Địa lí các ngành công nghiệp

pdf 32 trang vanle 2870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Địa lí các ngành công nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdia_li_cac_nganh_cong_nghiep.pdf

Nội dung text: Địa lí các ngành công nghiệp

  1. Địa lí các ngành công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp năng lượng luyện kim Khai Khai Công Luyện Luyện thác thác nghiệp kim kim than dầu điện đen màu lực
  2. I. CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG 1 Vai trò Là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản, nền sản xuất hiện đại chỉ phát triển được với sự tồn tại của cơ sở năng lượng, là tiền đề của tiến bộ khoa học - kĩ thuật. 2. Cơ cấu, tình hình sản xuất, phân bố.
  3. Công nghiệp khai thác than Khai thác dầu khí Công nghiệp điện lực
  4. Nhóm 1: Tìm hiểu nghành khai thác than Nhóm 2: Tìm hiểu ngành khai thác dầu Nhóm 3: Tìm hiểu ngành công nghiệp điện lực Với tiêu trí: + Vai trò + Trữ lượng, sản lượng + Phân bố
  5. Khai thác than Khai thác dầu CN điện lực - Nhiên liệu cho nhà - Là nhiên liệu quan - Cơ sở phát triển máy nhiệt điện, trọng “ vàng đen” nghành công nghiệp luyện kim hiện đại,đẩy mạnh Vai trò tiến bộ khoa học kỹ - Nguyên liệu cho - Nguyên liệu cho CN thuật, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá chất hoá học, dược phẩm của cuộc sống văn minh hiện đại -Trữ lượng: khoảng -Trữ lượng: ước - Điện được sản xuất tính 13000 tỉ tấn (3/4 là từ nhiều nguồn khác 400 - 500 tỉ tấn, than đá) nhau :Nhiệt điện Trữ chắc chắn:140 tỉ tấn thuỷ điện -Tập trung ở BCB, đặc điện nguyên tử lượng biệt ở các nước: -Tập trung các nước đang triển thuộc tuabin khí khu vực Sản - Sản lượng khai thác - Sản lượng khai thác - Sản lượng khoảng lượng, khoảng 5 tỉ tấn/năm. khoảng 3,8 tỉ tấn/năm 15000 tỉ kWh - Ở các nước có Phân - Ở các nước đang phát- Chủ yếu ở các nước trữ lượng than lớn bố triển đang phát triển
  6. II. CÔNG NGHIỆP LUYỆN KIM - Gồm luyện kim đen (sản xuất gang, thép) và luyện kim màu (sản xuất các loại không có sắt) Nhóm 1: Tìm hiểu ngành công nghiệp luyện kim đen Nhóm 2: Tìm hiểu ngàng công nghiệp luyện kim màu Với tiêu trí: + Vai trò + Đặc điểm kinh tế kỹ thuật + Phân bố
  7. Công nghiệp Công nghiệp luyện kim đen luyện kim màu - Hầu như tất cả các ngành - Cung cấp nguyên liệu kinh tế đều sử dụng sản cho ngành công nghiệp phẩm của ngành luyện kim chế tạo máy, chế tạo ôtô, đen. máy bay, kĩ thuật điện. Vai trò - Phục vụ cho công - Là cơ sở phát triển công nghiệp hóa chất và các nghiệp chế tạo máy, sản xuất ngành kinh tế quốc dân công cụ lao động. khác (thương mại, bưu chính viễn thông ). - Kim loại màu quý hiếm - Nguyên liệu để tạo ra những phục vụ cho công nghiệp sản phẩm tiêu dùng điện tử, năng lượng nguyên tử.
  8. - Hàm lượng KL trong quặng Đặc - Đòi hỏi quy trình KL màu thấp nên khâu làm điểm công nghệ phức giàu quặng rất quan trọng kinh tế - tạp. kĩ thuật - Đòi hỏi công nghệ cao, chi phí lớn - Những nước sản xuất - Những nước sản xuất nhiều kim loại đen nhất nhiều kim loại màu nhất là các nước phát triển: thế giới thường là LB Nga, Nhật, Hoa Kì, những nước công Trung Quốc, CHLB nghiệp phát triển. Phân bố Đức, Pháp, - Ở những nước có trữ - Các nước đang phát lượng quặng sắt hạn triển tuy có trữ lượng lớn chế việc sản xuất chủ về kim loại màu nhưng yếu dựa vào quặng nhập chỉ là nơi cung cấp quặng khẩu từ các nước đang như: Braxin, Jamaica phát triển.
  9. CỦNG CỐ Câu 1: Nước nào có trữ lượng Câu 2: Loại than nào dùng trong than ít nhất? công nghiệp luyện kim ? a. Hoa Kỳ b. Liên bang Nga a. Than nâu b. Than mỡ c. Trung Quốc d. Nhật Bản c. Than bùn d. Than an-tra-xit Câu 3: Nước nào có sản lượng Câu 4: Khu vực nào có trữ lượng điện lớn nhất thế giới ? dầu mỏ lớn nhất thế giới ? a. Nhật Bản b. LB Nga a. Bắc Mỹ b. Trung Đông c. Hoa Kỳ d. Trung Quốc c. Mỹ La Tinh d. Bắc Phi
  10. - Các em về nhà học bài, làm bài và trả lời câu hỏi cuối SGK. - Đọc trước bài mới “Địa lí các ngành công nghiệp” (tiếp theo)
  11. - Quặng sắt và than cốc Nấu thành gang trong lò cao Từ gang luyện thành thép Cán thép thành thỏi, dát thành tấm - Để có thép, gang chất lượng cao phải sử dụng một số kim loại hiếm như Măng gan, Crôm, Titan, Vanađi
  12. Quặng sắt Than cốc
  13. Thép cuộn Thép thỏi Thép tấm
  14. Hình 32.6 Khai thác quặng sắt và sản xuất thép trên thế giới, thời kỳ 2000 - 2003
  15. Hình 32.3 Phân bố trữ lượng và sản lượng khai thác than của thế giới thời kì 2000 - 2003
  16. Hình 32.4– Trữ lượng dầu mỏ và sản lượng khai thác dầu mỏ trên thế giới, thời kì 2000-2003
  17. Hình 32.5 Phân bố sản lượng điện năng thế giới thời kì 2000 - 2003
  18. Khai thác than ở Quảng Ninh
  19. Khai thác dầu trên biển Việt Nam
  20. Nhà máy lọc dầu Dung Quất
  21. Nhà máy điện khí đốt Ấn Độ
  22. Nhà máy nhiệt điện Uông Bí
  23. Nhà máy nhiệt điện Long An
  24. Nhà máy điện nguyên tử Số 1 Fukushima.
  25. Tua bin phát điện bằng thuỷ triều Mô hình hệ thống tua-bin khai thác điện từ thủy triều ở Scotland.
  26. Tua bin gió