Hệ thống máy tính - Chương 5: Thiết bị lưu trữ ngoài

pdf 16 trang vanle 2560
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống máy tính - Chương 5: Thiết bị lưu trữ ngoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfhe_thong_may_tinh_chuong_5_thiet_bi_luu_tru_ngoai.pdf

Nội dung text: Hệ thống máy tính - Chương 5: Thiết bị lưu trữ ngoài

  1. 12/09/2012 Tổng quan thi ết b ị l ưu tr ữ Ổ đĩ a c ứng - HDD Ổ đĩ a quang h ọc Một s ố thi ết b ị l ưu tr ữ khác Ch ẩn đoán và x ử lý s ự cố A Thi ết bị lưu tr ữ có ch ức năng chính là lưu tr ữ toàn bộ các thông tin nh ư: OS, software, data Thi ết bị lưu tr ữ còn đượ c gọi là bộ nh ớ ph ụ hay bộ nh ớ ngoài, thu ộc lo ại bộ nh ớ bất bi ến (nonvolatile). 1
  2. 12/09/2012 AA FDD (Floppy Disk Drive): ổ đĩ a mềm  đọ c đĩ a mềm. FD (Floppy Disc): đĩ a mềm, dung lượ ng có gi ới hạn, tối đa 2.88 MB. Hầu hết các đĩ a mềm ch ỉ sử dụng dung lượ ng 1.44 MB, tốc độ truy xu ất ch ậm, do dung lượ ng ít và tốc độ hạn ch ế  ngày nay ổ đĩ a mềm & đĩ a mềm không còn ph ổ bi ến. A Hard Disk Drive: thi ết bị lưu tr ữ ph ổ bi ến nh ất mà bất kì một máy tính nào cũng có trang bị. Ưu điểm chính của HDD là nh ỏ gọn, tốc độ truy xu ất nhanh, dung lượ ng lưu tr ữ lớn, th ời gian sử dụng bền lâu. 2
  3. 12/09/2012 B khung: làm bng ch t li u nhôm, plastic  nh v, bo m kín. a t: làm bng nhôm, hp ch t gm và thu tinh, 2 mt ư c ph lp t tính và lp bo v, ư c gn trên cùng 1 tr c. u c/ghi: dùng c/ ghi d li u, mi mt a có mt u c riêng. Mch iu khi n: truy n tín hi u gi a máy tính và HDD. Cache: b nh m  lưu d li u tm th i. Moto: tr c quay  làm quay a t. 3
  4. 12/09/2012 u u  u u u Track/Cylinder Cluster Sector 4
  5. 12/09/2012 AA u  u u AA u u    5
  6. 12/09/2012 AA AA u u u u u u 6
  7. 12/09/2012 u u u u . eAA -M r ng a g n ngoài b ng giao ti p eSATA - eSATA cho phép Hot Plug t ươ ng t nh ư USB - eSATA có t c truy n d li u t ươ ng ươ ng SATA 7
  8. 12/09/2012 -HDD g ắn trong Desktop -HDD g ắn trong Desktop Kích th ướ c 3,5 inch Kích th ướ c 1,8 inch SMART (Self-Monitoring, Analysis, Reporting Technology):  T ng theo dõi và báo cáo tình tr ng ho t ng (v t lý) ca a cng. ư c dùng kt hp vi ch ươ ng trình trên OS ư a ra cnh báo cho ng ư i dùng.  SMART ho t ng bng cách so sánh các thông s ho t ng hi n ti ca a vi các thông s mc nh ca nhà sn xu t. NCQ (Native Command Queuing):  Dùng k thu t sp xp câu lnh tìm ki m hp lý giúp tng tc truy xu t d li u.  NCQ ph i ư c h tr bi chipset (Advanced Host Controller Interface - AHCI). 8
  9. 12/09/2012 Dung lư ng: kh nng lưu tr d li u ca a. Ví d: 80, 120, 250GB Tc quây a: là tc vòng quay ca phi n a. Tc quay ln giúp cng truy xu t nhanh hơn. Các cng hi n nay quay mt s tc nh ư: 5400rpm, 7200rpm, 10000rpm, 15000rpm Cache: lưu tr tm th i trong quá trình c/ghi. 2, 4, 8MB Chu n giao ti p: ATA, SATA, SCSI Nhà sn xu t: Seagate, Maxtor, Samsung, Hitachi, Western Digital u u u  9
  10. 12/09/2012 e Tri u ch ng, du hi u: Máy hay b treo khi ho t ng. Xu t hi n thông báo l i ghi sao chép, di chuy n t p tin. Tên t p tin, th ư m c b thay i ( ) ho c mt. Truy xu t d li u trên a r t lâu. Ni dung t p tin hi n th sai. Ch n oán, kh c ph c: Dùng các ch ươ ng trình chuyên dng ca mi hãng (dùng trong DOS, Windows) nh ư: Seatools ca Seagate, Data Lifeguard Diagnostics ca Western Digital, ClearHDD ca Samsung, Windows Check Disk, HDD Regenerator (Hiren’s Boot CD). Tri u ch ng, du hi u: Máy không kh i ng. Máy không nh n ra a c ng ho c nh n không úng dung lư ng. a truy xu t ch m, không n nh. Ch n oán, kh c ph c: Ki m tra jumper. Ki m tra cáp n i, ch n úng lo i cáp dành cho a. 10
  11. 12/09/2012 Tri u ch ng, du hi u: Máy không nh n ra a cng. Trên bo m ch có mùi l. a c ng không quay (không rung ng). Ch n oán, kh c ph c: Quan sát trên m ch tìm các d u hi u b t th ư ng. S d ng m t bo m ch khác cùng lo i thay th . AAAA Ổ đĩ a quang là thi ết bị dùng để đọ c & ghi dữ li ệu  đĩ a quang. Ngày nay ổ đĩ a quang & đĩ a quang đượ c ứng dụng rộng rãi trong máy tính, vì tốc độ truy xu ất nhanh, kh ả năng lưu tr ữ lớn, bảo qu ản & sử dụng đượ c lâu dài. 11
  12. 12/09/2012 e Cu t o v t lý: Mạch điều khi ển: Điều khi ển các thành ph ần bên trong ổ đĩ a và giao ti ếp với máy tính. e Cu t o v t lý: Đầ u đọ c/ghi (m ắt đọ c): dùng đọ c/ ghi dữ li ệu trên bề mặt đĩ a bằng tia lazer. 12
  13. 12/09/2012 e Cu t o v t lý: Hệ truy ền độ ng: Bao gồm motor quay đĩ a, bộ ph ận di chuy ển mắt đọ c, bộ ph ận nạp đĩ a  u u u u  u u  u u    u 13
  14. 12/09/2012  uu  a Blu-ray (BD-ROM, BD-R, BD-RW): a quang cao cp ư c phát tri n bi hãng SONY s dng tia lazer xanh-tím (405nm). Dung l ư ng: 25GB i v i a 1 l p, 50GB i v i a 2 l p. a HD-DVD (HD-DVD-R, HD-DVD-RW): a quang cao cp ư c phát tri n bi hãng Panasonic và NEC. Dung lư ng: 15GB i vi a 1 lp, 30GB i vi a 2 lp. 14
  15. 12/09/2012 u u u u uuu u 15
  16. 12/09/2012 u u u u  u u u u u u  u 16