Tài liệu Hệ thông tin địa lý (GIS – Geopraphical information systems)

pdf 28 trang vanle 2750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Hệ thông tin địa lý (GIS – Geopraphical information systems)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_he_thong_tin_dia_ly_gis_geopraphical_information_sy.pdf

Nội dung text: Tài liệu Hệ thông tin địa lý (GIS – Geopraphical information systems)

  1. I.1 GIS là gì? H thơng tin a lý (GIS – Geopraphical information systems) là h thơng tin cĩ kh nng thu th p, cp nh t, qu n tr , phân tích, bi u di n d li u a lý ph c v gi i quy t các bài tốn ng dng cĩ liên quan n v trí trên b mt trái t.
  2. I.2 S ự hình thành và phát tri ển c ủa GIS - Sau khi cơng ngh thơng tin ra đi ng ư i ta nghĩ đn vi c s hĩa bn đ, lưu tr , qu n lýthơng tin bng máy tính. -Đu nh ng năm 60 ca th k XX các nhà khoa hc Canada đã cho ra đi h th ng thơng tinđa lý (GIS). - Nh ng năm 1970 đã di n ra hàng lo t nh ng thay đi thu n li cho s phát tri n ca GIS và GIS đã đư c th ươ ng mi hĩa, xu t hi n hng lo t các cơng ty ESRI, Intergraph, - Th p k 80 đánh du s bùng n ca h th ng thơng tin đa lý - Th p k 90 cĩ s tích hp gi a GIS và vi n thám, ngồi ra cịn tích hp cùng vi cơng ngh đnh v tồn cu GPS
  3. Nn t ng hình thành GIS Khoa h c máy tính: Khoa học  Đ ha máy tính máy tính Cơ s d li u Qu n tr h th ng An tồn, b o m t Tr c đ a Bn đ GIS Vi n thám Địa lý học Toán học Bản đồ học GIS là một khoa học liên ngành GIS căn bản với phần mềm Arcview
  4. Tại sao ph ải s ử dụng h ệ th ống thơng tin đ ịa lý (GIS)?
  5. Tách l p thơng tin theo nhu c u ng ư i s d ng Dữ liệu chuyên ngành  Dữ liệu dùng chung 
  6.  Cung cp, cp nh t thơng tin nhanh chĩng, chính xác và tr ực quan DD lili u GIS Th Ththgigi i thcc i TruyTruy v n thơng tin CCp nhd t d lilit uu PhânPhân tích, mơ hình hĩa Hi -Hinux -th ,d uxt , d lilit uu 7
  7.  GIS cĩ th kt ni thơng tin v v trí a lý ca s vt vi nh ng thơng tin v bn thân s vt 8
  8. Ch c n ng c a GIS - Thu th p và x lý d li u - Phân tích khơng gian - Qu n lý và xây d ng c ơ s d li u - Truy xu t d li u d ư i d ng đ ha ho c các th lo i văn b n khác.
  9. GIS cĩ th tr l i câu h i - cĩ cái gì t i v trí này? Tên tháp V trí tháp Ch t li u Đ cao
  10. - Mi quan h gi a các đ i t ư ng nh ư th nào? - đâu th a mãn đi u ki n này? - Cái gì đã thay đ i và thay đ i nh ư th nào t i th i đi m này đ n th i đi m khác - Nh ng m u khơng gian nào t n t i? - Nĩ s nh ư th nào n u quá trình di n ra?
  11. I.3. u im GIS  Cĩ kh năng phân tích khơng gian và x lý lư ng thơng tin ln  Cĩ th x lý d li u t nhi u ngu n khác nhau, các t l khác nhau  Cung cp ph ươ ng ti n đ tích hp thơng tin, t ch c thơng tin da trên thành ph n chung là v trí.  Ci thi n s tích hp v mt t ch c  H tr quá trình lp quy t đnh
  12. Nh ư c im - Chi phí cao cho vi c mua s m , l p đ t thi t b ph n mm. - Chi phí cho vi c thu th p, chu n hĩa d li u. - Địi h i nhi u ki n th c v nhi u lĩnh v ưc : Tr c đ a, bn đ , cơng ngh thơng tin (ph n c ng, ph n m m)
  13. I.4.M ức độ ứng d ụng cơng ngh ệ GIS  ng dng ki m kê: Thu th p d li u t nhi u ngu n khác nhau (d li u khơng gian , d li u thu c tính )  Phân tích khơng gian  Quy ho ch phát tri n: đánh giá ch t lư ng, quy ho ch đt, nơng nghi p,  Phân tích và lp thi t k: h th ng cp thốt nư c, cung cp đi n, vi n thơng,  Mơ ph ng vn hành: h th ng cp đi n, h th ng vi n thơng,  D báo: ơ nhi m, ng p lt, phát tri n kinh t xã hi  Qu n lý  Tìm ki m: tr c ti p, da trên quan h khơng gian, ho c đc đi m thu c tính  Cp nh t d li u: cp nh t khơng gian, thu c tính, bi n đng  Tng kt và th ng kê: s lư ng, mt đ theo chu kỳ th i gian ho c đơn v khơng gian  K ho ch vn hành: bo trì, bo dư ng, v sinh an tồn
  14.  ng dng cơng ngh GIS trong phân tích khơng gian Đánh giá đ ất đai Phân vùng d ịch v ụ Vận t ải t ối ưu Quy ho ạch đơ th ị Dự báo ơ nhi ễm Dự báo ng ập l ụt
  15. ng dng cơng ngh GIS trong qu n lý Giao thơng Cấp đi ện Cấp n ướ c Khống s ản Ơ nhi ễm Địa chính
  16. I.5.Các thành ph ần c ủa GIS  Các thành ph n cơ bn ca GIS. Phần cứng, phần mềm cho thu thập, lưu trữ, xử lý, phân tích, hiển thị, thông tin địa lý Hệ thống máy tính Dữ liệu Người sử không dụng gian địa lý Bản đồ, ảnh vệ tinh, không ảnh, Thiết kế các chuẩn, quy trình, bảng biểu thống kê, GPS, SCADA, cập nhật, phân tích và vận hành 17
  17.  1. THI ẾT B Ị (Hardware) Thi t b bao gm máy vi tính (computer), Thi t b thu th p d li u: thi t b quét nh (scanners), máy v (plotters), bàn s hố (digitizer), Thi t b xu t : máy in (printer), Thi t b lưu tr (USB, Floppy diskettes, optical cartridges, C.D ROM v.v)
  18. Thu thập dữ liệu không gian CD ROM Máy tính Máy scan Máy in
  19. 2. PH ẦN M ỀM (Software) Là tp hp các câu lnh, ch th nh m đi u khi n ph n cng ca máy tính th c hi n mt nhi m v xác đnh, ph n mm h th ng thơng tin đa lý cĩ th là mt ho c t hp các ph n mm máy tính
  20. ESRI ( ): Arc gis (arc map, arc tool box, arc catalog) In tergraph( ) Mapinfo( ) Autodest ( )
  21.  3. CHUYÊN VIÊN (Expertise) Đây là mt trong nh ng hp ph n quan tr ng ca cơng ngh GIS, địi hi nh ng chuyên viên hư ng dn s dng h th ng đ th c hi n các ch c năng phân tích và xlý các s li u. Địi hi ph i thơng th o v vi c la ch n các cơng c GIS đ s dng,cĩ ki n th c v các s li u đang đư c s dng và hi u các ti n trình đang và s th c hi n.
  22.  GIS manager  GIS database manager  System manager  Cartographer  Programer  System user
  23.  4. S Ố LI ỆU, D Ữ LI ỆU Đ ỊA LÝ (Geographic data) S li u đư c s dng trong GIS khơng ch là s li u đa lý (geo -referenced data) riêng l mà cịn ph i đư c thi t k trong mt cơ s d li u (database).
  24.  5. CHÍNH SÁCH VÀ QU ẢN LÝ (Policy and management) Ðây là hp ph n rt quan tr ng đ đm bo kh năng ho t đng ca h th ng, là yu t quy t đnh s thành cơng ca vi c phát tri n cơng ngh GIS. H th ng GIS cn đư c đi u hành bi mt b ph n qu n lý, b ph n này ph i đư c b nhi m đ t ch c ho t đng h th ng GIS mt cách cĩ hi u qu đ ph c v ng ư i s dng thơng tin.
  25. Các lo ại thơng tin trong HTTDL D li u trong h th ng thơng tin đ a lý bao g m d li u đa lý và d li u thu c tính: * D ữ li ệu đ ịa lý: bao g m các th lo i - nh hàng khơng - nh v tinh -Bn đ nn đ a hình l p t nh hàng khơng – v tinh -Bn đ đa hình l p t s li u đo đ c m t đ t -Bn đ đa chính - Bn đ đa lý t ng h p t các lo i b n đ đa hình. *D ữ li ệu thu ộc tính (Attribute):
  26. Về nhà - Tìm hi u các ph n m m c a GIS( mapinfo, arc view, arc gis, ? - Trong 5 thành ph n GIS, thành ph n nào quan tr ng nh t? - Tìm trên m ng các ng d ng c a GIS?