Công nghệ thực phẩm - Chương 2: Kỹ thuật vi sinh trong sản xuất bia
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Công nghệ thực phẩm - Chương 2: Kỹ thuật vi sinh trong sản xuất bia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cong_nghe_thuc_pham_chuong_2_ky_thuat_vi_sinh_trong_san_xuat.pdf
Nội dung text: Công nghệ thực phẩm - Chương 2: Kỹ thuật vi sinh trong sản xuất bia
- CH ƯƠ NG 2 KỸ THU ẬT VI SINH TRONG S ẢN XU ẤT BIA 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men 2.2. Nhân gi ống n ấm men trong s ản xu ất bia 2.3. Ph ươ ng pháp ho ạt hóa n ấm men bia Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 1 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Khái ni ệm • Genus (Genera) • Inoculum (inocula) • Vi sinh v ật nhi ễm Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 2 1
- 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Nguyên t ắc chung • Quá trình trao đổ i ch ất • Tế bào sinh d ưỡ ng (vegetative cell) • Bào t ử (Spore) Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 3 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp c ấy chuy ền đị nh k ỳ (Storage by subculturing) • Quy trình: C ấy gi ống trên th ạch nghiêng → Nuôi trong t ủ ấm → B ảo qu ản → C ấy chuy ền • Môi tr ườ ng (b ổ sung th ạch 2%) Nướ c nha Nướ c nha (3% ch ất khô) có b ổ sung glucose (1%), peptone (5%), yeast extract (3%) Các môi tr ườ ng th ươ ng m ại khác Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 4 2
- 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp c ấy chuy ền đị nh k ỳ (Storage by subculturing) • Điều ki ện b ảo qu ản Nhi ệt độ Môi tr ườ ng xung quanh • Lý do c ấy chuy ền • Th ời gian c ấy chuy ền Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 5 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp c ấy chuy ền đị nh k ỳ (Storage by subculturing) • Ưu điểm • Nh ượ c điểm Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 6 3
- 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp c ấy chuy ền có s ử d ụng d ầu khoáng • Quy trình • Dầu khoáng: vaseline dùng trong y h ọc, t ỉ tr ọng 0.8-0.9 • Chu ẩn b ị d ầu khoáng: Ti ệt trùng Sấy Làm ngu ội Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 7 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp c ấy chuy ền có s ử d ụng d ầu khoáng • Ưu điểm • Nh ượ c điểm Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 8 4
- 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp s ấy th ăng hoa (freeze drying, lyophilisation) Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 9 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp s ấy th ăng hoa (freeze drying, lyophilisation) Các d ạng liên k ết c ủa phân t ử n ướ c Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 10 5
- 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp s ấy th ăng hoa (freeze drying, lyophilisation) • Nguyên t ắc s ấy th ăng hoa: Lạnh đông Sấy th ăng hoa Sấy đố i l ưu Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 11 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp s ấy th ăng hoa (freeze drying, lyophilisation) • Giai đoạn l ạnh đông m ẫu Không khí l ạnh Môi ch ất l ạnh Ph ươ ng pháp ti ếp xúc Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 12 6
- 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp s ấy th ăng hoa (freeze drying, lyophilisation) • Gi ải pháp k ỹ thu ật trong giai đoạn l ạnh đông m ẫu: Ch ế độ l ạnh đông Cryoprotectant Nguyên lý Một s ố ví d ụ: protein, glycerol, saccharide, s ữa g ầy → T ối ưu hóa Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 13 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp s ấy th ăng hoa (freeze drying, lyophilisation) • Giai đoạn s ấy th ăng hoa Ph ươ ng pháp truy ền nhi ệt Ch ế độ Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 14 7
- 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp s ấy th ăng hoa (freeze drying, lyophilisation) • Giai đoạn s ấy đố i l ưu Ph ươ ng pháp truy ền nhi ệt Ch ế độ Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 15 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp s ấy th ăng hoa (freeze drying, lyophilisation) DC: drying chamber, C: condenser, CW: cold water, CC: compressor for condenser, CS: compressor for shelf, 1&2: electrical heating systems Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 16 8
- 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp s ấy th ăng hoa (freeze drying, lyophilisation) • Quy trình th ực hi ện: Chu ẩn b ị sinh kh ối n ấm men → Chu ẩn bị m ẫu để s ấy → S ấy th ăng hoa → X ử lý → Bảo qu ản • Môi tr ườ ng thu sinh kh ối Nguyên t ắc Ví d ụ: glucose (1%), peptone (1%), yeast extract (0.5%), NaCl (0.5%), K 2HPO 4 (0.3%), agar (2.5%) → t = 2-5 ngày Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 17 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp s ấy th ăng hoa (freeze drying, lyophilisation) • Môi tr ườ ng b ảo v ệ Nguyên t ắc Ví d ụ: gelatin (1%), yeast extract (1%), glucose (0.5%), ascorbic acid (0.25%), pH=5.5 • Xử lý sau khi s ấy Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 18 9
- 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp s ấy th ăng hoa (freeze drying, lyophilisation) • Điều ki ện b ảo qu ản Nhi ệt độ Môi tr ườ ng xung quanh • Kết qu ả • Th ời gian b ảo qu ản Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 19 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp s ấy th ăng hoa (freeze drying, lyophilisation) • Xử lý m ẫu tr ướ c khi s ử d ụng Th ực tr ạng Nguyên t ắc Cách th ực hi ện Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 20 10
- 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp s ấy th ăng hoa (freeze drying, lyophilisation) • Ưu điểm • Nh ượ c điểm • Ứng d ụng Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 21 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ph ươ ng pháp s ấy th ăng hoa (freeze drying, lyophilisation) • Active dried yeast Ph ươ ng pháp Sấy th ăng hoa Sấy t ầng sôi Hãng s ản xu ất: ví d ụ Lallemand Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 22 11
- 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Bảo qu ản ở nhi ệt độ th ấp • Nhi ệt độ b ảo qu ản -70 oC -196 oC • Quy trình th ực hi ện: Chu ẩn b ị sinh kh ối n ấm men → Chu ẩn bị m ẫu → L ạnh đông → B ảo qu ản Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 23 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Bảo qu ản ở nhi ệt độ th ấp • Chu ẩn b ị m ẫu Ampoule (0.5mL) ho ặc short straw (0.2mL) Nồng độ t ế bào 10 8/mL Môi tr ườ ng b ảo v ệ → Ví d ụ: glycerol (25%), glucose (2%), peptone (1%), yeast extract (1%) • Lạnh đông -30 oC Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 24 12
- 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Bảo qu ản ở nhi ệt độ th ấp Bình ch ứa nit ơ l ỏng Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 25 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Bảo qu ản ở nhi ệt độ th ấp • Ưu điểm • Nh ượ c điểm • Ứng d ụng Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 26 13
- 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Các ph ươ ng pháp khác • Bảo qu ản trên ch ất mang: đấ t, cát, kaolin, silicagel, gi ấy lọc • Bảo qu ản trong n ướ c c ất Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 27 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men bia Ki ểm tra n ấm men bia tr ướ c khi s ử d ụng • Hi ện t ượ ng nhi ễm Nấm men d ại Vi khu ẩn • Ho ạt tính lên men • Các tính ch ất khác Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 28 14
- Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 29 CH ƯƠ NG 2 KỸ THU ẬT VI SINH TRONG S ẢN XU ẤT BIA 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men 2.2. Nhân gi ống n ấm men trong s ản xu ất bia 2.3. Ph ươ ng pháp ho ạt hóa n ấm men bia Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 30 15
- 2.2. Nhân gi ống n ấm men bia Khái ni ệm • Canh tr ườ ng vi sinh v ật (culture) • Canh tr ườ ng vi sinh v ật thu ần khi ết (pure culture) • Ý ngh ĩa th ực ti ễn Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 31 2.2. Nhân gi ống n ấm men bia Thu nh ận canh tr ườ ng n ấm men thu ần khi ết • Sử d ụng micromanipulator • Ph ươ ng pháp khác Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 32 16
- 2.2. Nhân gi ống n ấm men bia Mục đích • Sinh kh ối • Ho ạt tính Nguyên t ắc Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 33 2.2. Nhân gi ống n ấm men bia Cách th ực hi ện • Môi tr ườ ng Cơ ch ất Độ vô trùng • Điều ki ện nuôi c ấy Nhi ệt độ pH Oxy → Ch ọn ph ươ ng pháp nuôi c ấy Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 34 17
- 2.2. Nhân gi ống n ấm men bia Sơ đồ nhân gi ống: 2 giai đoạn • Ví d ụ: Giai đoạn phòng thí nghi ệm 10mL → 100mL → 1L → 10L Giai đoạn phân x ưở ng 100L → 1m 3 → 10m 3 → • Vấn đề Độ chênh l ệch gi ữa 2 c ấp liên ti ếp Cách c ấy gi ống Xác đị nh th ời gian nuôi c ấy c ủa m ỗi c ấp Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 35 Nhân gi ống phòng thí nghi ệm Sử d ụng • Ống nghi ệm • Erlenemeyer • Bình lên men bằng th ủy tinh Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 36 18
- 2.2. Nhân gi ống n ấm men bia Nhân gi ống phân x ưở ng Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 37 2.2. Nhân gi ống n ấm men bia Nhân gi ống phân x ưở ng Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 38 19
- 2.2. Nhân gi ống n ấm men bia Nhân gi ống phân x ưở ng • Độ vô trùng • Vấn đề cung c ấp oxy Ph ươ ng pháp Khu ấy tr ộn Sục khí Oxy Ngu ồn g ốc Xử lý • Vấn đề hi ệu ch ỉnh nhi ệt độ Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 39 2.2. Nhân gi ống n ấm men bia Kỹ thu ật nhân gi ống • Lưu ý Môi tr ườ ng Điều ki ện nuôi c ấy Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 40 20
- 2.2. Nhân gi ống n ấm men bia Đánh giá ch ất l ượ ng men gi ống • Đị nh l ượ ng s ố t ế bào • Ki ểm tra ho ạt tính • Các ch ỉ tiêu khác Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 41 2.2. Nhân gi ống n ấm men bia Ho ạt hóa Active dried yeast • Mục đích • Ph ươ ng pháp Môi tr ườ ng Điều ki ện nuôi c ấy Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 42 21
- CH ƯƠ NG 2 KỸ THU ẬT VI SINH TRONG S ẢN XU ẤT BIA 2.1. B ảo qu ản gi ống n ấm men 2.2. Nhân gi ống n ấm men trong s ản xu ất bia 2.3. Ph ươ ng pháp ho ạt hóa n ấm men bia Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 43 2.3. Ho ạt hóa n ấm men bia Khái ni ệm • Hi ện t ượ ng n ấm men thoái hóa • Nguyên nhân Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 44 22
- 2.3. Ho ạt hóa n ấm men bia Cách th ực hi ện • Ch ọn m ẫu • Sử d ụng môi tr ườ ng l ỏng • Sử d ụng môi tr ườ ng đặ c Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 45 2.3. Ho ạt hóa n ấm men bia Cách th ực hi ện • Ki ểm tra Các tính ch ất sinh lý Ho ạt tính lên men Gene • Bảo qu ản Lê V ăn Vi ệt M ẫn (3/2009) 46 23