Đồ án Thiết kế thời trang may mặc
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế thời trang may mặc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- do_an_thiet_ke_thoi_trang_may_mac.doc
Nội dung text: Đồ án Thiết kế thời trang may mặc
- Đồ án thiết kế thời trang may mặc 1 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- MỤC LỤC : A. Sản phẩm tự chọn áo thun kiểu nữ : I. MÔ TẢ SẢN PHẨM II. BẢNG THỐNG KÊ BÁN THÀNH PHẨM, PHỤ LIỆU III. BẢNG QUI TRÌNH MAY IV.SƠ ĐỒ NHÁNH CÂY V. QUÁ TRÌNH CHUẨN BỊ SẢN XUẤT B. Sản phẩm bắt buộc áo khoác I. MÔ TẢ SẢN PHẨM II. BẢNG THỐNG KÊ BÁN THÀNH PHẨM, PHỤ LIỆU III. BẢNG QUI TRÌNH MAY IV.SƠ ĐỒ NHÁNH CÂY V. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ VI. BẢNG QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY VII. BẢNG CÂN ĐỐI CÁC VỊ TRÍ SẢN XUẤT VIII.BỐ TRÍ CHUYỀN 2 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- LỜI CÁM ƠN Sinh viên :Nguyễn Thị Tú Trinh chân thành cám ơn Cô Lê Thị Kiều Liên đã cung cấp tài liệu và tận tình hướng dẫn cho em hoàn thành đồ án này. Em đã rất cố gắng tìm hiểu nhiều tài liệu để có thể làm tốt đồ án này. Tuy nhiên,do thiếu kinh nghiệm thực tế và thời gian hạn chế nên còn thiếu sót và sai lầm. Rất mong Cô cho nhận xét để em rút kinh nghiệm sau này.Em thành thật biết ơn. Lời nhận xét: 3 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- ĐỒ ÁN MÔN HỌC PHẦN A: SẢN PHẨM TỰ CHỌN ÁO THUN NỮ I. Mô tả sản phẩm: DEMIC L 4 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- II. Bảng thống kê bán thành phẩm, phụ liệu: STT TÊN BÁN THÀNH PHẨM, PHỤ LIỆU SỐ LƯỢNG 1 Thân trước 1 2 Thân sau 1 3 Miếng đắp ngực 1 4 Nẹp 2 5 Lá Bâu trên 1 6 Lá Bâu dưới 1 7 Nhãn 1 8 Tay 2 9 Viền của nẹp ngực 1 10 Keo của lá bâu trên 1 III. Bảng qui trình may: STT Nội dung Bậc Thiết bị, Ký hiệu đường may bước công thợ cử gá việc Thân trước 1 Vắt sổ 1cạnh 3 Máy vắt dài của nẹp sổ 4 chỉ 2 May 2 nẹp Máy Thân trước vào thân 1kim thắt trước nút ( không giống nẹp như áo poloshirt ) 5 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 3 Vắt sổ cạnh Máy vắt dưới của 2 sổ 4 chỉ Vắt sổ nẹp cạnh này 4 May viền vào Máy cạnh trên của 1kim thắt miếng đắp nút, cử ngực cuốn 5 Vắt sổ 3 cạnh Máy vắt còn lại của sổ 4 chỉ miếng đắp ngực 6 Lấy dấu vị trí may miếng đắp ngực 7 May miếng Máy 1 đắp ngực vào kim thắt TT nút Cụm cổ 8 Ép keo lá cổ Máy ép trên keo 9 May bọc mép Máy 1 lá cổ trên kim thắt nút 10 May lộn lá cổ Máy 1 kim thắt nút 11 Lộn ra, ủi Máy là 12 May diễu lá Máy 1 cổ kim thắt nút 6 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 13 May nhãn Máy 1 hiệu ( có size kim thắt trên nhãn nút hiệu ) vào lá cổ Cụm tay 14 Vắt sổ lai tay Máy vắt áo sổ 4 chỉ 15 May vắt lai Máy 1 tay áo kim thắt nút Lắp ráp 16 May đường Máy vắt sườn vai sổ 4 chỉ 17 May ráp cổ Máy 1 vào thân kim thắt nút 18 Ráy tay vào Máy vắt thân sổ 4 chỉ 19 May đường Máy vắt sườn tay và sổ 4 chỉ thân 20 Vắt sổ lai áo Máy vắt sổ 4 chỉ 19 May lai áo Máy 1 kim thắt nút 7 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 20 May khóa Máy 1 đầu tay áo kim thắt nút IV. Sơ đồ nhánh cây áo thun : Thân sau Cụm tay Thân trước Lá cổ trên Lá cổ dưới Nẹp Vắt sổ lai tay Vắt sổ 1cạnh dài 14 của nẹp Máy vắt sổ 4 chỉ 1 Ép keo Máy vắt sổ 4 chỉ May vắt lai tay áo 86 15 Máy ép keo May 2 nẹp vào thân Máy 1 kim thắt nút May bọc mép keo Viền 2 9 Máy 1 kim thắt nút Máy 1 kim TN Vắt sổ cạnh dưới của 2 nẹp 3 Máy vắt sổ 4 chỉ May lộn lá cổ May viền vào cạnh trên 10 của mếng đắp ngực 4 Máy 1kim thắt nút, cử cuốn Lộn ra và ủi Miếng đắp 11 Vắt sổ 3 cạnhcòn lại của Nhãn hiệu ngực Bàn là miếng đắp ngực 5 May diễu lá cổ Máy vắt sổ 4 chỉ 12 Máy 1 kim thắt nút Lấy dấu vị trí miếng đắp ngực 6 May nhãn vào lá cổ 13 May gắn miếng đắp ngực vào 7 Máy 1kTN May đường sườn vai 16 Máy vắt sổ 4 chỉ May ráp cổ vào thân 17 Máy 1 kim thắt nút May ráp tay vào thân 18 Máy vắt sổ 4 chỉ May đường sườn tay và thân 19 Máy vắt sổ 4 chỉ May khóa đầu tay áo 20 Máy thắt nút 1 kim Kiểm tra Sản phẩm 8 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- V. Quá trình chuẩn bị sản xuất và các công việc cụ thể trong quá trình cắt, hoàn tất: Quá trình chuẩn bị sản xuất: 1.Chuẩn bị nguyên liệu: . Kiểm tra, đo đếm nguyên liệu ( ở đây không có phụ liệu ) . Phá kiện trước 3 ngày để ổn định vải . Chuẩn bị đủ số lượng cho phân xưởng cắt trước 1 ngày . Phân loại cho từng bàn cắt trước khi giao cho phân xưởng cắt 2. Chuẩn bị thiết kế: . Mẫu phải thiết kế giống như sản phẩm được mô tả ở trên . Nghiên cứu mẫu : Nguyên liệu( thành phần ), kiểu dệt, tính chất, màu sắc, kích cỡ. Số cỡ vóc, kích thước giữa các cỡ vóc, độ lệch giữa các cỡ vóc. Kết cấu sản phẩm: đặc điểm các cụm chi tiết, các đường cấu trúc. Qui cách lắp ráp: loại đường may, đặctính kỹ thuật. 9 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- . May mẫu . Nhảy mẫu . Cắt mẫu cứng: Mẫu thành phẩm :để kiểm tra độ ăn khớp giữa các đường ráp nối sau khi may và chất lượng sản phẩm. Mẫu bán thành phẩm: là kích thước của bán thành phẩm có them độ gia đường may, mẫu sử dụng để giác sơ đồ hoặc sang sơ đồ lên bàn trải vải, mặ khác dung để kiểm tra các chi tiết cắt. ngoài ra cón có mẫu hổ trợ để lấy dấu, ủi định hình chi tiết, kiểm soát đường may. . Giác sơ đồ: Quá trình cắt: .Phải nắm rõ số lượng các chi tiết. sơ đồ đã giác. .Vải là dệt kim nên phải trải vải 3 ngày trướckhi cắt để ổn định sức căng vải .Vải này 2 mặt giống nhau trải theo kiểu zigzag để cho năng suất cao nhất .Dụng cụ: thước dài bằng gỗ, kéo- dao để cắt đầu bàn vải, kim gut-miếng kim loại để giũ chặt lớp vải .Máy cắt đẩy tay ( máy cắt di động ) .Dụng cụ để đánh số , khoan dấu các chi tiết cần lắp ráp các chi tiết khác. Các dụng cụ cấn thiết để bóctập, phối kiện. Quá trình hoàn tất: . Kéo để cắt chỉ thừa . Thiết bị dò kim . Bàn là để ủi nhằm tăng giá trị sản phẩm ( vải này 100% cotton nên ủi ở 180-200 độ C . Đóng gói 10 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- PHẦN B: SẢN PHẨM ÁO KHOÁC I. Mô tả sản phẩm: ( xem trang sau ) 11 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- II. Bảng thống kê bán thành phẩm, phụ liệu: STT Tên bán thành phẩm, phụ liệu Số lượng 1 Thân trước 2 2 Thân sau 1 3 Đô 1 4 Túi 2 5 Nắp túi 4 6 Nẹp ngực 2 7 Tay 2 8 Lá bâu 2 9 Măng sét 4 10 Nẹp lưng 1 11 Thun 2 12 Nhãn size 1 13 Nhãn hiệu 1 14 Mex lá bâu 1 15 Mex măng sét 2 16 Mex nắp túi 2 17 Nút 7 18 Mex nẹp ngực 1 III. Bảng qui trình may: 12 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- Thời Nội dung Bậc gian Thiết bị, Ký hiệu STT bước công thợ định cử gá đường may việc mức (giây) THÂN TRƯỚC 1 Ép keo vạt 3 34 Máy ép thân trước keo 2 Đánh dấu vị 2 14 trí túi mổ 3 Vắt sổ miệng 3 17 Máy vắt túi sổ 3 chỉ 4 May miệng 3 17 1KTN túi Máy gắn 5 May gắn túi 3 24 túi tự động Ép keo nắp Máy ép 6 túi trên 3 10 keo 7 May lộn nắp 3 28 1KTN túi 13 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- May vị trí vắt 8 viết trên nắp 3 6 1KTN 9 Cắt bấm góc 2 để lộn nắp túi 10 Lộn nắp túi 2 30 Bàn là và là 11 May diễu nắp 3 24 1KTN túi 12 May gắn nắp 3 30 1KTN túi 13 Lật nắp 3 22 1KTN xuống và diễu cạnh ngang trên 14 Đính bọ vị trí 3 13 Máy đính vắt viết trên bọ nắp 15 Ép keo viền 3 10 Máy ép túi mổ keo 14 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 16 Vắt sổ viền 3 7 Máy vắt sổ 3 chỉ 17 May viền 3 30 1KTN 18 Mổ ra và là 3 38 Bàn là 19 Diễu cạnh 3 28 1KTN dưới miệng túi 20 May vải viền 3 16 1KTN túi vào lót 21 May lộn đáy 3 62 1KTN túi 22 Lộn đáy túi 2 19 23 May diễu đáy 3 50 1KTN túi 15 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 24 May diễu miệng túi trên 3 40 1KTN và 2 đầu Đáp ve ( lót ) 25 Ép keo đáp 3 14 Máy ép ve keo 26 Vắt sổ cạnh 3 18 Máy vắt trong đáp ve sổ 3 chỉ 27 Gập và may 3 20 1KTN cạnh đáp ve đã vắt sổ 28 Gập và may 3 10 1KTN miệng túi trong đáp ve 29 Gập quanh 2 15 Bàn là túi và là 30 May gắn túi 3 19 1KTN 16 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 31 May gắn dây 3 29 1KTN kéo Thân sau 32 May xếp ly 3 25 1KTN 33 May đô vào 3 19 Máy vắt thân sau sổ 5 chỉ 34 Gập đô lên 3 22 1KTN và diễu Tay 37 May nẹp trụ 3 32 1KTN tay 38 May khóa 3 18 1KTN phần trên của trụ tay 17 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- Lắp ráp 35 May đường 3 18 Máy vắt sườn vai sổ 5 chỉ 36 May diễu 3 20 1KTN đường sườn vai 39 May ráp tay 3 28 Máy vắt vào thân sổ 5 chỉ 40 May diễu 3 34 1KTN đường ráp tay 41 May gắn 15 1KTN nhãn hiệu 42 May đường 3 32 Máy vắt sườn thân và sổ 5 chỉ tay 43 Ép keo nẹp 3 13 Máy ép lưng keo 18 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 44 Gập nẹp 2 31 Bàn là lưng và là 45 May gắn nẹp 3 39 1KTN lưng 46 May đầu vạt 3 56 1KTN áo 47 May thun 3 18 1KTN 48 Gấp nẹp lưng và may cạnh còn lại 3 47 1KTN của nẹp vào thân 49 May gắn thun 3 20 1KTN vào nẹp 19 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 50 May nẹp 3 33 1KTN lưng 51 Ép keo lá 3 7 Máy ép bâu trên keo 52 May nối 2 lá 3 21 1KTN bâu 53 Cắt lộn ra và 2 39 Bàn là là May cạnh 54 trên lá bâu 3 24 1KTN vào cổ 55 May diễu cổ 3 21 1KTN 56 Gập dây móc 2 5 Bàn là và là Gập cạnh 57 còn lại lá cổ 4 26 1KTN và may vào thân 20 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 58 Ép keo nẹp 3 6 Máy ép ngực trên keo May lộn nẹp 59 ngực 3 14 1KTN 60 Lộn ra và là 2 15 Bàn là 61 May diễu nẹp 3 12 1KTN ngực 62 May gắn nẹp 3 17 1KTN vào thân May diễu 63 đường gắn 3 13 1KTN nẹp 64 Ép keo măng 3 12 Máy ép sét trên keo 65 May lộn 3 30 1KTN măng sét 21 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 66 Lộn ra và là 2 30 Bàn là 67 May gắn 4 24 1KTN măng sét vào tay 68 May diễu 3 40 1KTN măng sét 69 Lấy dấu dập 2 19 nút 70 Dập nút 3 85 Máy dập nút IV.Sơ đồ nhánh cây áo khoác : ( xem trang sau ) V. Tính toán công nghệ : 22 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- Sản lượng: 16.000 sản phẩm Số ngày may: 16 ngày Tổng thời gian may sản phẩm : 1679 giây Năng suất xưởng may : Hxm Hxm = sản lượng / số ngày may =16000 / 16 =1000 Số chuyền : = năng suất xưởng may / năng suất theo chủng loại sản phẩm =1000 / 500 = 2 Vì sản phẩm là áo khoác 1 lớp nên chọn năng suất theo chủng loại sản phẩm là 500 sản phẩm Năng suất chuyền mục tiêu Hcmt Hcmt = năng suất xưởng may / số chuyền = 1000 / 2 =500 Số công nhân sơ bộ : Hiệu quả cân đối chuyền 85 % Số giờ làm việc trong ngày = 8h – tỉ lệ thời gian chết 20% Số công nhân sơ bộ = Hcmt .ΣTđm / ( 28800 – 20%.28800 ) . 85% = 500.1679 / ( 28800-20%.28800).85% =42,87 Chọn 43 công nhân Nhịp độ sản xuất : T NDSX = tổng thời gian may 1 sản phẩm / số công nhân ( giây) = 1679 / 43 = 39,05 giây Hệ số lao động bước công việc XBCV = TđmBCV / T NDSX 23 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- XBCV1 = 34 / 39,05 = 0,87 XBCV2 = 14 / 39,05 = 0,36 XBCV3 = 17 / 39,05 = 0,44 XBCV4 = 17 / 39,05 = 0,44 XBCV5 = 24 / 39,05 = 0,61 XBCV6 = 10 / 39,05 = 0,26 XBCV7 = 28 / 39,05 = 0,72 XBCV8 = 6 / 39,05 = 0,15 XBCV9 = 4 / 39,05 = 0,1 XBCV10 = 30 / 39,05 =0,77 XBCV11 = 24 / 39,05 = 0,61 XBCV12 = 30 / 39,05 = 0,77 XBCV13 = 22 / 39,05 = 0,56 XBCV14 = 13 / 39,05 = 0,33 XBCV15 = 10 / 39,05 = 0,26 XBCV16 = 7 / 39,05 = 0,18 24 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- XBCV17 = 30 / 39,05 = 0,77 XBCV18 = 38 / 39,05 = 0,97 XBCV19 = 28 / 39,05 = 0,72 XBCV20 = 16 / 39,05 =0,41 XBCV21 = 62 / 39,05 =1,59 XBCV22 = 19 / 39,05 =0,49 XBCV23 = 50 / 39,05 =1,28 XBCV24 = 40 / 39,05 =1,02 XBCV25 = 14 / 39,05 =0,36 XBCV26 = 18 / 39,05 =0,46 XBCV27 = 20 / 39,05 =0,51 XBCV28 = 10 / 39,05 =0,26 XBCV29 = 15 / 39,05 =0,38 XBCV30 = 19 / 39,05 =0,49 XBCV31 = 29 / 39,05 =0,74 XBCV32 = 25 / 39,05 =0,64 XBCV33 = 19 / 39,05 =0,49 25 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- XBCV34 = 22 / 39,05 =0,56 XBCV35 = 18 / 39,05 =0,46 XBCV36 = 20 / 39,05 =0,51 XBCV37 = 32 / 39,05 =0,82 XBCV38 = 18 / 39,05 =0,49 XBCV39 = 28 / 39,05 =0,72 XBCV40 = 34 / 39,05 =0,87 XBCV41 = 15 / 39,05 =0,38 XBCV42 = 32 / 39,05 =0,82 XBCV43 = 13 / 39,05 =0,33 XBCV44 = 31 / 39,05 =0,38 XBCV45 = 39 / 39,05 =1,00 XBCV46 = 56 / 39,05 =1,43 XBCV47 = 18 / 39,05 =0,46 XBCV48 = 47 / 39,05 =1,20 XBCV49 = 20 / 39,05 =0,51 26 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- XBCV50 = 33 / 39,05 =0,85 XBCV51 = 7 / 39,05 =0,18 XBCV52 = 21 / 39,05 =0,54 XBCV53 = 39 / 39,05 =1,00 XBCV54 = 24 / 39,05 =0,61 XBCV55 = 21 / 39,05 =0,54 XBCV56 = 5 / 39,05 =0,13 XBCV57 = 26 / 39,05 =0,67 XBCV58 = 6 / 39,05 =0,15 XBCV59 = 14 / 39,05 =0,36 XBCV60 = 15 / 39,05 =0,38 XBCV61 = 12 / 39,05 =0,31 XBCV62 = 17 / 39,05 =0,44 XBCV63 = 13 / 39,05 =0,33 XBCV64 = 12 / 39,05 =0,31 XBCV65 = 30 / 39,05 =0,77 XBCV66 = 30 / 39,05 =0,77 27 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- XBCV67 = 24 / 39,05 =0,61 XBCV68 = 40 / 39,05 =1,02 XBCV69 = 19 / 39,05 =0,49 XBCV70 = 85 / 39,05 =2,18 Năng suất bước công việc : HBCV = thời gian làm việc trong ngày / TđmBCV ( sp / ngày ) HBCV1 = 8.3600 / 34 = 847 HBCV2 = 8.3600 / 14 = 2057 HBCV3 = 8.3600 / 17 = 1694 HBCV4 = 8.3600 / 17 = 1694 HBCV5 = 8.3600 / 24 = 1200 HBCV6 = 8.3600 / 10 = 2880 HBCV7 = 8.3600 / 28 = 1028 HBCV8 = 8.3600 / 6 = 4800 HBCV9 = 8.3600 / 4 = 7200 HBCV1 0 = 8.3600 / 30 = 960 28 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- HBCV1 1 = 8.3600 / 24 = 1200 HBCV1 2 = 8.3600 / 30 = 960 HBCV1 3 = 8.3600 / 22 = 1309 HBCV1 4 = 8.3600 / 13 = 2215 HBCV1 5 = 8.3600 / 10 = 2880 HBCV1 6 = 8.3600 / 7 = 4114 HBCV1 7 = 8.3600 / 30 = 960 HBCV1 8 = 8.3600 / 38 = 758 HBCV1 9 = 8.3600 / 28 = 1028 HBCV2 0 = 8.3600 / 16 = 1800 HBCV2 1 = 8.3600 / 62 = 464 HBCV2 2 = 8.3600 / 19 = 1516 HBCV2 3 = 8.3600 / 50 = 576 HBCV2 4 = 8.3600 / 40 = 720 HBCV2 5 = 8.3600 / 14 = 2057 HBCV2 6 = 8.3600 / 18 = 1600 29 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- HBCV2 7 = 8.3600 / 20 = 1440 HBCV2 8 = 8.3600 / 10 = 2880 HBCV2 9 = 8.3600 / 15 = 1920 HBCV3 0 = 8.3600 / 19 = 1516 HBCV3 1 = 8.3600 / 29 = 993 HBCV3 2 = 8.3600 / 25 = 1152 HBCV3 3 = 8.3600 / 19 = 1516 HBCV3 4 = 8.3600 / 22 = 1309 HBCV3 5 = 8.3600 / 18 = 1600 HBCV3 6 = 8.3600 / 20 = 1440 HBCV3 7 = 8.3600 / 32 = 900 HBCV3 8 = 8.3600 / 19 = 1516 HBCV3 9 = 8.3600 / 28 = 1028 HBCV40 = 8.3600 / 34 = 847 HBCV41 = 8.3600 / 15 = 1920 HBCV42 = 8.3600 / 32 = 900 HBCV43 = 8.3600 / 13 = 2215 30 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- HBCV44 = 8.3600 / 31 = 929 HBCV45 = 8.3600 / 39 = 738 HBCV46 = 8.3600 / 56 = 514 HBCV47 = 8.3600 / 18 = 1600 HBCV48 = 8.3600 / 47 = 613 HBCV49 = 8.3600 / 20 = 1440 HBCV50 = 8.3600 / 33 = 873 HBCV51 = 8.3600 / 7 = 4114 HBCV52 = 8.3600 / 21 = 1371 HBCV53 = 8.3600 / 39 = 738 HBCV54 = 8.3600 / 24 = 1200 HBCV55 = 8.3600 / 21 = 1371 HBCV56 = 8.3600 / 5 = 5760 HBCV57 = 8.3600 / 26 = 1108 HBCV58 = 8.3600 / 6 = 4800 HBCV59 = 8.3600 / 14 = 2057 31 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- HBCV60 = 8.3600 / 15 = 1920 HBCV61 = 8.3600 / 12 = 2400 HBCV62 = 8.3600 / 17 = 1694 HBCV63 = 8.3600 / 13 = 2215 HBCV64 = 8.3600 / 12 = 2400 HBCV65 = 8.3600 / 30 = 960 HBCV66 = 8.3600 / 30 = 960 HBCV67 = 8.3600 / 24 = 1200 HBCV68 = 8.3600 / 40 = 720 HBCV69 = 8.3600 / 19 = 1516 HBCV70 = 8.3600 / 85 = 339 VI. Bảng qui trình công nghệ may áo khoác : 32 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- Thời Năng suất Nội dung Bậc gian Thiết bị, bước công Hệ số STT bước công thợ định cử gá việc lao động việc mức ( sp /ngày) (giây) THÂN TRƯỚC 1 Ép keo vạt 3 34 Máy ép 847 0,87 thân trước keo 2 Đánh dấu vị 2 14 2057 0,36 trí túi mổ 3 Vắt sổ miệng 3 17 Máy vắt 1694 0,44 túi sổ 3 chỉ 4 May miệng 3 17 1KTN 1694 0,44 túi Máy gắn 5 May gắn túi 3 24 túi tự 1200 0,61 động Ép keo nắp Máy ép 6 túi trên 3 10 keo 2880 0,26 7 May lộn nắp 3 28 1KTN 1028 0,72 túi 8 May vị trí vắt 3 6 1KTN 4800 0,15 viết trên nắp 33 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 9 Cắt bấm góc 2 4 7200 0,1 để lộn nắp túi 10 Lộn nắp túi 2 30 Bàn là 960 0,77 và là 11 May diễu nắp 3 24 1KTN 1200 0,61 túi 12 May gắn nắp 3 30 1KTN 960 0,77 túi Lật nắp 13 xuống và 3 22 1KTN 1309 0,56 diễu cạnh ngang trên 14 Đính bọ vị trí 3 13 Máy đính 2215 0,33 vắt viết trên bọ nắp 15 Ép keo viền 3 10 Máy ép 2880 0,26 túi mổ keo 16 Vắt sổ viền 3 7 Máy vắt 4114 0,18 34 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- sổ 3 chỉ 17 May viền 3 30 1KTN 960 0,77 18 Mổ ra và là 3 38 Bàn là 758 0,97 19 Diễu cạnh 3 28 1KTN 1028 0,72 dưới miệng túi 20 May vải viền 3 16 1KTN 1800 0,41 túi vào lót 21 May lộn đáy 3 62 1KTN 464 1,59 túi 22 Lộn đáy túi 2 19 1516 0,49 23 May diễu đáy 3 50 1KTN 576 1,28 túi 24 May diễu 3 40 1KTN 720 1,02 miệng túi trên và 2 đầu 35 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 25 Ép keo đáp 3 14 Máy ép 2057 0,36 ve keo 26 Vắt sổ cạnh Máy vắt trong đáp ve 3 18 sổ 3 chỉ 1600 0,46 27 Gập và may 3 20 1KTN 1440 0,51 cạnh đáp ve đã vắt sổ 28 Gập và may 3 10 1KTN 2880 0,26 miệng túi trong đáp ve 29 Gập quanh 2 15 Bàn là 1920 0,38 túi và là 30 May gắn túi 3 19 1KTN 1516 0,49 31 May gắn dây 3 29 1KTN 993 0,74 kéo Thân sau 32 May xếp ly 3 25 1KTN 1152 0,64 36 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 33 May đô vào 3 19 Máy vắt 1516 0,49 thân sau sổ 5 chỉ 34 Gập đô lên 3 22 1KTN 1309 0,56 và diễu Tay 37 May nẹp trụ 3 32 1KTN 900 0,82 tay 38 May khóa 3 18 1KTN 1516 0,49 phần trên của trụ tay Lắp ráp 35 May đường 3 18 Máy vắt 1600 0,46 sườn vai sổ 5 chỉ 36 May diễu 3 20 1KTN 1440 0,51 đường sườn vai 39 May ráp tay 3 28 Máy vắt 1028 0,72 vào thân sổ 5 chỉ 37 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 40 May diễu 3 34 1KTN 847 0,87 đường ráp tay 41 May gắn 3 15 1KTN 1920 0,38 nhãn hiệu 42 May đường 3 32 Máy vắt 900 0,82 sườn thân và sổ 5 chỉ tay 43 Ép keo nẹp 3 13 Máy ép 2215 0,33 lưng keo 44 Gập nẹp 2 31 Bàn là 929 0,38 lưng và là 45 May gắn nẹp 3 39 1KTN 738 1,00 lưng 46 May đầu vạt 3 56 1KTN 514 1,43 áo 47 May thun 3 18 1KTN 1600 0,46 38 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- Gấp nẹp lưng và may 48 cạnh còn lại 3 47 1KTN 613 1,2 của nẹp vào thân 49 May gắn thun 3 20 1KTN 1440 0,51 vào nẹp 50 May nẹp 3 33 1KTN 873 0,85 lưng 51 Ép keo lá 3 7 Máy ép 4114 0,18 bâu trên keo 52 May nối 2 lá 3 21 1KTN 1371 0,54 bâu 53 Cắt lộn ra và 2 39 Bàn là 738 1,00 là May cạnh 54 trên lá bâu 3 24 1KTN 1200 0,61 vào cổ 55 May diễu cổ 3 21 1KTN 1371 0,54 56 Gập dây móc 2 5 Bàn là 5760 0,13 39 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- và là Gập cạnh 57 còn lại lá cổ 4 26 1KTN 1108 0,67 và may vào thân 58 Ép keo nẹp 3 6 Máy ép 4800 0,15 ngực trên keo May lộn nẹp 59 ngực 3 14 1KTN 2057 0,36 60 Lộn ra và là 2 15 Bàn là 1920 0,38 61 May diễu nẹp 3 12 1KTN 2400 0,31 ngực 62 May gắn nẹp 3 17 1KTN 1694 0,44 vào thân May diễu 63 đường gắn 3 13 1KTN 2215 0,33 nẹp 64 Ép keo măng 3 12 Máy ép 2400 0,31 sét trên keo 65 May lộn 3 30 1KTN 960 0,77 măng sét 66 Lộn ra và là 2 30 Bàn là 960 0,77 40 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 67 May gắn 4 24 1KTN 1200 0,61 măng sét vào tay 68 May diễu 3 40 1KTN 720 1,02 măng sét 69 Lấy dấu dập 2 19 1516 0,49 nút 70 Dập nút 3 85 Máy dập 339 2,18 nút VII. Bảng cân đối các vị trí sản xuất : 41 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- STT Nội dung bước Hệ số Hệ số Số Bậc Số Thiết bị STT bước công công lao lao công thợ TB việc việc động động nhân vị trí 1 -Ép keo vạt 1 0,87 0,87 1 3 1 Máy ép keo thân trước 2 -Đánh dấu 2 0,36 1 3 2 - máy vắt vị trí túi mổ 0,8 sổ 3 chỉ và - Vắt sổ 3 0,44 bàn trống miệng túi để lấy dấu -máy 1KTN 3 -May miệng 4 0,44 -máy gắn túi 1,00 1 3 2 túi tự động - may gắn 5 0,61 túi 4 -Ép keo nắp 6 0,26 túi trên - Ép keo 15 0,26 0,88 1 2 1 Máy ép keo viền túi mổ - Ép keo 25 0,36 đáp ve 5 7 0,72 -May lộn nắp túi 8 0,15 0,97 1 3 1 Máy 1KTN - May vị trí vắt viết trên nắp 9 0,1 42 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- -Cắt bấm góc để lộn nắp túi 6 -Lộn nắp túi 10 0,77 - bàn là và là 1,00 1 3 2 - máy đính - Đính bọ vị 14 0,33 bọ trí vắt viết trên nắp 7 -May diễu 11 0,61 nắp túi 1,94/ - May gắn 12 0,77 2 2 3 2 Máy 1KTN nắp túi =0,97 - Lật nắp 13 0,56 xuống và diễu cạnh ngang trên - máy vắt 8 -Vắt sổ viền 16 0,18 0,95 1 3 2 sổ 3 chỉ - May viền 17 0,77 -máy may viền 9 Mổ ra và là 18 0,97 0,97 1 2 1 Bàn là 10 -Diễu cạnh 19 0,72 dưới miệng 1,13 1 3 1 Máy 1KTN túi - May vải 20 0,41 viền túi vào lót 43 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 11 -May lộn 21 1,59 đáy túi 2,08/ 2 3 2 Máy 1KTN - Lộn đáy túi 22 0,49 2 =1,04 12 -May diễu 23 1,28 đáy túi 2,3 / 2 3 2 Máy 1KTN - May diễu 24 1,02 2 miệng túi =1,15 trên và 2 đầu 13 -Vắt sổ 26 0,46 cạnh trong 0,97 1 3 2 - máy đáp ve 27 0,51 1KTN - Gập và -máy vắt sổ may cạnh 3chỉ đáp ve đã vắt sổ 14 -Gập và 28 0,26 may miệng - bàn là túi trong đáp ve 29 0,38 1,13 1 3 2 - máy - Gập quanh 1KTN túi và là 30 0,49 44 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- - May gắn túi vào đáp ve 15 -May gắn 31 0,74 - 1 Máy vắt dây kéo 1,87/ 2 3 3 sổ 5 chỉ - May xếp ly 32 0,64 2 - 2 máy - May đô 33 0,49 =0,93 1KTN vào thân 5 sau 16 -Gập đô lên 34 0,56 - máy và diễu 1,02 1 3 2 1KTN - May 35 0,46 -máy vắt sổ đường 5 chỉ sườn vai - May diễu 36 17 đường 0,51 sườn vai -May nẹp 37 0,82 1,82/ 2 3 2 Máy 1KTN trụ tay 2 - May khóa 38 0,49 = phần trên 0,91 của trụ tay 18 May diễu 40 0,87 0,87 1 3 1 Máy 1KTN đường ráp tay - May ráp 39 0,72 -máy vắt sổ 19 tay vào thân 1,1 1 3 2 5 chỉ 45 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- -May gắn 41 0,38 -máy gắn nhãn hiệu nhãn 20 May đường 42 0,82 0,82 1 3 1 Máy vắt sổ sườn thân 5 chỉ và tay 21 -Ép keo nẹp 43 0,33 lưng - Ép keo lá 51 0,18 bâu trên 0,97 1 3 1 Máy ép keo -Ép keo nẹp 58 0,15 ngực trên - Ép keo 64 0,31 măng sét trên 22 May gắn 45 1,00 1,00 1 3 1 Máy 1KTN nẹp lưng 23 -May đầu 46 1,43 vạt áo 1,89/ 2 3 2 Máy 1KTN - May thun 47 0,46 2 =0,94 5 -Gấp nẹp 48 lưng và may 24 cạnh còn lại 1,2 của nẹp vào 1,71 / 2 3 2 Máy 1KTN thân 2 - May gắn 49 0,51 = thun vào 0,855 46 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- nẹp 25 May nẹp 50 0,85 0,85 1 3 1 Máy 1KTN lưng 26 -May nối 2 52 0,54 - Máy lá bâu 0,92 1 3 2 1KTN - Gập nẹp 44 0,38 -bàn là lưng và là 27 Cắt lộn ra 53 1,00 1,00 1 2 1 Bàn là và là -May cạnh 54 28 trên lá bâu 0,61 vào cổ 1,15 1 3 1 Máy 1KTN - May diễu 55 0,54 cổ 29 -Gập dây 56 0,13 móc và là 0,8 1 4 2 -bàn là - Gập cạnh 57 0,67 còn lại lá cổ - Máy và may vào 1KTN thân -May lộn 59 30 nẹp ngực 0,36 -bàn là - Lộn ra và 60 0,38 là 61 1,05 1 3 2 - Máy - May diễu 0,31 1KTN nẹp ngực 47 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 31 -May gắn 62 0,44 nẹp vào 1,21 1 3 1 - Máy thân 65 0,77 1KTN - May lộn măng sét -May diễu 63 32 đường gắn 0,33 -bàn là nẹp 1,1 1 3 2 - Lộn ra và 66 0,77 - Máy là 1KTN 33 -May gắn 67 0,61 măng sét 1,1 1 4 1 -Máy 1KTN vào tay - Lấy dấu 69 0,49 dập nút 34 May diễu 68 1,02 1,02 1 3 1 Máy 1KTN măng sét 35 Dập nút 70 2,18 2,18/ 2 3 2 Máy dập 2 nút =1,09 Vậy ta có :Σ CN sơ bộ = 43 Sau khi cân đối ta được Σ CN = 43. Σ TB = 55 Trong đó : - 1máy gắn túi tự động -1 máy gắn nhãn -2máy dập nút 48 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- -1máy may viền -1máy đính bọ -3máy ép keo -3 máy vắt sổ 3 chỉ - 4máy vắt sổ 5 chỉ - 8 bàn là -31 máy 1 kim thắt nút ( 1KTN ) - 1 bàn trống để lấy dấu Vậy ta cần 43 công nhân để may và 2 công nhân để di chyển bán thành phẩm.Để hoàn thành sản phẩm áo khoác với sản lượng 16.000 sản phẩm trong 16 ngày ta cần tổng cộng là 45 công nhân, 55 máy và 1 bàn trống. - Σ vị trí = 56 vị trí VIII. Bố trí chuyền 1. Bảng thống kê thiết bị, bàn làm việc : STT Tên thiết bị, bàn làm việc Số lượng Kích thước chiếm chỗ ( m x m ) 1 máy gắn túi tự động 1 1,5 x 1,1 2 Máy gắn nhãn 1 1,2 x 0,7 3 Máy dập nút 2 1,2 x 0,7 4 Máy may viền 1 1,5 x 1,1 5 Máy đính bọ 1 1,2 x 0,6 6 Máy ép keo 3 1,2 x 1,2 49 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 7 Máy vắt sổ 3 chỉ 3 1,2 x 0,7 8 Máy vắt sổ 5 chỉ 4 1,2 x 0,7 9 Bàn là 7 1 x 0,9 10 Bàn là có hệ thống hút chân không 1 1,1 x 1,5 11 Máy 1 kim thắt nút 30 1,2 x 0,6 12 Bàn trống để lấy dấu 1 1,2 x 0,7 13 Bàn để bán thành phẩm 2 3,2 x 1,5 14 Thùng để bán thành phẩm tại vị trí 51 1 x 0,35 may 15 Bàn để bán thành phẩm tại vị trí may 5 0,6 x 0,6 16 Ghế ngồi 43 1 x 0,35 Chiều dài chuyền DC (m) : DC = XBL. DBL + XKTN. DKTN + XVS5C. DVS5C + ΣKd + 2Rb. + 2Kb = 5. 1,25 + 3. 1,6 + 1.1,6 + ( 0,95 +1,1 + 0,95 +0,6 + 0,6 +0,95+0.95 +0,95) +2.1,5+2.1,5 =25,7 m Chiều rộng chuyền RC ( m) : RC = XBL. RBL + XKTN. RKTN + XMEK. RMEK + XBLD. RBLD + ΣKn = 1. 1,2 + 3. 1,2 + 1.1,2 + 1.1,2 + 5.0,6 =10,2 m Diện tích chuyền SC: 50 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
- 2 SC = DC . RC = 25,7 . 10,2 = 262,14 m Chiều dài xưởng may Dxm Dxm = Xcd . DC + ΣKd + ΣKxmd = 1. 25,7 + 0 + 1,5 + 1,5 + 2,5 =31,2 m Nhưng do ta xây cột 0,4m2 nên ta có Dxm = 31,2 + 0,2.2 = 31,6m Chiều rộng xưởng may Rxm ( m ) Rxm = Xcn . RC + ΣKn + ΣKxmn = 2.10,2 + 2,5 + 2.1,5 = 25,9 m 2 Nhưng do ta xây cột 0,4m nên ta có Rxm =25,9 + 0,2 . 2 = 26,3 m Diện tích xưởng may : 2 Sxm = Dxm . Rxm = 31,6 . 26,3 = 831,08 m 51 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH