Xây dựng - Nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình

pdf 44 trang vanle 1900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Xây dựng - Nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfxay_dung_nghiep_vu_giam_sat_thi_cong_xay_dung_cong_trinh.pdf

Nội dung text: Xây dựng - Nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình

  1. NGHI ỆP VỤ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Bài gi ảng l ưu hành n ội b ộ GI ẢNG VIÊN: PGS.TS. L ƯU TR ƯỜNG VĂN Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 1
  2. 10. Trách nhi ệm giám sát tác gi ả của nhà thầu thi ết kế XDCT Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 47
  3. Điều 28, NĐ 15/2013/NĐ-CP: Trách nhi ệm giám sát tác gi ả c ủa nhà thầu thi ết kế XDCT Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 48
  4. Điều 28, NĐ 15/2013/NĐ-CP: Trách nhi ệm giám sát tác gi ả c ủa nhà thầu thi ết kế XDCT Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 49
  5. 11. Tổ chức nghi ệm thu công trình XD Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 50
  6. Điều 31: Tổ chức nghi ệm thu công trình XD Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 51
  7. Điều 31: Tổ chức nghi ệm thu công trình XD Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 52
  8. Nhà thầu giám sát thi công XDCT nghi ệm thu các nội dung sau: Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 53
  9. Nghi ệm thu vật li ệu, thi ết bị, sản phẩn chế t ạo sẵn tr ước khi sử dụng vào CT 1. Thành ph ần tr ực ti ếp tham gia nghi ệm thu • Ng ườ i giám sát thi công xây d ựng công trình của ch ủ đầ u t ư ho ặc ng ườ i giám sát thi công xây d ựng công trình c ủa Tổng th ầu đố i v ới hình th ức h ợp đồ ng tổng th ầu; • Ng ườ i ph ụ trách k ỹ thu ật thi công tr ực ti ếp của nhà th ầu thi công xây d ựng công trình . • Trong tr ườ ng h ợp h ợp đồ ng t ổng th ầu, ng ườ i giám sát thi công xây d ựng công trình c ủa ch ủ đầ u t ư tham d ự để ki ểm tra công tác nghi ệm thu c ủa t ổng th ầu v ới nhà th ầu ph ụ. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 54
  10. Nghi ệm thu vật li ệu, thi ết bị, sản phẩn chế t ạo sẵn tr ước khi sử dụng vào CT 2. Trách nhi ệm c ủa các thành ph ần tham gia nghi ệm thu: • Tr ực ti ếp ti ến hành nghi ệm thu trong quá trình xây l ắp nh ững đố i t ượ ng sau đây sau khi nh ận đượ c phi ếu yêu c ầu c ủa nhà th ầu xây l ắp: – Các lo ại v ật li ệu, s ản ph ẩm ch ế t ạo s ẵn tr ướ c khi s ử d ụng vào công trình; – Các lo ại thi ết b ị, máy móc tr ướ c khi đư a vào l ắp đặ t cho công trình; 3. Điều ki ện c ần để nghi ệm thu: – Có ch ứng ch ỉ k ỹ thu ật xu ất x ưở ng, lí l ịch c ủa các thi ết b ị, các v ăn b ản bảo hi ểm, b ảo hành thi ết b ị (n ếu có), các tài li ệu h ướ ng d ẫn k ỹ thu ật, tiêu chu ẩn k ỹ thu ật v ận hành thi ết b ị máy móc c ủa nhà s ản xu ất; – Có k ết qu ả thí nghi ệm m ẫu l ấy t ại hi ện tr ườ ng (n ếu thi ết k ế, ch ủ đầ u t ư ho ặc tiêu chu ẩn, qui ph ạm yêu c ầu) Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 55
  11. Nghi ệm thu vật li ệu, thi ết bị, sản phẩn chế t ạo sẵn tr ước khi sử dụng vào CT 4. Nội dung và trình t ự nghi ệm thu: a. Ki ểm tra t ại ch ỗ đố i t ượ ng nghi ệm thu; b. Ki ểm tra ch ứng ch ỉ k ỹ thu ật xu ất x ưở ng, lí l ịch c ủa các thi ết b ị, các văn b ản b ảo hi ểm, b ảo hành thi ết b ị (n ếu có), các tài li ệu h ướ ng dẫn k ỹ thu ật, tiêu chu ẩn k ỹ thu ật v ận hành thi ết b ị máy móc c ủa nhà s ản xu ất; c. Ki ểm tra các tài li ệu thí nghi ệm; d. Trong khi nghi ệm thu tr ườ ng h ợp c ần thi ết có th ể ti ến hành thêm các công vi ệc ki ểm đị nh sau: – Yêu c ầu nhà th ầu xây l ắp l ấy m ẫu ki ểm nghi ệm để thí nghi ệm b ổ sung; – Th ử nghi ệm l ại đố i t ượ ng nghi ệm thu; – Th ẩm tra m ức độ đúng đắ n c ủa các k ết qu ả thí nghi ệm có liên quan đế n ch ất l ượ ng đố i t ượ ng nghi ệm thu do nhà th ầu xây l ắp th ực hi ện và cung cấp. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 56
  12. Nghi ệm thu vật li ệu, thi ết bị, sản phẩn chế t ạo sẵn tr ước khi sử dụng vào CT 4. Nội dung và trình t ự nghi ệm thu (t.t): e. Đố i chi ếu các k ết qu ả ki ểm tra, ki ểm đị nh (n ếu có) v ới tài li ệu thi ết k ế đượ c duy ệt, các yêu c ầu c ủa các tiêu chu ẩn, qui ph ạm k ĩ thu ật chuyên môn khác có liên quan, các tài li ệu h ướ ng d ẫn ho ặc các tiêu chu ẩn k ĩ thu ật v ận hành thi ết b ị máy móc để đánh giá ch ất lượ ng. f. Trên c ơ s ở đánh giá ch ất l ượ ng ban nghi ệm thu đư a ra kết lu ận: Tr ườ ng h ợp th ứ nh ất: Ch ấp nh ận nghi ệm thu các đố i t ượ ng đã xem xét và l ập biên b ản theo mẫu ph ụ l ục C c ủa tiêu chu ẩn TCXDVN 371-2006; Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 57
  13. Nghi ệm thu vật li ệu, thi ết bị, sản phẩn chế t ạo sẵn tr ước khi sử dụng vào CT 4. Nội dung và trình t ự nghi ệm thu (t.t): Tr ườ ng h ợp th ứ hai: Không ch ấp nh ận nghi ệm thu khi các đố i tượ ng ki ểm tra sai v ới thi ết k ế đượ c duy ệt ho ặc không đáp ứng đượ c nh ững yêu c ầu c ủa tiêu chu ẩn đánh giá ch ất l ượ ng công trình và nh ững yêu c ầu c ủa các tiêu chu ẩn k ỹ thu ật chuyên môn khác có liên quan . Ban nghi ệm thu l ập biên b ản (vào s ổ nh ật kí thi công) v ề n ội dung sau: + Ghi rõ tên và s ố l ượ ng các đố i t ượ ng không ch ấp nh ận nghi ệm thu; + Th ời gian nhà th ầu xây l ắp ph ải ph ải đưa các đố i tượ ng không ch ấp nh ận nghi ệm thu ra kh ỏi công tr ườ ng . Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 58
  14. Nghi ệm thu công vi ệcxây dựng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 59
  15. 1. Căn c ứ nghi ệm thu công vi ệc XD: a) Phi ếu yêu cầu nghi ệm thu. b) Hồ sơ thi ết kế bản vẽ thi công đượ c ch ủ đầ u tư phê duy ệt và nh ững thay đổ i thi ết kế đã đượ c ch ấp thu ận. c) Quy chu ẩn, tiêu chu ẩn XD đượ c áp dụng. d) Tài li ệu ch ỉ dẫn kỹ thu ật kèm theo hợp đồ ng XD. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 60
  16. 1. Căn c ứ nghi ệm thu công vi ệc XD (tt) đ) Các kết qu ả ki ểm tra, thí nghi ệm ch ất lượ ng vật li ệu, thi ết bị đượ c th ực hi ện trong quá trình XD. e) Bản vẽ hoàn công (tr ườ ng hợp công vi ệc khu ất lấp). f) Nh ật ký thi công, nh ật ký giám sát của ch ủ đầ u tư và các văn bản khác có liên quan đế n đố i tượ ng nghi ệm thu. g) Biên bản nghi ệm thu nội bộ công vi ệc XD của nhà th ầu thi công XD. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 61
  17. 2. Nội dung và trình t ự nghi ệm thu : a) Ki ểm tra đố i tượ ng nghi ệm thu tại hi ện tr ườ ng: công vi ệc XD, thi ết bị lắp đặ t tĩnh. b) Ki ểm tra các kết qu ả th ử nghi ệm, đo lườ ng th ực hi ện bởi nhà th ầu thi công XD. c) Đánh giá sự phù hợp của công vi ệc XD và vi ệc lắp đặ t thi ết bị. d) Nghi ệm thu cho phép th ực hi ện công vi ệc ti ếp theo. Kết qu ả nghi ệm thu đượ c l ập thành biên b ản bao g ồm các n ội dung sau : - Đố i t ượ ng nghi ệm thu (ghi rõ tên công vi ệc đượ c nghi ệm thu); - Thành ph ần tr ực ti ếp nghi ệm thu; - Th ời gian và đị a điểm nghi ệm thu; -Căn c ứ nghi ệm thu; - Đánh giá v ề ch ất l ượ ng c ủa công vi ệc xây d ựng đã th ực hi ện; -Kết lu ận nghi ệm thu ( ch ấp nh ận hay không ch ấp nh ận nghi ệm thu, đồ ng ý cho tri ển khai các công vi ệc xây d ựng ti ếp theo; yêu c ầu s ửa ch ữa, hoàn thi ện công vi ệc đã th ực hi ện và các yêu c ầu khác n ếu có ). Sử d ụng ph ụ l ục D và ph ụ l ục E c ủa TCXDVN 371-2006. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 62
  18. 3. Thành phần tr ực ti ếp nghi ệm thu: a) Ng ười giám sát thi công XDCT của ch ủ đtư. b) Ng ười ph ụ trách kỹ thu ật thi công tr ực ti ếp của nhà th ầu thi công XDCT. 4. Tr ườ ng hợp công vi ệc không đượ c nghi ệm thu do lỗi của nhà th ầu thi công xây dựng thì nhà th ầu ph ải kh ắc ph ục hậu qu ả và ch ịu mọi chi phí kể cả chi phí ki ểm đị nh phúc tra. Tr ườ ng hợp công vi ệc không đượ c nghi ệm thu do lỗi của ch ủ đầ u tư thì ch ủ đầ u tư ph ải có trách nhi ệm kh ắc ph ục hậu qu ả và đề n bù phí tổn cho nhà th ầu thi công xây dựng công trình Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 63
  19. CĐT t ổ chức nghi ệm thu các nội dung sau: Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 64
  20. Nghi ệm thu bộ phận CTXD, giai đoạn thi công XD Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 65
  21. 1. Căn c ứ nghi ệm thu b ộ ph ận CTXD, giai đoạn thi công XD: a) Các tài li ệu quy đị nh tại các điểm a, b, c, d, đ, e của căn cứ nghi ệm thu công vi ệc XD và các kết qu ả thí nghi ệm khác. b) Biên bản nghi ệm thu các công vi ệc thu ộc bộ ph ận CTXD, giai đoạn thi công XD. c) Bản vẽ hoàn công bộ ph ận CTXD. d) Biên bản nghi ệm thu bộ ph ận CTXD và giai đoạn thi công XD hoàn thành. đ) Công tác chu ẩn bị các công vi ệc để tri ển khai giai đoạn thi công XD ti ếp theo. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 66
  22. 2. Nội dung và trình t ự nghi ệm thu: a) Ki ểm tra đố i tượ ng nghi ệm thu tại hi ện tr ườ ng: bộ ph ận CTXD, giai đoạn thi công XD, ch ạy th ử đơ n độ ng, liên độ ng không tải. b) Ki ểm tra các kết qu ả th ử nghi ệm, đo lườ ng do nhà th ầu thi công XD đã th ực hi ện. c) Ki ểm tra bản vẽ hoàn công bộ ph ận CTXD. d) Nghi ệm thu cho phép chuy ển giai đoạn thi công xây d ựng. Kết qu ả nghi ệm thu đượ c l ập thành biên b ản bao g ồm các n ội dung sau: - Đố i t ượ ng nghi ệm thu (ghi rõ tên b ộ ph ận công trình, giai đoạn xây dựng đượ c nghi ệm thu); - Thành ph ần tr ực ti ếp nghi ệm thu; th ời gian và đị a điểm nghi ệm thu; -Căn c ứ nghi ệm thu; - Đánh giá v ề ch ất l ượ ng c ủa b ộ ph ận công trình, giai đoạn xây d ựng đã th ực hi ện; -Kết lu ận nghi ệm thu ( ch ấp nh ận hay không ch ấp nh ận nghi ệm thu và đồ ng ý tri ển khai giai đoạn thi công xây d ựng ti ếp theo; yêu c ầu s ửa ch ữa, hoàn thi ện b ộ ph ận công trình, giai đoạn thi công xây d ựng công trình đã hoàn thành và các yêu c ầu khác n ếu có ). Sử d ụng ph ụ l ục F, G, H c ủa TCXDVN 371-2006. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 67
  23. 3. Thành ph ần tr ực ti ếp nghi ệm thu: a) Ng ườ i ph ụ trách bộ ph ận giám sát thi công XDCT của ch ủ đầ u tư. b) Ng ườ i ph ụ trách thi công tr ực ti ếp củanhà th ầu thi công XDCT. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 68
  24. Nghi ệm thu hoàn thành hạng mục CTXD, công trình xây d ựng đưa vào sử dụng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 69
  25. 1. Căn c ứ nghi ệm thu hoàn thành h ạng mục CTXD và CTXD đưa vào s ử d ụng: a) Các tài li ệu quy đị nh tại các điểma,b,c,d,ecủa căn cứ nghi ệm thu công vi ệc. b) Biên bản nghi ệm thu bộ ph ận CTXD, giai đoạn thi công XD. c) Kết qu ả thí nghi ệm, hi ệu ch ỉnh, vận hành liên độ ng có tải hệ th ống thi ết bị công ngh ệ. d) Bản vẽ hoàn công CTXD. đ) Biên bản nghi ệm thu nội bộ nhà th ầu TC XD. e) Văn bản ch ấp thu ận của CQQL nhà nướ c có th ẩm quy ền về phòng ch ống cháy, nổ; an toàn môi tr ườ ng; an toàn vận hành theo quy đị nh. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 70
  26. 2. Nội dung và trình t ự nghi ệm thu hoàn thành h ạng mục CTXD, CTXD: a) Ki ểm tra hi ện tr ườ ng. b) Ki ểm tra bản vẽ hoàn công CTXD. c) Ki ểm tra kết qu ả th ử nghi ệm, vận hành th ử đồ ng bộ hệ th ống máy móc tb ị công ngh ệ. d) Ki ểm tra các văn bản ch ấp thu ận của cơ quan nhà nướ c có th ẩm quy ền. đ) Ki ểm tra qtrình vhành và qtrình bảo trì CTXD. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 71
  27. 2. Nội dung và trình t ự nghi ệm thu hoàn thành h ạng mục CTXD, CTXD: e) Nghi ệm thu đư a công trình xây d ựng vào khai thác s ử dụng. Kết qu ả nghi ệm thu đượ c l ập thành biên b ản bao gồm các n ội dung sau: - Đố i t ượ ng nghi ệm thu (tên h ạng mục công trình ho ặc công trình nghi ệm thu); - Đị a điểm xây d ựng; - Thành ph ần tham gia nghi ệm thu; - Th ời gian và đị a điểm nghi ệm thu; -Căn c ứ nghi ệm thu; - Đánh giá v ề ch ất l ượ ng c ủa h ạng mục công trình xây dựng, công trình xây d ựng; -Kết lu ận nghi ệm thu ( ch ấp nh ận hay không ch ấp nh ận nghi ệm thu hoàn thành h ạng mục công trình ho ặc công trình xây d ựng để đư a vào s ử d ụng ; yêu c ầu s ửa ch ữa, hoàn thi ện b ổ sung và các ý ki ến khác n ếu có). Sử d ụng ph ụ l ục J, K c ủa TCXDVN 371-2006. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 72
  28. 3. Thành ph ần tr ực ti ếp nghi ệm thu: a) Phía ch ủ đầ u tư: - Ng ườ i đạ i di ện theo pháp lu ật. - Ng ườ i ph ụ trách bộ ph ận gsát tcông XDCT. b) Phía tư vấn GS: - Ng ườ i đạ i di ện theo pháp lu ật - Ng ườ i ph ụ trách bộ ph ận gsát tcông XDCT b) Phía nhà th ầu thi công XDCT: - Ng ườ i đạ i di ện theo pháp lu ật; - Ng ườ i ph ụ trách thi công tr ực ti ếp. c) Phía nhà th ầu thi ết kế XDCT: - Ng ườ i đạ i di ện theo pháp lu ật; - Ch ủ nhi ệm thi ết kế. d) Đạ i di ện ch Trìnhủ qlý bày: PGS.TS. sd ụng L ưu hoTr ườ ặngc V ă chnủ sở hữu CT. 73
  29. 12. Lập h ồ sơ hoàn thành công trình Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 74
  30. Điều 30: Lập và l ưu tr ữ hồ s ơ hoàn thành hạng mục công trình, công trình XD Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 75
  31. 13. Hệ thống quản lý chất l ượng công trình xây dựng của nhà thầu Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 76
  32. HÖ thèng qu¶n lý chÊt l−îng cña nhµ thÇu thi c«ng x©y dùng (§iÒu 12 Thông t ư 27/2009/TT-BXD) 1. HÖ thèng qu¶n lý chÊt l−îng cña nhµ thÇu thi c«ng x©y dùng ph¶i ®−îc tr×nh bµy, thuyÕt minh ngay trong hå s¬ dù thÇu vµ ph¶i ®−îc th«ng b¸o cho chñ ®Çu t− biÕt tr−íc khi thi c«ng x©y dùng . Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 77
  33. HÖ thèng qu¶n lý chÊt l−îng cña nhµ thÇu thi c«ng x©y dùng (§iÒu 12 Thông t ư 27/2009/TT- BXD) 2. Tµi liÖu thuyÕt minh hÖ thèng qu¶n lý chÊt l−îng ph¶i thÓ hiÖn râ néi dung: a) S¬ ®å tæ chøc c¸c bé phËn, c¸ nh©n cña nhµ thÇu thi c«ng x©y dùng chÞu tr¸ch nhiÖm qu¶n lý chÊt l−îng phï hîp víi yªu cÇu, tÝnh chÊt, quy m« cña tõng c«ng tr−êng x©y dùng; quyÒn vµ nghÜa vô cña c¸c bé phËn, c¸ nh©n nµy trong c«ng t¸c qu¶n lý chÊt l−îng c«ng tr×nh. b) KÕ ho¹ch vµ ph−¬ng thøc kiÓm so¸t chÊt l−îng, ®¶m b¶o chÊt l−îng c«ng tr×nh bao gåm: - KiÓm so¸t vµ ®¶m b¶o chÊt l−îng vËt t−, vËt liÖu, cÊu kiÖn, s¶n phÈm x©y dùng, thiÕt bÞ c«ng tr×nh vµ thiÕt bÞ c«ng nghÖ ®−îc sö dông, l¾p ®Æt vµo c«ng tr×nh. - KiÓm so¸t vµ ®¶m b¶o chÊt l−îng, ®¶m b¶o an toµn c«ng t¸c thi c«ng x©y dùng. - H×nh thøc gi¸m s¸t, qu¶n lý chÊt l−îng néi bé vµ tæ chøc nghiÖm thu néi bé. - KÕ ho¹ch tæ chøc thÝ nghiÖm vµ kiÓm ®Þnh chÊt l−îng; quan tr¾c, ®o ®¹c c¸c th«ng sè kü thuËt cña c«ng tr×nh theo yªu cÇu thiÕt kÕ. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 78
  34. HÖ thèng qu¶n lý chÊt l−îng cña nhµ thÇu thi c«ng x©y dùng (§iÒu 12 Thông t ư 27/2009/TT-BXD) c) Quy tr×nh lËp vµ qu¶n lý c¸c hå s¬, tµi liÖu cã liªn quan trong qu¸ tr×nh thi c«ng x©y dùng, nghiÖm thu; h×nh thøc vµ néi dung nhËt ký thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh ; quy tr×nh vµ h×nh thøc b¸o c¸o néi bé, b¸o c¸o chñ ®Çu t−; ph¸t hµnh vµ xö lý c¸c v¨n b¶n th«ng b¸o ý kiÕn cña nhµ thÇu thi c«ng x©y dùng, kiÕn nghÞ vµ khiÕu n¹i Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 79
  35. C¸c biÓu mÉu cña HÖ qu¶n lý chÊt l−îng T¹I C¤NG TR¦êng xd 1. HÖ thèng tæ chøc :  S¬ ®å tæ chøc c«ng tr−ên g  QuyÕt ®Þnh thµnh lËp Ban chØ huy c«ng tr×nh 2. HÖ thèng tµi liÖu :  C¸c h−íng dÉn vµ biÓu mÉu mµ nhµ thÇu sö dông trªn c«ng tr−êng 3. HÖ thèng c¸c qu¸ tr×nh :  C¸c s¬ ®å quy tr×nh thi c«ng: thi c«ng mãng, thi c«ng khung, thi c«ng hÖ thèng ®iÖn - n−íc, thi c«ng hoµn thiÖn, 4. HÖ thèng tµi nguyªn :  Quy tr×nh vµ c¸ch thøc qu¶n lý sö dông tµi nguyªn trªn c«ng tr−êng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 80
  36. 14. Gi ới thi ệu mô hình quản lý chất lượng theo ISO 9000 Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 81
  37. Khái ni ệm v ề ISO 9000 · ISO 9000 là b ộ tiêu chu ẩn qu ốc t ế v ề hệ th ống qu ản lý ch ất l ượ ng do T ổ Ch ức Tiêu chu ẩn hoá Qu ốc t ế (ISO) ban hành l ần đầ u vào n ăm 1987, đã đượ c s ửa đổ i 3 l ần vào n ăm 1994, 2000 và 2008 · ISO 9000 đư a ra các chu ẩn mực cho Hệ th ống Qu ản lý Ch ất l ượ ng, không ph ải là tiêu chu ẩn cho s ản ph ẩm · ISO 9000 có th ể áp d ụng r ộng rãi trong mọi l ĩnh v ực s ản xu ất, kinh doanh, d ịch v ụ và cho mọi qui mô ho ạt độ ng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 82
  38. Tổng quan toàn c ầu v ề 9001:2000* Trình bày: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 83 *ISO survey 2007
  39. Tổng quan toàn c ầu v ề 9001:2000* *ISO survey 2007 Trình bày: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 84
  40. Số l ượ ng ch ứng ch ỉ ISO 9000: 2000 đã đượ c c ấp cho các n ướ c Vi ễn Đông Trình bày: TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 85
  41. Tư t ưở ng chính c ủa ISO 9000 "Một t ổ ch ức có h ệ th ống qu ản lý ch ất l ượ ng t ốt s ẽ có r ất nhi ều c ơ h ội tạo ra sản ph ẩm có ch ất l ượ ng t ốt" °Tạo n ền móng cho sản ph ẩm có ch ất l ượ ng: · ISO 9000 giúp đị nh h ướ ng các ho ạt độ ng theo quá trình · ISO 9000 giúp qu ản lý có hệ th ống và có k ế ho ạch · ISO 9000 giúp cải ti ến liên tục hệ th ống ch ất l ượ ng và cải ti ến liên tục CL sản ph ẩm. Tăng n ăng su ất và gi ảm giá thành: . ISO 9000 giúp gi ảm thi ểu và lo ại tr ừ các chi phí phát sinh (chi phí b ảo hành, làm lại) · ISO 9000 cung c ấp các ph ươ ng ti ện giúp th ực hi ện công vi ệc đúng ngay t ừ đầu · ISO 9000 giúp gi ảm lãng phí về ngu ồn l ực · ISO 9000 giúp gi ảm đượ c chi phí ki ểm tra cho cả công ty và khách hàng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 86
  42. °Tăng n ăng l ực cạnh tranh, tăng uy tín của công ty: · ISO 9000 giúp doanh nghi ệp t ăng l ợi th ế c ạnh tranh thông qua vi ệc ch ứng t ỏ v ới khách hàng r ằng:̀ các sản ph ẩm họ sản xu ất phù hợp v ới ch ất l ượ ng đã cam k ết · ISO 9000 giúp doanh nghi ệp nâng cao hình ảnh một h ệ th ống qu ản lý đạ t tiêu chu ẩn mà khách hàng mong đợ i, tin tưở ng · ISO 9000 giúp doanh nghi ệp duy trì ch ất l ượ ng sản ph ẩm, dịch vụ c ủa công ty đáp ứng và v ượ t quá s ự mong đợ i của khách hàng · ISO 9000 giúp doanh nghi ệp xác định hi ệu qu ả quá trình, phân tích, đánh giá s ản ph ẩm, ra quy ết đị nh qu ản lý, cải ti ến hi ệu qu ả ho ạt động, nâng cao s ự tho ả mãn khách hàng thông qua nh ững d ữ li ệu có ý ngh ĩa Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 87
  43. TÁM NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG °HƯỚNG VÀO KHÁCH HÀNG °SỰ LÃNH ĐẠO °THAM GIA T ẤT CẢ MỌI NGƯỜI °TI ẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNH °TI ẾP CẬN THEO HỆ THỐNG °CẢI TI ẾN LIÊN T ỤC °QUY ẾT ĐỊ NH DỰA TRÊN S Ự KI ỆN °QUAN HỆ HỢP TÁC V ỚI NHÀ CUNG ỨNG Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 88
  44. Xin caûm ôn! Chuùc caùc baïn, caùc anh chò ñaït nhieàu thaønh quaû toát trong coâng taùc ! Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn 89