Từ điển kỹ thuật may Việt - Anh

pdf 34 trang vanle 4000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Từ điển kỹ thuật may Việt - Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftu_dien_ky_thuat_may_viet_anh.pdf

Nội dung text: Từ điển kỹ thuật may Việt - Anh

  1. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học Nguyễn Tiến Dương TỪ ĐIỂN KỸ THUẬT MAY VIỆT - ANH Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 1
  2. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh áo bludông: áo khoác: blouse jacket (danh từ) áo công sở: Overcoat business shirt áo khoác bãi biển: áo có lót 1 phần: beach grow coat with partial lining áo khoác có tay ngắn: áo có lót toàn bộ: balmacaan coat with full lining áo khoác kiểu quân nhân: áo cổ chữ T: battle dress jacket T-shirt, áo có cổ hình chữ T áo khoác may bằng lông lạc đà: áo che ngực phụ nữ, áo lót nữ, áo ngực camoca nữ: áo khoác ngoài, áo blu, áo ngắn mặc blousing bodice ngoài nữ: áo che tuyết trong mùa đông: blouse anorak áo khoác, áo choàng: áo chống đạn: cloak ballproof vest áo lót nữ: áo choàng đi ngủ của phụ nữ: body briefer bedgown áo lót phụ nữ: áo choàng bãi biển, quần áo bãi biển: chemise beach frock áo màu sặc sỡ: áo choàng lông blazer chồn: áo mưa có nỉ len: stranded mink coat barret áo ngủ: evening dress bathrobe; night clothes áo ngủ choàng ban đêm: bed jacket áo phông, sản phẩm áo dệt kim: T-shirt áo choàng mặc sau khi tắm: áo rét: bath robe coat áo choàng, áo khoác, lớp phủ: áo sơ mi: coat Shirt áo comple: áo sơ mi phụ nữ: suit ladies shirt áo Comple dành cho nữ giới: áo thể thao: ladies suit athletic shirt áo dài khoác goài của thầy tu, quân áo váy dệt tròn, áo may ô: nhân: circular skirt casock Đánh sợi bằng cách cho qua 1 luồng áo gi lê có cốt, áo giáp che thân: không khí làm mát: armoured vest melt spinning áo gilê không có phần lưng: Đánh sợi polyme trong 1 luồng không backless vest khí ấm: áo không cổ, áo cổ viền: dry spinning coat without collar Đánh sợi qua nhiều ống sợi: Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 2
  3. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh multi-filament Đầy đủ Đánh sợi, xe chỉ: các chi spinning tiết của Sự xe chỉ sản Đồ gá đục phẩm lỗ: may (áo hole punch dệt kim): Đồ trang trí: fully decorations fashioned parts Đĩa cảm biến: sensor plate đăng ten viền hẹp: Đan sợi baby lace kiểu bình đọ dài eo sau: thường: back waist length interlacing đọ sâu hạ nách sau: plain weave back pitch đặc tính màu: dye characteristic đổi hướng: change in direction Đan sợi trơn kiểu đai sau: satanh: back belt interlacing satin độ chính xác của khí cụ đo: weave accuracy of instrument độ chính xác của phép đọc: accuracy of reading độ chính xác của phép đo, độ chính xác Đóng gói sản của hệ đo: phẩm: accuracy of measurement packing độ chính xác của phép ghi: accuracy of registration độ chính xác của rapo: accuracy of repeat độ co của vải: cloth contraction độ co diện tích, độ co bề mặt: area shrinkage độ dốc đối với kiểu dệt vân điểm: basic for plain weave độ rộng lưng: Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 3
  4. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh back width bộ tự động định vị kim dệt: độ sạch của bông: automatic needle position cleanliness of cotton bớt mũi kim ở cửa tay áo: đường dẫn chỉ: armhole narrowing guides Bề mặt vải: đường khâu kiểu mắt xích, kiểu đan face fabric xích: chain stitch đường khâu liền: back stitch đường may dày, chặt: closed stitch Bút đường may ngực: đánh breast line dấu đường thiết kế cơ bản: mẫu: basic consstruction line marking băng bảo vệ mắt cá chân: pens ankle band băng trẻ em, băng tơ hẹp: bị hư hỏng do ánh sáng: baby ribbon damaged by light bác tay: Bít tất dài: cuff stockings bông Braxin: bít tất len: Bahia cotton Aberdeen hose bông chống nấm: Bít tất ngắn đến mắt cá chân: aseptic cotton anklets Bông xơ dài Ai Cập giống Asmoni: Các kiểu Ashmouni cotton móc: bông xơ ngắn ấn Độ giống Assam: loop Assam cotton characteristics bàn kiểm tra vải: cloth inspecting table Bản cổ cho áo sơ mi hoặc áo Jacket: collar band bản vẽ phác cơ bản, bản vẽ mẫu cắt: Các loại cúc da, nhựa: basic draft leather buttons bao tay, găng tay: Các loại cúc kim loại, thuỷ tinh: cloth gloves metal buttons bộ điều khiển tự động: Các loại cúc làm automatic controller bằng gỗ: bộ dẫn vải tự động: wood buttons automatic tie-up bộ phận dẫn hướng vải: cloth guide bộ quần áo bãi biển: beach frock and panties bộ quần áo mặc ngoài: coat dress Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 4
  5. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Các loại cúc nhân cái nịt ngực có lót cứng: tạo, cúc tổng hợp: boned bra synthetic buttons cánh tay, tay áo: arm Công đoạn chải bớt các sợi tơ ngắn: wool combing Công đoạn chải các sợi bông ngắn còn thừa: Các loại cúc, cotton comber khoá ghim Công đoạn cuộn sợi bông thành các sản phẩm cuộn: may: Roving frame other công đoạn mở các cuộn bông trog khi fastening xe sợi: bale opener công nghiệp may mặc: apparel industry Các loại kim may công nghiệp may mặc quần áo: chuẩn cỡ 3, 5, 7, 9: clothing industry sewing needle Công nghệ may: standard clothing technology Cơ cấu để gia cố nâng cao gót tất: ankle splicing device cơ cấu tự động lộn miệng tất 2 lớp: automatic welt turning attachment Cơ quan giám định len Anh quốc: các loại kim thêu đầu tròn: B.W.C (British Wool Control) embroidery needles rounded cài khuy ở phía trước: Các mẫu cắt da trên bàn cắt: button front cutting templates in place cắt ngắn, rút ngắn, rút gọn: Các phần riêng biệt của một sản phẩm abbreviate dệt kim hoàn chỉnh: cắt nhãn: integrated fully fashioned labelled Các vùng của cut bundle da: leather section cắt, xén, tỉa: các vùng sợi thể hiện trong 1 máy đo cơ clip số chỉ sợi: có hình chuông: impregnation zone in a sizing machine bell shaped Cái đê dùng cho thợ may bảo vệ và đẩy cọc quấn sợi để dệt ren: kim: bobbin lace spindle tailors thimble cổ áo: collar cái hãm ống sợi: bobbin brake cổ áo băng, cổ cồn: Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 5
  6. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh banded collar chỉ dọc liên kết: cổ áo có đính cúc: binding warp thread button down collar chỉ thùa khuy: cổ áo quân phục: buttonhole thread bal collar Chuẩn bị bán thành phẩm, may và cần hãm ống sợi: hoàn tất: bobbin brake lever prefabrication assembly finishing cầu vai: waist band cộng nghệ dệt brôsê: broché weaving Chuẩn bị cuộn sợi len để xe: Centimet khối: roving preparation CCm cubic centimetre Co giãn: chăn, mền, vải lót: shrinking banket cúc áo, nút bấm: chân cổ: button collar band Cúc làm bằng ngọc trai: chân ống sợi: Pearl buttons bobbin base Cúc sừng: Chải sợi: horn buttons card silver con lăn vải lót: chải xếp: back grey roller comber lap Cuộn ống sợi: beam chống nhàu: anti-creasing finish Cuộn ống sợi, chất làm khô: đóng gói: drying agent package chất tráng, chất phủ: coating agent chi số sợi bông theo hệ Anh: C.C Cotton count Chia tách các phần da bò: cuộn sợi: split cowhide roving chiều dài cánh tay: arm length cuộn sợi không có ống: chiều dài ống sợi: bare bobbin bobbin length cuộn vải: Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 6
  7. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh cloth roller button hole tape cuộn vải, súc vải: Dải uốn cloth roll cong cuộn, quấn thành ống: viền clue mép: Dán trải các mẫu cắt để tiến hành cắt welted da: tape rearanging Dán trải sơ đồ nửa sản phẩm may: Dạng sợi vải cuộn: half garment lay role form Dáng vẻ bề ngoài: Da bò Tây appearance Tạng: Dây Yak chun, dải chun: elastic tape Da bò, loại da rất cứng và Dàn trải sơ đồ đẹp: mẫu một cỡ cowhide đơn: single size lay Da cừu, loại da mềm, mỏng và đẹp: Dàn trải sơ đồ mẫu trên màn hình máy lambskin tính: lay plan on a computer screen Dải ruy băng, Da dê, da nai một loại con, loại da rất sản đắt và đẹp: phẩm calfskin hàng len, dệt kim nylon với chất Da dê, liệu loại da bông, rất đẹp lụa, len dùng làm hoặc tơ các sản nhân tạ: phẩm trimming sang trọng: Dải thùa khuy: goatskin Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 7
  8. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Dụng Da hươu, nai: cụ deerskin đánh dấu mẫu, con lăn sang da hải ly Ca na dấu đa: mẫu: Canadian beaver tracing wheel Dụng cụ cắt da: leather cutting tools dụng cụ cắt kiểu dây xích: Da lợn, một chain cutter loại da có giá Dụng cụ tạo chân váy, cái đê để bảo vệ trị cao: và đẩy kim máy may: pigskin Dressmarker thimble dệt: textile Dệt kim hướng dọc: Da loài động vật cùng họ với loài bò: warp knitting cattle Dệt may: Dùi textile and garment cắt Dệt sợi kiểu chéo: chỉ interlacing twill may: weave stitch cutter Dùi khoan dệt thảm: lỗ: carpet weaving awl ống sợi hình chai nhỏ: baby bottle bobin Dụng cụ đánh dấu ống sợi, búp sợi, quả sợi bô bin, suốt đường gấu: chỉ dưới: hem marker bobbin gấu loe, miệng loe: bell bottom giá cắm ống sợi: bobbin bank giả da: artificial leather Gia cố gót tất cao: ankle splicing Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 8
  9. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Hệ thống xe tơ sợi: giặt vải lót: wool spinning worsted system back grey washing Hoá chất acrylic dùng để sản xuất tơ giường kim sau: nhân tạo: back needle acrylic hư hại khi tẩy trắng: Hoạt động bán lẻ bleaching damage sản phẩm may Hình thành gồm có 2 kiểu: Đại vòng dệt đồng lý cung cấp hoặc thời: bán đơn lẻ độc simultaneous lập: loop formation retailing hoa văn ô vuông hai màu: club check hoa văn ô vuông phẳng: basket check hoa văn hình quả trám: argyle check hàng dệt khổ rộng: hoa văn nền, nền in hoa: broad fabric bloth hàng thêu: hòm tự đọng tháo nguyên liệu: chevening weare automatic discharge hopper Hạt sợi tơ hoá học polyester: in azo: polyester chips azoic dyeing Hổ, da hổ: in hoa với mẫu to: tiger blotch print in màu xanh: blue printing In mẫu trên máy vẽ Hội tiêu chuẩn Anh: Plotter: B.S.I British Standard Institution printing hộp đựng ống sợi: the bobbin box pattern at hộp suốt: a plotter bobbin case hệ thống diều khiển tự động: in thảm: automatic control system carpet printing Hệ thống In vải thiết kế trực trên máy tiếp: tính: direct print CAD system Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 9
  10. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh kìm bấm khăn choàng sau khi tắm: dấu: bath warp notcher khăn mùi xoa bằng vải lanh mịn: cambric pocket handkerchief Kìm giữ và đục lỗ: khăn quàng bằng lông, khăn quàng da revolving hole punch lông: kéo bấm khuy áo: boa buttonhole scissors khăn tắm: kéo bấm lỗ khuy: bathing towel buttônhle cutter Khách mua sản Kéo phẩm hàng dệt cắt: may: scissors consumer khâu cúc, thùa cúc, đính cúc: button sewing khả năng hấp thụ thuốc nhuộm: Kéo cắt cầm tay: dye absorbing power hand scissors khổ rộng vải: Kéo cắt cloth width tỉa chỉ khoá vòng móc may: trong hướng dệt snippers ngang: a course Kéo sợi tự động liên tục: CAS - Continous automatic spinning Kéo thêu: embroidery scissors khuyết áo, thùa khuyết: Kéo tỉa của thợ may: buttonhole tailors shears Kéo tỉa giấy: kẻ ô vuông: paper check shears Kim đầu kim loại: steel pins Kéo tỉa kim gót: mẫu: butt needle pattern kim móc: shears bearded needle Kim Kéo tỉa tạo móc góc hình chốt zigzag: của pinking máy shears dệt: latch needle Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 10
  11. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Kiểu Kim móc ngạnh trong máy dệt: dệt bearded needles tạo Kim thành may đầu bởi nhựa một cứng: trục plastic dọc head pins theo bề rộng của Kiểm tra chất khổ lượng sản phẩm vải sau khi hoàn tất: với initial inspection mật độ cao các sợi dọc kết thúc: warp rib Kiểu dệt thể hiện kiểu đan xích (dệt kim), mũi khâu xích trên bề (may mặc): mặt theo cable stitch kiểu kẻ ô kiểu cơ bản, mẫu cơ bản: giữa các basic pattern sợi dọc và kiểu dệt ô vuông, kiểu dệt carô: sợi ngang: check weave hopsack kiểu dệt atlat trong dệt kim: atlas kiểu dệt vân chéo để dệt thảm len: Kiểu dệt blanket twist chạy dọc Kết cấu tơ sợi: theo chiều textured filament dài của vải với mật độ cao các sợi ngang: weft knitted kích thước chính xác: accurate dimension kích thước thân thể, số đo thân thể: Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 11
  12. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh body measurement cotton scutcher or picker Lông 1 loài chim ở Nam Mỹ: Là công đoạn nhuộm màu cho sợi len guanaco trước khi xe sợi: Lông của loài Wool Drying động vật ở Là công đoạn tước xơ sợi len trong quá Châu Mỹ có trình xe sợi len: họ hàng với Wool Willowing lạc đà không Là công đoạn trộn các hoá chất và dầu bướu: vào sợi len: vicuna Wool Mixing and oiling Là công đoạn trộn lẫn tơ sợi với màu Lông cừu úc: sắc: Australian wool Wool drawing lông cừu xén từ lưng: Là ép sản phẩm: back wool ironing presing steaming lông lạc đà: Là giai đoạn thứ 2 của quá trình chuẩn camel hair bị xe sợi len bằng việc đưa các thùng lông thú nhân tạo: sợi đã chuẩn bị vào máy: artificial fur Wool Openning Là 1 loại Là giai đoạn thứ ba của quy trình sợi được chuẩn bị xe sợi len. Hoạt động cúa nó là cuộn từ giặt sạch các sợi trong m: các sợi có Wool Washing độ dài và Là lạo vải độ dày. được tạo Sản phẩm thành từ vải các từng kiểu thuộc tính ráp sợi riêng của linen: biệt bao slub gồm: tạo lưới, xe sợi, Là 1 loại vải có cuộn sợi 1 lớp màng lót hoặc k: bên trong dùng stitched để sản xuất áo fabric đi mưa, áo choàng: Là laọi vải fabric with được tạo membrane lining thành từ việc dán Là công đoạn cân sợi len: chặt 2 hoặc Wool weighing nhiều lớp Là công đoạn chải sợi len trong quá vải: trình xe sợi len: laminated wool carding fabric Là công đoạn mở và làm sạch các cuộn bông trong khi vận chuyển chất liệu tới Là loại sợi được dùng để sản xuất vải bộ phận chải sợi bông: có bề mặt nhăn nheo: Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 12
  13. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Crêpe yarn Là loại vải được tạo thành từ việc xếp Là loại sợi được làm từ việc trộn lẫn 2 đan xen 2 loại tơ sợi, có xơ nổi lên tại hay nhiều sợi tơ có màu khác nhau: góc phải: Jaspé woven fabrics Là loại sợi Là loại vải được xe từ được tạo sợi gai ở trực tiếp từ phía trên các sợi tơ, thường không tuân được in theo chu các kẻ ca trình xe sợi: rô: needle felt melange Là loại vải có 2 Là loại sợi có cấu trúc đơn hoặc được kiểu kẻ chéo cuộn có độ dài và độ dài lớn. Sản phẩm khác nhau: vải của loại sợi này có: pepita slub yarn là loại sợi có hiệu suất bởi việc trộn lẫn các loại sợi có màu xám: matt yarn Là loại vải được tạo bởi Là quá trình dàn trải các kiện bông và hàng loạt trộn với nhau trước khi xe sợi: các sợi len cotton bale lay-down mixing hoặc lông làm bóng vải: động vật qua cloth buff hoạt động làm sạch: tạo nỉ, làm clean ẩm: lỗ dưới nách, hố dưới nách: wool felt arm pit len bẩn dính kết: Là loại vải được tạo thành bằng việc daggy wool đan chéo các vòng tơ, theo khổ ngang len Nam Phi: các vòng đợc xoắn theo bề : Cape wool knitted fabrics Len, sợi len: Là loại vải wool được tạo Loại chất thành bởi liệu hẹp, việc đan xen zizag ít nhất 3 loại hoặc loại tơ sợi theo ruy băng kiểu hình một màu thoi: hoặc braid nhiều màu làm bằng sợi bông Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 13
  14. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh hoặc tơ mottle yarn nhân t: Loại sợi được trộn lẫn từ các loại tơ mờ scalloping và sáng. Sản phẩm của loại sợi này là vải: brocade, lamé: Loại matt/lustre yarn chất Loại sợi tơ liệu mọt mềm màu mỏng: hoặc có ring spun mẫu tết viền Loại sợi viền mềm: mép sản chenille yarn phẩm Loại vải ô mặc lớn có ngoài màu trải trời: đều trên galoon hướng dọc và ngang, Loại kim may dài các mẫu gồm các cỡ: 1, 3, và màu 5, 7, 9: được sưu sewing needle long tập từ bộ váy đầm Sc: tartan Loại vải được Loại kim thêu đầu nhọn: dệt embroidery needles pointed có bề Loại sợi được được sản xuất bằng việc mặt cuốn hai hay nhiều cuộn sợi có màu trội khác nhau hoặc được sản xuấ: về jaspé yarn kiểu Loại sợi được được xe từ việc chải sợi sợi màu trắng bạc hoạc mặt trên của nó dọc: được in với các kẻ sọc: warp melange yarn face Loại sợi được cuộn ngắn, thường có twill chùm màu hoặc nhóm các tơ cuộn lại thành bó: Loại vải bourette yarn được in mẫu Loại sợi được cuộn tròn lại: nổi trên Loop yarn từng chồng: Loại sợi được sản xuất bằng việc xe 2 burned out cuộn tơ có màu khác nhau có hiệu suất velvet bóng cao: Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 14
  15. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Loại vải có Loại vải được tạo từ 2/2 sợi chéo dựa cấu trúc nổi vào màu tối và sáng có thứ tự màu là lớn theo 4:4 bởi 2n bộ màu trong c: chiều ngang glend check trên bề mặt Loại vải có 1 vải: lớp được cán velveteen mỏng dùng để sản xuất áo khoác: Loại vải có hình hoa lá trên bề mặt với fabric with các màu sắc khác nhau: laminated figured jacquard membrane Loại vải có bề mặt nổi chồng đống các Loại vải có sợi trong cùng hướng sợi dọc (nhăn màu sáng và tối dọc): they đổi theo corded velveteen sợi ngang và Loại vải có bề sợi dọc: mặt ưu thế end on end nghiêng về số sợi dọc: Loại vải có nền satin màu tối và có 5 sợi dọc có màu riêng biệt nổi Loại vải có lên trên: cấu trúc bề pin stripe mặt phẳng phân bố đồng đều Loại vải có sợi các loại sợi: dọc và sợi plain ngang khác velveteen màu: chambray Loại vải có cấu trúc dệt đối xứng Loại vải nhau: dệt bình double plush thường nhưng hai đầu kết thúc theo chiều dọc và ngang có màu khác: oxford Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 15
  16. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Loại vải Loại dệt bề mặt vải thể hiện dệt hình hoa chéo văn: có bề damask mặt thể hiện Loại vải dệt có bề mặt ưu thế nghiêng kiểu về số sợi ngang: lượn sateen sóng: Loại vải dệt có waved cấu trúc sợi ống: twill wire velvet Loại vải dệt chéo có bề Loại vải dệt chéo bề mặt thể hiện kiểu mặt xương cá: thể herring bone hiện Loại vải theo dệt kiểu chéo có rời bề mặt rạc: êm broken phẳng: twill flattened twill Loại vải dệt Loại chéo vải dệt mà bề chéo có mặt bề mặt trội về thể số sợi hiện theo kiểu chiều dốc ngang: thẳng weft đứng face khoảng twill 45 độ: steep Loại vải dệt chéo mà số sợi dọc và sợi twill ngang cân bằng nhau thể hiện rõ trên bề mặt: balance twill Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 16
  17. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Loại Loại vải trông giống sợi đăng ten và vải mạng lưới có thể được tạo bởi các kỹ dệt thuật khác nhau như: leno,: chéo open work fabric theo lụa damask dùng trên dường làm ga, khổ vỏ chăn, võ gối: rộng: bad damask broad Lệch: twill abberation Lệch xem $abbreviate$: Loại abberationgia cogia cogia co$noun$gia co vải dệt Lệch, xiên: kiểu aside chéo lụng thụng, rộng thùng thình: mà cấu baggy trúc dệt luồn sợi tự động: hình automatic threading thoi máy đánh ống: giữa sợi bobbin spooling machine dọc và máy đánh ống cuốn chéo tự động: sợi automatic cross bobbin winder ngang: Máy đánh sợi bằng việc sử dụng 1 bể diagonal chứa dung dịch hoá học: wet spinning Loại vải kiểu satin kẻ dọc có tô màu sắc máy đánh suốt tự động: ở các ô kẻ: automatic pirn winder coloured satin stripe máy đặt vải, máy xếp vải: Loại vải làm để chống gió và mưa: cloth laying machine weather proof clothing Máy đan tay theo kiểu vòng tròn, máy Loại vải nặng dệt kim tay theo kiểu vòng tròn: làm bằng chất circular hand knitting machine liệu len và mật máy đóng bao: độ dày với hỗn bagging machine hợp cotton, máy đóng gói tự động: polyeste, nylon automatic packing machine dùng chế tạo : máy đốt sợi vải, máy làm bóng vải: water resistant cloth singer fabric Máy đính Loại vải satin có bề mặt lấm tấm màu các sắc khác nhau: chi satin faconne tiết: Loại vải satin kẻ dọc êm phẳng: profile satin stripe sewer Loại vải the với bề mặt kiểu satin kẻ sọc: chiffon with satin stripe Máy đính cúc: Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 17
  18. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh button sewing machine máy chải kỹ tròn: circular combing machine Máy bấm dấu: máy chải sợi: hot notcher card machine máy cán ép: máy cuộn đưa xơ tự động: calender automatic hopper feeder máy cán là vải: Máy cuộn cloth mangle chỉ: máy cán vải dệt kim: thread marker calender for knitted fabric Máy cắt đầu tròn: circular cutters Máy cắt bằng tia laser: die cutting Máy cuốn ống: feed off arm bed machine Máy cuốn ống đế Máy cắt cầm hình trụ, gồm 2 tay dạng băng, kiểu thắt nút và dạng thẳng: móc xích: straight knives cylinder bed machine Máy cuốn sợi hình côn: máy cắt lát mỏng: cone chip cutter winding Máy cắt machine tự động điều khiển bằng vi tính: máy cuộn vải: automatic cloth winding machine cutter máy dải viền lỗ khuy: button loop Máy cắt vòng: máy dệt đường viền tròn: Band knives circular border knitting machine máy dệt kim phẳng tự động: automatic flat knitting machine Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 18
  19. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh máy dệt kim theo vòng tròn cỡ lớn, Máy khoan dấu, máy dệt áo lót theo tthường tròn cỡ máy dùi lỗ: lớn: drill marker circular bodice machine máy dệt kim tròn dùng kim móc Anh: bearded circular loopwheel machine máy dệt kim tự động: automatic knitter máy dệt kim tự động 2 giường kim: automatic double cylinder knitting machine máy dệt nhiều thoi tự động: automatic multishuttle loom máy dệt tất tự động: automatic hose knitter máy dệt thay suốt tự động: máy kiểm tra vải: automatic cop change loom cloth inspecting machine Máy dệt trực tiếp qua trục cuốn chỉ: máy kiểm tra vải tự động: direct beaming machine automatic fabric inspection máy dệt tự động: máy là tự động: automatic loom automatic ironing machine máy làm mềm kiểu tròn: circular breaking machine máy dệt tự động có nhiều thoi có hộp máy làm sạch suốt: thoi nâng: bobbin cleaning machine automatic drop box loom máy làm sạch, thiết bị làm sạch: máy dệt vải đa màu tự động: cleaner automatic multicolour loom Máy may máy ép: đầu bằng board press gồm 2 kiểu máy ép vải: may móc cloth pressing machine xích và vắt máy giặt tự động: sổ: automatic washer side bed máy giặt vải lót in hoa: machine blanket washer máy in chăn: máy may đường chỉ viền: blanket printing machine clock device máy khâu: Máy may đường sewing machine may phẳng: máy khâu theo vòng tròn: flat seam machine circular linking machine Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 19
  20. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Máy may Máy may túi: đường may pocket sewer phẳng với đế hình trụ: flat seamer with cylinder bed Máy may đế dày, gồm 2 loại may móc xích và may thắt nút: máy may túi tự động: raised bed machine automatic packet setting machine Máy may bảo máy may vá: hộ lao động: sewing machines safety stitch Máy nhân machine mẫu: grading machine Máy may công nghiệp: sewing machine Máy may máy nhuộm sợi ống côn và ống hình trụ giấu chỉ, cuộn chéo: máy vắt cheek and cone dyeing machine gấu mờ: máy nhuộm trục lớn có lỗ: blind beam bleaching machine stitch máy phun ẩm vải: machine cloth sprinkling machine Máy quay sợi: Máy may móc xích: rotor yarns chain stitch machine máy quấn ống hình chéo: Máy may móc xích nhiều chỉ: cheese winding machine multi thread chain stitch machine máy sấy lát mỏng: Máy may mặt phẳng gồm cả 2 kiểu chip dryer may thắt nút và may móc xích: máy sấy quần áo: flat bed machine clothes dyer máy may mũi mắt xích: máy sấy trục lớn: chain stitch sewing machine beam drying machine Máy may máy sấy, thiết bị hong khô: thắt nút: dryer lockstitch máy thêu tự động: machine automatic embroiderer máy thùa khuy: buttonhole machine máy trải vải: cloth spreader Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 20
  21. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Máy trải sectional vải tự warping động: machine automatic spreading máy xếp vải, máy uốn nếp vải: machine cloth folding machine Màn hình Máy tra cổ và bác in vải tay: hiển linking machine thị: screen print màng, mền: batt máy tự động ghi số liệu: màu gạch: automatic data plottẻ brick colour máy tự động phun và sấy: màu lục sáng: automatic spraying and drying brilliant green máy vắt sổ: màu nâu: overlock machine brown máy vắt sổ 3 chỉ: màu nâu antraxen: three thread overlock machine anthracene brown máy vắt sổ 5 chỉ: màu nhuộm phủ, màu màng phủ: five thread overlock machine coating colour Máy vẽ màu tươi sáng: truyền: brilliant colour pantograph màu trắng bạc: argent màu xanh lam sáng, xanh nhạt: baby blue mạng che mặt: bridal net Móc nút khoá trong dệt kim hướng đứng: máy vẽ tự động: a tuck stitch automatic plotter móc phía sau: máy viền chăn: back loop banket adging machine Máy xe sợi dọc từng phần thông qua hệ thống các trục cuốn sợi hình côn: Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 21
  22. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh móc phía trước: Mẫu face loop sợi đan bình thường: pattern draft plain weave mặt bích của ống sợi: butt of bobbin Mẫu sợi dệt mặt trái của vải: kiểu đan back of cloth chéo: mặt vải: pattern draft cloth face twill weave May sản phẩm da bằng máy may: producing a seam in skin May sản phẩm quần áo da: garment assembly mép khâu chìm: blind edge miếng lót ngực: Mở từng lớp vải: chest piece open-width miệng vải hình cung: một cột trong arched shed vòng dệt: mũ trùm đầu của đàn bà: a wale capote mũ vải: cloth hat Mức độ chính xác, đúng: accuracy rate mũi khâu cơ bản: Một phần sơ đồ nhiều cỡ cho 2 cỡ khác basic stitches nhau: mũi khâu lược, đường khâu lược: sectional multi size lay for two sizes basting stitch mẫu đường viền ở cạnh bít tất trong mũi khâu mau: dệt kim: close stitch clock design mũi khâu viền: Mẫu dệt kiểu trơn satanh: clock stitch pattern draft satin weave mũi thêu bằng tay: mẫu hoa văn thêu: back and fore stitch clock pattern nồi hơi, thiết bị bốc hơi: mẫu in diện rộng: boiler blotch print pattern ngành sản xuất quần áo: clothing manufacture nghề sản xuất hàng cắt may: apparel manufacture Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 22
  23. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Nguyên Phát triển mẫu, tắc xe nhân mẫu, giác sơ sợi đồ mẫu: bằng pattern khung development cửi: sợi ngang được đan qua cuộn sau và các thanh trượt, phương pháp cố định màu nguội: qua các cold fix method khung : phương pháp nhuộm nguội: principle cold bath method of shaft phương pháp tẩy trắng: weaving bleaching method Phai màu do khí quyển: atmospheric fading Nhân phần tháo ra được ở tay áo: mẫu button catch bằng Phép thử Abel: phần Abel test mềm Phấn thie3ét đánh kế mẫu dấu: trên máy marking tính: chalk grading on phục trang cô dâu: computer bridal grow screen phục trang, đồ trang sức, đồ trang điểm: Nhân mẫu thông thường: apperel Manual grading phía sau, phía lưng, mặt sau, mặt trái, nhuộm 2 màu: thân sau: bi-colour dyeing back nhuộm thêm: Quá trình back dyeing đưa dợi nẹp lỗ khuy: vào trong buttonhole fly máy dệt nịt nâng vú: thông qua breast supported kim móc: drawing in Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 23
  24. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Quá trình tạo đường sợi giao thoa quần ngắn để tắm, quần tắm: chiều ngang bởi con thoi trong đó có bathing shorts chứa suốt chỉ sợi: Quy trình weft intersection by shuttle chuẩn bị quần áo: xe sợi len clothes gồm có 11 quần áo bãi biển, quần áo tắm: công đoạn: beach wear 1-sorting, quần áo dã chiến: 2- battle dress Opening,3- Quần áo da, Washing,4- sán phẩm quần Drying,5- áo làm từ da: Willowi: leather clothing worsted preparation Quy trình quần áo lót: thiết kế body linen mẫu thông quần áo lót may liền nhau: thường: cami-knickers manual quần áo lót trẻ em: pattern baby liner construction Quần áo nylon: nylon quần áo tắm: bathing suit Quy trình quần áo tắm nam: thiết kế mẫu bathing trunks với sự trợ quần áo tắm, quần áo bơi: giúp của bathing costume máy tính: Quần áo thông thường: computer Clothing aided pattern quần áo trẻ em: construction children's wear Quần âu: Quy trình xe sợi len gồm 3 công đoạn: trousers 1-tô màu; 2- chuẩn bị cuộn; 3- xe sợi vào thành từng cuộn: wool spinning Sơ đồ đan xen 2 cỡ khác nhau: Interlocking multi size lay for two size Sơ đồ cắt sản phẩm quần đùi thể thao: may: athletic trunks cutting quần bò: marker jean Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 24
  25. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Sơ đồ dàn trải mẫu đầy đủ: satin giả: full garment lay bast sateen Sản phẩm được làm từ chất hoá học sau: axêtát: back body acetate số đo vòng ngực: Sản phẩm được làm từ da dê: bust measure goat Số mũi kim trên một inch: Sản phẩm được làm từ da ngựa: C.P.I course per inch horse Sợi được làm từ Sản phẩm được làm từ sợi tơ nhân tạo cây đay: tên là viscose: Jute viscose Sản phẩm dệt được hoàn tất bao gồm các công đoạn: nhuộm màu, hoàn tất Sợi được làm từ cây gai: cơ học, hoàn tất xử lý hoá học: Jamie textile finishing Sợi được làm từ cây xidan: Sản phẩm dệt kim hoàn chỉnh: sisal whole garment knitting Sợi được làm từ lông lạc đà không Sản phẩm bướu: in nổi kết Llama tủa: Sợi được làm từ tơ chuối: flock print manila Sợi được tạo thành từ mô động vật hoặc Sản phẩm may thực vật: có kẻ sọc: fibre pattern matching with stripe sợi bông: cotton Sợi bông gạo: kapok Sản phẩm may với kẻ ô: pattern matching with checks sợi có lớp bọc: Sản phẩm may xuất khẩu: coated fibre garment export sợi chỉ: Sản phẩm quần áo bảo hộ lao động: yarns protective clothing sợi dọc nền, sợi dọc dưới: Sản xuất quần áo bao gồm 2 loại: may back warp đo đơn lẻ hay sản xuất công nghiệp hàng loạt: Clothing manufacture Sắp xếp len chuẩn bị xe sợi: Wool sorting Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 25
  26. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Sợi dệt loose fibre kim chiều sợi ngang chìm, sợi ngang dưới: dọc: back pick warp sợi ngang liên kết: knitted binding weft Sợi pô li me: polymer sợi dệt kim theo chiều ngang: Weft knit sợi gai Calcuta: calcuta hemp Sợi gai dầu: hemp Sợi tơ được đánh đơn chiếc chỉ qua 1 ống đơn lẻ: monofilament Sợi tơ hoá học: staple fibre Sợi tơ mảnh Sợi hỗn hợp được xe từ nhiều loại sợi tổng hợp có màu sắc khác nhau: mỏng: mixture yarn flat filament Sợi kếp cao su: crepe yarns Sợi lông lạc đà: camel Sợi tơ nhỏ: filament Sợi tự nhiên: natural fibres Sửa da trước Sợi lanh, vải lanh: khi đưa vào flax may sản sợi lót, sợi dọc nền, sợi trái: phẩm: backing yarn pelt repair Sợi len: woollen yarns sợi len đã chải thô: carded wool Sợi len dài mềm đẹp có chất lượng cao dùng làm sản phẩn cho áo Veston, váy dạ hội: Sửa lông thú trên máy: worsted yarn stranding at furmachine Sợi len hỗn hợp mềm, đẹp dùng làm vải cho áo Jacket và áo khoác: woollen Sợi len nguyên chất: virgin wool Sợi mềm: Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 26
  27. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Sửa phẳng da: sự nhuộm hấp thụ, sự nhuộm bề mặt: shaping absorption dyeing sự nhuộm màu xanh: blue colouration sự phân tích thuốc nhuộm: dye analysis sự sấy, sự làm khô: drying sức căng vải: sự thêu hạt, trang trí hạt: cloth stress bead embroidery sự bố trí kim, sự sắp xếp kim trong sự thiệt hại, sự hư hỏng, sự hỏng, làm công nghiệp dệt kim: hỏng, làm thiệt hại: arrangement of needles damage sự cấp tự động: sự thiết lập loạt mẫu, sự xây dựng automatic feed chuỗi mô hình, sự sắp xếp loạt màu: arrangement of pattern chains tơ ardamu của Iran: ardamu silk tơ asclepia: asclepia silk tơ dọc dưới, tơ dọc nền, tơ lót, tơ che phủ: backing thread tơ mộc, tơ sống: bast silk Tơ nhân tạo: man-made fibres tơ tằm barutin: barutin silk Tơ tằm dại: atlas silk Tơ tằm nguyên liệu Châu á: sự co vải: Asia raw silk cloth shrinking tơ tằm nguyên liệu thô: sự hư hại khi tẩy trắng: coarse raw silk damage in bleaching tơ, chỉ, lụa: sự hư hỏng do cọ xát: silk damage by friction Tạo giao thoa sợi chiều ngang trong sự hỏng do côn trùng, sự thiệt hại do khung cởi theo kiểu sử dụng kim móc sâu bọ: sợi và thanh kéo hình kiếm: damage by insect weft intersection by rapier sự hiệu chỉnh chính xác: Tạo giao thoa sợi theo chiều ngang accurate adjustment bằng ống phóng: sự hoàn tất bằng phương pháp hoá weft intersection by jets học: Tạo sợi giao thoa chiều ngang thông chemical finishing qua một hộp cung cấp hình côn phóng sự hoàn tất vải: sợi ra theo cùng hướng: cloth finishing weft intersection by projectile Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 27
  28. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Tay áo: thay đổi hành trình chuyển động: arm part change of stroke tay áo có hình chuông: thay đổi kiểu đan: bell sleeve change of weave tấm lưng của hộp thoi: thay đổi kích cỡ: back of shuttle box change in size tấm thảm: thay đổi màu sắc: carpet change of colour tấm trải dưới thảm: thay đổi tốc độ: carpet lining change of speed Tất chân: thay đổi vận tốc tự động: socks automatic speed change thay suốt tự động: automatic pirn change thùa khuy: buttonhole making Thước đo cầm Tất ngắn không miệng dùng cho phụ tay nữ và trẻ em: dùng ankle sock đẻ đo tất ngắn trùm mắt cá, tất ngắn phụ nữ: mép ankle high sock được thân: làm body measurement bằng thân kim: nhựa backshank of needle dẻo: thân sau: hand back bodyback ruler Thân sau áo: back part Thước dây: thân trước: tape measurement front body Thước thảm Axminster: tạo mẫu Axminster carpet cong: thảm len khô: pattern canadas square thảm sơnil: chenille carpet Thước thảm trải giường, đệm lót giường: vuông - bed mat nhọn (ê thảm xơ dừa: ke): coir carpet set thêu: square embroidery thay đổi chiều dài: thiết bị cài đệm ngang, máy tạo tuyết change in length nhung: Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 28
  29. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh backing apparatus túi xách làm bằng nỉ dày: thiết bị chống xoăn: carpet bag anti-snarl device Trải vải thiết bị tự động: bằng automatic device một máy thiết kế hoa văn hình quả trám: điều argyle design khiển: thiết kế kiểu đan xích: spreading cable stitch design carriage Thiết kế phác Trải vải hoạ: thông Design thường, sketch trải bằng phương pháp thủ công: Thiết kế trên mô manual hình mẫu, thiết kế spreading trên ma nơ canh: modelling Trải vải trên bàn cắt: spreading thoi chỉ: bobbin case thoi chuyển động tròn: circular moving shuttle thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn: attract trang phục bãi biển: thuốc nhuộm antraquinon: cabana set anthraquinone dye trang phục thường ngày, thường phục: thuốc nhuộm antraxen: casual wear anthracene dye trang phục, y phục: thuốc nhuộm Azo: attire azo dye Trộn lẫn nhiều cỡ cho 3 cỡ khác nhau: Tiêu chuẩn Anh: mixed multi size lay for three sizes B.S - British standard Trộn lẫn sợi bông và pha màu sắc: túi có nếp gấp, kiểu túi hộp gió: cotton drawframe bellows pleat Trụ dẫn chỉ: túi hộp gió: guide bar bellow pocket Trụ kim: túi ngực: needle bar breast pocket trục: Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 29
  30. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh axis Vải được làm bằng 1 loại nhựa tổng trục hoành, trục X: hợp: axis of abscisses polyethylene trục tung, trục Y: Vải được làm từ lông mèo angora, thỏ axis of ordinates angora: Tuần tự Angora các thao Vải được làm từ lông thỏ: tác cắt rabbit trên bàn vải được làm từ cắt: sợi cây gai: sequence ramie of cutting operations Vải được làm từ sợi len ở vùng Tuần tự hình thành vòng dệt trên máy Cashmere giáp biên giới ấn Độ - dệt kim phẳng: Pakistan: sequential loop formation on a flat cashmere machine vải 2 mặt phải, vải dệt kép: tuyết chăn: backed cloth blanket pile vải amiăng: tính toán mật độ của vải trong thiết kế: asbestos cloth cloth calculation vải bông: váy quả chuông: cotton bell skirt vải bông Quảng Đông: vành cổ, vòng đệm: canton collar vải bằng sợi được xe: vải: worsted yarns fabric vải có lớp phủ, vải có lớp tráng: vải đã chải: coated fabric carded fabric vải che ánh sáng: vải đan, vải dệt tròn, vải dạng ống: balck out cloth circular fabric vải chống đạn: Vải đi mưa, vải bạt che mưa: ballistic fabrics coated fabrics Vải cretonne, loại vải cho Vải phép đặt được mẫu theo 2 in với hướng 1 chất ngược nhau dán khi cắt: chịu cretonne đựng tốt: Vải cuộn: resist rolled print vải cuộn hình ống: wound Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 30
  31. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Vải in Vải dán mỏng 2 lớp: khối: foam laminated fabric block vải da: print leather vải dệt dày, vải có mật độ cao, vải liên kết chặt: Vải in nhuộm close woven fabric màu: vải dệt kim đan dọc vân đoạn: pigment print atlas tricot vải dệt kim dày: close knit vải dính kết: bonded fabric Vải in qua máy in phẳng: Vải gấp 2 lớp: flat screen printing doubled Vải in thạch vải hoa kẻ ô vuông: bàn: basket cloth transfer Vải in print cuộn: roller Vải không dệt, hai mặt vải như nhau: print nonwovens vải kẻ ô vuông: checked cloth Vải vải làm bao tải, vải bao bì: in baline cuộn vải làm nền để in, tấm thảm lót để in, thông vảI đệm, vải lót: qua back cloth các vải lanh đã cán láng: trục calendered linen quay: vải lanh mịn: rotary cambric screen vải lót: back grey cloth Vải in vải len: gián woolen tiếp: Vải len discharge vằn; Loại print vải được làm từ 2 vải in hoa sặc sỡ: hoặc nhiều chintz sợi tơ có màu khác nhau: mottle Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 31
  32. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh vải phế phẩm: vải mưa không thấm nước: cloth waste water resitant fabric vải rỗng, vải dạng túi: vải may quần áo: baggy cloth clothing fabric vải rèm mỏng: vải may quần áo bảo hộ lao động vải casement sợi bông apron có sọc xanh da trời và vải sơnil: trắng: chenille cloth apron cloth vải sa tanh bông dày: vải may trang phục bãi biển: close cotton satin cloth cabana cloth Vải sợi len anpaca: Vải mở anpaca wool khổ vải thô lót ngực: rộng: chest canvas open vải thô màu lam: width blue baft vải thô trải giường: vải mộc: bed drill brown cloth Vải trải 2 vải mền xơ liên kết: mặt phải úp bonded fibre fabric vào nhau: vải nổi bề mặt: face to face raising vải nhám (để mài): Vải trải abrasive fabric cùng hướng: Vải nhân tạo được làm từ hợp chất hoá one way học: polyester Vải nhiều vải trải giường: lớp: bad clothes multiple ply vải trải giường bằng nilen: bad linen vải nhung Vải trải hai kẻ: hướng: corduroy two way vải vân đoạn lông chuột có nhung trên nền: baragan vải vụn, nỉ vụn: cab Vải nỉ Angora: Vải xếp 1 lớp: mohair single ply vải nền: base cloth Vải xếp vải phin nõn: cuộn ống: batiste tubular vải phủ giường, ga giường: bed cover Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 32
  33. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh Vải xếp từng asbestos fibre bước: xơ có nhiều khúc và phân nhánh: stepped lay articulated àn branched fibre xơ chuối: Vải xếp banana fibre zigzag: xơ dừa: plaited coir fibre xơ gai vụn: Vải, sản phẩm được dệt từ sợi: awn textiles xơ hai thành phần: Vạch mẫu: bicomponent fibre tracing xơ lanh: template bast flax xơ lanh có nhiều tạp chất: chaffy flax xơ libê: vỏ giáp, áo giáp: bast fibre armature xà sau ở máy dệt: vận chuyển vải: back rest cloth transport xén tỉa thảm: vật liệu may: carpet shearing clothing material Xe sợi bông cotton: vật liệu may quần áo: cotton spinning apparel fabric Xe tơ, quay sợi tơ: vẻ ngoài tối, bề ngoài xỉn màu: spun yarns dead appearance xử lý bằng phương pháp hoá học: vùng trồng bông: chemical treatment area planted with cotton xử lý chống đứt và kéo rách: viền gấu quần: anti-snag finish binding for trouser bottom xử lý chống co: Viết tắt (Courses Per Inch) anti-shrink treatment Số hàng trên một inch: xử lý chống dạt sợi, xử lý chống trượt: C.P.I anti-slip finish vừa sát người, số đo sát thân thể: xử lý chống tuột sợi: close fitting anti-laddering Vòng lặp hình thành cấu trúc dệt trên xử lý chống vi khuẩn: máy dệt kim dọc: antimicrobial finish loop formation on a warp knitting xử lý chống xỉn màu: machine anti-matting finish vòng lộn dọc theo chiều dài của sợi: xử lý hoàn tất bề mặt của vải: a tuck loop cloth surface finishing Vòng tơ sợi: xử lý tự động, gia công tự động: ring yarns automatic processing xơ được xử lý phỏng theo lông đọng xếp 2 mặt trái của vải lên nhau: vật: back to back animalized fibre xơ amiăng: Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 33
  34. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh xếp cuộn từng con sợi: hanks Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 34