Bài giảng Quản lý nhà nước về thương mại - Chương 3: Các nguyên tắc và phương pháp qlnn về thương mại

pdf 23 trang Đức Chiến 05/01/2024 1750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý nhà nước về thương mại - Chương 3: Các nguyên tắc và phương pháp qlnn về thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_nha_nuoc_ve_thuong_mai_chuong_3_cac_nguyen.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý nhà nước về thương mại - Chương 3: Các nguyên tắc và phương pháp qlnn về thương mại

  1. CHƢƠNG 3: CÁC NGUYÊN TẮC VÀ PHƢƠNG PHÁP QLNN VỀ THƢƠNG MẠI Các quy Các Các luật kinh nguyên phƣơng tế và sự tắc cơ pháp vận dụng bản của QLNN về trong QLNN TM QLNN về về TM TM
  2. 3.1. CÁC QUY LUẬT KINH TẾ VÀ SỰ VẬN DỤNG TRONG QLNN VỀ TM 3.1.1  Các quy luật kinh tế chủ yếu và sự tương tác của các quy luật đó trong nền kinh tế thị trường 3.1.2.  Cơ chế vận dụng các quy luật trong quản lý kinh tế 3.1.3.  Sự khác biệt giữa cơ chế quản lý kinh tế và quản lý doanh nghiệp
  3. Các quy luật kinh tế chủ yếu và sự tƣơng tác của các quy luật đó trong nền kinh tế thị trƣờng Quy luật giá trị Biểu hiện tƣơng tác giữa các quy luật đó trên thị Quy luật Quy luật trƣờng cung cầu cạnh tranh 46
  4. QUY LUẬT GIÁ TRỊ Hàng hóa được sản xuất và trao đổi dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết, tức chi phí bình quân của xã hội. Việc trao đổi mua bán hàng hóa phải tuân theo nguyên tắc ngang giá 47
  5. QUY LUẬT CUNG CẦU Cung và cầu luôn có xu hướng vận động xích lại với nhau để tạo ra sự cân bằng trên thị trường và gắn liền với nó là sự vận động của giá cả thị trường theo xu hướng xích lại gần với giá cả bình quân. 48
  6. QUY LUẬT CẠNH TRANH Việc sản xuất kinh doanh phải tạo ra các hàng hóa có chất lượng ngày càng phải cao hơn, chi phí ngày càng thấp và có khả năng cạnh tranh với các hàng hóa khác cùng loại 49
  7. 3.2. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA QLNN VỀ TM 3.2.1. Thống nhất lãnh đạo chính trị và kinh tế, thống nhất quản lý thƣơng mại bằng chính sách, pháp luật, quy hoạch và kế hoạch 3.2.2. Tập trung và dân chủ 3.2.3. Kết hợp quản lý thƣơng mại theo ngành và lãnh thổ 3.2.4. Kết hợp hợp lý bảo vệ, phát triển thị trƣờng nội địa với mở cửa thị trƣờng và hội nhập quốc tế 3.2.5. Đảm bảo tính hiệu lực và hiệu quả của quản lý
  8. Thống nhất lãnh đạo chính trị và kinh tế, thống nhất quản lý TM bằng chính sách, pháp luật, quy hoạch và kế hoạch Cơ sở: quan điểm, đường lối của Đảng, Nhà nước Biểu hiện: thống nhất quản lý TM bằng chính sách, luật pháp, công cụ kế hoạch hoá Yêu cầu: thống nhất mục tiêu KT, TM với các mục tiêu khác trong quản lý LOGO
  9. Tập trung và dân chủ Cơ sở: Tập trung đảm bảo tính thống nhất, dân chủ đảm bảo cho tự do sáng tạo Biểu hiện: Quản lý tập trung thống nhất ở TW; Mở rộng quyền chủ động, tự chịu trách nhiệm cho địa phương Yêu cầu: Tập trung trên cơ sở dân chủ, mở rộng dân chủ phải thực hiện dưới sự lãnh đạo, quản lý tập trung thống nhất LOGO
  10. Kết hợp quản lý thƣơng mại theo ngành và lãnh thổ Cơ sở: Dựa trên nguyên tắc tập trung dân chủ Biểu hiện: Quản lý theo ngành(của Bộ Công Thương); Quản lý theo địa phương (UBND tỉnh, TP) và vùng lãnh thổ (liên tỉnh) Yêu cầu: Quy định rõ về sự hợp tác, phối hợp trong quản lý theo ngành hoặc lãnh thổ để đảm bảo tính thống nhất LOGO
  11. Kết hợp hợp lý bảo vệ, phát triển thị trƣờng nội địa với mở cửa thị trƣờng và hội nhập quốc tế Cơ sở: Xu hướng tự do hóa và bảo hộ Biểu hiện: phải thúc đẩy mở cửa thị trường; Đồng thời phải bảo vệ, phát triển được sản xuất và thị trường nội địa Yêu cầu: Mở cửa thị trường và hội nhập phải theo lộ trình,cam kết; dỡ bỏ hoặc giảm thấp các rào cản đối với thương mại, đầu tư LOGO
  12. Đảm bảo tính hiệu lực và hiệu quả của quản lý Cơ sở: khắc phục khuyết tật của KTTT; nâng cao sức cạnh tranh. Biểu hiện: Hiệu lực: việc ra quyết định có được thực thi và chấp nhận; Hiệu quả: kết quả mang lại so với chi phí nguồn lực đã bỏ ra Yêu cầu: Nâng cao chất lượng các quyết định quản lý LOGO
  13. CHƢƠNG 3: CÁC NGUYÊN TẮC VÀ PHƢƠNG PHÁP QLNN VỀ THƢƠNG MẠI 3.3. CÁC PHƢƠNG PHÁP QLNN VỀ THƢƠNG MẠI Phƣơng Phƣơng Phƣơng pháp kinh pháp giáo pháp hành tế dục chính
  14. Khái niệm Đặc điểm Ý nghĩa PP kinh tế Yêu cầu 9/28/2017 57
  15.  Khái niệm Phương pháp kinh tế : Là tổng thể các biện pháp kinh tế mà Nhà nước sử dụng để tác động vào các chủ thể tham gia hoạt động TM trên thị trường 9/28/2017 nhằm đạt mục tiêu. 58
  16. Phƣơng pháp kinh tế Đặc điểm : - Nhà nước sử dụng Ý nghĩa: cơ chế chính sách Yêu cầu: và biện pháp kinh tế là đòn bảy, động lực kích thích bằng Phải tác động hay rất đa dạng để tác sử dụng đúng đối động như thuế, lãi lợi ích vật chất (trực tiếp hoặc gián tượng, thời điểm, suất, giá cả, tỷ giá, đúng mức độ DN trợ cấp tiếp) đối với các chủ thể TM; thúc đẩy cần; - Nguyên tắc tác phát huy tính chủ - Kết hợp với các động là kích thích động, tích cực, nhạy phương pháp quản bằng lợi ích kinh tế bén của các chủ thể lý khác để sự lan (tiền và vật chất). TM; hỗ trợ DN khi tỏa lớn hơn, rộng - Tính chất tác động khó khăn và thúc hơn, bền vững hơn. là không bắt buộc, đẩy nâng cao lợi thế nhưng tạo ra động cạnh tranh. lực trực tiếp.
  17. Khái niệm Đặc điểm Ý nghĩa PP giáo dục Yêu cầu 9/28/2017 60
  18.  Khái niệm:Phương pháp giáo dục Là cách thức Nhà nước tác động vào tư duy, suy nghĩ, tư tưởng, tình cảm của đối tượng quản lý nhằm nâng cao sự hiểu biết, ý thức trách nhiệm, chuyển biến hoạt động một cách tự giác, chủ động và tích cực theo định 9/28/2017 hướng, mục tiêu QLNN. 61
  19. Phƣơng pháp giáo dục Đặc điểm: Nhà nước truyền Ý nghĩa: thông các quy định Nếu sử dụng đúng Yêu cầu: chính sách, luật cách sẽ mang lại Đổi mới tư duy, pháp về TM dưới hiệu quả cao, tạo các hình thức khác phương pháp và ra nếp nghĩ và thói nội dung công tác nhau, phối hợp các quen mới, chủ thể hiệp hội, tổ chức giáo dục, truyền TM có nghĩa vụ, thông trong các cơ phi chính phủ, để trách nhiệm hơn giáo dục tư tưởng, quan QLNN về TM. đối với bản thân, Không giáo dục tác động đến tinh cộng đồng xã hội thần các chủ thể hình thức, “định theo định hướng, kỳ”. trao đổi TM. mục tiêu của QLNN.
  20. Khái niệm Đặc điểm Ý nghĩa PP hành chính Yêu cầu 9/28/2017 63
  21.  Phương pháp hành chính Khái niệm: L à cách thức Nhà nước tác động một cách trực tiếp vào các chủ thể hoạt động trao đổi TM buộc họ phải thực thi các quy định pháp luật, chính sách và các quy định hành chính khác liên quan 9/28/2017 tới TM. 64
  22. Phƣơng pháp hành chính Đặc điểm: Ý nghĩa: - Thể hiện tính bắt buộc phải phục - Góp phần thiết Yêu cầu: tùng, tính cưỡng lập trật tự, kỷ chế phải chấp hành Phải sử dụng quyền đối với các đối cương trong lực khi đưa ra tác tượng quản lý. lĩnh vực TM, thị động đúng thẩm - Tính quyền lực và trường; quyền; cải cách thủ sức mạnh của cơ - Cần thiết và tục hành chính và quan QLNN là rõ phương pháp tác ràng. phù hợp trong động để đối tượng các tình huống dễ chấp nhận; - Làm chuyển biến không hách dịch, ngay hành động phải giải quyết ngay hoặc sách nhiễu, và của đối tượng quản các lạm dụng khác. lý nhanh.
  23. Quan hệ giữa các phương pháp quản lý PP. kinh tế Hỗ trợ, bổ sung và sử dụng kết hợp mới PP. Giáo hiệu quả PP. Hành chính dục 66