vuông (pixel) • Có rất nhiều pixel thể hiện cho một đối tượng. • Giá trị phi không gian theo kiểu pixel chỉ chính xác theo đơn vị pixel/tuỳ thuộc vào độ phân giải 6/23/2021 5:26 PM
  19. 4. Cấu trúc dữ liệu kiểu Vector • Thể hiện chính xác hơn vị trí của đối tượng, • Thể hiện đối tượng theo hệ thống toạ độ chính xác, • Đối tượng được thể hiện trên bản đồ theo kiểu Vector chỉ mang tính 2 chiều XY. 6/23/2021 5:26 PM
  20. 4. Cấu trúc dữ liệu kiểu Vector • Đối tượng được thể hiện theo đường liền nét, • Ranh giới giữa các đối được phân biệt rõ ràng, • Phản ảnh thực hơn các giá trị trên mặt đất. 6/23/2021 5:26 PM
  21. 5. Sự khác biệt giữa Vector và Raster 6/23/2021 5:26 PM
  22. 5. Sự khác biệt giữa Vector và Raster RASTER VECTOR • Ưu điểm: • Ưu điểm: 1. Đơn giản 1. Cấu trúc dữ liệu nén nhiều 2. Thao tác chồng lắp hơn so với mô hình raster (overlap) dễ dàng 2. Thể hiện liên hệ hình học nên thích hợp cho phân tích về 3. Thích hợp cho việc hình học hay phân tích về thể hiện dữ liệu mạng lưới phức tạp 3. Thích hợp cho việc số hóa 4. Thích hợp cho việc các bản đồ được vẽ bằng tay nâng cấp, xử lý ảnh 6/23/2021 5:26 PM
  23. 5. Sự khác biệt giữa Vector và Raster RASTER VECTOR • Khuyết điểm: • Khuyết điểm: 1. Phức tạp 1 Khả năng nén kém 2. Thao tác chồng lắp phức 2. Không thể hiện rõ tạp liên hệ hình học 3. Không thích hợp cho việc 3. Thể hiện bản đồ thể hiện dữ liệu phức không rõ nét tạp (đa dạng) 4. Không thích hợp cho việc nâng cấp, xử lý ảnh 6/23/2021 5:26 PM
  24. Câu hỏi 2 Cho một mảnh bản đồ như hình vẽ. Học viên tự chọn kiểu thể hiện dữ liệu theo kiểu RASTER hay VECTOR? Tại sao chọn kiểu này mà không chọn kiểu kia? Sự khác biệt trong cách thể hiện giữa hai kiểu thể hiện là gì? 6/23/2021 5:26 PM Bài 3