Điện - Điện tử - Chương 8: Đặc điểm của IC số
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Điện - Điện tử - Chương 8: Đặc điểm của IC số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- dien_dien_tu_chuong_8_dac_diem_cua_ic_so.pdf
Nội dung text: Điện - Điện tử - Chương 8: Đặc điểm của IC số
- Chương 8 Đặc điểmcủaIC số Th.S Đặng NgọcKhoa Khoa Điện-ĐiệnTử 1 Thông số dòng và áp 2 1
- Thông số dòng và áp Mức điệnáp VIH(min): Điệnápngõvàomứccao: giátrị điệnápthấpnhấtchomứclogic 1 ở ngõ vào. VIL(max): Điệnápngõvàomứcthấp: giá trị điệnápcaonhấtchomứclogic 0 ở ngõ vào. VOH(min): Điệnápngõramứccao: giátrị điệnápthấpnhấtchomứclogic 0 ở ngõ ra. VOL(max): Điệpápngõramứcthấp: giá trị điệnápcaonhấtchomứclogic 0 ở ngõ ra. 3 Thông số dòng và áp Mứcdòngđiện IIH: Dòng điệnngõvàomứccao: dòngđiện chảyvàoở mứclogic 1 IIL: Dòng điệnngõvàomứcthấp: dòng điện chảyvàoở mứclogic 0 IOH: Dòng điệnngõramứccao: dòngđiện chảyraở mứclogic 1 IOL: Dòng điệnngõramứcthấp: dòng điện chảyraớ mứclogic thấp 4 2
- Thời gian trễ Xét tín hiệu điqua mộtcổng đảo: tPLH thờigiantrễ khi chuyển logic 0 sang logic 1 tPHL thờigiantrễ khi chuyển logic 1 sang logic 0 tPLH và tPHL không nhấtthiếtphảibằng nhau Thờigiantrễ liên quan đếntốc độ củamạch logic. Thời gian trễncàngnhỏ thì tốc độ của mạch càng cao. 5 Thời gian trễ Thờigiantrễ khi đi qua cổng đảo(NOT) 6 3
- Nguồn cung cấp Dòng điện trung bình ⎛ ICCH + ICCL ⎞ ICC(avg ) = ⎜ ⎟ ⎝ 2 ⎠ Công suất P(avg ) = ICC()avg .VCC 7 Ảnh hưởng của nhiễu 8 4
- Mức điệnáp Mạch hoạt động đúng yêu cầu điệnáp ngõ vào nằmtrongkhoảng xác định nhỏ hơnVIL(max) hoặclớnhơnVIH(min) Điệnápngõracóthể nằmngoàikhoảng xác định phụ thuộc vào nhà sảnxuấthoặc trong trường hợpquátải. Nguồn cung cấpcómức điện áp không đúng có thể sẽ gây ra mức điệnápngõra không đúng. 9 Current-Sourcing và Current- Sinking Ở trạng thái logic cao, cổng lái cung cấp dòng cho cổng tải Ở trạng thái logic thấp, cổng lái nhậndòng từ cổng tải 10 5
- Họ IC TTL Sơđồmạch củacổng NAND TTL 11 IC TTL cổng NAND Ngõ ra ở trạng thái thấp 12 6
- IC TTL cổng NAND Ngõ ra ở trạng thái cao 13 Kếtnốigiữacácmạch logic 14 7
- Họ IC TTL Mạch TTL có cấutrúctương tự như trên Ngõ vào là cathode củatiếpgiápPN Ngõ vào ở mứccaosẽ turn off mốinốivàchỉ có dòng rò rỉ chạyqua. Ngõ vào mứcthấpsẽ turns on mốinốivàcó dòng tương đốilớnchạyqua. Phầnlớnmạch TTL có cùng cấutrúcngõ ra, tương tự như trên. 15 Mạch TTL cổng NOR 16 8
- Ký hiệuhọ TTL Ký hiệu đầutiêncủaIC TTL làsố series 54/74 Series 54 hoạt động trong khoảng nhiệt độ rộng hơn. Ký hiệuchữ thể hiệnhãngsảnxuất SN – Texas Instruments DM – National Semiconductor S – Signetics DM7402, SN7402, S7402 có cùng mộtchứcnăng 17 Ký hiệuhọ TTL Chuẩn 74 TTL có thể phân loại thành: Standard TTL, 74 series Schottky TTL, 74S series Low power Schottky TTL, 74LS series (LS-TTL) Advanced Schottky TTL, 74AS series (AS-TTL) Advanced low power Schottky TTL, 74ALS series 74F fast TTL Bảng 8-6 so sánh giữa các phân loạikhácnhau 18 9
- Phân loạihọ TTL 19 DataSheet họ TTL 20 10
- Tải và Fan-Out Fan out thể hiệnkhả năng ngõ ra củamột IC có thể lái được bao nhiên ngõ vào của những IC khác. MộtngõraTTL bị giớihạndòngchảyvàonó khi ở trạng thái thấp. MộtngõraTTL bị giớihạn dòng cung cấp (dòng chảyra) khinóở trạng thái cao. Nếudòngđiệnvượtquánhững giớihạntrên thì điệnápngõrasẽ nằmngoàikhoảng cho phép. 21 Tải và Fan-Out 22 11
- Tải và Fan-Out Xác định fan out Cộng IIH củatấtcả cácngõvàocókếtnối đếnngõrađang xét. Tổng phảinhỏ hơn IOH. Cộng IIL củatấtcả cácngõvàocókếtnối đến ngõ ra đang xét. Tổng phảinhỏ hơn IOL. 23 Tải và Fan-Out Ví dụ: ngõ ra của 74ALS00 có thể lái bao nhiêu ngõ vào 74ALS00? 24 12
- DataSheet của74ALS00 25 Tính Fan - out High Output I = -400 uAmps OHMAX I OHMAX I = 20uAmps IHMAX FanoutHIGH = 400uAmp / 20 uAmp = 20 Low Output I = 8 mAmps OLMAX I OHMAX I = - 0.1 mAmps ILMAX FanoutLOW = 8 mAmp / 0.4 mAmp = 80 26 13
- Công nghệ MOS MOSFETs - Metal Oxide Semiconductor Field Effect Transistors Sảnxuất đơngiảnvàrẻ hơn Tiêu tốnítnăng lượng Có thể thựchiện được nhiềumạch hơn Dễ bị tác động bởitĩnh điện 27 Công nghệ MOS Ký hiệu MOSFET kênh N và kênh P 28 14
- Công nghệ MOS Trạng thái củaMOSFET 29 Logic MOSFET kênh N 30 15
- Logic MOSFET kênh P 31 Cổng đảoCMOS 32 16
- Cổng NAND CMOS 33 Cổng NOR CMOS 34 17
- Ký hiệuhọ CMOS 4000/1400 74C 74HC/HCT (high-speed CMOS) 74AC/ACT (advanced CMOS) 74AHC/AHCT (advanced high-speed CMOS) 35 IC điệnápthấp Họ CMOS : 74LVC (low voltage CMOS) 74ALVC (advanced low voltage CMOS) 74LV (low voltage) 74AVC (advanced very low voltage CMOS) 74AUC (advanced ultra-low voltage CMOS) 74AUP (advanced ultra-low power) 74CBT (cross bar technology) 74CBTLV (cross bar technology low voltage) 74GTLP (gunning transceiver logic plus) 74SSTV (stub series terminated logic) 74TVC (translation voltage clamp) 36 18
- Cổng Tristate Ba trạng thái đólà: HIGH, LOW vàtổng trở cao. 37 Cổng Tristate Tristate đượcsử dụng làm bộđệm 38 19
- Cổng Tristate Bộđệm Tristate đượcsử dụng khi nhiều tín hiệusử dụng chung bus 39 Giao tiếpgiữacácIC Lái (driver) – cung cấptínhiệungõra. Tải(load) –nhậntínhiệu. Mạch giao tiếp (interface circuit) – kếtnối giữathiếtbị lái và tải. Kếtnốigiữanhững họ IC khác nhau trong cùng mộtmạch. 40 20
- Giao tiếpgiữacácIC 41 TTL lái CMOS Về dòng điện, TTL hoàn toàn có thể lái đượcCMOS. Vềđiệnáp, cầnphảicóđiệntrở kéo lên khi 42 21
- CMOS lái TTL Trạng thái HIGH Không có vấn đề gì xảy ra khi CMOS lái TTL Trạng thái LOW Không có vấn đề vớihọ 74HC, 74HCT Những họ khác tùy theo từng trường hợpmà có sự tương thích vớinhau 43 Câu hỏi? 44 22