Bài giảng Phương pháp nghiên cứu kinh tế - Bài 1: Giới thiệu về phương pháp nghiên cứu và quy trình nghiên cứu

ppt 51 trang Đức Chiến 04/01/2024 400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phương pháp nghiên cứu kinh tế - Bài 1: Giới thiệu về phương pháp nghiên cứu và quy trình nghiên cứu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_phuong_phap_nghien_cuu_kinh_te_bai_1_gioi_thieu_ve.ppt

Nội dung text: Bài giảng Phương pháp nghiên cứu kinh tế - Bài 1: Giới thiệu về phương pháp nghiên cứu và quy trình nghiên cứu

  1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KINH TẾ TS. Trần Tiến Khai Khoa Kinh Tế Đại học Kinh Tế TP.HCM
  2. CẤU TRÚC MÔN HỌC 1. Giới thiệu về Phương pháp nghiên cứu 2. Xác định và mô tả vấn đề nghiên cứu TS. Trần TiếnUEH Khai, 3. Tổng quan tài liệu 4. Phát triển khung khái niệm và khung phân tích 5. Đo lường và thang đo 6. Phương pháp chọn mẫu và xác định cỡ mẫu 7. Các phương pháp thu thập dữ liệu 8. Nhập và xử lý dữ liệu 9. Viết báo cáo nghiên cứu 2
  3. TS. TS. Trần TiếnUEH Khai, BÀI 1. GIỚI THIỆU VỀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU 3
  4. GIỚI THIỆU PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. Các khái niệm cơ bản và vai trò của PPNC 2. Các loại hình nghiên cứu khoa học TS. Trần TiếnUEH Khai, 3. Các phương pháp tư duy khoa học 4. Các hình thức tổ chức nghiên cứu 5. Quy trình nghiên cứu 4
  5. TS. TS. Trần TiếnUEH Khai, 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN & VAI TRÒ CỦA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 5
  6. 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VAI TRÒ CỦA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 1. Nghiên cứu là gì? đặt ra nhưng câu hỏi cho những vấn đề mà ta chưa TS. Trần TiếnUEH Khai, hiểu tìm cách trả lời nhờ vào thông tin sẵn có, kinh nghiệm của người khác quan sát, chiêm nghiệm của bản thân thực thi các hoạt động để tìm được câu trả lời 6
  7. 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VAI TRÒ CỦA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 2. Khoa học kinh tế nghiên cứu gì? một bộ phận của khoa học xã hội, chuyên nghiên TS. Trần TiếnUEH Khai, cứu và giải thích hành vi của con người hành vi của con người trong bối cảnh dung hòa các mâu thuẫn giữa mong muốn cá nhân về chiếm hữu hàng hóa, dịch vụ và sự khan hiếm các nguồn lực để sản xuất các hàng hóa, dịch vụ này (David Begg, 2005). 7
  8. 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VAI TRÒ CỦA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Kinh tế vĩ mô nghiên cứu gì? hoạt động, cấu trúc, hành vi và quá trình ra quyết định TS. Trần TiếnUEH Khai, của cả nền kinh tế ở các cấp độ quốc gia, khu vực hoặc toàn cầu  Kinh tế vi mô nghiên cứu gì? hành vi của các cá nhân trong xã hội về việc ra quyết định phân bổ các nguồn lực khan hiếm và cung, cầu đối với hàng hóa và dịch vụ trong quan hệ với giá của hàng hóa và dịch vụ đó 8
  9. 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VAI TRÒ CỦA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Kinh tế phát triển nghiên cứu gì? tăng trưởng và phát triển, TS. Trần TiếnUEH Khai, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động và phúc lợi cho con người bao gồm nghèo đói và bất bình đẳng, gắn chặt với việc sử dụng hợp lý các nguồn lực tự nhiên và tri thức của con người 9
  10. 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VAI TRÒ CỦA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 3. Khoa học quản trị nghiên cứu gì?  D.R.Cooper và P.S.Schindler (2006) cho rằng: “Nghiên TS. Trần TiếnUEH Khai, cứu kinh doanh là một điều tra mang tính hệ thống nhằm cung cấp thông tin để hướng dẫn cho các quyết định quản lý.”  “Nghiên cứu kinh doanh là một quá trình lập kế hoạch, thu thập, phân tích và phổ biến các thông tin, dữ liệu phù hợp và sự hiểu biết sâu sắc cho các nhà hoạch định chính sách theo cách thức mà nó huy động tổ chức để thực thi các hành động thích hợp, nhằm tối đa hóa các kết quả hoạt động kinh doanh”. 10
  11. 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VAI TRÒ CỦA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Một vài băn khoăn dưới góc nhìn kinh tế  Tại sao ở Việt Nam, ta phải mua xe ô-tô với giá rất cao so với TS. Trần TiếnUEH Khai, nhiều nước khác trên thế giới?  Chính sách thuế nhập khẩu hiện nay đối với xe ô-tô tác động như thế nào đến hành vi của người tiêu dùng và cầu đối với xe ô-tô nhập khẩu?  Tại sao trong những năm gần đây, lạm phát có xu hướng nghiêm trọng hơn ở Việt Nam?  Liệu xu hướng phát triển kinh tế hiện nay có tác động tiêu cực đến tính bền vững về môi trường tự nhiên và bền vững về xã hội hay không? 11
  12. 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VAI TRÒ CỦA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Ví dụ  Ngành nông nghiệp Việt Nam phải được điều chỉnh như TS. Trần TiếnUEH Khai, thế nào để có thể tự vệ tốt hơn và tăng cường khả năng cạnh tranh trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế giới?  Vì sao Đồng Bằng Sông Cửu Long, nơi có nhiều điều kiện thiên nhiên ưu đãi, lại có trình độ dân trí thấp và tỷ lệ hộ gia đình nghèo khá cao so với mức trung bình của cả nước? 12
  13. 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VAI TRÒ CỦA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 4. Nghiên cứu khoa học là gì?  Là quá trình áp dụng các ý tưởng, nguyên lý và phương TS. Trần TiếnUEH Khai, pháp khoa học để tìm ra các kiến thức mới nhằm mô tả, giải thích hay dự báo các sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan.  Nghiên cứu (research) là sự tìm kiếm kiến thức, hoặc như là sự điều tra mang tính hệ thống, với suy nghĩ rộng mở, không thành kiến, để xây dựng các sự kiện thực tế mới lạ, thường sử dụng một phương pháp khoa học (Wikipedia, 2010).  “Nghiên cứu là một trong những cách để tìm ra các câu trả lời cho những câu hỏi.” (Kumar, 2005) 13
  14. 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VAI TRÒ CỦA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 4. Nghiên cứu khoa học là gì?  Mục tiêu: nhằm vào việc tìm kiếm kiến thức, sự hiểu biết TS. Trần TiếnUEH Khai, về một sự vật, hiện tượng nào đó; để trả lời cho các câu hỏi chưa được giải đáp; để khám phá, giải thích về bản chất của sự vật, hiện tượng cần nghiên cứu.  Hành động: là một quá trình thu thập thông tin, dữ liệu phù hợp và phân tích, đánh giá chúng.  Kết quả phải đạt: có được kiến thức, nhận thức và năng lực hiểu biết về sự vật, hiện tượng nghiên cứu và đề xuất các hành động phù hợp. 14
  15. 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VAI TRÒ CỦA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 5. Các đặc điểm của nghiên cứu?  Được kiểm soát TS. Trần TiếnUEH Khai,  Có tính nghiêm ngặt  Có tính hệ thống  Có tính hiệu lực và kiểm chứng được  Có tính thực nghiệm  Có tính phê phán 15
  16. 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VAI TRÒ CỦA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 6. Vai trò của nghiên cứu?  làm thay đổi cách nhìn nhận vấn đề của người TS. Trần TiếnUEH Khai, đọc,  thuyết phục người đọc tin vào bản chất khoa học và kết quả thực nghiệm,  đưa người đọc đến quyết định và hành động phù hợp để  cải thiện tình hình của các vấn đề đặt ra theo chiều hướng tốt hơn. 16
  17. TS. TS. Trần TiếnUEH Khai, 2. CÁC LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 17
  18. 2. CÁC LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC  Phân loại theo tính ứng dụng  Phân loại theo phương thức nghiên cứu TS. Trần TiếnUEH Khai,  Phân loại theo mục tiêu nghiên cứu  Phân loại theo hình thức thu thập dữ liệu 18
  19. 2. CÁC LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 2.1 Phân loại theo tính ứng dụng  Nghiên cứu cơ bản là các công việc mang tính lý TS. Trần TiếnUEH Khai, thuyết hoặc thực nghiệm được thực hiện chủ yếu để đạt được các kiến thức mới mang tính nền tảng của các hiện tượng và các sự kiện thực tế quan sát được, mà không nhằm đến bất kỳ ứng dụng cụ thể nào hoặc sử dụng theo dự định nào.  Nghiên cứu cơ bản → phát triển, thử nghiệm, kiểm chứng các phương pháp, quy trình, kỹ thuật và công cụ nghiên cứu nhằm cải thiện bản thân phương pháp luận nghiên cứu 19
  20. 2. CÁC LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 2.1 Phân loại theo tính ứng dụng TS. TS. Trần TiếnUEH Khai,  Nghiên cứu ứng dụng nhằm đạt các kiến thức mới, nhưng nó định hướng đến một mục tiêu thực tế cụ thể nào đó  Nghiên cứu ứng dụng → hình thành chính sách, cách thức quản lý mới hoặc cải thiện sự hiểu biết 20
  21. 2. CÁC LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 2.2 Phân loại theo phương thức nghiên cứu TS. TS. Trần TiếnUEH Khai,  Nghiên cứu thực nghiệm (empirical research): liên quan đến các hoạt động của đời sống thực tế; khảo sát thực tế hoặc trong điều kiện có kiểm soát  Nghiên cứu lý thuyết (theoretical research): là hình thức nghiên cứu chủ yếu thông qua sách vở, tài liệu, các học thuyết và tư tưởng 21
  22. 2. CÁC LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 2.3 Phân loại theo mục tiêu nghiên cứu  Nghiên cứu mô tả (descriptive research) TS. Trần TiếnUEH Khai,  Nghiên cứu khám phá (exploratory research)  Nghiên cứu tương quan (correlational research)  Nghiên cứu giải thích (explanatory research) 22
  23. 2. CÁC LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 2.4 Phân loại theo hình thức thu thập dữ liệu  Nghiên cứu định lượng (quantitative research): TS. Trần TiếnUEH Khai, lượng hóa sự biến thiên của đối tượng nghiên cứu  Nghiên cứu định tính (qualitative research): nhằm mô tả sự vật, hiện tượng; không quan tâm đến sự biến thiên của đối tượng nghiên cứu và cũng không nhằm lượng hóa sự biến thiên này 23
  24. TS. TS. Trần TiếnUEH Khai, 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY 24
  25. 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY Lập luận hay lý lẽ (reasoning): cách thức tư duy để phân tích và xử lý thông tin TS. Trần TiếnUEH Khai, Hai cách tiếp cận hay phương pháp:  quy nạp (inductive method) và  diễn dịch (deductive method). 25
  26. 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY 3.1 Tư duy diễn dịch 1. Phát biểu một giả thiết (dựa trên lý thuyết hay TS. Trần TiếnUEH Khai, tổng quan nghiên cứu). 2. Thu thập dữ liệu để kiểm định giả thiết. 3. Ra quyết định chấp nhận hay bác bỏ giả thiết. 26
  27. 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY 3.2 Tư duy quy nạp 1. Quan sát thế giới thực. TS. Trần TiếnUEH Khai, 2. Tìm kiếm một mẫu hình để quan sát. 3. Tổng quát hóa về những vấn đề đang xảy ra. 27
  28. 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY TS. TS. Trần TiếnUEH Khai, Lý thuyết Mẫu hình Giả thiết Quan 28 sát/ Dữ liệu Quy nạp Diễn dịch
  29. 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY 3.1 Tư duy diễn dịch Mục đích là đi đến kết luận. Kết luận nhất thiết TS. Trần TiếnUEH Khai, phải đi theo các lý do cho trước. Các lý do này dẫn đến kết luận và thể hiện qua các minh chứng cụ thể. Để một suy luận mang tính diễn dịch là đúng, nó phải đúng và hợp lệ:  Tiền đề (lý do) cho trước đối với một kết luận phải đúng với thế giới thực (đúng).  Kết luận nhất thiết phải đi theo tiền đề (hợp lệ) 29
  30. 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY 3.1 Tư duy diễn dịch TS. TS. Trần TiếnUEH Khai, Ví dụ về diễn dịch: Việc phỏng vấn các hộ gia đình trong khu phố cổ là khó khăn và tốn kém (Tiền đề 1) Cuộc điều tra này liên quan đến nhiều hộ gia đình trong khu phố cổ (Tiền đề 2) Việc phỏng vấn trong cuộc điều tra này là khó khăn và tốn kém (Kết luận) 30
  31. 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY 3.2 Tư duy quy nạp Trong quy nạp, không có các mối quan hệ chặt TS. Trần TiếnUEH Khai, chẽ giữa các lý do và kết quả. Trong quy nạp, ta rút ra một kết luận từ một hoặc hơn các chứng cứ cụ thể. Các kết luận này giải thích thực tế, và thực tế ủng hộ các kết luận này. 31
  32. 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY Ví dụ 1.3 Tại sao tỷ lệ hộ nghèo không giảm? Kết luận có TS. Trần TiếnUEH Khai, phải là chính sách xóa đói giảm nghèo sai hay không? Các giải thích có thể là: 1. Chọn sai đối tượng 2. Vốn đầu tư quá ít 3. Thị trường hàng hóa, dịch vụ ở địa phương phát triển chưa đủ mạnh 32
  33. TS. TS. Trần TiếnUEH Khai, 4. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU 33
  34. 4. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU 1. Đề tài nghiên cứu khoa học; 2. Dự án khoa học; TS. Trần TiếnUEH Khai, 3. Chương trình nghiên cứu khoa học; 4. Đề án nghiên cứu khoa học. 34
  35. 4. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU 4.1 Đề tài nghiên cứu khoa học là một nghiên cứu cụ thể TS. Trần TiếnUEH Khai, có một nhiệm vụ đặt ra để giải quyết có mục tiêu, nội dung, phương pháp rõ ràng nhằm tạo ra các kết quả mới ứng dụng thực tiễn hoặc làm luận cứ xây dựng chính sách hay cơ sở cho các nghiên cứu tiếp theo do một cá nhân hay một nhóm người thực hiện. 35
  36. 4. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU 4.1 Đề tài nghiên cứu khoa học TS. Trần TiếnUEH Khai, Tình trạng nghèo đói ở Việt Nam: thực trạng và giải pháp Tìm hiểu các khó khăn về hoạt động xuất nhập khẩu lương thực – thực phẩm của Việt Nam khi gia nhập WTO Tìm hiểu nhu cầu và sự chọn lựa của khách hàng đối với sản phẩm sữa Tác động của quan hệ hợp tác kinh tế của Việt Nam với Trung Quốc đối với tình trạng nhập siêu 36 của Việt Nam.
  37. 4. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU 4.2 Dự án khoa học Loại đề tài được thực hiện nhằm mục đích ứng TS. Trần TiếnUEH Khai, dụng, có xác định cụ thể về hiệu quả kinh tế - xã hội. Dự án có tính ứng dụng cao, có ràng buộc thời gian và nguồn lực. Dự án sản xuất thử nghiệm: ứng dụng kết quả triển khai thực nghiệm để sản xuất thử ở quy mô nhỏ nhằm hoàn thiện công nghệ mới, sản phẩm mới trước khi đưa vào sản xuất và đời sống. 37
  38. 4. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU 4.3 Chương trình khoa học Tập hợp các đề tài hay dự án có cùng mục đích xác TS. Trần TiếnUEH Khai, định Các đề tài dự án trực thuộc mang tính độc lập một cách tương đối Các nội dung của chúng trong chương trình có tính đồng bộ, hỗ trợ lẫn nhau Là một nhóm các dự án, đề tài được quản lý một cách phối hợp và nhằm đạt được một số mục tiêu chung (mục tiêu chương trình) đã định ra trước 38
  39. 4. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU 4.3 Chương trình khoa học Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ TS. Trần TiếnUEH Khai, thông tin và truyền thông. Mã số: KC.01/06-10. Những vấn đề cơ bản của phát triển kinh tế Việt Nam đến năm 2020. Mã số: KX.01/06-10 Xây dựng con người và phát triển văn hoá Việt Nam trong tiến trình đổi mới và hội nhập quốc tế. Mã số: KX.03/06-10. 39
  40. 4. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU 4.4 Đề án khoa học một loại văn kiện được xây dựng để trình cấp TS. Trần TiếnUEH Khai, quản lý cao hơn hoặc gởi cho cơ quan tài trợ nhằm đề xuất xin thực hiện  thành lập một tổ chức,  tài trợ cho một hoạt động nghiên cứu,  cải thiện cơ chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học,  đề xuất các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học, v.v. 40
  41. TS. TS. Trần TiếnUEH Khai, 5. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU 41
  42. 5. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU 5.1 Định nghĩa  là một chuỗi các hành động diễn ra theo trình tự TS. Trần TiếnUEH Khai, và gắn liền với nền tảng kiến thức cũng như các bước tư duy lô-gic.  thể hiện một chuỗi các bước tư duy và vận dụng kiến thức về phương pháp nghiên cứu và kiến thức chuyên ngành.  khởi đầu từ việc xác định vấn đề nghiên cứu cho đến bước cuối cùng là tìm ra câu trả lời cho vấn đề đặt ra. 42
  43. 5. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU 5.2 Quá trình tư duy và hành động ba giai đoạn  Giai đoạn 1: xây dựng ý tưởng nghiên cứu TS. Trần TiếnUEH Khai, Nghiên cứu vấn đề gì? Tại sao? Và để làm gì?  Giai đoạn 2: xác lập một kế hoạch/thiết kế nghiên cứu Nghiên cứu bằng cách nào?  Giai đoạn 3: tổ chức và tiến hành nghiên cứu 43
  44. 5. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU 5.3 Quy trình nghiên cứu  Ba giai đoạn TS. Trần TiếnUEH Khai,  Bao nhiêu bước?  Các bước cụ thể nào?  Theo trình tự nào? 44
  45. 5. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Nguồn: R.Kumar (2005) Wikipedia (2010) D.R.Cooper, B.L.Berg (2009) P.S.Schindler (2006) Bước 1 Xác định vấn đề Xác định vấn đề Xác định vấn đề Xây dựng ý tưởng TS. Trần TiếnUEH Khai, nghiên cứu nghiên cứu nghiên cứu Bước 2 Xác định khung khái Xây dựng giả thiết Xây dựng đề cương Tổng quan lý thuyết niệm cho thiết kế nghiên cứu nghiên cứu Bước 3 Xây dựng công cụ để Xây dựng khung khái Xây dựng chiến lược Thiết kế nghiên cứu thu thập thông tin niệm thiết kế nghiên cứu Bước 4 Chọn mẫu Xây dựng khung hoạt Thu thập và chuẩn bị Thu thập dữ liệu động dữ liệu Bước 5 Viết đề cương nghiên Thu thập dữ liệu Phân tích và diễn giải Phân tích dữ liệu cứu dữ liệu Bước 6 Thu thập thông tin Phân tích dữ liệu Viết báo cáo Phổ biến kết quả dữ liệu Bước 7 Xử lý dữ liệu Kiểm định giả thiết 45 Bước 8 Viết báo cáo nghiên Kết luận cứu
  46. Quy trình nghiên cứu Cân nhắc các bước xác định vấn đề nghiên cứu Phương pháp tổng Phương pháp và công Phương pháp chọn Phương pháp xử lý dữ Nguyên tắc viết báo quan cơ sở lý thuyết cụ thu thập dữ liệu mẫu và xác định cở liệu; máy tính và cáo khoa học và nghiên cứu mẫu thống kê Xác định Tổng quan cơ Xác định các Viết đề Thu thập Xử lý và Giải thích kết vấn đề sở lý thuyết và thành phần cho cương thông tin phân tích quả và viết TS. Trần TiếnUEH Khai, nghiên cứu nghiên cứu thiết kế nghiên nghiên cứu dữ liệu dữ liệu báo cáo trước cứu nghiên cứu 1 2 3 4 5 6 7 Chọn mẫu và Mã hóa Chọn Xây dựng cở mẫu Các bước Xác định Xác định Hiệu dữ liệu biến, mô công cụ để hoạt động khung khái khung đính dữ hình phân thu thập, niệm phân tích liệu Xây dựng tích phân tích bảng mã Kiến thức lý thuyết cần có Mục tiêu, câu hỏi và Tính hợp lệ và tin cậy Nội dung của đề giả thiết nghiên cứu của công cụ nghiên cương nghiên cứu Kiến thức trung gian cần cứu có Nghiên cứu vấn đề gì Nghiên cứu như thế nào Tổ chức và tiến hành nghiên cứu Quy trình nghiên cứu hiệu chỉnh dựa trên quy trình nghiên cứu của R.Kumar (2005) 46
  47. 5. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU 5.4 Các bước của quy trình nghiên cứu Bước 1. Xác định vấn đề TS. Trần TiếnUEH Khai,  Nghiên cứu trong lĩnh vực nào (what field of study)?  Nghiên cứu chủ đề gì (what topics for study)?  Nghiên cứu vấn đề nào (what problems for study)?  Tại sao chọn vấn đề đó (why to study it)?  Nghiên cứu để làm gì (for what purposes)?  Phải trả lời câu hỏi nào (what to answer)? 47
  48. 5. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU 5.4 Các bước của quy trình nghiên cứu Bước 2. Tổng quan tài liệu (cơ sở lý thuyết và các TS. Trần TiếnUEH Khai, nghiên cứu trước)  Tại sao phải tổng quan?  Tổng quan cái gì đây?  Tổng quan cho kết quả cụ thể gì? 48
  49. 5. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU 5.4 Các bước của quy trình nghiên cứu Bước 3. Xác định các thành phần cho thiết kế nghiên TS. Trần TiếnUEH Khai, cứu  Khung khái niệm?  Khung phân tích?  Nên đặt ra giả thiết nghiên cứu nào?  Thông tin, dữ liệu, biến số nào cần thu thập?  Thông tin, dữ liệu, biến số nào cần phân tích?  Chọn mẫu ra sao? Bao nhiêu là vừa?  Ứng dụng mô hình phân tích nào? 49  Công cụ thống kê nào có thể áp dụng?
  50. 5. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU 5.4 Các bước của quy trình nghiên cứu Bước 4. Viết đề cương nghiên cứu TS. Trần TiếnUEH Khai,  Cấu trúc ra sao?  Viết đề cương để làm gì? Bước 5. Thu thập thông tin dữ liệu  Quan sát  Phỏng vấn  Điều tra  Tổ chức thí nghiệm? 50
  51. 5. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU 5.4 Các bước của quy trình nghiên cứu Bước 6. Phân tích dữ liệu TS. Trần TiếnUEH Khai,  Phân tích định tính?  Phân tích định lượng? Bước 7. Giải thích kết quả và viết báo cáo  Rút ra được những phát hiện nào, kết luận nào từ kết quả?  Kết quả phân tích được giải thích như thế nào? Có phù hợp với lý thuyết không? Có phù hợp với thực tiễn không? Có tính mới không? 51  Có thể đề xuất gì về chính sách?