Công nghệ thông tin - Chương 8: Phần cứng và phần mềm web server

pdf 49 trang vanle 1880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Công nghệ thông tin - Chương 8: Phần cứng và phần mềm web server", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcong_nghe_thong_tin_chuong_8_phan_cung_va_phan_mem_web_serve.pdf

Nội dung text: Công nghệ thông tin - Chương 8: Phần cứng và phần mềm web server

  1. ELEVENTH EDITION ELECTRONIC COMMERCE GARY P. SCHNEIDER Chương 8 Phần cứng và phần mềm Web Server © Cengage Learning 2015
  2. Mục tiêu • Chức năng cơ bản của Web server • Hệ điều hành và phần mềm trên Web server • Nhận dạng và kiểm sốt e-mail và spam • Các tiện ích Web site trên Internet • Phần cứng các doanh nghiệp sử dụng hiện nay © Cengage Learning 2015 22
  3. Giới thiệu • Case study: Apache Web server – Khởi đầu khoảng 1994 tại National Center for Supercomputing Applications • Viết các patch để cải thiện phần mềm – Là phần mềm mã nguồn mở – Là phần mềm Web server chủ yếu từ năm 1996 • Là phần mềm mã nguồn mở thành cơng nhất © Cengage Learning 2015 3
  4. Cơ bản về Web server • Cấu trúc Client/server – Được sử dụng cho mạng LANs, WANs, và Web – Client yêu cầu dịch vụ từ server • Servers – Bộ nhớ nhiều và lớn hơn, ổ đĩa nhanh hơn • Web browser: phần mềm cho Web client • Tính trung tính của mạng Internet – Khả năng một mạng lưới kết nối với các loại thiết bị khác nhau sử dụng hệ điều hành khác nhau – Quan trọng trong việc lan truyền sử dụng Web © Cengage Learning 2015 4
  5. FIGURE 8-1 Platform neutrality of the Web © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 5
  6. Cơ bản về Web server (tt.) • Cơng việc chính yếu của Web server – Phản hồi lại yêu cầu từ Web client • Thành phần chính – Phần cứng, phần mềm hệ điều hành, và phần mềm Web server • Xem xét lựa chọn cho phần cứng và phần mềm – Số lượng khách đến site dự kiến – Số lượng trang Web được xem trong trung bình một lần viếng thăm – Kích cỡ trang – Số lượng tối đa khách viếng thăm cùng lúc © Cengage Learning 2015 6
  7. Thế hệ nội dung động • Trang động – Nội dung được định hình để đáp ứng lại yêu cầu người dùng • Trang tĩnh – Trang khơng thay đổi được truy xuất từ tập tin tại Web server • Nội dung động – Trang được điều chỉnh – Cho khách hàng khả năng tương tác – Cĩ thể được tạo ra từ đoạn mã từ phía khách hàng (client- side scripting) hay từ phía server (server-side scripting) © Cengage Learning 2015 7
  8. Thế hệ nội dung động (tt.) • Client-side scripting – Phần mềm hoạt động trên Web client (browser) – Phần mềm thay đổi cách hiển thị trang Web đáp ứng lại hành động của người dùng – Ví dụ phần mềm: JavaScript hay Adobe Flash • Server-side scripting – Chương trình chạy trên Web server – Chương trình tạo ra trang Web đáp ứng lại yêu cầu cụ thể từ Web client © Cengage Learning 2015 8
  9. Thế hệ nội dung động (tt.) • Cơng nghệ nội dung động – Server-side scripts kết hợp với HTML-tagged text – Ví dụ • Microsoft Active Server Pages (ASP): ASP.NET • Sun Microsystems JavaServer Pages (JSP): Java servlets • Apache Software Foundation Hypertext Preprocessor (PHP) • Adobe ColdFusion © Cengage Learning 2015 9
  10. Đa nghĩa của từ “Server” • Server – Máy tính cung cấp các tập tin, kết nối với các máy tính khác qua mạng lưới – Phần mềm server • Hiển thị tập tin và chương trình • Cĩ thể là một phần của hệ điều hành • Phần mềm hệ điều hành server cĩ thể sử dụng lẫn lộn với phần mềm server – Cĩ thể kết nối với router đến với Internet • Dùng để chạy phần mềm Web server © Cengage Learning 2015 10
  11. Đa nghĩa của từ “Server” (tt.) • Web server – Máy tính kết nối với Internet – Chạy phần mềm Web server – Làm cho các tập tin tại server hiển thị trên các máy tính khác • E-mail server: e-mail quản lý các e-mail đến và đi • Database server – Chạy phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu • Transaction server – Chạy phần mềm quản lý kế tốn và hàng tồn kho © Cengage Learning 2015 11
  12. Đa nghĩa của từ “Server” (tt.) • “Server” mơ tả các loại phần cứng và phần mềm khác nhau của máy tính – Cần xét trong bối cảnh nào để hiểu nghĩa thật sự © Cengage Learning 2015 12
  13. Cấu trúc Web Client/Server • Web browser yêu cầu tập tin từ Web server – Trung gian vận chuyển: Internet – Yêu cầu được định dạng bởi browser sử dụng HTTP – Yêu cầu được gửi đến server computer – Server nhận yêu cầu • Truy xuất tập tin được yêu cầu • Định dạng sử dụng HTTP • Gửi ngược lại client qua Internet – Phần mềm Client Web browser • Hiển thị trang Web trên thiết bị client © Cengage Learning 2015 13
  14. Cấu trúc Web Client/Server (tt.) • Quá trình lập lại – Client yêu cầu; server phản hồi; client hiển thị kết quả • Kết quả cĩ thể – Hàng chục hay hàng trăm các server riêng lẻ phản hồi • Đồ hoạ hay các đối tượng khác cĩ thể chậm xuất hiện – Mỗi yếu tố trong trang là một yêu cầu riêng lẻ • Cấu trúc two-tier client/server – Một client và một server computer • Tạo và đọc thơng điệp © Cengage Learning 2015 1514
  15. FIGURE 8-2 Message flows in a two-tier client/server network © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 15
  16. Cấu trúc Web Client/Server (tt.) • Cấu trúc three-tier – Cho phép thực hiện thêm các quá trình trước khi server phản hồi lại yêu cầu từ client – Thơng thường bao gồm cơ sở dữ liệu và ứng phần mềm liên quan • Cung cấp thơng tin cho Web server – Web server sử dụng các kết quả của ứng dụng phần mềm khi phản hồi lại yêu cầu từ client © Cengage Learning 2015 16
  17. FIGURE 8-3 Message flows in a three-tier client/server network © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 17
  18. Cấu trúc Web Client/Server (tt.) • Cấu trúc N-tier – Nhiều hơn 3 tier – Ví dụ: • Theo dấu khách hàng mua hàng trong giỏ mua hàng • Theo dõi thuế suất • Theo dõi sở thích khách hàng • Cập nhật cơ sở dữ liệu hàng tồn kho © Cengage Learning 2015 2118
  19. Phần mềm cho Web Servers • Phần mềm Web server cĩ thể: – Chạy trên một hay nhiều hệ điều hành khác nhau • Các chủ đề kế tiếp – Hệ điều hành sử dụng cho các Web server – Phần mềm Web server – Các chương trình khác • Chạy trên Web server hay các máy tính khác © Cengage Learning 2015 19
  20. Hệ điều hành cho Web server • Nhiệm vụ hệ điều hành – Chạy chương trình, phân bổ nguồn lực trong máy tính, cung cấp dịch vụ đầu vào đầu ra • Phần mềm hệ điều hành Web server – Microsoft Windows Server products – Linux – UNIX-based operating systems • Example: FreeBSD © Cengage Learning 2015 20
  21. Hệ điều hành cho Web server (tt.) • Microsoft server – Đơn giản học và sử dụng • Linux – Mã nguồn mở – Bảo mật hơn – Nhanh, hiệu quả, dễ cài đặt – Cĩ thể tải về miễn phí từ Web © Cengage Learning 2015 2421
  22. Phần mềm Web server • Thường dùng hiện nay – Apache HTTP Server – Microsoft Internet Information Server (IIS) • Các chương trình khác – Nginx (pronounced “engine-x”) – Lighttpd (pronounced “lighty”) – Google Web Server (uses Linux) • Google là cơng ty duy nhất dùng • Microsoft IIS và nginx chiếm thị phần của Apache gần đây © Cengage Learning 2015 22
  23. FIGURE 8-4 Percent of active Web sites that use major Web server software products © Cengage Learning 2015 23
  24. Phần mềm Web server (tt.) • Lý do cho sự lấn át của Apache HTTP Server – Miễn phí – Hoạt động hiệu quả – Sự đĩng gĩp của cộng đồng trực tuyến – Chạy được trên nhiều hệ điều hành khác nhau • FreeBSD-UNIX, HP-UX, Linux, Microsoft Windows, SCO-UNIX, and Solaris © Cengage Learning 2015 24
  25. Phần mềm Web server (tt.) • Microsoft Internet Information Server – Chạy cùng với Microsoft Windows Server OS – Được sử dụng trong nhiều mạng nội bộ cơng ty – Được sử dụng bởi các sites lớn hay nhỏ – Chỉ chạy trên hệ điều hành Windows server © Cengage Learning 2015 25
  26. Electronic Mail (E-Mail) • Cơng nghệ quan trọng của TMĐT – Web • Cung cấp tương tác giữa Web server và client – Sử dụng E-mail • Thu thập thơng tin • Thực hiện giao dịch • Thực hiện các nhiệm vụ khác của TMĐT © Cengage Learning 2015 26
  27. Lợi ích E-mail • Lý do ban đầu khiến Internet hấp dẫn con người • Gửi thơng điệp trong vài giây • Cĩ tính năng hữu ích – Attachments - Đính kèm: thường là phần quan trọng nhất của thơng điệp • Là hình thức phổ biến nhất của giao tiếp kinh doanh © Cengage Learning 2015 27
  28. Bất lợi của E-mail • Thời gian để trả lời e-mail – Giám đốc: 5 phút/thơng điệp – Người bình thường: 2 giờ đồng hồ/1 ngày • Computer virus (virus) – Đính kèm cĩ thể kèm virus – Cái giá cho sự tiện lợi của email • Phần mềm bảo vệ khỏi virus; đối phĩ với đe doạ về an ninh mạng © Cengage Learning 2015 28
  29. Spam • Mức độ vấn đề – Vào 2009: trong khoảng thời gian 24 giờ, cĩ khoảng 220 tỷ thơng điệp email spam được gửi – Các nhà nghiên cứu tin rằng tốc độ phát triển spam đã chựng lại • Cĩ xu hướng giảm dần • Giải pháp kỹ thuật tiếp tục làm giảm lượng spam • Hầu hết các cơng ty ngăn chặn spam trước khi đến máy tính người dùng © Cengage Learning 2015 29
  30. FIGURE 8-5 Spam as a proportion of all business e-mail © Cengage Learning 2015 30
  31. Giải pháp cho vấn đề Spam • Phương pháp giới hạn spam và tác động – Thơng qua luật mới – Ứng dụng các cơng nghệ mới trong giải quyết các vấn đề email trên Internet – Sử dụng luật hiện cĩ và cơng nghệ mới • Địi hỏi phải cĩ hợp tác của nhiều tổ chức và cơng ty – Sử dụng chiến thuật cho từng cá nhân người dùng © Cengage Learning 2015 3531
  32. Chiến thuật chống spam cho người dùng cá nhân • Hạn chế spammers tiếp cận địa chỉ email của mình • Sử dụng địa chỉ email phức tạp – xq7yy23@mycompany.com • Kiểm sốt sự phơi nhiễm địa chỉ email – Các phần mềm spam tìm kiếm địa chỉ email – Các diễn đàn, chat rooms, các nguồn trực tuyến khác • Sử dụng nhiều địa chỉ email – Chuyển sang địa chỉ khác nếu spammers xâm nhập • Sử dụng cơng nghệ lọc dựa vào nội dung © Cengage Learning 2015 32
  33. Cơ bản về lọc nội dung • Cơng nghệ lọc nội dung khác nhau về: – Thành phần trong nội dung được kiểm tra – Các chỉ điểm cho spam – Các quy tắc về phân loại thơng điệp được áp dụng • Lọc nội dung cơ bản là kiểm tra tựa đề e-mail (headers) • Nơi cài đặt các phần mềm lọc – Lọc tại phía client: tại các máy tính cá nhân người dùng – Lọc tại phía server: tại các máy tính mail server © Cengage Learning 2015 33
  34. Cơ bản về lọc nội dung (tt.) • Lọc spam qua danh sách đen – Tìm các spammers đã được biết trong thơng điệp đến (địa chỉ từ đâu From) – Địi hỏi phải cập nhật thường xuyên • Lọc spam qua danh sách trắng – Tìm các người gửi bình thường qua địa chỉ từ đâu From trong thơng điệp đến – Tỷ lệ dương tính giả cao • Sử dụng trong lọc tại client và server © Cengage Learning 2015 34
  35. Lọc nội dung qua phản hồi cĩ thử thách • So sánh tất cả thơng điệp đến với danh sách trắng – Nếu người gửi khơng trong danh sách trắng, tự động gửi email phản hồi cĩ thử thách – Thử thách bằng cách yêu cầu người gửi phải phản hồi lại – Phản hồi phải đáp ứng lại yêu cầu trong email • Thiết kế để con người cĩ thể phản hồi dễ dàng • Thêm chi tiết – Carnegie Mellon University CAPTCHA Project site © Cengage Learning 2015 35
  36. Lọc nội dung qua phản hồi cĩ thử thách (tt.) • Bất lợi – Bị lợi dụng sử dụng FIGURE 8-6 Example of a challenge that uses distorted letters and numbers © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 4036
  37. Lọc nội dung nâng cao • Hiệu quả hơn so với lọc nội dung cơ bản • Tìm các chỉ điểm spam trong tồn bộ email – Khi chỉ điểm được nhận dạng: điểm số spam được cộng vào • Loại chỉ điểm – Từ, cặp từ, vài đoạn mã HTML, thơng tin nơi từ đĩ xuất hiện • Vấn đề – Spammers ngưng dùng các chỉ điểm được đề cập © Cengage Learning 2015 37
  38. Lọc nội dung nâng cao (tt.) • Kỹ thuật dựa vào thống kê Bayesian – Cần cĩ kiến thức về ước đốn xác suất • Bộ lọc Bayesian Nạve – Phần mềm bắt đầu khơng phải bằng cách phân loại thơng điệp – Người dùng xem xét thơng điệp – Thơng điệp được chỉ ra cho phần mềm: spam hay khơng spam – Phần mềm từ từ học được cách phân loại thơng điệp © Cengage Learning 2015 38
  39. Lọc nội dung nâng cao (tt.) • Nạve Bayesian :tỉ lệ thành cơng – Vài thơng điệp (hàng chục) được phân loại: hiệu quả 80% – Cuối cùng: hiệu quả cĩ thể lên đến hơn 95% • POPFile – Sản phẩm lọc Bayesian cho cá nhân © Cengage Learning 2015 39
  40. Web Site Utility Programs • TCP/IP supports utility programs (tools) – Run on Web server or client computers • E-mail: earliest Internet utility program – Most important utility – Key element in electronic commerce strategies © Cengage Learning 2015 40
  41. Tracert and Other Route-Tracing Programs • Tracert (TRACE RouTe) – Sends data packets to every computer on path • Between one computer and another computer – Clocks packets’ round-trip times – Provides indication of time message needs to travel from one computer to another and back – Ensures remote computer online – Pinpoints data traffic congestion – Calculates and displays: • Number of hops between computers • Time to traverse entire one-way path © Cengage Learning 2015 41
  42. FIGURE 8-7 Tracing a path between two computers on the Internet © Cengage Learning 2015 © Cengage Learning 2015 42
  43. Data Analysis Software • Web servers capture visitor information – Placed into Web log file (grows quickly) • Third-party Web log file analysis programs summarize information – Query log file – Return gross summary information or accumulating details • Popular Web log file analysis programs – Adobe Analytics, Google Analytics, WebTrends © Cengage Learning 2015 43
  44. Link-Checking Utilities • Dead link – Displays error message rather than Web page when clicked • Link rot – Site contains many dead links • Link checker – Examines each site page – Reports broken, incorrect URLs – Identifies orphan files • Web site file not linked to a page © Cengage Learning 2015 44
  45. Link-Checking Utilities (cont’d.) • Link checker (cont’d.) – Script checking – HTML validation • Link-checking programs – Adobe Dreamweaver (included) – Elsop LinkScan (separate utility) – LinxCop (separate utility) © Cengage Learning 2015 45
  46. Remote Server Administration • Web site administrator controls Web site – Monitor server activity – Manipulate server – Access from any Internet-connected computer • Provides convenience • Examples – LabTech Software – NetMechanic © Cengage Learning 2015 46
  47. Phần cứng Web Server • Nơi diễn ra các hoạt động TMĐT – Rất nhiều thương hiệu máy tính khác nhau – Cơng ty nhỏ • Chạy Website trên desktop PCs bình thường – Hầu hết các Websites • Chạy trên các máy tính được thiết kế cho chức năng hosting © Cengage Learning 2015 47
  48. Server Computers • So sánh desktop PCs và server computers – Servers dùng phần cứng nhanh và dung lượng lớn hơn – Nhiều Web server computers sử dụng rất nhiều bộ vi xử lý • Costs Chi phí – $2,000-$50,000: Web server • Housing Web server computers © Cengage Learning 2015 48