Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 2 - Chương 5: Mô hình IS-LM

pdf 47 trang Đức Chiến 05/01/2024 460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 2 - Chương 5: Mô hình IS-LM", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_hoc_vi_mo_2_chuong_5_mo_hinh_is_lm.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kinh tế học vĩ mô 2 - Chương 5: Mô hình IS-LM

  1. MÔ HÌNH IS-LM
  2. CƠ CẤU CỦA MƠ HÌNH IS-LM thu thu nhập thu nhập Thị trường tiền tệ Thị trường hàng hóa Cung tiền (M/P) Sản lượng (Y) Cầu tiền (L) Tổng cầu (AD) lãi suất Chính sách tiền tệ Chính sách tài khóa M,r G,T TRUONG QUANG HUNG 2
  3. THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA VÀ ĐƯỜNG IS TRUONG QUANG HUNG 3
  4. GIẢ THIẾT .Giá và tiền lương là cố định .Tổng cầu quyết định sản lượng/thu nhập .Nền kinh tế đĩng TRUONG QUANG HUNG 4
  5. TỔNG CẦU Tổng cầu hay tổng chi tiêu dự tính  Chi tiêu tiêu dùng của hộ gia đình phụ thuộc vào thu nhập khả dụng C = C(Y-T)=C0+ c(Y-T)= C0+ c(1-t)Y C= 500+0,8(Y-T) với T=0,25Y Chi tiêu đầu tư phụ thuộc vào lãi suất thực I = I ( r) = I0+ dr , d<0 I=400-50r  Chi mua hàng của chính phủ là biến ngoại sinh G = G0 G=800  Tổng cầu AD = C(Y-T)+I( r) +G0 TRUONG QUANG HUNG 5
  6. ĐƯỜNG TỔNG CẦU AD AD AD Y A 0 Y TRUONG QUANG HUNG 6
  7. THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA VÀ ĐƯỜNG IS TRUONG QUANG HUNG 7
  8. THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA VÀ ĐƯỜNG IS Khi nào đường IS dốc đứng? Khi nào đường IS nằng ngang?
  9. THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA VÀ ĐƯỜNG IS AD(I0 ) r AD AD (I1 ) r1 r0 I( r) I 0 0 I1 0 I Y1 Y0 Y r r1 ESG r 0 EDG IS 0 Y1 Y0 Y TRUONG QUANG HUNG 9
  10. SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG IS KHI G>0 AD1 AD AD0 G Y r Y r0 IS1 IS0 Y Y0 Y1 TRUONG QUANG HUNG 10
  11. SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG IS KHI T>0 AD0 AD AD1 -c T<0 Y r Y r0 IS IS1 0 Y TRUONG QUANG HUNG 11 Y0 Y1
  12. TÓM TẮT VỀ ĐƯỜNG IS . Đường IS có hệ số góc âm .Đường IS dịch chuyển khi có sự thay đổi trong C0, I0, G0, T0 .Điểm nằm bên phải IS-> ESG và những điểm nằm bên trái IS-> EDG TRUONG QUANG HUNG 12
  13. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ VÀ ĐƯỜNG LM TRUONG QUANG HUNG 13
  14. CẦU TIỀN VÀ CÂN BẰNG TRÊN THỊ TRƯỜNG TÀI SẢN .Cầu tiền L = L ( Y, r)= kY + hr ; k>0 và h<0 L = 0,25Y- 62,5r .Cung tiền Cung tiền là biến ngoại sinh được kiểm sốt hồn tồn bởi ngân hàng trung ương M/P=C+D M/P=500 .Cân bằng thị trường tiền tệ M/P = L (Y, r) TRUONG QUANG HUNG 14
  15. HÀM CẦU TIỀN r L(Y,r) 0 Y TRUONG QUANG HUNG 15
  16. CÂN BẰNG TRÊN THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ r (M/P) Điểm cân bằng r0 L(Y,r) 0 TRUONG QUANG HUNG 16 Y
  17. SỰ THAY ĐỔI LÃI SUẤT CÂN BẰNG KHI M >0 (M/P)0 (M/P)1 r r0 r1 L(Y,r) 0 Y TRUONG QUANG HUNG 17
  18. SỰ THAY ĐỔI LÃI SUẤT CÂN BẰNG KHI L >0 r (M/P) r1 r0 L(Y1,r) L(Y0,r) M/P 0 TRUONG QUANG HUNG 18
  19. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ VÀ ĐƯỜNG LM TRUONG QUANG HUNG 19
  20. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ VÀ ĐƯỜNG LM Khi nào đường LM trở nên dốc đứng? Khi nào đường LM nằng ngang?
  21. SỰ HÌNH THÀNH ĐƯỜNG LM r M/P r LM ESM r1 r0 EDM L(Y1) L(Y0) 0 M/P Y0 Y1 Y TRUONG QUANG HUNG 21
  22. SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG LM KHI Δ M> 0 (M/P) (M/P) r 0 1 r LM0 LM1 r0 r1 L Y 0 TRUONGr QUANG HUNG 0 22 Y
  23. TÓM TẮT VỀ ĐƯỜNG LM .Đường LM có hệ số góc dương .Đường LM dịch chuyển khi có sự thay đổi trong M .Một sự gia tăng trong M làm dịch đường LM xuống dưới .Điểm nằm bên phải LM-> EDM và những điểm nằm bên trái LM- > EDG TRUONG QUANG HUNG 23
  24. CÂN BẰNG NGẮN HẠN: MÔ HÌNH IS-LM TRUONG QUANG HUNG 24
  25. CÂN BẰNG TRÊN THỊ TRƯỜNG HÀNG HĨA VÀ TIỀN TỆ r (I) LM (M/P) ESG ESM (IV) (II) r0 EDG ESG EDM ESM (III) IS(T,G) EDG, EDM 0 Y0 Y TRUONG QUANG HUNG 25
  26. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Công cụ của chính sách tiền tệ .Nghiệp vụ thị trường mở .Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc .Lãi suất chiết khấu Cơ chế điều chỉnh . Tăng tiền dư cung tiền mua trái phiếu giá trái phiếu tăng lãi suất giảm đầu tư tăng sản lượng tăng TRUONG QUANG HUNG 26
  27. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ MỞ RỘNG r LM0 LM1 r0 r1 IS0 Y 0 0 Y1 Y TRUONG QUANG HUNG 27
  28. HIỆU LỰC CỦA CHÍNH SÁCH TIÊN TỆ Chính sách tiền có hiệu lực khi cầu tiền thực không nhạy đối với sự biến động của lãi suất Tăng M giảm mạnh r tăng mạnh I tăng mạnh Y Chính sách tiền tệ không có hiệu lực khi cầu tiền co giãn hoàn toàn đối với lãi suất (Bẫy thanh khỏan) Tăng (M)-> r không bị ảnh hưởng-> AD và Y cũng không bị ảnh hưởng TRUONG QUANG HUNG 28
  29. HIỆU LỰC CỦA CHÍNH SÁCH TIÊN TỆ LM0 LM1 r LM’0 LM’1 r0 r1 IS0 0 Y0 Y’1 Y1 Y TRUONG QUANG HUNG 29
  30. CHÍNH SÁCH TÀI KHĨA Cơ chế điều chỉnh .Tăng G hay giảm T -> tăng AD-> tăng Y tăng L tăng r giảm I giảm Y Hiệu ứng lấn át ( crowding- out effect) .Tăng G tăng L tăng r giảm I Chi tiêu chính phủ lấn át đầu tư tư nhân TRUONG QUANG HUNG 30
  31. CHÍNH SÁCH TÀI KHĨA MỞ RỘNG r LM r1 r0 IS1 IS0 Y 0 0 Y1 Y TRUONG QUANG HUNG 31
  32. HIỆU LỰC CỦA CHÍNH SÁCH TÀI KHĨA Chính sách tài khóa có hiệu lực khi đầu tư không nhạy đối với sự thay đổi của lãi suất .Tăng G tăng Y tăng L tăng r I không bị ảnh hưởng Y không bị ảnh hưởng Chính sách tài khóa không có hiệu lực khi cầu tiền thực không nhạy đối với sự biến động của lãi suất .Tăng G tăng Y tăng L tăng mạnh r giảm mạnh I giảm mạnh Y TRUONG QUANG HUNG 32
  33. HIỆU LỰC CỦA CHÍNH SÁCH TÀI KHĨA r IS IS0 1 LM0 IS’0 IS’1 Y’ Y 0 Y0 1 1 Y TRUONG QUANG HUNG 33
  34. HỖN HỢP CHÍNH SÁCH r LM0 LM1 r1 r0 IS0 IS1 Y 0 0 Y1 Y TRUONG QUANG HUNG 34
  35. CÚ SỐC NGOẠI SINH TRONG MƠ HÌNH IS-LM Cú sốc đối với đường IS .Bản năng của các nhà đầu tư và sự kỳ vọng vào lợi nhuận trong tương lai .Niềm tin của người tiêu dùng về triển vọng của nền kinh tế Cú sốc đối với đường LM .Thay đổi cầu tiền danh nghĩa (ngoại sinh ) như đổi mới tài chính TRUONG QUANG HUNG 35
  36. HẠN CHẾ CỦA MƠ HÌNH IS-LM .Mô hình thiếu nền tảng của kinh tế vi mô .Mô hình tĩnh (static) nên đã bỏ qua độ trễ thời gian trong phân tích chính sách. .Mô hình không chỉ ra được vai trò của kỳ vọng. .Mô hình này không giúp chúng ta thấy được tác động của tổng cầu đối với giá và sản lượng. .Với giả thiết giá cố định mô hình này không thể phân tích được vấn đề lạm phát. .Mô hình này gặp khó khăn cho phân tích chính sách tiền tệ hiện nay khi ngân hàng trung ương kiểm soát lãi suất TRUONG QUANG HUNG 36
  37. MƠ HÌNH IS-MP r MP1 r1 MP r0 0 IS Y Y1 Y0
  38. MƠ HÌNH IS-LM NHƯ LÝ THUYẾT ĐƯỜNG TỔNG CẦU r P LM(P2) LM(P1) P2 P1 IS AD Y2 Y1 0 Y2 0 Y Y1 Y TRUONG QUANG HUNG 38
  39. SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG TỔNG CẦU r LM1 LM2 IS Y P P AD2 AD1 0 YTRUONG1 Y QUANG 2 HUNGY 39
  40. SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG TỔNG CẦU r LM1 IS2 IS1 Y P P AD2 AD1 0 TRUONG QUANG HUNG 40 Y1 Y2 Y
  41. MƠ HÌNH IS-LM TRONG NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN LM2 r LM1 r LM1 IS2 IS2 IS1 IS1 LRAS Y LRAS Y P P P1 P0 AD2 P0 AD2 AD1 AD1 0 0 Y1 Y2 Y Y1 Y2 Y
  42. MƠ HÌNH IS-LM TRONG NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
  43. MƠ HÌNH IS-LM VÀ ĐẠI SUY THỐI Nguyên nhân nào gây ra đại suy thối? Giả thuyết về chi tiêu: cú sốc IS  Khủng hoảng tài chính dẫn đến việc giảm chi tiêu tiêu dùng và đầu tư  Đường IS dịch qua trái  Sản lượng và thu nhập giảm Giả thuyết về tiền tệ: Cú sốc LM  M. Friedman và A. Schwartz cho rằng chính sách tiền tệ thắt chặt làm cung tiền giảm  Đường LM dịch qua trái  Sản lượng và thu nhập giảm
  44. NHỮNG GÌ XẢY RA TRONG SUỐT THỜI KỲ ĐẠI SUY THỐI
  45. NHỮNG GÌ XẢY RA TRONG SUỐT THỜI KỲ ĐẠI SUY THỐI
  46. BÀI TẬP Một nền kinh tế giả định được cho với những nội dung như sau: C= 500+0,8(Y-T); I=400-50r; G=800; T=0,25Y; LM= 0,25Y- 62,5r; SM =500. Viết phương trình của đường IS và LM? Xác định sản lượng cân bằng, chi tiêu tiêu dùng, chi tiêu đầu tư, và mức lãi suất cân bằng? Mức sản lượng cân bằng sẽ tăng thêm bao nhiêu khi G, M tăng lên 1 đơn vị Chỉ ra tác động đến sản lượng và lãi suất khi I giảm 10% Nếu chính phủ sử dụng biện pháp tăng G để khơi phục sản lượng, xác định mức tăng G?
  47. BÀI TẬP Một nền kinh tế giả định được cho với những nội dung như sau: C= 100+0,8(Y-T); I=500-50r; G=400; T=400; L=500+ 0,2Y-25r; M/P =520. Viết phương trình của đường IS và LM? Xác định sản lượng cân bằng, chi tiêu tiêu dùng, chi tiêu đầu tư, và mức lãi suất cân bằng? Mức sản lượng cân bằng sẽ tăng thêm bao nhiêu khi G, M tăng lên 1 đơn vị và T giảm đi 1 đơn vị Chỉ ra tác động đến sản lượng và lãi suất khi I giảm 10% Nếu chính phủ sử dụng biện pháp tăng G để khơi phục sản lượng, xác định mức tăng G? Mơ phỏng trong trường hợp giảm T hoặc tăng M?