Giám sát chủ động phản ứng có hại của thuốc ARV tại một số cơ sở điều trị HIV/AIDS

pdf 8 trang Phương Mai 03/04/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Giám sát chủ động phản ứng có hại của thuốc ARV tại một số cơ sở điều trị HIV/AIDS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiam_sat_chu_dong_phan_ung_co_hai_cua_thuoc_arv_tai_mot_so_c.pdf

Nội dung text: Giám sát chủ động phản ứng có hại của thuốc ARV tại một số cơ sở điều trị HIV/AIDS

  1. TÀILIỆUTHAMKHẢO 1.BộYtể.BáocáochunglổngquanngànhYtế,nhânlựcytểờViệtNam.2009. 2.LêVũAnhvàcs .BáocáođánhgiáhiệntrạngđàoíạonhânlựcyíếlạiViệtNam.TrườngĐạihọcYlểCôngcộng. HàNội.2013. 3.LêThịHương,KeesSwaans.BSYhọcdựphòng,môtảnănglựcvàchươngtrnhgiàngdạy.TrườngĐạihọcY HàNội.2009. 4.BộNộivụ­Bộytế.Hướngdẫnđịnhmốcbiênchếsựnghiệptrongcáccơsờytếnhànước.2007. 5.TrườngĐạihọcYHàNỘĨ2.Tổchứcvàquảnlýytế, Giáo trnhdùngcho đào tạoBS Yhọcdựphòng. NXB Yhọc.2012. 6.TrầnHuyNghĩa.NghiêncứuthựctrạngvànhucầunhânlựcYTDPtnhHàTĩnh.LuậnvănChuyênkhoacấpn chuyênngànhQuảnlýYlế.ĐạihọcYDượcHuế.2012. 7.ThủtướngChínhphủ.ChiếnlượcquốcgiaytếđựphòngViệtNamđếnnăm2010vàđịnhhướngđếnnăm2020. Quyếtđịnhsố1402/QĐ­TTg,ngày15tháng10năm2007. 8.BộYtế.Tổchứcvàquảnlýytế,sáchđàotạoBSchuyênkhoađịnhhướngyhọcdựphòng.NXBYhọc.HàNội.2012. 9.PhạmThanhVân.NghiêncứuthựctrạngvànhucầunhânlựcYTDPcủatỉnhĐăkLăk.LuậnvănChuyênkhoa cấplĩ.ĐạihọcYDượcHuế.2012. 10.MDDavidLKatz,MPH,FACPM,FACPAtherAli,ND, MPH.Preventivemedicine, integrativemedicine& thehealth ofthe public. Commissioned for [heIOM Summiton IntegrativeMedicineandtheHealthofIhePublic. 2009,February 11.WHO~StatisticalInformationSystem(WHOSIS).TheWorldHealthReport2006.hUĩ?://www.who.ml/wĩiosis/en/ GIÁMSÁTCHỦĐỘNGPHẢNỨNGCÓHẠICỦATHUỐCARV TẠIMỘTSỐCơSỞĐIÈƯTRỊmV/AIDS DS.TrầnNgânHà*ỉThS.NguyễnPhưngThúy* DS.ĐàoXuânThửc*;DS.PhạmLanHưng** Hướngđẫn:TS.NguyễnHoàngAnh* TÓM TẲT Theoyvăn,cácthuốckhángretrovirus(ARV)thườnggâynhiềuphảnứngcóhại(ADR)nghiêmtrọngảnhhường chấtlượngcuộcsống, tuân thủđiềuírịvàhiệuquảđiềutrịcủabệnh nhânHIV/AIDS.Các nghiêncứugiámsátchủ độngADRcủaphácđồkhángretrovirushiệulựccao(HighlyActiveAntiretroviralTherapy­HAART)cũngđãđược thựchiệnnhằmxácđịnhíầnxuấtvàcácyếutổnguycơxuấthiệnADR.Tuynhiên,cácnghiêncứunàychưađượctriển khaitrênquầnthểbệnhnhânnhiễmHĨV/AIDSViệtNam. Mụctiêunghiêncứu: Xácđịnh lầnsuấtxuấthiệnADRvàcácyếutốnguycơthôngquagiámsátchủđộngcác biểncốbấtlọitrongquátrnhsửdụngthuốcARV. Đổitirọngvàphươngphápnghiềncứu:TấtcàbệnhnhânngườilớnđượcchẩnđoánxácđịnhnhiễmHIV/AIDS tại5cơsởđiềutrịtrọngđiểm[BệnhviệnĐakhoaĐốngĐa(HàNội),Bệnhviện09(HàNội),TrungtâmPhòng,chống HĨV/AIDStỉnhHảiDương,TrungtâmYtếdựphòngquậnBnhThạnh(TP.HồChíMinh),BệnhviệnBệnhNhiệtđới (TP.HồChíMinh)],điềutrịlầnđầubẳngthuốcARVIrongthờigianlừ1/10/2011 đén30/06/2012đượclựachọnvào nghiêncứu,sauđótiếp tụcđược theođõiđếnhết30/06/2013. Dữliệutừcáccơsởtrọngđiểmđượcnhậpvàophần mêraSSASSAvàgửitớiTrungtâmDI&ADRQuốcgiađịnhkỳhàngIhángđểphânlích. *ĐạihọcYĐượcHàNội BYtể 788
  2. Kếtquănghiêncứu:Tổngsốbệnhnhânđượcthunhậnvàonghiêncứuià645,tuổitrungbnh34,2±7,9,nam60,2%. PhácđồbanđầuđượcsửđụngnhiềunhấtcóchứaTDF(59,9%),tiếpđểnlàphácđồcóchứaAZT(28,3%)vàphácđồcó chứad4T(11,6%).sốbệnhnhânđãđượcghinhậngặpítnhất1ADRỉrongquátrnhđiềutrịlà317(chiếm49,1%tổngsố bệnhnhân).Trongđó,ADRthườnggặpnhấtlàrốiloạngan­mật(25,9%)vàrốiloạnda­môdướida(16,0%).Trongsổ 22,5%bệnhnhânphảichuyểnphácđồ,64,8%caliênquanđểnADR.PhântíchhồiquyđabiếnCoxcácyếutổnguycơ ảnhhườngtớisựxuấthiệnADRchothấy:VớibệnhnhânsửdụngphácđồkhởiđầucóchứaTDF,nguycơgặpbiếncổbất lợitrêngan­mậtthấphơncóýnghĩasovớibệnhnhânsửdụngphácđồkhởiđầucóchứad4T(HR=0,572;95%CI:0,35­ 0,94);Vớirốiloạnhồngcầu­máu,phácđồcóchửaAZTgâyrốiloạnhồngcầu­máucaohơnrõrệtsovỏfiphácđồcóchứa d4TvàTDF(HR=0,20;95%CI:0,06­0,65vàHR=0,05;95%CI:0,02­0,12);Vớirốiloạndavàmôdướida,nguycơ gặpbiếncốbấtlợikhisửdụngphácđồchứaEFVthấphơncóýnghĩasovóibệnhnhânsửdụngphácđồcóchứaNVP (HR=0,67;95%CI:0,45­0,995);VớirốiloạnTKTWvàtâmthần,nguycơgặpbiểncốởbệnhnhânsửdụngphácđồ chứaEFVcaohơnrõrệtsovớibệnhnhânsửdụngphácđồcóchứaNVP(HR=4,72;95%CI:2,11­10,57). Kếtluận:TỷlệgặpADRIrongquáưnhsửđụngthuốcARVtrênquầníhểbệnhnhânViệtNamkhácao,gâytác độngbấtlợiđếnđiềutrị.Nhữngkếtquảnàycóthểđượcápdụngtrongviệclựachọnphácđồvàtheodõibệnhnhân trongquátrnhđiềutrị. *Từkhóa:HIV/AIDS;ThuốcARV;Phảnứngcóhại;Giámsátchủđộng. Advrsdrugractionso fantirtroviralthrapy:rsultsfrom anactivsurvillanc Summary Ascanbeseeninmedicalliterature,antiretroviraldrugsinduceahighincidenceofadversedrugreactions(ADRs). ItisthereforeimportanttomonitortheseADRstoavoidtreatmentfailureandpromotequalityoflifeinpatients.There areanumberofpublishedarticlesonADRsinHIV­infectedpatientsonhighlyactiveantiretroviraltherapy(HAART). However,itisstillLackinginÁDRsdatadetectedinVietnamesepopulation. Objective:ThisstudyaimedatdeterminingtheincidenceofADRsandrelatedrisksfactorsduringHIVtherapycourse. Methods:Acohortfromactivesurveillancewascollectedat5sentinelsitesalloverthecountry[DongDaGeneral Hospital (Hanoi), Hospital N°9 (Hanoi HIV/AIDS Hospital), Hai Duong HIV/AIDS Control Center, Binh Thanh District Preventive Health Center and Hospital ofTropical diseases (Ho Chi Minh City)]. Adult outpatients were enrolledduringỌ9monthsandthefollowupperiodwasaimedin 12months.Datapackagesfromeachsitewassentto TheNationalDI&ADRCenterthroughaweb­basedsoftware(SSASSA)andthenanalyzed. Results:Totalnumberofenrolledpatientswas645withmeanageof34.2±7.9inwhichmaleaccountedfor60.2%. TDF­based regimens were most frequently used (59.9%) followed by AZT­based regimens (28.3%) and d4T­based regimens(11.6%).NumberofpatientsexperiencedatleastoneADRduringtreatmentperiodwas317(49.1%).Themost commonADRswereliverandbiliarydisorders(25.9%)followedbyskinandappendagesdisorders(16.0%).Regimen switchingduringtreatmentoccurredin22.5%patientsofwhich64.8%wasduetoADRs.Riskfactorsrelatedtotreatment regimendeterminedbymultivariateCoxregressionwereasfollows:TDF­basedregimenresultedinlessADRsinliver andbiliarysystemincomparisonwithd4T­basedregimen(HR=0.57;95%Cl:0.35­0.94);anemiawaslessobservedin d4TandTDF­based regimens in comparison toAZT­baseregimen (HR=0.20; 95% Cl: 0.06­0.65 andHR=0.05; 95% 0:0.02­0.12);ADRsonskinandappendagesystemwaswerelessoccurredwithEFV­basedregimen(HR=0.67;95%CĨ: 0.45­0.995)whilstADRsoncentralnervoussystemwasweremorewiththisregimen(HR=4.72;95%Cl:2.11­10.57). Conclusion:TheincidenceofpatientssufferedfromADRswashigh.Thisincidenceandriskfactorswerecompatible withliteratureandwouldprovideinformationfordrugchoicesandguidelinerevision. *Keywords:HIV/AIDS;Antiretroviraldrags;Adversedragreactions;Activesurveillance. ĩ.ĐẶTVẤNĐ Bêncạnhhiệuquảđiềutrị,thuốcARVcũnggâynhiềuphảnứngcóhạinghiêmtrọngảnhhưởnglớnđến việctuânthủđiềutrị,hiệuquảđiềutrịvàchấtlượngcuộcsổngcủabệnhnhân[5].Trongnhữngnămgầnđây, cùngvớiphươngphápbáocáotựnguyện,phươngphápgiámsátchủđộngcácbiếncốbấtlợiliênquanđến 789
  3. thuốcARVđãđượcápđụngtrêníhếgiới.TrongcơsờdữliệuADRViệtNam,sốlượngbáocáotựnguyện liênquantớithuốcARVchỉchiếmmộttỷlệrấtnhỏ(<2%)[2],khôngphảnánhđượcthựctếđiềutrị,dođó khônggiúppháthiệnđượccácvấnđềvềantoànthuốcvàcungcấpđữỉiệuchonhữngkhuyếncáovềđiều chỉnhphácđồ.Vvậy,chươngtrnhgiámsátchủđộngnàyđượcthựchiệnvớimụctiêu:Xácđịnhtỷlệvà cácyểutếảnhhưởnglàmtăngnguyc xuầhiệnADRcửathuốcARVtrênquầnthểbệnhnhânmới đượcđềutrịlầnđầubằngthuốcARVtại5csởđiềutrịtrọngđiểm. II. ĐÓITƯỢNGVÀPHƯƠNGPHÁPNGHIÊNc ứ u 2.1.Đốitươ ngnghiêncứu TấtcảbệnhnhânngườilớnđượcchẩnđoánxácđịnhnhiễmHIV/AĨDS,điềutrịlầnđầubằVigthuốcARV tại5cơsờđiềutrịtrọngđiểmđượclựachọn. Tiêuchuẩn loạitrừ-,bệnhnhândưới 18tuổi,phụnữcóthai,đangthamgiamộtnghiêncứulâmsàng kháccóliênquanđếnthửnghiệmthuốc, suygiảmchứcnăngthậnnghiêmtrọng(độthanhthảicreatinin <10ml/phứt)tạithờiđiểmbanđầutrướckhisửdụngthuốcARV. 2.2.Địađiểmvàthòigiannghiêncứu Địađiểmnghiên cứu: 5 PKNTthuộccáccơsờđiềuírị: (1) Bệnhviện ĐakhoaĐốngĐa(HàNội), (2) Bệnhviện09 (HàNội),(3)Trangtâmphòng,chốngHIV/AIDS tỉnhHảiDưong,(4)TrungtâmYtểdự phòngquậnBnhThạnh(TPHồChíMinh),(5)BệnhviệnBệnhNhiệtđới(TPHồChíMinh). Thời gian nghiên cứu:Thunhậnbệnhnhânmóiđượcđiềutrịlầnđầutại5 PKNTtrongtliờỉgiantừ 1/10/2011 đến30/06/2012,sauđótiếptụcđượctheodõiđếnhết30/06/20Ỉ3. 2.3.Phươngphápnghiêncứu GiámsátchủđộngbiếncốbấtlợitrongquátrnhsửdụngthuốcARVdựatrêntheođõibiểncốthuầntập. Thiếtkểnghiêncửu:Theodõidọcbệnhnhântheothờigianthôngquaghinhậnthôngtinsaumỗilầntái khámvàomẫuphiểunghiêncứu.Sauđó,cácthôngtinnàyđượcnhậpvàophầnmềmSSASSAvàđượcgửỉ vêphântíchtạiTrungtâmDI&ADRQuốcgia.Tínhtoáncỡmẫu(Sổtayhướngdẫnthựchànhcảnhgiác dượccủaTổchứcYtếthếgiới(WHO)[6]): sốlượngbệnhnhântốithiểucầntbiếtĩà600­700bệnhnhân. Cácbiểncổbấtlợi(ADE)vàthờiđiểmghinhậnADE:Cácbiếncốbấtlợiđượcghinhậndựatrênbiểu hiệnlâmsàngvàkétquảxétnghiêm.Bệnhnhânđượcghinhậncácthôngtinlâmsàngvàxétnghiệmtrước khisửdụngthuổcARVvàtrongcáclầntáikhámđịnhkỳsauđó(táikhám1lần/tuầntrongthángđiềutrị đầutiênvàI lần/thángtừthángthứ2trởđi). Thẩmđịnhbiếncổbấtlợi:thôngquađánhgiámốiquanhệnhânquảgiữaviệcsửdụngthuốcnghỉngờvà ADEtheo.hướngdẫncủaWHO[7]. ĐánhgiámứcđộnghiêmtrọngcùaADR:theoHướngdẫnchẩnđơánvàđiềutrịHIV/AIDScủaBộYtế (2009). Xửlýdữliệu:DữliệuđượcxuấttừphầnmềmSSASSA,đượcxửlýbằngMicrosoftOfficeAccess,Excel 2007vàSPSS 16.0.SửdụngphươngphápcủaKaplan­MeierđểướctínhxácsuẩtxuấthiệnADRtheothời gian.ÁpdụnghồiquyđabiếnCoxđểphântíchcácbiểnsốcóthểảnhhưởngtớitỷsốrủiro(HR)liênquan đếnkhảnăngxuấthiệnADR. IIL KÉTQUẢ 3.1.Đặcđiểmbệnhnhântrongmẫunghiêncửu Tổngsố645bệnhnhânđãđượclựachọnthamgianghiêncứuvớithờigiantheodõitrungbnh 116± 6,1tháng.Đặcđiểmlâmsàngvànhânkhẩuhọccùabệnhnhânđượctrnhbàytrongbảng1. 790'
  4. Bảng1.ặcđimbệnhnhânlứcbắtđầuđiềutrịthuốcA R V Sổlượng Tỷlệ Sốlưọig Tỷlệ Đặcđiểmbệnhnhân Đặcđiểmbệnhnhân (n=645) % (n=s645) % SốlượngbệnhnhântạicácPKNT Giaiđoạnmiễndịch Bnh thường/Suy giảm không 16,4 4 0,6 BệnhviệnĐốngĐa 106 đángkể(CD4>500) Bệnhviện09 85 13,2 Suygiảmnhẹ(CD4từ350­499) 16 2,5 Trung tâm Phòng, chống Suy giảm tiến triển (CD4 từ HIV/AĨDStnhHàiDương 70 10,9 200­349) 232 36,0 Trung tâmY tế quận Bnh 140 21,7 Suygiảmnặng(CD4<200) 350 54,2 Thạnh BệnhviệnBệnhNhiệtđới 244 37,8 Thiếuthôngtin 43 6,7 Giớitính Phácđồđiềutrịbanđầu Nam 388 60,2 la (đ4T/3TC/NVP) 45 7,0 Nữ 257 39,8 lb(đ4T/3TC/EFV) 30 4,6 Tuổi(năm): (X±SD):34,2±7,9(min: 19,max:70) lc(AZT/3TC/NVP) 142 22,0 ĐườnglâynhiễmHIV Id(AZT/3TC/EFV) 41 6,3 Nghiệnchíchmatứy 195 30,2 le(TDF/3TC/NVP) 54 8,4 Quanhệtnhdục 390 60,5 If(TDF/3TC/EFV) 332 51,5 Đườngkhác 8 1,3 Khác(TDF/3TC/LPV/r) ỉ 0,2 Khôngbiết 46 7,ỉ Tinhhìnhđiềutrị Khôngcóthôngtin 6 0,9 Duytrphácđồbanđầu 312 48,4 Giaiđoạnlâm sàng Chuyểnphácđồ 145 22,5 Giaiđoạn 1 292 45,3 Tửvong 31 4,8 Giaiđoạn2 65 10,1 Chuyểnđi 97 15,0 Giaiđoạn3 170 26,3 Bỏtrị 38 5,9 Giaiđoạn4 118 18,3 Mấtthôngtin 22 3,4 Thờigianthodõitrênbệnhnhân(tháng):(X±SD): 11,6±6,1(min:0,2,max:21,0) Bệnhnhânnamgiớichémtỷlệcaohơn(60,2%)sovớinữ(39,8%).Độtuổitrungbnhcủabệnhnhân trongnghiêncứulà34,2(±7,9).BệnhnhânbịlâynhiễmHTVchủyếulàquađườngtnhdục(60,5%)và nghiệnchíchmatúy(30,2%).TạịthờiđiểmbắtđầuđiểutrịARV,bệnhnhânởgiaiđoạnlâmsàng1chiếm tỷlệcaonhất(45,3%),đasốởgiaiđoạnmiễndịchsuygiảmnặng(54,2%).Tổngcộng7phácđồđãđược ỉựachọnđiềutrịbanđầuchobệnhnhân,trongđónhiềunhấtlàphácđồlf(51,5%).Trongthờigiantheodõi, 48,4%sốbệnhnhântiéptụcduytrphácđồđiềutrịbanđầu,22,5%bệnhnhânđãphảichuyểnphácđồvà 4,8%bệnhnhânđãtửvong. 3.2.TỷlệxuấthiệnADRcủathuốcARV Đãnghinhậnđượcbiếncốbấtlợitrên597bệnhnhân.Saukhiđánhgiámốiquanhệnhânquảgiữathuốc nghingờvàbiếncốbấtlợi,ADRđãđượcxácđịnhxuấthiệntrên317bệnhnhân(49,1%tổngsốbệnhnhân 791
  5. trongmẫunghiêncứu).Theophãnloạỉtổchứccơthể,rốiloạngan­mậtđượcghinhậnnhiềunhất(259%) tiếptheolậrốiloạnđavàmôdướida(16,0%),rốiỉoạnTKTWvatâmthần(8,2%)vàrốiloạnhồngcau­mau (8,1%).Tấtcả6phácđồđiềuưịkhởiđầutrongmẫunghiêncứuđềughinhậnđượcsốbệnhnhângặpADR cao(trên40%),trongđóphácđồIcvà1acótỷlệcaonhất(tươngứng55,6%và53,3%). Bảng2.ThôngtinvềADRphânỉoạitheophácđồvàtheotổchứccơthể Tấtcảcác Hệcơquan la ib lc lđ le ư Khác PĐ(n=645) (n­ 45) (n=30) (n=142) (n=41) n“ 54) (n­ 332) <n=l) Tấtcàcáchệcơquan 317(49,1) 24(53,3) 15(50,0) 79(55,6) 20(48,8) 23(42,6) 156(47,0) ­ Gan­mật 167(25,9) 12(26,7) 9(30,0) 42(29,6) 7(17,1) 12(22,2) 85(26,5) ­ Davàmôđướida 103(16,0) 9(20,0) 3(10,0) 28(19,7) ­ n (20,4) 52(15,7) _ Hồngcầu­máu 52(8,1) 2(4,4) 2(6,7) 33(23,2) 9(22,0) 2(3,7) 4(1,2) ­ TKTWvàtâmthần 53(8,2) 1(2,2) 3(10,0) 4(2,8) 2(4,9) 2(3,7) 41(12,3) _ Thầnkinhngoạibiên 13(2,0) 3(6,7) 5(16,7) 2(ỉ,4) ­ ­ 3(0,9) _ Tiêuhóa 34(5,3) ­ 2(6,7) 9(6,3) 1(2,4) 2(3,7) 20(6,0) _ Chuyênhóavàdinh 24(3,7) 1(2,2) dưỡng 3(10,0) 6(4,2) 4(9,8) ­ 10(3,0) ­ Toànthân 20(3,1) í(2,2) 2(6,7) 6(4,2) ­ 3(5,6) 8(2,4) ­ Thậntiếtniệu 70 ,1) ­ ­ 1(0,7) ­ ­ 6(1,8) _ Khác 11(ỉ,8) ­ 1(2,2) 2(1,4) ­ ­ 7(1,2) ­ ^ ướctínhtỷlệbệnhnhângặpADRthothờigian:SửdụngphântíchKapan­Meierđểtínhxácsuấttích lũygặpADRtrêntấtcảcáchệcơquanvàtrên4hệcơquanhayxảyraADRnhất(hnh 1)chothấytrong khoảngthờigian6thángđầuđiềutrị,độdốccủađườngbiểudiễnxácsuấttíchỉũyADRtrêntấtcảcáchệcơ quanrâtlớnphảnánhkhảnăngxuấthiệncácbiểncổbấtlợichủyếuxảyratrongkhoảngthờigiannày(384 ±2,0%).Sau 12thángvà21 thángđiềutrị,tỷỉệnàyướctínhđạttươngứnglà48,4±2,0%và620±43% Hnh 1.ĐồthịxácsuấttíchlũygặpADRtrêncáchệcơquantheothờigian 792
  6. Bảng3.MứcđộnghiêmtrngvàtácđộngcủaAD R đếnđiềutrịA R V Đặcđiểm Sổlượng Tỷlệ(%) Mứcđộnghiêmtrọng(n=573ADR) ­Đ ộ 1 170 29,7 ­Độ2 71 12,4 ­Độ3 31 5,4 ­Đ ộ4 9 1,5 Khôngphânloại 292 51,0 TácđộngcùaADRđếnđiềutrịARV(n=645bệnhnhân) -Giữnguyênphácđồđiềutrị 223 34,6 ­Chuyểnphácđồđiềutrị 94 14,6 ADRgâychuyểnphácđồ ­Pháĩban/mẩnngứa 52 8,1 ­Thiếumáu 24 3,6 ­Têbtaychân 6 0,9 ­Khác 12 2,0 MứcđộnghiêmtrọngvàtácđộngcùaADR:TỷlệcácADRmứcđộ1và2lầnlượtlà29,7%và12,4%. Tuyvậy,sốADRkhôngđượcphânloạimứcđộnghiêmtrọngcũngchiếmtỷlệlớn(51,0%).94bệnhnhân trongsố317bệnhnhângặpADRghinhậnđượcchuyểnphácđồ(14,6%).Phátban/mẩnngứavàthiếumáu lànguyênnhânchínhgâychuyểnphácđồtrênbệnhnhân(bảng3). 3.3.CácyếutốảnhhưngtóisựxuthiệnADR CácyếutốảnhhưởngtớixựxuấthiệnADRđượcthểhiệntrongbảng4. Vớirốiloạndavàmôdướida,nguycơgặpbiểncốbấtlợikhisửdụngphácđồchứaEFVthấphơncóý nghĩasovớibệnhnhânsửdụngphácđồcóchứaNVP,HR=0,668(95%CI:0,449­0,995).Vớibệnhnhân sửdụngphácđồchứaNVP,khi tăng 1đơnvịcủagiátrịCD4, nguycơgặpADRtănglênkhoảng0,2% <p=0,046). Vớirốiloạnhồngcầu­máu,phácđồcóchứaAZTgâyrốiloạnhồngcầu­máucaohơnrõrệtsovớiphác đồcóchứad4TvàTDF(HR=0,20;95%Cĩ:0,06­0,65vàHR=0,05;95%CI:0,02­0,12). Bảng4.CácyếutốảnhhườngtớisựxuấthiệnADR Yếutổảnhhưởng TỷsổrủiroHR p Rốiloạndavàmôdướida PhácđồcóNVP ỉ ­ PhácđồcóEFV 0,668(0,449­0,955) 0,047 ChisốCD4khibắtđầuđiềutrị 1,002(1,000­1,003) 0,046 Roiloạnhồngcầu-máu PhácđồcóAZT ỉ ­ 793
  7. YếuẾốảnhhưởng TỷsốrủiroHR p Phácđồcód4T 0,201 (0,062"0,651) 0,007 PhácđồcóTDF 0,048(0,019­0,122) 0,000 RốiloạnTKTWvàtâmthần PhácđồcóNVP 1 ­ PhácđồcóEFV 4,724(2,112­10,565) 0,000 Giaiđoạnlâmsàng 1 1 ­ Giaiđoạnlâmsàng2 0,946(0,396­2,258) 0,900 Giaiđoạnlâmsàng3 0,357(0,146­0,873) 0,024 Giaiđoạnlâmsàng4 0,206(0,064­0,663) 0,008 CD4 1,001(0,999­1,004) 0,244 Tuổi 0,947(0,908­0,988) 0,013 Rốiloạngan-mật Phácđồcód4T ỉ PhácđồcóAZT 0,658(0,383­1,131) 0,130 PhácđồcóTDF 0,572(0,349­0,938) 0,027 Nữ 1 ­ Nam 1,370(0,98­1,913) 0,064 VớirốiloạnTKTWvàtâmthần,nguycơgặpbiếncốởbệnhnhânsửdụngphácđồchứaEFVcaohơnrõ rệtsovớibệnhnhânsửdụngphácđồcóchứaNVP,HR=54,724(95%CI: 2,112­ 10,565).Nguycơnày giảmdầntrêncácbệnhnhânởgiaiđoạnlâmsàng3và4tạithờiđiểmmớibắtđầuđiềutrị,HRtươngứnglà 0,357(95%CI:0,146­0,873)và0,206(95%CI:0,064­0,663).Tuổicũnglàyéutốảnhhườngtớikhảnăng xảyrarốiloạnXKTWvàtâmthần,khităngthêm1tuổi,nguycơgặpADRtrênhệnàygiảmkhoảng5%. VớibệnhnhânsửdụngphácđồkhởiđầucóchứaTDF,nguycơgặpbiếncốbấtlợitrêngan­mậtthấphơn cóỷnghĩasovớibệnhnhânsửđụngphácđồkhởiđầucóchứad4T(HRss0,572;95%Cĩ:0,349­0,938). IV.BÀNLUẬN NghiêncứuđãxácđịnhđượctầnsuấtxuấthiệnADRcủathuốcARV,tácđộngcủaADRđếntnhtrạng tuânthủđiềutrịcủabệnhnhânvàđánhgiáđượccácyếutốảnhhưởngđếnsựxuấthiệnADRtrênbệnhnhân nhiễmHĨV/AIDSđiềutrịbằngthuốcARV.vềtầnsuấtxuấthiệnADRcủathuốcARV,sốbệnhnhângặp phảiADRtrongnghiêncứunày(49,1%)tươngđốithẩpkhisơsánhvớinghiêncứutươngtựtiếnhànhởn Độ(90,6%)[4].Sựkhácbiệtnàycóthểdophácđồđiềutrịtrongcácnghiêncứukhácnhau,trongkhicảhai nghiêncứunàyphácđồcóchứad4TchiếmtỷlệcaohơnhẳnphácđồcóchứaAZTvàkhôngsửdụngphác đồcóchứaTDFthnghiêncứucủachúngtôi,phácđồcóchứaTDFlạilàphácđồchiểmưuthế.Tỷlệbệnh nhângặpADRtheocácphácđồtrongnghiêncứunàynhưsau: la(53,3%), lb(50,0%), lc(55,6%), ld (48,8%).TỷlệnàytươngtựnhưnghiêncứucủaNguyễnVănKính(2010):tỷlệbệnhnhânđiềutrịphácđồ la­Ib vàlc ­ld gặpphảiADRlầnlượtlà50,0%và58,5% [1]. 794
  8. TỷlệbệnhnhânđổiphácđồdoADRtrongnghiêncứucủachúngtôi(14,6%)thấphơnnghiêncứucủa KhalilitạiIran(44%)[3].Sựkhácbiệtnàycóthểdophácđồsửdụngtrongcácnghiêncứulàkhácnhau. vềcácyếutốảnhhưởngđếnsựxuấthiệnADR,kếtquảcủanghiêncứunàytươngtựnhưkếtquàtrong nghiêncứucủaKhalilivàc s [3]:phácđồcóchứad4Tvàgiớitínhnamlàmtăngtỷlệxuấthiệnrốiloạn gan­mật;rốiloạnvềdavàmôdướida(phátban,ngứa)thườnggặphơnởbệnhnhânđiềutrịphácđồcóchứa NVP,bệnhnhânđiềutrịphácđồchứaAZTcónguycơcaogặprốiloạnhồngcầumáu(thiếumáu),bệnh nhânđiềutrịphácđồchứaEFVcónguycơcaogặpADRtrênhệthầnkinhtrungương(đauđầu,chóngmặt, mấtngủ...)­ ĐâylàlầnđầumộtnghiêncứugiámsátchủđộngADRcủathuốcARVđượctriểnkhaiởViệtNam. Nhữngkếtquảcủanghiêncứucóthểđượcápdụngtrongviệcỉựachọnphácđồvàtheođõibệnhnhântrong quátrnhđiềutrịcũngnhưtạotiềnđềchonhữngnghiêncứuđịchtễsâuhơnđểđánhgiátácdụngkhông mongmuốncủacácthuốcARV. V.KÉTLUẬN Kếtquảthuđượctừnghiêncứubổsungdữliệuvềtầnsuấtvàcácyếutốnguycơảnhhưởngtớisựxuất hiệnADRtrênquầnthểbệnhnhânnhiễmHrv/AIDStạiViệtNamcũngnhưcungcấpthôngtinphụcvụ côngtácpháthiện,xửtrívàphòngngừaADR,gópphầntăngcườngtuânthủđiềutộ,hiệuquảđiềutrịvà chấtlượngcuộcsốngcủabệnhnhânHIV/AIDSđangđiềutrịbằngthuốcARV. TÀILIỆU TH AM KHẢO NguyễnVănKính(2010),“NghiêncứutácdụngphụhaygặpcủaphácđồARVbậc 1”,TạpchíYhọcthựchành, số3(708). TrungtâmDIvàADRquốcgia(2012),TổngkếtcôngtácbáocáoADRtựnguyệnnăm20Ỉ2,HàNội. Khaliíi H., Dashti­Khavidaki s., Mohraz M., Etghani A., Almasi F. (2009). Antireưovirai induced adverse drug reactionsinIranianhumanimmunodeficiencyviruspositivepatienrs. PharmacopidmiologyandD,ugSafty, 18(9), pp.848­57. ModayilR.R.,et.al.(2010),“Adversedrugreactionstoantiretroviraltherapy(ART):ancxpcrienceofspontaneous reporting and intensive monitoring from ART center in India”, Pharmacopidmiology anddrug safty 2010, 19, pp.247­255. WHO (2010), Antiretroviral theiapy forHIV infection in adults and adolescents: Recommendations forapublic healthapproach,2010revision. WHO(2009),ApracticalhandbookonthepharmacovigilanceofantiretroviralMedicines,pp6­30. WHO (2012), Pharmacovigilance Toolkit truy cập ngày 24 tháng 09 năm 2013 httD://www­pvtoolkit.org/ index.php?option=com content&view=featured&Itemid=435. 795