Hệ thống máy tính - Lắp ráp cài đặt máy tính

pdf 27 trang vanle 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống máy tính - Lắp ráp cài đặt máy tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_thong_may_tinh_lap_rap_cai_dat_may_tinh.pdf

Nội dung text: Hệ thống máy tính - Lắp ráp cài đặt máy tính

  1. 12/09/2012 TR NG C CÔNG TH Ơ NG TP.H CHÍ MINH KHOA: CÔNG NGH THÔNG TIN  Lp Ráp Cài t Máy Tính GV: Hu nh Nguy n Thành Luân Khoa Công Ngh Thông Tin Email: hntluan2005@gmail.com Website thông tin môn h c: www.hntluan.com Thông tin v môn hc Th ời lượ ng: 15 ti t lý thuy t + 30 ti t th c hành (2TC) Mục đích môn học:  Môn hc cung cp cho sinh viên nh ng ki n th c c bn v cu to máy tính.  Cung cp ki n th c hi u ư c nguyên lý ho t ng ca mt máy tính, cách ch n mua, xây dng, lp ráp và cài ư c h iu hành, ph n mm trong máy tính, sao lưu d phòng và khôi ph c li d li u khi cn thi t. Đánh giá k ết qu ả: - Điểm quá trình: 40% + Th c hành l p ráp và cài t + Chuyên c n và phát bi u. - Thi k ết thúc: 60% Trc nghi m (45’ - 60’) 1
  2. 12/09/2012 Các n i dung Ch ư ng 1: Tng quan v máy tính Ch ư ng 2: Bo mch ch Ch ư ng 3: B vi x lý (CPU) Ch ư ng 4: B nh chính (RAM, ROM) Ch ư ng 5: Thi t b lưu tr Ch ư ng 6: Các thi t b ngo i vi Ch ư ng 5: Lp ráp mt máy tính PC Ch ư ng 6: Cài t ph n mm và sao lưu d li u Tài li u hc tp – tham kh o Giáo trình chính - Slide bài gi ảng - Trí Vi t, Hà Thành – T h c l p ráp và s a ch a máy vi tính – NXB V n hóa thông tin – 2007 Tài li ệu tham kh ảo [1] Tr n B o Toàn – 15 Phút H c Ngh Ph n C ng Máy Tính - Hư ng D n L p Ráp Và Cài t Máy Tính – NXB à N ng – 2007 [2] Tr n Quang Kh i, K thu t ph n c ng máy tính (ebook) 2
  3. 12/09/2012 Tài li u hc tp – tham kh o Ph ần m ềm: -H iu hành Windows XP, Windows 7 - Ph n m n to máy o VMWare Workstation 7.1.1 - Ph n m n c và t o file ISO UltraISO 9.6 - Hiren's Boot 12.0 - Ph n m m gi l p cài Windows XP, setup BIOS, gi i l p l p ráp máy tính Website h ọc t ập: www.hntluan.com www.fit-hitu.edu.vn/forum www.google.com.vn Các khái ni m c b n Lch s phát tri n máy tính Cu trúc máy tính Thùng máy Ngu n 3
  4. 12/09/2012 o u eo ư ư a Microcomputer: Còn gi là PC (personal computer), Minicomputer: Là nh ng máy tính c trung bình, kích th ư c th ư ng ln hn PC. Supermini: Máy ch dch v c nh Mainframe: Là nh ng máy tính c ln Supercomputer: ây là nh ng siêu máy tính   Ph ần cứng (Hardware): a y ay y u y y u y  Ph ần mềm (Software): Là các ch ư ng trình ư c lp trình, ch a các mã lnh giúp ph n cng làm vi c và ng dng cho ng ư i s dng.  ye oae  ao oae  Ph ần dẻo (Firmware): là mt thu t ng th nh tho ng ư c dùng bi u th nh ng ph n mm c nh, th ư ng là khá nh , iu khi n ni quan nhi u thi t b in t. 4
  5. 12/09/2012 Các giai on phát tri n ca máy tính  Giai on 1 (1945-1958): công ngh èn chân không.  Giai on 2 (1959-1964): công ngh ch t bán dn.  Giai on 3 (1965-1974): công ngh mch tích hp.  Giai on 4 (1975- n nay): mch tích hp vi mt cao và siêu cao. Máy tính th h th nh t (1945-1958) ENIAC: Do M ch to ph c v trong quân i vi 18.000 bóng èn chân không, nng hn 30 tn, chi m di n tích kho ng 1393 m2, có kh nng th c hi n ư c 5.000 phép tính/giây. 5
  6. 12/09/2012 y a  o ay ư a  u u y a y a ue ooao y a  ye y u a ư u eo uy a 6
  7. 12/09/2012 y ư ay  e o a u u a  e ưa a  u  e a eeaa  e u y eoa oue y oo eyoa oue u ae y aoa oeoa o ea oe u ao e eoy uy u u ea y eoy a e a oy e a 7
  8. 12/09/2012 oe uy u u ae a uuu ye u e oe o eao a eue oe uy ay ưu u o o a ư u uy o a y o ư Kh i thi t b nh p, kh i thi t b xu t, kh i x lý, kh i b nh . 8
  9. 12/09/2012 aoaeoy oooeyoaouee ae u y Thi t b nh p: Thi t b nh p (Input Devices): Bao gm các thi t b dùng ư a các thông tin vào trong máy tính nh ư bàn phím, chu t, máy quét, micro, Webcam, 9
  10. 12/09/2012 Thi t b x lý: Thi t b x lý: n v x lý trung tâm ca máy tính có ch c nng tính toán, x lý d li u, qu n lý và iu khi n các ho t ng ca máy tính. Thi t b l ưu tr : B nh và thi t b lưu tr (Memory – Storage Unit): là các thi t b lưu tr tm th i hay c nh nh ng thông tin, d li u trong máy tính nh ư: RAM, ROM, cng, a mm, a CD/DVD, Flash disk, 10
  11. 12/09/2012 Thi t b xu t: Thi t b xu t (Output Devices): Bao gm các thi t b dùng xu t thông tin hay kt qu ca d li u ư c x lý nh ư máy in, màn hình, projector, Thi t b khác: mainboard, card m r ng:  Bo mch ch (Motherboard/Mainboard): có nhi m v ni kt các thành ph n ca máy tính li vi nhau. 11
  12. 12/09/2012 Thi t b khác: mainboard, card m r ng:  Card m rng: VGA, Sound, LAN, Tivi card Máy tính cá nhân là d ng máy tính s d ng khá ph bi n v i nhi u lo i khác nhau nh ư Desktop, Laptop, Tablet, PDA, PocketPC Máy tính g m hai ph n chính: Ph n c ng máy tính và ph n m m máy tính. Ph n c ng máy tính là các thi t b , linh ki n in t cu thành nên máy tính. Các thành ph n ph n c ng c a máy tính g m 4 nhóm chính: Nh p, xu t, x lý và l ưu tr . Ngoài ra có các thi t b khác nh ư bo m ch ch , card m r ng 12
  13. 12/09/2012 o o a o ư o ua o y ư a u a o ư u y ae eooy ee  ư  ư  ee ư  ư 13
  14. 12/09/2012 y aae eooy ee  ư  ư  ư  ư Cu trúc bên trong ca các lo i thùng máy u tư ng t nhau. Ph bi n nh t vn là ki u thi t k theo chu n ATX, gm 4 khu vc chính:  Khu vc lp b ngu n  Khu vc lp các a quang  Khu vc lp các thi t b 3.5”  Khu vc lp t Mainboard 14
  15. 12/09/2012 Mt tr ư c và m t sau: Là ph n quan tr ng trong thùng máy, dùng kt ni các tín hi u nh ư èn cng, èn báo tín hi u ngu n và các nút kh i ng HDD_Led Power_Led Power_SW Reset_SW F_USB2.0 F_Audio 15
  16. 12/09/2012 oeo aoe aao eey eey ay oyay ay oeee yuư ưaoa u yuư ay ouo ưaoa o eaoe uooy o uu o Phân lo i:  Ngu ồn AT.  Ngu ồn ATX.  Ngu ồn BTX. Các thành ph n chính:  Qu ạt gi ải nhi ệt.  Mạch bi ến đổ i điện áp.  Công tắc chuy ển điện áp.  Các đầu cấp ngu ồn. 16
  17. 12/09/2012 Ngu n AT (Advanced Technology) th ư ng th y trong các máy i c (dùng vi x lý Pentium MMX, Pentium II, Celeron, K6, v.v ), không có kh nng tt ngu n t ng và công su t th p. Ngu n AT cp in in cho Mainboard gm 2 Jack cm P8, P9 u (Advanced eooy eee  o u ua a aeo  o u  a o eu o o  a y eu o  y y eu oe o e 17
  18. 12/09/2012 aae eooy eee u ư o o o u ư ưu o 18
  19. 12/09/2012 V2.01/V ATX V2.2/ V2.1 V1.3 2.0 uu a ư u u u u Qu ạt tản nhi ệt: mục đích chính dùng để hút hơi nóng trong máy và của bộ ngu ồn ra ngoài. Sử dụng lo ại qu ạt 8cm, 12cm 19
  20. 12/09/2012 Mạch bi ến đổ i điện áp : chuy ển đổ i điện áp xoay chi ều thành các mức điện áp một chi ều khác nhau cung cấp cho các thi ết bị bên trong máy: -12v, -5v, 0v, +3,3v, +5v, +12v Công tắc chuy ển điện áp : dùng chuy ển đổ i mức điện áp cung cấp cho bộ ngu ồn (100VAC/220VAC). Một số bộ ngu ồn có một mạch tự độ ng điều ch ỉnh mức điện áp này. 20
  21. 12/09/2012 Các đầ u cấp ngu ồn: cung cấp các mức điện áp ứng với từng thi ết bị trong máy. u u Đầ u cấp ngu ồn chính : Cung cp ngu n cho mainboard. B ngu n ATX/BTX có 3 dng u cp ngu n chính là 20pin, 24pin và 20+4pin. Đầ u cấp ngu ồn ph ụ: dùng cp ngu n 12V cho b vi x lý có 4 chân ho c 8 chân. 21
  22. 12/09/2012 u u Đầ u cấp ngu ồn cho card PCIe : gm 6 ho c 8 chân, th ư ng có trên các ngu n ATX cao cp ho c ngu n BTX. Đầ u cấp ngu ồn cho các thi ết bị khác: cp ngu n +5v và +12v cho các thi t b nh ư: a, qu t. uu 20 24pin 20pin 24pin 20+4pin ATX v2.x (12v) HDD, CD HDD, CD chu n SATA FDD PCI-Express 22
  23. 12/09/2012 u u ư o o ư a u ư u a u a o u a u u  Công su t cc i: Công su t ln nh t mà b ngu n cung cp ư c trong mt kho ng th i gian nh t nh.  Công su t liên tc: Công su t mà b ngu n cung cp n nh cho máy trong th i gian dài.  Hi u su t: t l gi a công su t cung cp cho b ngu n và công su t ca b ngu n cung cp cho các thi t b. in áp ngõ ra: Các u dây ngõ có màu khác nhau ng v i các mc in áp khác nhau • Dây -12V (màu xanh): cung c p ngu n cho c ng COM và card âm thanh trên mainboard. • Dây -5V (màu tr ng): c p ngu n cho các khe ISA. • Dây 0V (màu en): dây dùng chung (dây mass). • Dây +3.3V (màu cam): C p ngu n cho các chip in t . • Dây +5V (màu ): c p ngu n cho các thi t b trong máy dùng k thu t s (digital). • Dây +12V (màu vàng): c p ngu n cho các motor quay a, CPU, card h a • Dây +5VSB (màu tím): c p ngu n cho máy kh i ng. 23
  24. 12/09/2012 in áp ngõ ra: Các u dây ngõ có màu khác nhau ng v i các mc in áp khác nhau • Dây m ngu n (màu xanh lá): dùng kích ho t b ngu n ho t ng khi ư c n i v i mass. • Dây PowerGood (màu xám): báo cho mainboard bi t tình tr ng b ngu n. • Dây c m bi n (màu nâu): o dòng in cung c p cho mainboard iu ch nh in áp cho phù h p. 24
  25. 12/09/2012 in áp ngõ ra: Các u dây ngõ có màu khác nhau ng v i các mc in áp khác nhau. a o a a o e a a o 25
  26. 12/09/2012 u ay u u o ao ư o a u o oo u u ư o ưa a u ư o ư u y yu oe u ư ua u ưa ư o a o u a u o o y o u o o a y o u eo y ư a y u a y o e u o y ư a u o y o u ư o y o ay ay u a u o 26
  27. 12/09/2012 n v thông tin c s ca b nh là gì? K tên các thi t b thu c kh i nh p, xu t? K tên các thi t b thu c kh i lưu tr (nhóm b nh ph )? K tên các thi t b thu c nhóm b nh chính? Th c hành Test quá trình kh i ng ca máy tính? B ngu n ATX hi n nay có bao nhiêu Pin? i vi b ngu n ATX 20 Pin, kích ngu n tr c ti p cn ch n dây màu gì và chân s my? 27