Hệ thống máy tính - Chương 6: Các thiết bị ngoại vi

pdf 11 trang vanle 4411
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống máy tính - Chương 6: Các thiết bị ngoại vi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_thong_may_tinh_chuong_6_cac_thiet_bi_ngoai_vi.pdf

Nội dung text: Hệ thống máy tính - Chương 6: Các thiết bị ngoại vi

  1. 12/09/2012 Gi i thi u Màn hình – Monitor Chu t – Mouse Bàn phím – Keyboard Card m r ng Cng và cáp n i y in, scanner Ch n oán và x lý s c Thi t b ngo i vi: các thi t b bên ngoài cu trúc cơ bn ca máy tính, ư c kt ni thông qua các cng giao ti p  nh p xu t thông tin  m rng tính nng ca h th ng. Thi t b ngo i vi ư c chia làm 2 lo i: gn trong (Internal) & gn ngoài (External). Màn hình, chu t, bàn phím, máy in, máy scanner, máy chi u 1
  2. 12/09/2012 Màn hình là thi t b chính cho phép hi n th thông tin và giao ti p gi a ng ư i s dng vi máy tính trong su t quá trình làm vi c. Phân lo i: CRT (Cathode Ray Tube), LED (Light Emitting Diode), LCD (Liquid Crystal Display), PLASMA Hãng sn xu t: SAMSUNG, IBM, DELL, LG Thông s k thu t:  Kích th c màn hình: 15/17/19/21 inch, c tính theo ng chéo.  Pixel: ơ n v ch kích c nh, m i 1 pixel là s k t h p c a 3 màu RGB (Red-Green-Blue).  Dot pitch: kho ng cách gi a 2 im sáng cùng màu li n k nhau.  phân gi i 1024 x 768  1 pixel có t l chi u ngang 1/1024 & chi u d c 1/768. 2
  3. 12/09/2012 Video Card: mch chuy n i, x lý tín hi u hình nh  Chu n giao ti p: PCI, AGP, PCIe.  Các ngõ xu t tín hi u: • VGA (Video Graphics Array): dng công ngh cho phép thi t b xu t hình nh d i d ng Video, hi n th  màn hình, VGA port có 15 chân. xu t tín hi u theo d ng t ơ ng t • DVI (Digital Video Interface): cng kt n i, cho phép k t n i card màn hình  màn hình LCD, có 24 chân, tín hi u d ng s  ch t l ng nh t t h ơn. xu t tín hi u theo d ng t ơ ng t ho c s . • HDMI (High Definition Multimedia Interface): u ni, có kh n ng truy n c tín hi u hình nh, âm thanh và h tr phân gi i cao  DVD Player, Video Projector Xu t tín hi u theo d ng k thu t s .) HDMI 3
  4. 12/09/2012 E Chu t máy tính giúp iu khi n và làm vi c vi máy tính. Phân lo ại:  Chu t bi: s d ng nguyên lý chi u l n c a viên bi.  Chu t quang: s d ng nguyên lý ph n x c a ánh sáng. Cổng kết nối:  Có dây: COM, PS/2, USB.  Không dây: Bluetooth, RFID, h ng ngo i EA Bàn phím là thi t b nh p, cho phép ư a d li u vào máy tính.  Keyboard có nhi u lo i khác nhau:  Keyboard tiêu chu n  Keyboard cho máy xách tay  Keyboard ảo  Cấu t ạo: g ồm các nút nh ấn n ối các đườ ng dây tín hi ệu d ạng ma tr ận và m ột m ạch điện t ử gi ải mã 4
  5. 12/09/2012 Máy in là mt thi t b ngo i vi dùng th hi n ni dung ư c so n th o ho c thi t k sn lên các ch t li u khác nhau. o e o e e oe o o Máy in laser Máy in phun Máy in kim Máy in v n phòng  Dot Matrix – Máy in kim  Bubble Jet – Máy in phun  Laser Jet – Máy in Laser Máy in công nghi p Máy in a ch c n ng  Máy in nhi ệt – Thermal printer.  Máy in l ụa  Máy in offset Máy in Offset 5
  6. 12/09/2012  Máy scanner là một thi ết bị ngo ại vi có kh ả năng quét ảnh ho ặc trang văn bản và lưu và ổ cứng máy tính dướ i dạng file ảnh. A Speaker (loa): dùng chuy n i tín hi u in thành âm thanh. Microphone: dùng chuy n i âm thanh thành tín hi u in. 6
  7. 12/09/2012 Card âm thanh: x lý tín hi u âm thanh nh n t CPU  ra loa/ nh n tín hi u âm thanh t micro  CPU x lý. Có 2 lo i card âm thanh: onboard & Card ri. Onboard: là chip âm thanh c NSX tích hp trên mainboard, do chip cu nam qu n lý. Chip âm thanh  gi i mã (mã hóa) âm thanh vào/ ra. Card ri: là 1 bo mch in t có tích hp chip x lý âm thanh. c kt ni vi mainboard thông qua khe cm m rng ISA, PCI, CNR A Khoa Sơ C ấp Ngh ề www.ispace.edu.vn 7
  8. 12/09/2012 eo ee ooe o ơ o o Khoa Sơ C ấp Ngh ề www.ispace.edu.vn 8
  9. 12/09/2012 e Cng kt ni là các cng ư c dùng kt ni vi các thi t b ngo i vi e ooe ee eo oeeee ee ee 9
  10. 12/09/2012 Cổng song song (Parallel): Hay còn c gi là chu n LPT (Line Printer Cổng COM (c ổng nối ti ếp): Terminal). c thi t k ch c thi t k ch yu kt ni yu kt ni gi a máy tính gi a máy tính và máy in, máy và máy in, máy v, máy quét v, máy quét, và mt s thi t b ho c ni hai máy tính khác. Kt ni chu n s dng u (LapLink network). Lo i u ni 9 chân ch yu 25 chân Chu n USB (Universal Serial Bus): Chu n truy n thông n i ti p ph bi n cho phép k t n i ng th i n các thi t b ngo i vi (s d ng b chia – hub) vi kh n ng t nh n d ng thi t b c OS h tr . K t n i chu n s d ng u n i 4 chân và chi u dài cáp không quá 25m (tính t c ng USB n thi t b). Phân lo i:  USB 1.0: Low Speed, t c truy n 1.5 Mbps Full Speed, t c truy n 12 Mbps  USB 2.0: High-Speed, t c truy n 480 Mbps  USB 3.0: SuperSpeed, t c truy n 5.0 Gbps 10
  11. 12/09/2012 IEEE 1394 hay Firewire: cung cp tc cao, có th truy n mt l ng d li u ln trong kho ng th i gian ng n ( t 800 Mbps n 3.2Gbps), dùng cho nh ng máy in trong ha và sp ch Cổng PS/2: Chu n truy n thông ni ti p dùng cho chu t và bàn phím. S dng u ni 6 chân (màu tím dành cho bàn phím, màu xanh lá dành cho chu t). 11