Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 4: Phân tích khái quát tình hình tài chính
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 4: Phân tích khái quát tình hình tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_chuong_4_phan_tich_kha.pdf
Nội dung text: Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 4: Phân tích khái quát tình hình tài chính
- Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NỘI DUNG 1 PT TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN - NGUỒN VỐN 2 PT BÁO CÁO THEO CHIỀU NGANG 3 PT BÁO CÁO THEO CHIỀU DỌC 2 4 PT XU HƯỚNG CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN 1 Hai loại vốn tài trợ cho HĐKD Vốn thường xuyên (vốn dài hạn) Vốn chủ sở hữu Vay nợ dài hạn Vốn tạm thời (vốn ngắn hạn) Vay nợ ngắn hạn ThS. Đoàn Thị Thu Trang 1
- Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN 4 Tài trợ TS ngắn hạn + TS dài hạn = Vốn tạm thời + Vốn thường xuyên Tài trợ PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN 5 TÀI SẢN NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN VỐN TẠM THỜI 40 40 TÀI SẢN DÀI HẠN VỐN THƯỜNG XUYÊN 60 60 CÂN BẰNG LÍ TƯỞNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 6 TÀI SẢN NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN VỐN TẠM THỜI 40 65 TÀI SẢN DÀI HẠN VỐN THƯỜNG XUYÊN 60 35 VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN ThS. Đoàn Thị Thu Trang 2
- Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN 7 Ưu điểm Nhược điểm •Chi phí thấp •Rủi ro cao •TS thế chấp thấp •Chi phí đàm phán cao •Linh hoạt •Các nhà đầu tư kém tin tưởng PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 8 TÀI SẢN NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN VỐN TẠM THỜI 40 20 TÀI SẢN DÀI HẠN VỐN THƯỜNG XUYÊN 60 80 VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN 9 Ưu điểm Nhược điểm •An toàn •Chi phí cao •Các nhà đầu tư tin tưởng •Kém linh hoạt •TS thế chấp nhiều ThS. Đoàn Thị Thu Trang 3
- Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 10 Vốn hoạt động thuần (Vốn lưu động thuần) = TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn = Vốn thường xuyên - TS dài hạn PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 11 Vốn hoạt động thuần = 0 → Cân bằng lý tưởng Vốn hoạt động thuần > 0 → TS dài hạn & một phần TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng tiền & khả năng thanh toán ThS. Đoàn Thị Thu Trang 4
- Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 NHẬN XÉT Tổng tài sản của DN tăng từ 2740 - >2890 tức tăng 150 (triệu đ) tương ứng tăng 5.47% qua đó thể hiện quy mô của doanh nghiệp tăng lên. Tổng tài sản tăng lên do TSNH tăng 20 (triệu đ) tương ứng tăng 1.28% và TSDH tăng 130 (triệu đ) tương ứng tăng 11,02% => tốc độ TSDH cao hơn tốc độ tăng TSNH thể hiện DN có xu hướng tăng đầu tư TSDH => đầu tư cho tương lai, tăng hiệu quả kinh doanh của DN trong tương lai. NHẬN XÉT TSNH tăng do: ü tiền tăng 60 (triệu đ) tương ứng tăng 13.04% ü ĐTTC NH tăng 30 (triệu đ) tướng ứng tăng 10.71% ü KPT giảm 50 triệu đ tương ứng giảm 25% ü HTK giảm 20 triệu đ tương ứng giảm 3.23% Þ DN có xu hướng chuyển từ các khoản TSNH có tính thanh khoản thấp sang nhưng TSNH có thanh khoản cao. ThS. Đoàn Thị Thu Trang 5
- Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 NHẬN XÉT TSDH tăng do: ü TSCĐ tăng 100 triệu đ tương ứng 10.2% ü ĐTTC ĐH tăng 30 triệu đồng tương ứng 15% => Tăng cường đầu tư vào TSCĐ giúp Dn nâng cao đòn bẩy hoạt động giúp bẩy Lợi nhuận của DN lên nhưng đồng thời gia tăng rủi ro cho DN. NHẬN XÉT VLĐ thuần = TSNH - NNH Năm 2010 = 1560 - 480 = 1080 > 0 Năm 2011 = 1580 - 300 = 1280 > 0 Nhận xét: NWC > 0. Doanh nghi ệp đang sữ dụng nguồn vốn dài hạn tài trợ tài sản ngắn hạn. Cụ thể trong năm 2010: DN đã s ử dụng NDH tài trợ TSNH => giảm hiệu quả sử dụng vốn của DN do chi phí sử dụng vốn cao. Cụ thể năm 2011: DN s ử dụng nguồn VCSH để tài trợ TSNH => DN hoạt động an toàn hơn, tăng sự tin tưởng từ NĐT. Tăng hiệu quả sử dụng vốn so với năm 2010. Tổng nguồn vốn của DN ThS. Đoàn Thị Thu Trang 6
- Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 2 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU NGANG 2.1. KHÁI NIỆM: Phương pháp phân tích sự biến động các khoản mục theo thời gian Tiến hành phân tích từ khái quát đến chi tiết Phân tích, xác định nguyên nhân của những khoản mục có biến động lớn 2 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU NGANG 2.2. CÔNG THỨC: Số tuyệt đối: Y Y1 Y0 Y Tỷ lệ tăng 1 100 % Y Y1 Y0 Tốc độ tăng 100% Y0 2 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU NGANG 1 PT BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN 2 PT BIẾN ĐỘNG NGUỒN VỐN 3 PT BIẾN ĐỘNG THU NHẬP,CHI PHÍ,LỢI NHUẬN 2 4 PT LƯU CHUYỂN TiỀN TỆ ThS. Đoàn Thị Thu Trang 7
- Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 Bảng cân đối kế toán (Mẫu) Năm Năm Chênh lệch Chỉ tiêu X X+1 Mức % TÀI SẢN A.TS Ngắn hạn B.TS Dài hạn Tổng cộng NGUỒN VỐN A.Nợ phải trả B.Nguồn vốn CSH Tổng cộng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu) Năm Năm Chênh lệch Chỉ tiêu X X+1 Mức % 1. Doanh thu (thuần) 2. Giá vốn hàng bán 3. Lợi nhuận gộp 4. LN hoạt động TC 5. Chi phí KD 6.LN thuần h.đ KD 7. Lợi nhuận khác 8. LN trước thuế 9. Thuế TNDN 10. LN sau thuế Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu) Chênh lệch Chỉ tiêu Năm Năm X X+1 Mức % I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD II. Lưu chuyển tiền tư HĐ đầu tư III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính VÍ DỤ ThS. Đoàn Thị Thu Trang 8
- Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 3 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU DỌC 3.1. KHÁI NIỆM: Phương pháp phân tích cơ cấu của từng chỉ tiêu khoản mục so với tổng thể. Phân tích kết cấu v à sự biến động kết cấu. 3 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU DỌC 3.2. CÔNG THỨC: Yi Số tương đối kết cấu 100 % Y i 3 PHÂN TÍCH BCTC THEO CHIỀU DỌC 1 PT KẾT CẤU TÀI SẢN VÍ DỤ 2 PT KẾT CẤU NGUỒN VỐN 3 PT KẾT CẤU THU NHẬP,CHI PHÍ,LỢI NHUẬN 2 4 PT KẾT CẤU LƯU CHUYỂN TiỀN TỆ ThS. Đoàn Thị Thu Trang 9
- Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 Bảng cân đối kế toán (Mẫu) Quan hệ Năm Năm kết cấu Chỉ tiêu X X+1 X X+1 TÀI SẢN A.TS Ngắn hạn B.TS Dài hạn Tổng cộng NGUỒN VỐN A.Nợ phải trả B.Nguồn vốn CSH Tổng cộng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu) Quan hệ Năm Năm kết cấu Chỉ tiêu X X+1 X X+1 1. Doanh thu (thuần) 2. Giá vốn hàng bán 3. Lợi nhuận gộp 4. LN hoạt động TC 5. Chi phí KD 6.LN thuần h.đ KD 7. Lợi nhuận khác 8. LN trước thuế 9. Thuế TNDN 10. LN sau thuế Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu) Quan hệ kết cấu Chỉ tiêu Năm Năm X X+1 X X+1 I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD II. Lưu chuyển tiền tư HĐ đầu tư III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính VÍ DỤ ThS. Đoàn Thị Thu Trang 10
- Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN Chỉ tiêu Cao Thấp Tiền/Tổng TS Tăng khả năng thanh toán (+) Giảm khả năng thanh toán (-) Lãng phí vốn (-) Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+) Hàng tồn Lãng phí vốn (-) Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+) kho/Tổng TS Tránh nguy cơ “cháy kho” (+) Nguy cơ “cháy kho” (-) Đáp ứng nhu cầu khách hàng (+) Mất khách hàng (-) khoan phải Bị chiếm dụng vốn (-) Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+) thu/Tổng TS Khuyến khích tăng doanh thu (+) Không khuyến khích tăng doanh thu (-) TSCĐ/Tổng Đầu tư cho tương lai, đòn bẩy Rủi ro kinh doanh thấp (+) TS (Hệ số đầu kinh doanh cao (+) Đòn bẩy kinh doanh thấp (-) tư TSCĐ) Rủi ro kinh doanh cao (-) 31 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU NGUỒN VỐN 32 Nợ phải trả/Tổng NV = Hệ số nợ Vốn chủ sở hữu/Tổng NV = Hệ số tài trợ Chỉ tiêu Cao Thấp Hệ số nợ Rủi ro tài chính cao (-) Độc lập tài chính cao (+) Đòn bẩy tài chính cao (+) Đòn bẩy tài chính thấp (-) PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU NGUỒN VỐN Chỉ tiêu Cao Thấp Vốn vay/Tổng Rủi ro cao (-) Rủi ro thấp (+) NV Chi phí lãi vay cao (-) Chi phí lãi vay thấp (+) Lợi về thuế TNDN (+) Không được lợi về thuế TNDN (-) Phải trả Tăng cường vốn sử dụng cho Hạn chế vốn sử dụng cho HĐKD người HĐKD (Chiếm dụng vốn) (+) (Hạn chế chiếm dụng vốn) (-) bán/Tổng NV Không được hưởng các khoản Được hưởng các khoản chiết chiết khấu (-) khấu (+) 33 ThS. Đoàn Thị Thu Trang 11
- Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 4 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG CỦA BCTC 4.1. KHÁI NIỆM: Phương pháp xem xét xu hướng biến động qua thời gian l à biện pháp quan trọng để đánh giá các tỷ số trở nên xấu đi hay đang phát triển theo chiều hướng tốt đẹp. 4 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG BCTC 4.2. CÔNG THỨC: 1. Nhận dạng xu hướng dựa v ào phương trình hồi quy. 2. Nhận dạng xu hướng dựa v ào % xu hướng % Giá trị kỳ phân tích = 100 xu hướng Giá trị kỳ gốc × 4 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG CỦA BCTC VÍ DỤ: Phân tích xu hướng và triển vọng của công ty A có bảng kết quả hoạt động kinh doanh dạng tóm lược như sau: Chỉ tiêu Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Doanh thu 539,114,380,288 656,051,749,237 729,980,387,366 751,199,173,081 Giá vốn 462,074,511,721 580,660,236,647 648,428,305,525 645,399,576,252 Chi phí hđ 35,017,301,013 37,082,868,612 50,462,931,356 50,364,214,416 Lợi nhuận 42,022,567,554 38,308,643,978 31,089,150,485 55,435,382,413 từ sxkd Lợi nhuận 137,661,356 406,912,569 2,149,737,822 25,453,241,167 thuần ThS. Đoàn Thị Thu Trang 12
- Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 4 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG CỦA BCTC VÍ DỤ: Phân tích xu hướng và triển vọng của công ty A có bảng kết quả hoạt động kinh doanh dạng tóm lược như sau: Phân tích xu hướng đối với chỉ tiêu như sau: Chỉ tiêu Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Doanh thu 100.00% 121.69% 135.40% 139.34% Giá vốn 100.00% 125.66% 140.33% 139.67% Chi phí hđ 100.00% 105.90% 144.11% 143.83% lợi nhuận từ 100.00% 91.16% 73.98% 131.92% sxkd Lợi nhuận thuần 100.00% 295.59% 1561.61% 18489.75% 4 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG CỦA BCTC 39 Kết thúc chương 4 ThS. Đoàn Thị Thu Trang 13