Y đa khoa - Dày nhĩ - Phì đại thất

pdf 142 trang vanle 2060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Y đa khoa - Dày nhĩ - Phì đại thất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfy_da_khoa_day_nhi_phi_dai_that.pdf

Nội dung text: Y đa khoa - Dày nhĩ - Phì đại thất

  1. DDÀÀYY NHNHĨĨ PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT ThS. Văn Hữu Tài Bộ môn Nội 1
  2. MMỤỤCC TIÊUTIÊU Trình bày được  Tiêu chuẩn chẩn đoán dày nhĩ trên ECG  Tiêu chuẩn chẩn đoán phì đại thất trên ECG
  3. ĐĐỊỊNHNH NGHNGHĨĨAA  Phì đại buồng tim xảy ra khi có • Tăng kháng lực của máu thoát khỏi buồng tim (Tăng áp lực): Quá tải tâm thu Dày thành cơ tim • Tăng thể tích máu trong buồng tim (Tăng thể tích): Quá tải tâm trương Dãn buồng tim
  4. TTÁÁII CCẤẤUU TRTRÚÚCC CƠCƠ TIMTIM
  5. A.A. DDÀÀYY NHNHĨĨ
  6. SSÓÓNGNG PP
  7. SSÓÓNGNG PP
  8. SSÓÓNGNG PP (DII)(DII)
  9. DDÀÀYY NHNHĨĨ
  10. DDÀÀYY NHNHĨĨ
  11. DDÀÀYY NHNHĨĨ
  12. I.I. DDÀÀYY NHNHĨĨ PHPHẢẢII 12
  13. 1.1. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  Tâm phế cấp hoặc mạn  Tổn thương van ba lá và ĐMF  Bệnh tim bẩm sinh • Thông liên nhĩ • Tứ chứng Fallot
  14. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  15. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  16. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  17. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  18. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 1. Tiêu chuẩn chẩn đoán  DII, DII, aVF: P nhọn, cao >2.5 mm  V1: P > 1.5 mm, P hai pha với pha (+) > pha (-)  Thời gian: P 0.11s
  19. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 2. Dấu hiệu gợi ý  P 1/2 sóng R cùng chuyển đạo 3. Dấu hiệu kèm theo  Trục (P)  Phì đại thất (P)  Đoạn PQ chênh xuống
  20. 4.4. ECG:ECG: DDÀÀYY NHNHĨĨ PHPHẢẢII
  21. 4.4. ECG:ECG: DDÀÀYY NHNHĨĨ PHPHẢẢII
  22. 4.4. ECG:ECG: DDÀÀYY NHNHĨĨ PHPHẢẢII
  23. 4.4. ECG:ECG: DDÀÀYY NHNHĨĨ PHPHẢẢII Dày nhĩ (P): P cao và nhọn
  24. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 1. Cường giao cảm  P cao ở DII, DIII và aVF  Nhịp nhanh, ST , T đẳng điện, có thể rung nhĩ, cuồng nhĩ
  25. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 2. Hạ K máu  P cao ở DII, DIII và aVF  P giãn >0.12s, sóng U nổi rõ 3. Bệnh lý não: U não, XH não, XH dưới nhện  P cao ở DII, DIII, aVF  ST-T thay đổi, sóng U và Q-Tu kéo dài
  26. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Bệnh Basedow với nhịp xoang nhanh: P cao và nhọn
  27. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Hạ Kali máu: P cao và nhọn kèm ST chênh xuống
  28. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT TBMMN ở bệnh nhân bệnh tim bẩm sinh: P cao và nhọn ở DII và aVF
  29. II.II. DDÀÀYY NHNHĨĨ TRTRÁÁII 29
  30. 1.1. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  Bệnh van hai lá, ĐM chủ  Bệnh mạch vành  Tăng huyết áp  Bệnh cơ tim  Viêm màng ngoài tim co thắt
  31. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  32. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  33. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  34. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  35. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG  DII: P ≥0.12s, sóng P hai đỉnh, đỉnh sau cao hơn đỉnh trước và cách nhau ≥0.04s  V1: P hai pha, pha (+) < pha (-)  Chiều cao: P <2.5 mm
  36. 4.4. ECG:ECG: DDÀÀYY NHNHĨĨ TRTRÁÁII
  37. 4.4. ECG:ECG: DDÀÀYY NHNHĨĨ TRTRÁÁII
  38. 4.4. ECG:ECG: DDÀÀYY NHNHĨĨ TRTRÁÁII
  39. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 1. Nhồi máu nhĩ • P giãn rộng ở vị trí nhồi máu nhĩ • DII, DIII, aVF: P rộng, hai đỉnh. Đoạn PR hoặc P-T chênh lên hoặc chênh xuống >1mm • Hay kèm rối loạn nhịp tim
  40. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT
  41. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Nhồi máu nhĩ: P hai đỉnh, giãn. PR chênh lên. Nhịp tim không đều
  42. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 2. Block nội nhĩ không hoàn toàn • Nguyên nhân: THA, BMV, Kali máu , ngộ độc Digitalis • Cơ chế: Nhiều bó gian nút trong nhĩ bị block làm thay đổi độ lớn và hướng vector khử cực nhĩ, kéo dài thời gian khử cực nhĩ • ECG: P rộng hoặc (-) ở DII, aVF
  43. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Block nội nhĩ không hoàn toàn
  44. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Block nội nhĩ không hoàn toàn
  45. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 3. Tăng huyết áp  Khoảng 1/3 bệnh nhân THA có P rộng và có móc  Tăng áp lực nhĩ (T) kéo dài làm tái cấu trúc nhĩ (T) và tạo block dẫn truyền trong nhĩ
  46. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Tăng huyết áp: P rộng và hai pha ở DII
  47. III.III. DDÀÀYY HAIHAI NHNHĨĨ 47
  48. 1.1. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  Hẹp hở van hai lá  Bệnh mạch vành  THA phối hợp với bệnh phổi mạn
  49. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  50. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  51. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG  DI, aVL, V5,6: P giãn rộng  DII, DIII, aVF: P cao và nhọn  V1,2: P hai pha, biên độ cao
  52. DDÀÀYY HAIHAI NHNHĨĨ
  53. DDÀÀYY HAIHAI NHNHĨĨ
  54. DDÀÀYY NHNHĨĨ
  55. DDÀÀYY NHNHĨĨ
  56. DDÀÀYY NHNHĨĨ
  57. DDÀÀYY NHNHĨĨ
  58. DDÀÀYY NHNHĨĨ
  59. B.B. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT
  60. I.I. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT 60
  61. TTÁÁII CCẤẤUU TRTRÚÚCC CƠCƠ TIMTIM
  62. PHPHỨỨCC BBỘỘ QRSQRS
  63. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT
  64. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT
  65. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT
  66. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT 1. Thay đổi trục điện tim
  67. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT 2. Tăng biên độ QRS: Các thớ cơ dày do tăng số tế bào cơ tim, tăng ion qua màng, tăng mạnh quá trình khử cực
  68. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT 3. Block nhánh nhẹ, giãn QRS: Các thớ cơ thất kéo giãn và chèn ép
  69. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT 4. STT đảo ngược: Biến đổi quá trình tái cực
  70. II.II. PPHÌHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT PHPHẢẢII
  71. 1.1. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  Bệnh tim bẩm sinh: Hẹp van ĐMF, thông liên nhĩ, tứ chứng Fallot  Tăng áp phổi: Bệnh tim phổi mạn hoặc cấp  Hẹp van hai lá  Bệnh cơ tim  Thứ phát sau suy tim (T)
  72. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  73. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  74. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  75. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG  Trục phải  V1 •Dạng Rs, RS, qR •R 7 mm  V5,6: S 10 mm  RV1 + SV5,6 11 mm
  76. 4.4. ECG:ECG: PHPHÌÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT PHPHẢẢII
  77. 4.4. DDẤẤUU HiHiỆỆUU NGHINGHI NGNGỜỜ  Block nhánh phải  V1 - V3 • Mất R cao • ST , T (-)  V4 - V6 Dạng rS hoặc RS (nhất là rS ở V6)  DII, DIII, aVF: ST , T (-)
  78. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Bệnh lý có R cao ở V1 1. Phì đại thất (P) 2. NMCT vùng sau 3. Hội chứng W.P.W kiểu A 4. Block nhánh (P)
  79. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 1. Block nhánh (P) Phì đại thất (P)  V1: QRS 0.12s  V1: QRS <0.12s  V1: rSR’  V1: qR hoặc Rs  V1: VAT: 0.05s  V1: VAT: <0.05s Block nhánh (P): V1 có dạng rsR’ và QRS 0.12s
  80. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 2. Hội chứng W.P.W kiểu A Hội chứng W.P.W kiểu A: V1 có R cao nhưng có sóng Delta
  81. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 3. Nhồi máu cơ tim vùng sau NMCT vùng sau với R cao ở V1-V3
  82. 6.6. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN THTHỂỂ 1. Phì đại thất (P) tâm thu: V1-V3 • R 7mm hoặc Rs • ST  và T(-) 2. Phì đại thất (P) tâm trương: V1-V3 • rsR’ hoặc • rS với S có móc, giãn rộng (Block nhánh phải)
  83. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT PHPHẢẢII
  84. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT PHPHẢẢII
  85. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT PHPHẢẢII
  86. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT PHPHẢẢII
  87. III.III. PHPHÌÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT TRTRÁÁII
  88. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT TRTRÁÁII
  89. 1.1. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  Tăng huyết áp  Bệnh van tim • Hở van hai lá • Hẹp hoặc hở van ĐM chủ  Bệnh mạch vành  Bệnh cơ tim phì đại  Bệnh tim bẩm sinh: Còn ống ĐM
  90. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  91. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  92. 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
  93. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 1. Tiêu chuẩn thường áp dụng  Trục (T) hoặc trục (TG)  RV5,6 27 mm  RV5,6 + SV1 35 mm
  94. ECG:ECG: PHPHÌÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT TRTRÁÁII
  95. ECG:ECG: PHPHÌÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT TRTRÁÁII
  96. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 2. Tiêu chuẩn Romhilt - Estes
  97. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 3. Tiêu chuẩn Cornell RaVL + SV3 ≥ 20 mm (nữ) ≥ 28 mm (nam)
  98. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 4. Tiêu chuẩn Sodi - Pallares Dạng qR ở V5, V6
  99. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 5. Tiêu chuẩn Holt - Spodick RV6 > RV5
  100. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 6. Tiêu chuẩn Sokolow – Lyon  RV5, V6 ≥ 25 mm.  RV5,V6 + SV1 ≥ 35 mm  RaVL ≥ 12 mm (Khi trục trái)  RaVF ≥ 21 mm (Khi trục TG)
  101. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 7. Tiêu chuẩn Lewis (RDI - RDIII) + (SDIII- SDI)>17 mm
  102. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 8. Tiêu chuẩn Scott RDI + SDIII > 25 mm
  103. 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG
  104. DDẤẤUU HiHiỆỆUU NGHINGHI NGNGỜỜ PĐTTPĐTT  Đoạn ST , T (-) ở V4-V6  Sóng U • U (-) ở V5, V6, DI • U (+) ở V1, V2  Sóng T (+) và đối xứng với ST đẳng điện hoặc hơi   QT dài ra
  105. 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 1. Thành ngực mỏng, VĐV thể thao Bệnh nhân 20 tuổi, hoàn toàn bình thường. RV5+SV1 = 36 mm nhưng không có biến đổi tái cực ST-T, không có bất thường nhĩ (T)
  106. 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 2. Block nhánh (T)  Phì đại thất (T) • V5, V6: Không có RR’, QRS 25 mm. SV3>25 mm  Block nhánh (T) • DI, V5, V6: Không có q
  107. 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 3. Hội chứng tiền kích thích Hội chứng W.P.W: R cao ở aVL nhưng có sóng Delta
  108. 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 3. Hội chứng tiền kích thích Hội chứng W.P.W kiểu B: S sâu ở V1 nhưng có Delta, QRS rộng và PR ngắn
  109. 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 3. Hội chứng tiền kích thích Hội chứng W.P.W kiểu B: S sâu ở V1 nhưng có Delta, QRS rộng và PR ngắn
  110. 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 4. Nhồi máu cơ tim cấp vùng trước NMCT cấp vùng trước vách thất (T) có S sâu ở V1-V3
  111. 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN VVỊỊ TRTRÍÍ
  112. 6.6. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN THTHỂỂ PHÌPHÌ ĐĐẠẠII
  113. 6.6. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN THTHỂỂ PHÌPHÌ ĐĐẠẠII
  114. 6.6. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN THTHỂỂ PHÌPHÌ ĐĐẠẠII 1. Phì đại thất (T) tâm thu  Phì đại tăng áp lực, phì đại đồng tâm  Điện tâm đồ • ST  và T (-) không đối xứng ở CĐ tim (T): V5, V6, DI, aVL • Kèm theo: Trục (T), dày nhĩ (T)
  115. 6.6. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN THTHỂỂ PHÌPHÌ ĐĐẠẠII 2. Phì đại thất (T) tâm trương  Phì đại quá tải thể tích, phì đại lệch tâm kèm thất (T) giãn  Điện tâm đồ • ST  nhẹ và T (+) và cao ở CĐ phía trước tim • Kèm theo: Trục (TG), QRS giãn nhẹ (0.10 - 0.11s), VAT tăng
  116. 6.6. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN THTHỂỂ PHÌPHÌ ĐĐẠẠII Phì đại thất (T) tâm thu: ST-T  ở V5, V6, DI, aVL
  117. 6.6. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN THTHỂỂ PHÌPHÌ ĐĐẠẠII Phì đại thất (T) tâm trương: ST-T  ở V5, V6, DI, aVL
  118. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT TRTRÁÁII
  119. III.III. PHPHÌÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
  120. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT 1. Phì đại thất (T) + Trục (P) hoặc Phì đại thất (P) + Trục (T)
  121. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT 2. Loperfido: Phì đại thất (T) + V1: R 7 mm hoặc Rs
  122. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT 3. Murphy: Dày nhĩ (T) + Trục (P) hoặc V5, V6: S 10 mm hoặc rS
  123. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT 4. Scott: SV2 3 SV1
  124. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT 5. Katz-Wachtel: R + S/V3-V4 50
  125. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT 6. ECG bình thường
  126. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
  127. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
  128. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
  129. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
  130. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
  131. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
  132. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
  133. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
  134. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
  135. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
  136. IV.IV. PPHÌHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT KHIKHI CCÓÓ BLOCKBLOCK NHNHÁÁNHNH
  137. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT KHIKHI CCÓÓ BLOCKBLOCK NHNHÁÁNHNH 1. (+) phì đại thất (P) khi có block nhánh (P)  R’ > 10-15 mm  Có quan điểm không thể chẩn đoán được
  138. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT KHIKHI CCÓÓ BLOCKBLOCK NHNHÁÁNHNH 2. (+) phì đại thất (T) khi có block nhánh (T)  Dày nhĩ (T) là yếu tố duy nhất để chẩn đoán  Có quan điểm không thể chẩn đoán được
  139. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT KHIKHI CCÓÓ BLOCKBLOCK NHNHÁÁNHNH 2. (+) phì đại thất (T) khi có block nhánh (P)  S sâu ở giữa R và R’  RV5, V6 27 mm  RV6 + SV1 35 mm
  140. KKẾẾTT LULUẬẬNN  Chẩn đoán phì đại buồng tim chủ yếu dựa vào hình thái, biên độ và thời gian các sóng P (dày nhĩ) và QRST (Phì đại thất)  Giá trị ECG bị giới hạn khi chẩn đoán phì đại buồng tim vì dương giả và âm giả còn khá cao Nhiều trường hợp cần dựa vào ECHO tim
  141. KKẾẾTT LULUẬẬNN  Chẩn đoán phì đại thất dựa vào thay đổi QRS ở V1 và V5,6 •Thất P : RV1 SV5,6 •Thất T : RV5,6 SV1, V3 •Hai thất : Kết hợp Phải luôn xác định dày nhĩ, phì đại thất đơn thuần hay phối hợp.