Giáo trình Thiết kế trang phục IV - Chương học II: Hoa phục

pdf 10 trang vanle 2110
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Thiết kế trang phục IV - Chương học II: Hoa phục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thiet_ke_trang_phuc_iv_chuong_hoc_ii_hoa_phuc.pdf

Nội dung text: Giáo trình Thiết kế trang phục IV - Chương học II: Hoa phục

  1. Truong DH SPKT TP. HCM Giáo trình Thiết kế trang phục IV Biên soạn : KS. Huỳnh Thị Kim Phiến CHƯƠNG II : HOA PHỤC 1.ÁO NÚT THẮT CÀI MỘT BÊN Áo nút thắt cài một bên là loại áo thông dụng trong lao động hàng ngày của người Hoa, cài nút về phía bên phải. Áo này thường được viền tròn ở bâu áo, hò áo, tay áo, lai áo. Ban quyen © Truong DH Su pham Ky thuat TP. HCM Hình 1.1 Mô tả áo nút thắt cài một bên a. Số đo mẫu Dài áo : 62cm (đo phía sau) Hạ eo sau : 35cm Chéo ngực : 18cm Dang ngực : 18cm Vòng cổ : 33cm Vòng ngực : 82cm Vòng eo : 60cm Vòng mông : 86cm Dài tay : 18cm Vòng nách : 34cm Ngang cửa tay : 14cm Ngang vai : 36cm Dài tay : 18cm b. Phương pháp tính vải - Khổ vải 90 cm : 2 dài áo + chiết ngực + co rút ≈ 130 cm - Khổ 120 cm : 1 dài áo + 1 dài tay + vải viền ≈ 120 cm. c. Phương pháp thiết kế Biên vải đo vào = Mông /4 + 3, gấp đôi vải lại. Trang 49 Thu vien DH SPKT TP. HCM -
  2. Truong DH SPKT TP. HCM Giáo trình Thiết kế trang phục IV Biên soạn : KS. Huỳnh Thị Kim Phiến * Thân sau (Hình 1.2) AA1 : Dài sau = 62 cm. AA2 : Hạ eo sau = 35 cm. AC = Vai /2 = 36/2 = 18 cm. Vẽ cổ : + Vào cổ = Cổ /6 + 0,5 = 6 cm. + Hạ cổ = 1,5 cm. Ngang ngực = Ngực/4 + 0→0,5 = 21 cm. Vẽ nách: + Hạ nách = Vòng nách/2 = 17 cm + AM = 12 cm. + MN = Vai/2 – 1 = 36/2 – 1 = 17 cm. Ngang eo = Eo /4 + 2→3 = 17,5 cm. Ngang mông = Mông /4 + 1,5 = 23 cm. * Thân trước (Hình 1.3) AA1: Dài áo trước = Dài áo sau + chiết ngực = 62+3 = 65 cm. Ngang mông trước = Ngang mông sau = 23 cm. Ngang eo trước = Ngang eo sau = 17,5 cm. Ngang ngực trước = Ngang ngực sau + 2 = 21 cm. AC: Ngang vai trước = Vai /2 – 0,5 = 17,5 cm. AB: Vào cổ trước = Cổ /6 + 0,5 = 6 cm. Hạ cổBan trước quyen = ©Cổ Truong /6 + 1,5DH Su= 7 pham cm. Ky thuat TP. HCM MN = Vai/2 – 2,5 = 15,5 cm. * Tay áo(Hình .1.4) Dài tay = Số đo = 18 cm Hạ nách tay = Ngực / 10 + 4 = 12 cm Ngang tay = Hạ nách thân sau – 0,5 = 17- 0,5 = 16,5 cm * Vạt con (Hình 1.5) Đặt thân áo trước lên vải vẽ vạt con Lấy dấu phấn ½ cổ trước, vai trước, nách trước, sườn áo (xếp chiết ngực lại). Vẽ vạt con. * Bâu áo Vẽ giống bâu áo dài, bề cao bâu 2,5 cm. * Vải viền Bề ngang 3,5 cm Bề dài = tổng số những đường cần viền. Trang 50 Thu vien DH SPKT TP. HCM -
  3. Truong DH SPKT TP. HCM Giáo trình Thiết kế trang phục IV Biên soạn : KS. Huỳnh Thị Kim Phiến Hình 1.2 Ban quyen © Truong DH Su pham Ky thuat TP. HCM Hình 1.3 Hình 1.4 Hình 1.5 Trang 51 Thu vien DH SPKT TP. HCM -
  4. Truong DH SPKT TP. HCM Giáo trình Thiết kế trang phục IV Biên soạn : KS. Huỳnh Thị Kim Phiến d. Cách gia đường may Cổ áo : 0,7 cm Vai :1 cm Nách thân, nách tay : 1 cm Sườn áo : 2 cm Sườn tay : 2 cm Lai tay, lai áo cắt sát. e. Các chi tiết cắt 1 thân trước. 1 thân sau. 2 tay áo. 1 miếng keo. 1 miếng bâu (keo ép Nhật). 1 miếng bâu bên ngoài. 1 miếng bâu bên trong. Vải viền đủ dùng. f. Qui trình may May chiết ngực. Ráp vai. Ráp bâu vào thân. Viền thân áo, cổ áo lần thứ nhất. Ban quyen © Truong DH Su pham Ky thuat TP. HCM Ráp sườn áo. Viền thân lần hai. Viền lai tay. Ráp sườn tay. Ráp tay vào thân. Kết nút, móc. Ủi. Trang 52 Thu vien DH SPKT TP. HCM -
  5. Truong DH SPKT TP. HCM Giáo trình Thiết kế trang phục IV Biên soạn : KS. Huỳnh Thị Kim Phiến Ban quyen © Truong DH Su pham Ky thuat TP. HCM Áo dài Thượng Hải Trang 53 Thu vien DH SPKT TP. HCM -
  6. Truong DH SPKT TP. HCM Giáo trình Thiết kế trang phục IV Biên soạn : KS. Huỳnh Thị Kim Phiến 2.ÁO DÀI THƯỢNG HẢI: Áo dài Thượng Hải còn gọi là áo sườn xám, cổ viền cao, cài khuy một bên, may dài ôm ngang hông, xẻ tà dưới phần đùi, có tay hoặc không tay. Áo thường may bằng các loại vải gấm có màu hồng, đỏ cùng với các màu sắc đậm. Ban quyen © Truong DH Su pham Ky thuat TP. HCM Hình 2.1 Mô tả áo dài Thượng Hải a. Số đo mẫu Dài áo : 125cm Ngang vai : 36cm Vòng nách : 32cm Vòng cổ : 33cm Vòng ngực : 82cm Vòng eo : 60cm Vòng mông : 86cm Chéo ngực : 18cm Dang ngực : 18cm Hạ eo : 36cm b. Phương pháp tính vải - Khổ 120 cm : 1 dài áo + 20cm (vẽ vạt con, bâu, canh bông) = 140 cm → 150cm. - Khổ 150 cm : 1 dài áo + lai = 130 cm. Trang 54 Thu vien DH SPKT TP. HCM -
  7. Truong DH SPKT TP. HCM Giáo trình Thiết kế trang phục IV Biên soạn : KS. Huỳnh Thị Kim Phiến c. Phương pháp thiết kế * Thân sau (Hình 2.3) Dài sau = Số đo – 4cm chiết ngực + 3 = 124 cm. Hạ eo = 36 cm. Hạ nách (sát nách) = Vòng nách /2 - 1cm. Ngang ngực = Ngực /4 - 0,5cm = 20 cm. Ngang eo = Eo /4 + 3→ 4 = 18 cm. Ngang mông = Mông /4 + 0,5 = 22 cm. Ngang tà = Ngang mông - 4 = 18 cm. * Thân trước (Hình 2.2) Dài trước = Số đo + lai = 125 + 3 = 128 cm. Hạ eo = 40 cm. Ngang tà trước = Ngang tà sau = 18 cm. Ngang mông trước = Ngang mông sau. Ngang eo trước = Ngang eo sau. Ngang ngực trước = Ngang ngực sau + 2 = 20 + 2 = 22 cm. Ban quyen © Truong DH Su pham Ky thuat TP. HCM Trang 55 Thu vien DH SPKT TP. HCM -
  8. Truong DH SPKT TP. HCM Giáo trình Thiết kế trang phục IV Biên soạn : KS. Huỳnh Thị Kim Phiến Ban quyen © Truong DH Su pham Ky thuat TP. HCM Hình 2.2 Hình 2.3 Trang 56 Thu vien DH SPKT TP. HCM -
  9. Truong DH SPKT TP. HCM Giáo trình Thiết kế trang phục IV Biên soạn : KS. Huỳnh Thị Kim Phiến Hình 2.4 Vạt con Hình 2.5 Bâu áo Ban quyen © Truong DH Su pham Ky thuat TP. HCM d. Cách gia đường may * Áo một lớp Sườn áo : 2cm Vai : 1cm Cổ : 0,6 cm Nách : 1cm Lai : Cắt sát. Vạt con : Gia đường may giống thân trước. * Áo hai lớp Lớp ngoài và lớp trong thiết kế giống nhau. Bề dài lớp trong cắt ngắn hơn lớp ngoài 5cm. e. Các chi tiết cắt thân sau. 1 thân trước. 1 vạt con. 1 miếng keo. 1 miếng bâu (keo ép Nhật). 1 miếng bâu bên ngoài. 1 miếng bâu bên trong. Vải viền đủ dùng. Trang 57 Thu vien DH SPKT TP. HCM -
  10. Truong DH SPKT TP. HCM Giáo trình Thiết kế trang phục IV Biên soạn : KS. Huỳnh Thị Kim Phiến f. Qui trình may May chiết ngực, eo. Ráp vai. Ráp bâu. Viền cổ. Viền nách. Ráp dây kéo. Ráp sườn. Gấp tà, gấp lai. Vắt. Kết nút. Ủi. Ban quyen © Truong DH Su pham Ky thuat TP. HCM Trang 58 Thu vien DH SPKT TP. HCM -