Tin học văn phòng - Chương 4: Tùy biến hiệu chỉnh bài thuyết trình

pdf 199 trang vanle 2430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tin học văn phòng - Chương 4: Tùy biến hiệu chỉnh bài thuyết trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftin_hoc_van_phong_chuong_4_tuy_bien_hieu_chinh_bai_thuyet_tr.pdf

Nội dung text: Tin học văn phòng - Chương 4: Tùy biến hiệu chỉnh bài thuyết trình

  1. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 4 trình Nội dung 1. S dụng các mẫu ịnh dạng 2. S dụng hình và màu làm nền cho slide 3. Làm việc v i Slide Master 4. ịnh dạng văn bản 5. ịnh dạng hình, SmartArt, Shape, WordArt, Video 6. ịnh dạng bảng bi u 7. ịnh dạng ồ thị 8. Tồ chức c c slide trong b i thuyết trình 9. Hỏi p Trang 126
  2. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 44 rong ch ơng tr c, chúng ta ã học qua c c b c cần thiết xây dựng một bài thuyết trình T có nhiều thành phần kh c nhau nh văn bản, hình ảnh, Smart Art, ồ thị, bảng bi u, âm thanh, oạn phim Trong ch ơng này, chúng ta sẽ thực hành một số tuỳ biến và hiệu chỉnh bài thuyết trình sao cho linh hoạt v ẹp mắt hơn bằng cách s dụng các mẫu ịnh dạng, ki u ch , màu sắc, hình ảnh nền 1. S d ng các mẫu ịnh dạng PowerPoint xây dựng sẵn rất nhiều mẫu ịnh dạng (theme) màu sắc, font ch và các hiệu ứng trong ch ơng trình c mẫu này giúp tạo nên phong cách chuyên nghiệp cho bài thuyết trình khi áp dụng. Ngoài ra, chúng ta còn có th tự tạo thêm các mẫu ịnh dạng cho riêng mình. Áp d ng theme có sẵn cho bài thuyết trình Khi tạo bài thuyết trình m i theo dạng Blank thì PowerPoint sẽ áp dụng Office theme mặc ịnh cho bài thuyết trình m i. Tuy nhiên, bạn có th dễ dàng áp dụng thay i sang theme khác cho bài thuyết trình bất kỳ lúc nào bạn muốn. c b c thực h nh nh sau: 1. Mở bài thuyết trình ở ch ơng tr c. 2. V o ngăn Design, nhóm Themes, nhấpchuộtchọn ki u Theme mà bạn muốn. Ví dụ, bạn chọn ki u theme là Paper. Trang 127
  3. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Áp d ng theme Paper cho bài thuyết trình 3. i sang bộ màu khác cho bài thuyết trình, bạn vào Design, nhóm Themes, nhấp chọn Theme Colors và chọn bộ màu khác. Ví dụ, bạn chọn bộ màu Clarity. H nh Áp d ng bộ màu Clarity cho bài thuyết trình 4. i sang bộ font ch khác cho bài thuyết trình, bạn vào Design, nhóm Themes, nhấp chọn Theme Fonts và chọn bộ font ch khác. Ví dụ, bạn chọn bộ font ch Office Classic, bộ font này s dụng font ch Arial cho các tựa ề slide và dùng font Times New Roman cho nội dung slide. Trang 128
  4. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Áp d ng bộ font ch a Office Classic 5. i sang bộ hiệu ứng khác cho bài thuyết trình, bạn vào Design, nhóm Themes, nhấp chọn Theme Effects và chọn ki u hiệu ứng khác.Theme Effects là các hiệu ứng tr n c c ng vẽ và tô nền của c c ối t ợng trên slide. Chúng ta không th tạo thêm các hiệu ứng ịnh dạng này mà chỉ có th s dụng nh ng hiệu ứng ã c từ danh sách. Tùy biến Theme Thêm Theme Colors Theme Colors bao gồm 3 nhóm màu: m u cho văn bản v m u nền, 6 màu cho c c ối t ợng Shape, Word rt, Smart rt, Table, hart, tr n slide v m u cho c c si u li n kết hyperlink). On the Design tab, in the Themes group, click Colors. c b c thực h nh nh sau: 1. V o ngăn Design, nhóm Themes 2. Chọn nút Theme Colors và chọn tiếp Create New Theme Colors, hộp thoại Create New Theme Colors xuất hiện. Trang 129
  5. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Tạo Theme Colors 3. Tại vùng Theme colors, bạn hãy thiết lập màu cho 12 hộp màu thuộc nh m nh ã trình bày ở trên.Nếu muốn trả về bộ màu mặc ịnh của Theme Colors thì nhấn nút Reset. 4. Tại hộp Name, bạn hãy ặt tên cho Theme Colors vừa tạo. 5. Nhấn nút Save hoàn tất. 6. Muốn xóa Theme Colors vừa tạo thì vào ngăn Design, nhóm Themes, chọn Theme Colors. Dùng chuột nhấp phải lên tên Theme Colors cần xóa và và chọn Delete Nhấn nút Yes xác nhận lệnh xóa trong hộp thoại thông báo. H nh Xóa Theme Font Thêm Theme Fonts Theme Fonts bao gồm font cho tựa ề (heading font) v font cho nội dung của slide. Trang 130
  6. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình c b c thực h nh nh sau: 1. V o ngăn Design, nhóm Themes 2. Chọn nút Theme Fonts và chọn tiếp Create New Theme Fonts, hộp thoại Create New Theme Fonts xuất hiện. H nh Tạo Theme Fonts 3. Lựa chọn các font ch tại hộp Heading font và Body font 4. Tại hộp Name, bạn hãy ặt tên cho Theme Fonts 5. Nhấn nút Save hoàn tất. 6. Muốn xóa Theme Fonts vừa tạo thì vào Design, nhóm Themes, chọn Theme Fonts. Dùng chuột nhấp phải lên tên Theme Fonts cần xóa và và chọn Delete Nhấn nút Yes xác nhận lệnh xóa trong hộp thoại thông báo. H nh Xóa Theme Fonts ưu Theme hiện hành Bạn c th l u c c thay i về bộ m u, bộ font hay c c hiệu ứng th nh một Theme m i c th p dụng cho c c b i thuyết trình kh c. c b c thực h nh nh sau: 1. V o ngăn Design, nhóm Themes Trang 131
  7. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 2. Chọn nút More và chọn tiếp Save Current Theme, hộp thoại Save Current Theme xuất hiện. H nh Chọn lệnh lưu theme 3. Tại hộp File name, bạn ặt t n theme v chọn phần mở rộng l .thmx Nhấn nút Save l u theme H nh Lưu theme 2. S d ng hình và màu làm nền cho slide S dụng m u nền hoặc c c hình ảnh l m nền cho c c slide trong b i thuyết trình ợc s dụng rất ph biến V i c c m u, hiệu ứng tô nền v c c hình ảnh ợc chọn lựa k sẽ mang ến một phong c ch ộc o v s ng tạo cho b i thuyết trình húng ta sẽ lần l ợt tham khảo qua hai c ch này. Trang 132
  8. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình D ng hình làm nền cho slide c b c thực h nh nh sau: 1. Chọn một hoặc nhiều slide muốn chèn hình nền. Ví dụ, bạn chọn slide thứ 2 và thứ 3 2. V o ngăn Design, nhóm Background, chọn Background Styles và chọn tiếp Format Background. Hộp thoại Format Background xuất hiện. H nh Chọn slide c n thêm hình nền 3. Chọn Fill từ danh sách bên trái hộp thoại và chọn tiếp Picture or texture fill H nh Hộp thoại Format Background và thư viện Clip Art 4. Thực hiện một trong các cách sau: Trang 133
  9. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình Cách 1: Nhấp nút File chèn hình từ tập tin hình Bạn tìm ến th mục chứa hình rồi nhấp chuột hai lần v o hình muốn chèn v o Cách 2: Nhấp nút Clipboard d n hình ang chứa trong bộ nh v o l m hình nền cho slide. Cách 3: Nhấp nút Clip Art tìm v chèn hình từ trong th viện lip rt Nhập từ kh a tìm hình tại hộp Search text họn hình v nhấn nút OK chèn v o slide Nếu chọn th m Include content from Office.com thì kết quả tìm kiếm hình sẽ bao gồm luôn c c hình tìm thấy tr n trang Office com Ví dụ, bạn chọn c ch , v chọn hình nền Background 7.jpg H nh Chọn hình nền 5. Nhấn nút Close tiến hành áp dụng hình nền cho c c slide ang chọn. Nếu bạn muốn áp dụng hình nền cho tất cả các slide thì nhấn nút Apply to All. H nh Hai slide đã được áp d ng hình nền Trang 134
  10. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình D ng màu làm nền cho slide c b c thực h nh nh sau: 1. Chọn một hoặc nhiều slide muốn tô màu nền. Ví dụ, bạn chọn slide 4 và 5. 2. V o ngăn Design, nhóm Background, chọn Background Styles và chọn tiếp Format Background. Hộp thoại Format Background xuất hiện. 3. Chọn Fill từ danh sách bên trái hộp thoại và chọn tiếp SolidFill H nh Chọn màu và chỉnh độ trong suốt 4. Bạn chọn màu cần tô nền tại nút Color, nhấn nút More Colors nếu muốn chọn màu khác từ bảng m u cơ bản. Bạn có th tùy chỉnh ộ trong suốt của màu tại thanh tr ợt Transparency hoặc nhập trực tiếp vào hộp kế b n thanh tr ợt. 5. Nhấn nút Close tiến hành áp dụng màu nền cho c c slide ang chọn. Nếu bạn muốn áp dụng màu nền cho tất cả các slide thì nhấn nút Apply to All. Trang 135
  11. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Hai slide đã được áp d ng màu nền Tô nền slide ki u Gradient Ngoài ki u tô nền một màu, PowerPoint còn cho phép tô nền v i nhiều màu phối hợp v i nhau tạo nên các hiệu ứng m u ẹp mắt. c b c thực h nh nh sau: 1. Chọn một hoặc nhiều slide muốn tô màu nền. Ví dụ, bạn chọn slide 8 và 9. 2. V o ngăn Design, nhóm Background, chọn Background Styles và chọn tiếp Format Background. Hộp thoại Format Background xuất hiện. 3. Chọn Fill từ danh sách bên trái hộp thoại và chọn tiếp Gradient Fill H nh Tùy chọn nền 4. Tại hộp Preset colors, bạn chọn một ki u m u n o Ví dụ nh bạn chọn ki u Daybreak, chọn Type là Linear, chọn Direction là Top Left to Bottom Right và chọn góc nghiên 450 tại hộp Angle. 5. Tại phần Gradient stops, bạn chọn m u phối v i bộ m u ã chọn ở b c trên và thiết lập thêm các thông số tại Positon, Brightness và Transparency bằng cách vừa iều chỉnh vừa quan s t c c slide ang chọn. Trang 136
  12. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Tùy chọn cho màu phối hợp 6. Nhấn nút Close áp dụng hiệu ứng Gradient cho c c slide ang chọn hoặc nhấn nút Apply to All áp dụng hiệu ứng này cho toàn bài thuyết trình. H nh Hai slide áp d ng hiệu ứng màu nền Gradient X a hình nền và màu nền ã p d ng cho slide xo bỏ c c m u nền, hiệu ứng m u nền Gradient, hình nền cho c c slide Bạn l m theo c c b c sau: 1. Chọn các slide muốn xóa màu nền, hình nền, hiệu ứng màu nềnGradient 2. V o ngăn Design, nhóm Background, chọn Background Styles và chọn tiếp Reset Slide Background. Trang 137
  13. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Trả nền slide về kiểu m c đ nh 3. Làm việc với Slide Master Slide master là slide nằm vị trí ầu tiên trong các slide master, nó chứa thông tin về theme và layout của một bài thuyết trình bao gồm nền slide, màu sắc, các hiệu ứng, kích th c và vị trí của các placeholder trên slide. Mỗi bài thuyết trình có ít nhất một slide master i m h u ích chính khi s dụng slide master là chúng ta có th thay i toàn bộ ki u dáng và thiết kế của bài thuyết trình rất nhanh chóng. Khi muốn một hình ảnh hay thông tin n o xuất hiện trên tất cả các slide thì nên thêm chúng trong slide master tránh phải nhập các thông tin trùng lặp ở các slide. Do các hiệu chỉnh v thay i trong slide master ảnh h ởng ến toàn bộ bài thuyết trình nên chúng ta chỉ thực hiện các hiệu chỉnh v thay i trong chế ộ màn hình Slide Master. Slide Master Slide layout H nh Cửa sổ Slide Master Trang 138
  14. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình chuy n sang c a s Slide Master, bạn v o ngăn View, nhóm Master Views và chọn Slide Master. H nh Chọn chế độ màn hình Slide Master Sắp xếp và ịnh dạng placeholder trên các slide master c b c thực h nh nh sau: 1. Chọn Slide master hoặc slide layout cần sắp xếp các placeholder. Ví dụ nh bạn chọn Title Slide Layout H nh Title Slide Layout 2. Dùng chuột chọn placeholder và gi trái chuột kéo ến vị trí khác theo nhu cầu. thay i kích th c placeholder, bạn di chuy n chuột ến vị trí một trong 8 nốt tròn xung quanh placeholder ang chọn Sau gi trái chuột và kéo lên, xuống, trái hoặc phải iều chỉnh kích th c placeholder. H nh Di chuyển và thay đổi kích thư c placeholder Trang 139
  15. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 3. ịnh dạng lại font ch và cở ch cho placeholder, bạn v o ngăn Home Tại nhóm Font:bạn chọn lại font ch là Verdana, chọn cở ch là 54 và chọn ki u ch ậm. Tại nhóm Paragraph: giúp canh lề, thêm các ký hiệu ầu d ng, nh số thứ tự, cho c c oạn văn bản chứa trong placeholder. H nh Placeholder Master title 4. Thực hiện việc iều chỉnh t ơng tự cho tất cả các placeholder trên các slide master và slide layout nếu cần. Thêm và xóa placeholder húng ta sẽ tiếp tục việc iều chỉnh tr n slide vừa rồi nhiều ki u placeholder trong PowerPoint nh l content, text, picture, chart, Tuy nhi n, chúng ta sẽ chỉ thực h nh th m một placeholder ki u Picture cho phép ng i dùng chèn một hình ảnh, logo, vào trong slide khi bi n soạn c b c thực h nh nh sau: 1. Chọn Slide master hoặc slide layout b sung placeholder. Ví dụ nh bạn chọn Title Slide Layout. 2. Trong ngăn Slide Master, ến nhóm Master Layout, chọn Insert Placeholder và chọn Picture. H nh Chọn placeholder Picture Trang 140
  16. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 3. Vẽ một placeholder v i kích th c vừa phải tr n cùng của slide Placeholder Picture n y sẽ xuất hiện khi bạn chèn th m slide m i c layout là Title Slide trong quá trình bi n soạn sau n y H nh Đ t placeholder m i trên slide 4. Muốn x a placeholder n o thì bạn chọn n v nhấn phím Delete trên bàn phím. Chèn và xóa slide layout Nếu nhận thấy c c ki u slide layout hiện c trong Slide master không p ứng ủ c c ki u bố cục khi bi n soạn b i thuyết trình thì bạn c th tạo th m ki u slide layout m i c b c thực h nh nh sau: 1. Chọn vị trí ặt slide layout m i trong danh mục slide layout 2. V o ngăn Slide Master, ến nhóm Edit Master, chọn Insert Layout. H nh Chọn v trí đ t slide layout và slide layout m i thêm vào Trang 141
  17. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 3. Tiến hành chèn các placeholder và sắp ặt chúng theo nhu cầu của mình. Ví dụ nh bạn chèn vào 3 placeholder (2 Picture và 1 Text) và bố trí nh sau H nh Chèn và sắp xếp các placeholder trên slide 4. ặt t n cho slide layout n y bằng c ch nhấp chuột v o nút Rename tại nh m Edit Master trong ngăn Slide Master v ặt t n l “Two Picture & Text” trong hộp Layout name Nhấn nút Rename ho n tất H nh Đổi tên cho slide layout 5. Khi , trong chế ộ soạn thảo Normal View bạn có th chèn slide m i v i ki u layout vừa tạo. Trang 142
  18. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Chèn slide m i v i kiểu layout vừa tạo trong chế độ Normal View Chèn và xóa slide master Một b i thuyết trình c tối thi u một slide master, do vậy bạn c th tạo th m c c slide master khác. V i nhiều slide master trong b i thuyết trình, chúng ta c th p dụng mỗi slide master cho mỗi ch ơng hoặc phần trong b i thuyết trình của mình sau n y c b c thực h nh nh sau: 1. V o ngăn View, nh m Master Views, chọn Slide Master tr lại c a s Slide Master. 2. V o ngăn Slide Master, ến nhóm Edit Master, chọn Insert Slide Master. Một Slide Master mặc ịnh ợc chèn vào ngay sau slide master hiện có. Trang 143
  19. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Chèn Slide Master 3. rất nhiều ki u slide layout ợc chèn, bạn c th x a b t c c ki u không s dụng bằng c ch chọn slide layout v nhấn Delete tr n b n phím x a 4. x a slide master v c c slide layout vừa tạo thì bạn chọn slide master v nhấn phím Delete tr n b n phím x a Áp d ng theme và nền cho slide master T ơng tự nh p dụng theme v background cho b i thuyết trình Trong chế ộ Slide Master, mỗi khi bạn p dụng một ki u theme thì PowerPoint tự ộng tạo th m một Slide Master m i v v i ki u theme vừa chọn c b c thực h nh nh sau: 1. V o ngăn Slide Master, ến nhóm EditTheme, chọn Themes.Ví dụ, bạn chọn ki u theme là Apex. 2. Một Slide Master m i ợc thêm vào v i ki u theme vừa chọn. Trang 144
  20. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Chọn theme m i và một Slide Master vừa thêm vào 3. Thay i m u nền cho slide, bạn v o Slide Master, ến nh m Background, chọn Background Styles. Ví dụ, bạn chọn Style H nh Thay đổi kiểu màu nền cho slide master Thiết lập kích thước và chiều hướng của slide c b c thực h nh nh sau: 1. V o ngăn Slide Master, ến nhóm Page Setup, chọn Page Setup.Hộp thoại Page Setup xuất hiện. Trang 145
  21. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 2. Tại Slide sized for, bạn chọn kích th c cho slide. Tùy theo màn hình mà bạn ang s dụng mà bạn chọn ki u thích hợp. 3. Tại Slides: Chọn Portrait nếu muốn slide nằm dọc Chọn Landscape nếu muốn slide nằm ngang (mặc ịnh) 4. Tại Notes, handouts & outline chọn chiều h ng theo c ch t ơng tự nh slide ng c a s slide master trở về chế ộ soạn thảo trở về màn hình soạn thảo bạn nhấp vào nút Close Master View trong ngăn Slide Master. H nh Đ ng Slide aster Làm việc với slide master: Chúng ta nên tạo và thiết kế slide master trư c khi bắt đ u biên soạn nội dung cho các slide v khi đ các slide mà ch ng ta ch n vào bài thuyết trình sẽ được kế thừa các đ nh dạng, layout, hình ảnh từ slide master. Nếu chúng ta tạo slide master sau khi đã xây d ng nội dung cho các slide thì có khả năng một số đối tượng trên slide sẽ không hoàn toàn tư ng thích v i thiết kế của slide master hi đ một số kiểu tính năng đ nh dạng cho các đối tượng có thể b lệch lạc c n phải điều chỉnh lại mất thời gian. Chỉ nên th c hiện các thay đổi về thiết kế slide trong Slide Master. Trang 146
  22. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 4 ịnh dạng văn bản Ngo i c ch ịnh dạng cho các placeholder văn bản trong chế ộ Slide Master áp dụng cho tất cả các slide trong bài thuyết trình. Chúng ta cũng c th ịnh dạng riêng lẻ cho một slide cụ th n o v i mục ích l mn i bật thông tin trên slide. c b c thực h nh ịnh dạng văn bản nh sau: 1. Dùng chuột quét chọn vùng văn bản trên slide cần ịnh dạng. Ví dụ bạn sẽ ịnh dạng văn bản trên slide 2. H nh Chọn văn bản c n đ nh dạng 2. Chọn ngăn Home, nhóm Font. Bạn thực hiện c c thay i sau: Chọn lại Font ch tại hộp Font thành ki u Century Nhập v o kích th c ch là 32 tại hộp Font Size. Hoặc nhấp chuột vào nút Increase Font Size ( tăng kích cở ch và nhấn vào nút Decrease Font Size ( giảm kích cở ch . Chọn m u v ng cho văn bản tại nút Font Color ( ) H nh Thay đổi font ch Trang 147
  23. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 3. Qua nhóm Paragraph, bạn thực hiện c c thay i sau: Chọn nút Bullets ( ) và chọn ki u là Star Bullets Chọn vào nút Justify ( ) canh ều văn bản Chọn nút Line Spacing ( ) và chọn ki u là 1.5 H nh Thay đổi paragraph 4. húng ta cũng c th chuy n i hộp văn bản sang Smart Art nếu thấy cần thiết. Ví dụ chúng ta chuy n sang ki u Vertical Bullet List. Bạn v o ngăn Home, nhóm Paragraph, chọn nút Convert to SmartArt và chọn ki u Vertical Bullet List. H nh Chuyển Text sang SmartArt Sao chép ịnh dạng Chuy n sang slide 3 của bài thuyết trình, ví dụ ta sẽ ịnh dạng hộp văn bản b n tr i sau sẽ sao chép ịnh dạng sang hộp văn bản bên phải. c b c thực h nh nh sau: 1. ịnh dạng cho hộp văn bản b n tr i nh sau: Trang 148
  24. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình ng ầu tiên ch màu vàng, cở ch 34, ki u ch in ậm v i ki u bullet sang hình ầu mũi t n m u v ng (vào Bullets and Numbering chọn lại màu). Bốn d ng b n d i ch màu trắng, cở ch v i ki u bullets sang hình ô vuông có màu trắng. H nh Đ nh dạng hộp văn bản bên trái trên slide số 3 2. Chọn hộp văn bản b n tr i, sau v o ngăn Home, nhóm Clipboard và kích chuột một lần vào nút Format Painter sao chép ịnh dạng vào bộ nh máy tính. . H nh Sao chép đ nh dạng bằng Format Painter Trang 149
  25. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 3. Khi sẽ xuất hiện thêm bi u t ợng cây cọ trên con trỏ chuột. bạn di chuy n chuột ến hộp văn bản bên phải và kích trái chuột. H nh Áp d ng đ nh dạng đã sao ch p Format Painter: Khi muốn sao ch p đ nh dạng của một đối tượng và áp d ng cho nhiều đối tượng thì bạn nhấp chuột hai lần lên nút Format Painter khi th c hiện lệnh sao ch p đ nh dạng. 5. ịnh dạng hình, SmartArt, Shape, WordArt, Video Phần này trình bày một số thao tác th ng gặp ối v i hình ảnh, Smart Art, Shape và WordArtvideo trong bài trình diễn nh : ịnh dạng, xoay, di chuy n, thay i kích th c, cắt tỉa Xoay Hầu hết c c ối t ợng tr n slide chúng ta ều có th xoay (Rotate) ợc nh l Text, hình, ClipArt, Shape, video, các thành phần của SmartArt, WordArt và các thao tác thực hiện cũng t ơng tự nhau. Chúng ta sẽ thực hành xoay hình hai con b m trong slide số 4. c b c thực nh sau: 1. Chọn hình con b m bên trái trong slide số 4. Khi , xung quanh hình ợc chọn sẽ xuất hiện 4 nút tròn nhỏ ở các góc, 4 nút vuông nhỏở gi a các cạnh và một nút tròn màu xanh nằm phía tr n dùng xoay hình. Trang 150
  26. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Chọn hình c n xoay 2. Nhấp chuột vào nút nắm tròn màu xanh ở bên trên của hình, khi con trỏ sẽ biến thành hình một mũi t n cong tròn. H nh Nút nắm tròn dùng để xoay hình 3. Gi trái chuột v kéo theo h ng ng ợc chiều kim ồng hồ, khi hình sẽ ợc xoay về phía bên trái. Trang 151
  27. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Hình sau khi xoay 4. Làm t ơng tự c ch tr n ối v i hình con b m bên phải nh ng hãy cho nghi n về phía phải. H nh Xoay hình Cắt tỉa PowerPoint cho phép cắt tỉa (Crop) hình ảnh, clipart, k cả khung hình của c c oạn video nhằm tập trung hơn v o trọng tâm của hình muốn th hiện. Chúng ta tiếp tục thực hành phần này v i việc cắt b t vùng không hi n thị video trong slide số 8. c b c thực nh sau: 1. Chọn oạn video bên trái trong slide số 8. Khi , xung quanh video ợc chọn sẽ xuất hiện 4 nút tròn nhỏở các góc, 4 nút vuông nhỏở gi a các cạnh và một nút tròn màu xanh nằm phía tr n dùng xoay hình. oạn video n y dùng hi n thị trên loại màn hình rộng n n c d vùng m u en phía tr n v d i. Chúng ta sẽ cắt b t 2 vùng en n y Trang 152
  28. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Chọn video b n trái để cắt tỉa 2. Vào Video Tools, ngăn Format, nhóm Size và chọn nút Crop H nh Chọn lệnh Crop 3. Nhấp chuột vào ô vuông ở cạnh bên trên của video Khi con trỏ chuột biến thành hình giống ch T ng ợc. Bạn gi trái chuột v kéo h ng xuống d i ến gần hết vùng m u en thì nhả chuột. H nh Th c hiện lệnh cắt hình từ bên dư i lên Trang 153
  29. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 4. T ơng tự, nhấp chuột vào ô vuông ở cạnh bên d i của video. Khi con trỏ chuột biến thành hình giống ch T thì bạn gi trái chuột v kéo h ng lên trên ến gần hết vùng m u en thì nhả chuột. H nh Cắt tỉa ph n dư i của video Di chuy n Tất cả c c ối t ợng tr n slide ều có th di chuy n (move), sắp ặt và bố trí lại cho hợp lý. Chúng ta tiếp tục thực hành trên slide số 8 v i việc sắp xếp lại oạn video trên slide này. c b c thực nh sau: 1. Chọn oạn video bên trái trong slide số 8. Khi , xung quanh video ợc chọn sẽ xuất hiện 8 nút và con trỏ chuột xuất hiện th m hình mũi t n h ng về h ng. H nh Chọn video c n di chuyển 2. Gi trái chuột v kéo video ến vị trí m i. Ví dụ, bạn di chuy n h ng lên trên và khi ến ợc vị trí mong muốn thì thả trái chuột. 3. T ơng tự, chọn video bên phải và bạn di chuy n video sang phía bên phải v h ng xuống d i. Trang 154
  30. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Di chuyển video trên slide Thay i kích thước Tất cả c c ối t ợng tr n slide ều có th phóng to hay thu nhỏ (resize) một cách dễ dàng. Chúng ta tiếp tục thực hành trên slide số 8 v i việc phóng to và thu nhỏ oạn video trên slide này. c b c thực nh sau: 1. Chọn oạn video bên trái trong slide số 8. Khi , xung quanh video ợc chọn sẽ xuất hiện 8 nút. 2. Dùng chuột chọn vào nút nắm tròn ở góc d i bên phải của hình Khi , con trỏ biến th nh mũi t n chiều thì kéo h ng qua góc phải d i. 0 0 H nh Phóng to video bên trái 3. T ơng tự, bạn chọn video bên phải Sau , bạn chọn nút tròn ở g c d i bên trái và gi trái chuột kéo h ng lên trên và qua phải. Thay đổi kích thước: Kéo chuột hư ng ra phía ngoài hình sẽ ph ng to h nh ngược lại sẽ thu nhỏ hình. Bạn có thể kết hợp thêm phím ALT, SHIFT ho c CTRL khi phóng to hay thu h nh để biết thêm công d ng của chúng. Trang 155
  31. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Thu nhỏ video bên phải Thêm chú thích cho các ối tượng trên slide c ối t ợng tr n slide nh hình, ồ thị, shape, Smart rt, ều có th th m văn bản chú thích cho ối t ợng. Công việc này rất h u ích cho nh ng ng i dùng khác khi mở bài thuyết trình và hi u ợc nghĩa của c c ối t ợng ang s dụng trên slide. c b c thực nh sau: 1. Chọn ối t ợng. Ví dụ, bạn chọn hình sản phẩm HD Zune trong slide số 7. 2. Nhấp phải chuột l n ối t ợng và chọn lệnh Format Shape L u , tùy loại ối t ợng mà bạn ang chọn thì sẽ xuất hiện lệnh Format + . H nh Chọn lệnh Format Shape 3. Trong hộp thoại Format Picture, bạn chọn Alt Text 4. Nhập tựa ề cho ối hình l “H Zune” tại hộp Title và nhập phần mô tả l “Thiết bị giải trí di ộng a ph ơng tiện” tại hộp Description. 5. Nhấp nút Close ng c a s . Trang 156
  32. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình Hiệu chỉnh hình ảnh Chúng ta có th thực hiện một số thao tác hiệu chỉnh hình ảnh ngay trong ch ơng trình PowerPoint mà không cần thêm bất kỳ công cụ n o Sau ây l một số hiệu chỉnh thông dụng. Thay i ộ sáng, ộ tương phản và ộ sắc nét của hình ảnh c b c thực nh sau: 1. Chọn hình cần hiệu chỉnh ộ s ng v ộ t ơng phản (Brightness and Contrast). Ví dụ, bạn chọn hình bên trái trong slide số 4. 2. Chọn Picture Tools, v o ngăn Format, nhóm Adjust, nhấp chọn nút Corrections. H nh Chọn lệnh Corrections 3. Tại Shape and Soften và Brightness and Contrastlà tập hợp các ki u iều chỉnh hình ợc thiết lập sẵn. Bạn có th di chuy n chuột lên các ki u n y v xem tr c kết quả th hiện tr n slide tr c khi nhấp chọn một ki u n o Ví dụ, bạn chọn Sharpen là 0%, Brightness +20% và Contrast-40%. H nh Chọn kiểu đ nh dạng độ sáng,tư ng phản và độ sắc nét của hình 4. Ngoài ra, bạn có th nhấp chọn lệnh Brightness and Contrast tinh chỉnh ộ sáng, ộ t ơng phản v ộ sắc nét của hình ảnh một c ch linh ộng hơn Trang 157
  33. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Picture Corrections trong hộp thoại Format Picture Thay i cư ng ộ màu, tông màu, hiệu ứng chuy nmàu cho hình ảnh c b c thực nh sau: 1. Chọn hình cần hiệu chỉnh. Ví dụ, bạn chọn hình con b m bên phải trong slide số 4. 2. Chọn Picture Tools, v o ngăn Format, nhóm Adjust, nhấp chọn nút Color. H nh Lệnh Color trong Picture Tools Trang 158
  34. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 3. Trong c a s vừa xuất hiện: Tại nhóm Color Saturation, bạn chọn một ki u phù hợp trong danh sách các ki u thiết lập sẵn. Ví dụ, bạn chọn cho màu sắc sặc sỡ hơn . Tại nhóm Color Tone, bạn chọn tông màu ấm hơn l K Tại nhóm Recolor, bạn áp dụng hiệu ứng chuy n sang m u ỏ là Red. Bạn có th chọn nút More Variantions tùy chọn th m c c m u a thích kh c H nh H nh trư c và sau áp d ng thay đổi màu 4. Ngoài ra, bạn có th nhấp chọn lệnh Picture Color Options linh ộng tùy biến c ng ộ màu, tông màu và chuy n i màu. H nh Picture Color trong hộp thoại Format Picture V i nút lệnh Reset Picture chúng ta có thể ph c hồi hình ảnh về tình trạng nguyên thủy một cách d dàng. Trang 159
  35. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình Xóa các màu nền trong hình Xóa các màu nền trong hình sẽ giúp nhấn mạnh hơn v o ối t ợng chính của hình ảnh hơn c b c thực nh sau: 1. Chọn hình cần loại bỏ màu nền. Ví dụ, bạn chọn hình con b m bên phải trong slide số 4. 2. Chọn Picture Tools, v o ngăn Format, nhóm Adjust, nhấp chọn nút Remove Background. C a s màn hình chuy n qua ngăn lệnh Background Removal. H nh Ngăn Background Removal 3. Bạn iều chỉnh 8 nốt xung quanh hình ang chọn sao cho bao hết vùng hình con b m cần gi lại Sau , nhấn nút Keep Changes. H nh Chọn vùng hình c n gi lại Trang 160
  36. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình Áp d ng hiệu ứng nghệ thuật cho hình c b c thực nh sau: 1. Chọn hình cần hiệu chỉnh. Ví dụ, bạn chọn hình con b m bên trái trong slide số 4. 2. Chọn Picture Tools, v o ngăn Format, nhóm Adjust, chọn lệnh Artistic Effects. 3. Di chuy n chuột lên các ki u hiệu ứng dựng sẵn và xem kết quả hình trên slide. 4. Nhấp chuột chọn một ki u hiệu ứng mong muốn. Ví dụ, bạn chọn ki u Pencil Grayscale. H nh Chọn kiểu hiệu ứng từ danh sách 5. bỏ hiệu ứng Artistic thì chọn ki u None (ki u ầu tiên) trong hộp danh sách Artistic Effects. Áp d ng hiệu ứng b ng, ư ng viền, cho hình Ngoài các hiệu ứng ã trình b y, PowerPoint c n cho phép chúng ta p dụng rất nhiều ki u hiệu ứng nh l các hiệu ứng bóng (Shadow), hiệu ứng t ơng phản (Reflection), hiệu ứng cho các cạnh của hình (Soft Edges), hiệu ứng 3-D, c b c thực nh sau: 1. Chọn hình cần hiệu chỉnh. Ví dụ, bạn chọn hình con b m bên trái trong slide số 4. 2. Chọn Picture Tools, v o ngăn Format, nhóm Picture Effects, chọn nút lệnh Picture Effects. H nh Lệnh Picture Effects Trang 161
  37. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 3. Các hiệu ứng cho hình ợc phân loại thành nhiều nhóm. Bạn rê chuột vào các ki u hiệu ứng trong c c nh m v xem tr c kết quả th hiện trên slide. Nhấp chuột chọn ki u hiệu ứng mong muốn. Ví dụ, bạn chọn ki u Perspective Diagonal Upper Left trong nhóm Shadow. H nh Kiểu đổ bóng Perspective Diagonal Upper Left 4. Ở cuối danh dách các ki u hiệu ứng có các nút lệnh mở hộp thoại Format Picture giúp bạn tùy chỉnh thêm các hiệu ứng. Thay i ki u ịnh dạng ư ng kẽ và màu nền của Shape Các Shape là các hình do bạn vẽ từ hộp công cụ Shapes của PowerPoint. PowerPoint cung cấp rất nhiều Shapes cho bạn lựa chọn. i ây l một số thao tác cần thiết ối v i ối t ơng Shape Áp d ng nhanh các ki u ịnh dạng dựng sẵn c b c thực nh sau: 1. Chọn Shape cần hiệu chỉnh. Ví dụ, bạn chọn Shape hình mũi t n tr n trong slide số 6. 2. Chọn Drawing Tools, v o ngăn Format, nhóm Shape Styles, chọn nút More mở toàn bộ danh mục và chọn một ki u trong danh mục này. H nh Áp d ng Shape Styles 3. Ví dụ, bạn chọn ki u Light 1 Outline, Colored Fill – Gray-50%, Accent 1 Trang 162
  38. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Chọn kiểu đ nh dạng Shape Thay i màu của c c ư ng kẽ và màu nền c b c thực nh sau: 1. Chọn Shape cần hiệu chỉnh. Ví dụ, bạn chọn Shape hình mũi t n tr n trong slide số 6. 2. Chọn Drawing Tools, v o ngăn Format, nhóm Shape Styles, chọn nút Shape Fill. Chọn một màu trong bảng màu, ví dụ nh bạn chọn màu xanh. Nhấn vào nút More Fill Colors mở hộp thoại Colors sẽ có nhiều m u hơn cho bạn lựa chọn hoặc pha chế màu. H nh Chọn màu nền cho Shape Trang 163
  39. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 3. Chọn nút lệnh Shape Outline trong nhóm Shape Styles và chọn một màu trong bảng m u cho khung ng viền, ví dụ nh bạn chọn màu vàng. Nhấn vào nút More Outline Colors mở có thêm màu lựa chọn. H nh Chọn màu cho khung đường viền của Shape Thay i ki u nét kẻ c b c thực nh sau: 1. Chọn Shape cần hiệu chỉnh. Ví dụ, bạn chọn Shape hình mũi t n tr n trong slide số 6. 2. Chọn Drawing Tools, v o ngăn Format, nhóm Shape Styles, chọn nút Shape Outline. thay i ki u nét kẻ sang ki u nét gạch ứt thì vào Dashes và chọn ki u nét là Dash. 1 thay i ộ dày của nét kẻ thì vào Weight và chọn ộ dày là 1 /2 pt. Trang 164
  40. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Thay đổi kiểu đường kẽ Thay i ki u WordArt Chúng ta sẽ thực hành thay i ki u WordArt hiện hành trên slide 6 sang ki u l ợn sóng. c b c thực nh sau: 1. Chọn WordArt cần hiệu chỉnh. Ví dụ, bạn chọn WordArt trên trong slide số 6. 2. Chọn Drawing Tools, v o ngăn Format, nhóm WordArt Styles, chọn nút Text Effects. H nh WordArt Styles 3. Chọn nhóm Transform và chọn ki u l ợn sóng Wave 2 cho WordArt. Trang 165
  41. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Thay đổi kiểu WordArt 4. Chúng ta có th thay i nhanh các ki u hiệu ứng màu sắc, bóng m cho WordArt bằng cách nhấn vào nút More và chọn một ki u hiệu ứng dựng sẵn. H nh Thay đổi hiệu ứng tô nền WordArt Áp d ng ki u ịnh dạng và hiệu ứng cho SmartArt Chuy n qua slide 7 trong bài thuyết trình, chúng ta sẽ thực hiện thay i ki u ịnh dạng và hiệu ứng cho SmartArt. c b c thực nh sau: 1. Chọn SmartArt cần hiệu chỉnh. Ví dụ, bạn chọn SmartArt trên trong slide số 7. 2. Chọn Smart rt Tools, ngăn esign, nhóm SmartArt Styles Trang 166
  42. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh SmartArt Styles 3. Chọn lệnh Change Colors và chọn Dark 2 Outline i màu cho SmartArt H nh Đổi màu SmartArt 4. Chọn nút More và chọn một ki u ịnh dạng dựng sẵn. Ví dụ bạn chọn ki u Polished trong nhóm 3-D. H nh Chọn kiểu đ nh dạng Polished Trang 167
  43. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình Cắt và nén media PowerPoint 2010 tích hợp sẵn tính năng cắt xém âm thanh và phim ngay trong quá trình soạn thảo. Chúng ta không phải cần ến một ch ơng trình bi n tập audio, video nào khác. Chúng ta sẽ thực hành cắt xén audio, video và nén chúng lại tiết kiệm không gian ĩa v giúp khi nghe v xem ợc m ợt m hơn Cắt xén audio c oạn âm thanh chèn vào bài thuyết trình ôi khi rất dài và chúng ta chỉ cần một oạn nhỏ trong minh họa cho khán giả. Khi , tính năng cắt xén audio của PowerPoint trở nên rất h u ích. c b c thực nh sau: 1. Chọn audio cần hiệu chỉnh. Ví dụ, bạn chọn audio hình cái loa trên trong slide số 7. 2. Vào Audio Tools, ngăn Playback, nhóm Editing, chọn nút lệnh Trim Audio H nh Trim Audio 3. Trong hộp thoại Trim Audio, bạn thiết lập th i gian bắt ầu và kết thúc của oạn audio cần trích ra tại Start Time và End Time. Ví dụ, bạn thiết lập Start Time là 00:00 và End Time là 00:24. Bạn cũng c th dùng chuột x c ịnh vùng âm thanh cần trích tr n thanh tr ợt. H nh Xác đ nh đoạn âm thích c n trích ra 4. Nhấn nút OK hoàn tất việc cắt xén âm thanh. Cắt xen video T ơnng tự cắt xén audio, việc cắt xén video sẽ giúp chúng ta loại bỏ ợc nh ng oạn video kém chất l ợng, bị lỗi không hi n thị khi thuyết trình. Trang 168
  44. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình c b c thực nh sau: 1. Chọn video cần hiệu chỉnh. Ví dụ, bạn chọn video bên phải trong slide số 8. 2. Vào Video Tools, ngăn Playback, nhóm Editing, chọn lệnh Trim Video. H nh Lệnh Trim Video 3. Trong hộp thoại Trim Video, bạn thiết lập ọan video sẽ cần trích tại các hộp Start Time và End Time. H nh Chọn đoạn video c n trích 4. Nhấn OK hoàn tất. Nén audio và video Chúng ta có th tăng hiệu năng khi trình chiếu bài thuyết trình bằng c ch nén c c oạn audio và video nhúng trong bài. c b c thực nh sau: 1. Mở bài thuyết trình có chứa audio và/ hoặc video 2. V o ngăn File, chọn Info, chọn nhóm Media Size and Performance và nhấn nút lệnh Compress Media. Trang 169
  45. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Lệnh nén media 3. Chọn một ki u nén media trong 3 tùy chọn sau: Presentation Quality N n nhưng bảo lưu chất lượng âm thanh và hình ảnh phim mở mức tốt nhất. Internet Quality: Nén v i chất lượng trung bình, thích hợp cho việc chia sẽ trên internet. Low Quality: Nén nhiều nhất, tạo ra tập tin c kích thư c nhỏ nhất nhưng chất lượng media sẽ thấp nhất so v i 2 kiểu nén trên. H nh Cửa sổ Compress Media 4. Ví dụ bạn chọn ki u nén Internet Quality và hộp thoại xuất hiện Compress Media xuất hiện thực hiện qu trình nén c c âm thanh v oạn phim ang nhúng trong b i thuyết trình. 5. Khi nén xong, PowerPoint sẽ cung cấp thông tin về kết quả nén trong c a s Compress Media. Nhấn nút Close ng c a s . Trang 170
  46. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình Compress Media: Khi th c hiện xong lệnh compress media các đoạn audio, video b cắt bỏ bởi lệnh Trim Audio và Trim Video sẽ b loại bỏ khỏi bài thuyết trình và không thể ph c hồi lại nếu bạn đã th c hiện lệnh lưu và đ ng bài thuyết trình. 6 ịnh dạng bảng bi u Thay i ki u ịnh dạng của bảng c b c thực nh sau: 1. Chọn bảng cần thay i ki u ịnh dạng. Ví dụ bạn chọn bảng trong slide 10. H nh Chọn bảng 2. Vào Table Tools, ngăn Design, chọn nhóm Table Styles và nhấp chuột vào nút More mở rộng danh sách các ki u ịnh dạng. H nh Chọn Table Styles 3. Ví dụ, bạn chọn ki u là Dark Style 2 Accent 1/ Accent 2 Trang 171
  47. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Chọn kiểu đ nh dạng bảng 4. trang trí thêm cho bảng, bạn vào nút Effects, chọn nhóm Shadow và chọn ki u bóng m là Offset Diagonal Bottom Right. H nh Thêm bóng mờ cho bảng Thêm ho c xóa dòng, cột của bảng c b c thực nh sau: 1. Chọn bảng cần thay i ki u ịnh dạng. Ví dụ bạn chọn bảng trong slide 10. 2. Chọn vào một ô trong bảng mà bạn dự ịnh chèn thêm dòng, cột vào bên trái hoặc bên phải ô chọn. Ví dụ, bạn chọn ô Flash ’ H nh Chọn ô trong bảng Trang 172
  48. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 3. Vào Table Tools, ngăn Layout, nhóm Rows & Columns và chọn lệnh: Insert Above: hèn d ng ngay tr n ô ang chọn Insert Below: hèn d ng ngay d i ô ang chọn Insert Left: Chèn cột b n tr i ô ang chọn Insert Right: Chèn cột bên phải ô ang chọn H nh Chọn lệnh chèn ho c xóa dòng, cột 4. Muốn xóa dòng hoặc cột thì nhấn vào nút Delete và chọn lệnh: Delete Columns: Xóa các cột ang chọn Delete Rows: X a c c d ng ang chọn Delete Table: Xóa cả bảng chứa ô ang chọn 7 ịnh dạng ồ thị Cập nhật th ng tin cho ồ thị ôi khi chúng ta cần phải cập nhật hoặc x a b t c c số liệu cho ồ thị ã tr n slide. Phi n bản PowerPoint hỗ trợ rất mạnh về mảng vẽ ồ thị n n c c thao th c thực hiện rất ơn giản c b c thực nh sau: 1. Chọn ồ thị trên slide cần hiệu chỉnh số liệu. Ví dụ bạn chọn ồ thị trong slide 11. 2. Vào Chart Tools, ngăn Design, nhóm Data và chọn lệnh Edit Data H nh Lệnh Edit Data Trang 173
  49. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 3. Trong c a s Excel xuất hiện, bạn tiến h nh thay i số liệu, th m d ng số liệu hoặc x a b t số liệu của ồ thị. Bạn ng c a s Excel khi ho n th nh các thay i bằng c ch v o ngăn File chọn Exit. H nh Cập nhật số liệu trong cửa sổ Excel Tùy biến ịnh dạng ồ thị PowerPoint cung cấp sẵn rất nhiều mẫu ịnh dạng ồ thị ẹp mắt cho bạn tha hồ lựa chọn PowerPoint cho phép chúng ta thay i m u sắc của c c th nh phần tr n ồ thị, th m hoặc b t c c th nh phần nh c c ng l i, c c nhãn, c c chú thích, hoặc thay i ki u ịnh của cả ồ thị bằng một cú nhấp chuột c b c thực nh sau: 1. Chọn ồ thị trên slide cần hiệu chỉnh số liệu. Ví dụ bạn chọn ồ thị trong slide 11. 2. Vào Chart Tools, ngăn Design Tại Chart Layout: chọn ki u layout muốn thay i. Giả s bạn không thay i ki u layout. Tại Chart Style: chọn ki u ịnh dạng ồ thị muốn áp dụng. Ví dụ, bạn chọn lại ki u ịnh dạng là Style 34. H nh Chart Layout và Chart Style 3. thay i ki u ồ thị thì vào nhóm Type tr n ngăn Design. Bạn chọn lệnh Change Chart Type, hộp thoại Change Chart Type xuất hiện. Ví dụ, bạn chọn ki u Clustered Column và nhấn OK khi ồ thị hình tròn biến i thành dạng ồ thị cột. Trang 174
  50. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Thay đổi kiểu đồ th sang dạng cột 4. thêm hoặc xóa các thành phần tr n ồ thị, bạn vào ngăn Layout và chọn ki u thành phần cần thêm hoặc x a Sau ây l danh mục các thành phần tr n ồ thị: ảng Danh m c các thành ph n tr n đồ th Lệnh Tên Chức năng Chart Title n tựa ề hoặc cho hiện tựa ề ồ thị ở các ở gi a hoặc phía tr n ồ thị. Axis Titles n hoặc hiện chú thích cho các trục tr n ồ thị và có th chọn chiều của văn bản xuất hiện trên trục tung. Legend n hoặc hiện chú thích cho ồ thị ở nhiều vị trí khác nhau. Data Labels n hoặc hiện nhãn d liệu trên ồ thị và tùy chọn vị trí xuất hiện. Chart Data n hoặc hiện bảng d liệu của ồ thị Table Axes n hoặc hiện các trục và các nhãn của trục tung và trục hoành. Thay i ơn vị tính cho các trục Chart n hoặc hiện c c ng l i ngang và dọc tr n ồ thị Gridlines Trang 175
  51. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình Plot Area Thay i hoặc xóa màu nền của vùng ồ thị trong ồ thị 2-D Chart Wall Thay i hoặc xóa màu của c c v ch ứng (Wall) trong ồ thị 3-D Chart Floor Thay i hoặc xóa màu nền (Floor) trong ồ thị 3-D 3-D Rotation Mở hộp thoại Format Chart Area cho phép tùy chỉnh các ki u xoay ồ thị 3-D Trendline n hiện c c ng xu h ng của số liệu trong ồ thị Lines n hoặc hiện c c ng kẽ từ i m d liệu xuống trục hoành hoặc ng nối gi a i m có giá trị thấp nhất và cao nhất trong ồ thị dạng Line. Up/Down n hoặc hiện các thanh dọc gi a i m có giá trị thấp nhất và cao Bars nhất trong ồ thị dạng Line. Error Bars n hoặc hiện các thanh chỉ thị sự biến ộng của d liệu so v i giá trị hi n thị. 8. Tồ chức c c slide trong bài thuyết trình Bạn có th sắp xếp lại thứ tự của các slide trong bài thuyết trình bất kỳ khi nào bạn muốn. PowerPoint thiết kế chế ộ Slide Sorter thực hiện công việc t chức và sắp xếp các slide rất thuận tiện. c b c thực nh sau: 1. Mở bài thuyết trình cần t chức lại. 2. V o ngăn View chọn Slide Sorter. Màn hình PowerPoint chuy n sang chế ộ hi n thị Slide Sorter. 3. Dùng chuột chọn một hoặc nhiều slide cần thay i vị trí. Muốn chọn nhiều slide cùng lúc thì gi phím Alt (chọn các slide liền nhau) hoặc Ctrl (chọn các slide nằm cách xa nhau) trong khi nhấp chọn các slide. Trang 176
  52. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Slide Sorter 4. Gi trái chuột và kéo c c slide ến vị trí m i. Khi xuất hiện ng kẽ ứng tại vị trí m i thì thả trái chuột và c c slide ợc chọn sẽ ợc di chuy n ến vị trí m i này. H nh Sắp xếp tr nh t các slide Trang 177
  53. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình 9. Hỏi p Câu 1. Cho biết cách áp dụng nhiều Theme khác nhau trong một bài thuyết trình? Trả l i: Một b i thuyết trình c tối thi u một theme ợc p dụng húng ta c th dễ d ng s dụng nhiều theme kh c nhau trong một b i thuyết trình Mỗi theme sẽ c một bộ slide master v slide layout ri ng, do vậy b i thuyết trình sẽ c nhiều slide master b n trong. Giả s , chúng ta sẽ tạo m i một b i thuyết trình c p dụng hai theme kh c nhau cho b i n y c b c thực hiện nh sau: 1. Mở PowerPoint và tạo m i một bài thuyết trình. 2. V o ngăn View, nhóm Master Views, chọn Slide Master 3. Trong c a s Slide Master: Chọn slide master Vào nhóm Edit Theme Chọn Themes và chọn một ki u Theme n o từ danh sách dựng sẵn, ví dụ bạn chọn Angles H nh Áp d ng Theme cho Slide Master thứ nhất 4. Chọn chuột vào slide layout cuối cùng trong Slide Master thứ nhất Trang 178
  54. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Chọn v trí để áp d ng kiểu Theme thứ hai 5. Vào nhóm Edit Theme, chọn một ki u Themes khác từ danh sách các mẫu dựng sẵn. Ví dụ, bạn chọn ki u Grid. Khi PowerPoint sẽ tự ộng chèn thêm một bộ Slide Master m i và áp dụng Theme vừa chọn. H nh Hai Slide Master trong bài thuyết trình 6. Khi trong c a s , Normal khi chèn slide m i thì PowerPoint sẽ liệt kê 2 nhóm Slide Layout cho bạn lựa chọn. Trang 179
  55. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Chọn layout từ 2 kiểu Theme khi chèn slide m i Câu 2. Cho biết cách sao chép nhanh tất cả các hình có trong bài thuyết trình Trả l i: Chúng ta có th sao chép tất cả c c hình ã chèn v o PowerPoint rất nhanh chóng. c b c thực hiện nh sau: 1. ng b i thuyết trình cần chép các hình, ví dụ nh chúng ta sẽ trích hết hình trong tập tin ThuchanhPowerPoint2010_ch4.pptx. 2. Vào trình quản lý Windows Explore (nhấn phím tắt l Windows+E tìm ến th mục chứa bài thuyết trình. H nh Lệnh Rename 3. Nhấp phải chuột lên tập tin và chọn lệnh Rename, bạn thêm .zip vào sau tên tập tin. Trang 180
  56. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Tập tin đã được thêm .zip vào 4. Nhấp trái chuột hai lần mở tập tin .zip này bằng trình giải nén trong máy của bạn. Nếu máy bạn ch a c ch ơng trình giải nén nào thì có th tải một ch ơng trình zip miễn phí tại ịa chỉ H nh Nh ng nội dung chứa trong tập tin PowerPoint 5. Bạn v o th mục ppt trong c a s ch ơng trình giải nén 7zip Trong th mục ppt có chứa rất nhiều th mục con bên trong và trong số c một th mục tên là media dùng chứa tất cả các hình ảnh, phim, âm thanh, m bạn ã chèn v o trong b i thuyết trình. Trang 181
  57. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Thư m c media nằm trong thư m c ppt 6. Chọn th mục media và nhấn vào nút Extract chép th mục này ra ngoài. Bạn chọn nơi chứa th mục media trong hộp thoại Copy và nhấn OK. H nh h p thư m c media ra khỏi tập tin PowerPoint 7. Khi th mục media ã ợc chép ra ngoài và bạn hãy ng ch ơng trình giải nén 7zip lại Sau , bạn hãy i tên tập tin PowerPoint trở lại nh ban ầu. Trang 182
  58. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Các hình ảnh phim trong thư m c media Câu 3. Hướng dẫn cách tạo watermarke cho các slide? Trả l i: Chúng ta c th dùng hình ảnh, Textbox hoặc Word rt l m watermark cho c c slide trong b i thuyết trình Cách 1. Dùng hình làm watermark c b c thực hiện nh sau: 1. Trong chế ộ Normal, bạn chọn slide cần thêm watermark. Nếu muốn thêm watermark cho tất cả các slide thì vào chế ộ Slide Master thực hiện các lệnh. Trang 183
  59. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Chọn slide c n thêm watermark 2. V o ngăn Insert, nhóm Images, nhấp lệnh Picture, tìm ến hình cần làm watermark và nhấn nút Insert. Ví dụ, bạn chọn hình Background06.jpg H nh Chọn hình làm watermark 3. iều chỉnh lại kích th c hình v a chèn v o cũng nh vị trí sẽ ặt hình trên slide. Trang 184
  60. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Điều chỉnh kích thư c và v trí hình 4. Vào Picture Tools, ngăn Format, nhóm Adjust. Chọn Color, vào nhóm Recolor và chọn một ki u trong , ví dụ bạn chọn ki u Green, Accent color 4 Light vì nó khá gần v i màu nền của slide nhất. H nh Chọn kiểu Recolor Chọn Correction và chọn từ nhóm Brightness and Contrast một ki u nào , ví dụ bạn chọn ki u Brightness: 0% (Normal) Contrast: 0% (Normal). Trang 185
  61. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Chọn kiểu Corrections họn nút Remove Background, v chọn vùng hình cần gi lại, nhấn Keep hanges chấp nhận c c thay i Kết quả nh hình sau H nh Loại bỏ nền của hình 5. Sau khi iều chỉnh hình xong, bạn v o nh m Arrange trong ngăn Format của Picture Tools, chọn Send Backward v chọn lệnh Send to Back. Trang 186
  62. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Hình làm watermark cho slide Cách 2. D ng văn bản làm watermark c b c thực hiện nh sau: 1. Trong chế ộ Normal, bạn chọn slide cần thêm watermark 2. V o ngăn Insert, nhóm Text, chọn WordArt H nh Chọn kiểu Gradient Fill – Blue, Accent 1, Outline – White, Grow – Accent 2 3. Nhập v o văn bản l “Watermark emo” Nắm vào nút tròn xanh bên trên WordArt v xoay theo ng ợc chiều kim ồng hồ. Trang 187
  63. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Xoay WordArt 4. Vào nhóm Arrange, chọn Send Backward và chọn lệnh Send to Back. Tuy nhiên, nội dung phí tr n Word rt ọc ch a ợc rõ. Bạn vào nhóm WordArt Styles, chọn Text Fill và chọn lại màu nhạt hơn H nh Chọn màu ch cho WordArt Câu 4. Xin cho biết cách tạo một mẫu template? Trả l i: PowerPoint cung cấp sẵn rất nhiều mẫu template, tuy nhiên chúng ta có th tự tạo nh ng template ặc thù của ri ng mình v a v o PowerPoint sau này s dụng. Một mẫu template bao gồm nền slide, bộ màu, bộ font, các layout của slide, hình ảnh, o vậy, chúng ta sẽ tạo một template mẫu gồm: Một background tô màu nền ki u Gradient Chèn một hình làm wartermark. ịnh dạng cho các placeholder Master title và Master text trên Slide Master Sắp xếp lại các placeholder Header & Footer trên Slide Master. Trang 188
  64. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình Các b c thực hiện nh sau: 1. Mở PowerPoint v ch ơng trình sẽ tạo m i một bài thuyết trình trống. H nh Bài thuyết trình trống 2. V o ngăn View, nhóm Master Views, chọn Slide Master. H nh Bài thuyết trình trống trong chế độ Slide Master 3. Vào nhóm Background, chọn Background Styles và chọn Format Background hộp thoại Format Background xuất hiện, chọn ngăn Fill: Chọn ki u Gradient fill Tại Type chọn ki u Radial Tại Color chọn màu xanh Aqua, Accent 5, Darker 50%. Tất cả thông số khác gi nguyên Nhấn Close chấp nhận Trang 189
  65. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Tùy chỉnh màu cho Gradient 4. V o ngăn Insert, nhóm Images, chọn Picture, chọn hình Background06.jpg và chèn vào Slide Master. iều chỉnh kích th c hình lại v ặt nằm ở góc trái của slide. Vào Picture Tools, ngăn Format, nhóm Adjust, chọn Remove Background loại bỏ nền của hình. Vào nhóm Arrange, chọn Send Backward và chọn lệnh Send to Back. H nh Chuyển hình thành watermark cho Slide Master 5. Chọn placeholder Master title trên Slide Master V o ngăn Home, nhóm Font, chọn lại Font ch là Arial, cở ch là 44 Chọn màu ch l ark Blue, in ậm Bold v c ỗ bóng (Text Shadow) Trang 190
  66. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Đ nh dạng cho Master title trên Slide Master 6. Chọn placeholder Master text trên Slide Master, v o ngăn Home, nhóm Font, chọn lại Font ch là Arial, màu ch là màu xanh (Blue) H nh Đ nh dạng Master text và sắp xếp Header & Footer 7. Sắp xếp và thu nhỏ 3 placeholder của Header & Footer. 8. V o ngăn Slide Master, chọn lệnh Close Master View. 9. Vào File, chọn Save As, hộp thoại Save As xuất hiện ặt tên tập tin Template tại hộp File name Chọn Save as type là PowerPoint Template (*.potx) Nhấn Save l u 10. Các template tự tạo sẽ ợc PowerPoint l u v o th mục Template và khi bạn tạo bài thuyết trình m i theo template này thì tìm nó trong nhóm My template Trang 191
  67. hư ng 4. T y biến hiệu chỉnh bài thuyết trình H nh Chọn y templates để truy cập vào các template t tạo ho c tải từ internet Trang 192
  68. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh 5 Nội dung 1. Hiệu ứng cho văn bản 2. Sao chép hiệu ứng 3. Sắp xếp trình tự thực thi hiệu ứng cho 4. Hiệu ứng cho hình ảnh, shape 5. Hiệu ứng cho SmartArt 6. Thiết lập hiệu ứng và tùy chọn cho âm thanh v oạn phim 7. Hiệu ứng cho bảng bi u 8. Hiệu ứng cho ồ thị 9. Xóa bỏ hiệu ứng của c c ối t ợng trên slide 10. Hiệu ứng chuy n slide 11. Tự ộng hoá bài thuyết trình 12. Tạo các siêu liên kết và các nút lệnh iều h ng trong bài thuyết trình 13. Hỏi p Trang 193
  69. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh 55 ác hiệu ứng và hoạt cảnh cho c c ối t ợng trên slide là cách tốt nhất giúp bạn nhấn mạnh C vào các thông tin cung cấp tr n slide, iều khi n dòng thông tin trong bài thuyết trình và giúp ng i xem cảm thấy thích thú hơn ối v i bài thuyết trình của bạn. Bạn có th áp dụng hiệu ứng v o c c ối t ợng trên từng slide riêng lẻ hoặc thực hiện công việc này trong slide master và các slide layout nhằm tiết kiệm th i gian. PowerPoint cung cấp rất nhiều hiệu ứng v ợc chia làm 4 nhóm: Hiệu ứng Entrance. c ối t ợng p dụng hiệu ứng sẽ xuất hiện tr n slide hoặc có xu h ng di chuy n từ b n ngo i slide v o trong slide Hiệu ứng Exit: C c ối t ợng p dụng hiệu ứng sẽ biến mất khỏi slide hoặc c xu h ng di chuy n từ trong slide ra khỏi slide Hiệu ứng Emphasis: Nhấn mạnh nội dung p dụng hiệu ứng Hiệu ứng di chuy n: Hiệu ứng l m c c ối t ợng di chuy n theo một ng i qui ịnh tr c (Motion Paths). Bạn có th tùy ý áp dụng một hay nhiều ki u hiệu ứng cho một ối t ợng. Ngoài ra, bạn còn có th thiết lập cho các âm thanh kèm theo hiệu ứng. Trong ch ơng n y, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hi u các loại hiệu ứng và các ki u hoạt cảnh cho Text, hình ảnh, shape, bảng bi u, ồ thị, Smart rt, slide áp dụng vào bài thuyết trình diễn của mình. Nhìn chung khi áp dụng hiệu ứng, chúng ta cần chú c c i m sau: Chọn ki u hiệu ứng: 4 nhóm hiệu ứng ã n u tr n Thiếp lập cấp ộ mà hiệu ứng sẽ áp dụng l n ối t ợng: cả ối t ợng hay từng thành phần của ối t ợng. Thiết lập h nh ộng cho ối t ợng sau khi thực hiện xong hiệu ứng: i màu, biến mất, Thiết lập th i i m, tốc ộ và số lần lặp của hiệu ứng: khi nhấp chuột hay là tự thực hiện sau một th i gian qui ịnh, thực hiện hiện hiệu ứng ồng th i hay sau một hiệu ứng khác, tốc ộ thực hiện hiệu ứng nhanh hay chậm. Thiết lập thứ tự thực hiện hiệu ứng của ối t ợng so v i c c ối t ợng khác trên slide Trang 194
  70. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh 1. Hiệu ứng cho văn bản Văn bản Textbox l ối t ợng ợc s dụng nhiều nhất trong bài thuyết trình. Do vậy, Powerpoint xây dựng sẵn rất nhiều ki u hiệu ứng rất thú vị cho ối t ợng này và chúng ta có th thiết lập hiệu ứng ến từng dòng, từng ch hoặc từng ký tự trong oạn văn bản. WordArt thực chất cũng l văn bản nên cách áp dụng hiệu ứng cho ối t ợng n y ho n to n t ơng tự v i Textbox. Do vậy, phần này chỉ minh hoạ áp dụng hiệu ứng tr n ối t ợng Textbox. H nh Các cấp độ của văn bản trong Textbox ảng Tùy chọn hiệu ứng cho các đoạn văn bản trong Textbox Nhóm văn bản Mô tả As One Object Cả Textbox thực thi hiệu ứng một lần All Paragraphs Tất cả c c oạn văn bản (dòng) trong Textbox thực thi hiệu ứng riêng lẻ As One nh ng diễn ra ồng th i. By 1st Level Thực thi hiệu ứng ến c c oạn văn bản thuộc cấp thứ nhất trong Textbox. Paragraphs Các dòng là cấp con của cấp thứ nhất không có hiệu ứng riêng. By 2nd Level Thực thi hiệu ứng ến c c oạn văn bản thuộc cấp thứ hai trong Textbox. Paragraphs Các dòng là cấp con của cấp thứ hai không có hiệu ứng riêng. By 3rd Level Thực thi hiệu ứng ến c c oạn văn bản thuộc cấp thứ ba trong Textbox. Paragraphs Các dòng là cấp con của cấp thứ ba không có hiệu ứng riêng. By 4th Level Thực thi hiệu ứng ến c c oạn văn bản thuộc cấp thứ t trong Textbox Paragraphs Các dòng là cấp con của cấp thứ t không c hiệu ứng riêng. By 5th Level Thực thi hiệu ứng ến c c oạn văn bản thuộc cấp thứ năm trong Textbox Paragraphs Trang 195
  71. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh ảng Tùy chọn hiệu ứng cho các từ trong các dòng văn bản Dòng văn bản Mô tả All at once Cả dòng thực thi hiệu ứng một lần By word Thực thi hiệu ứng ến mỗi từ trong d ng văn bản By letter Thực thi hiệu ứng ến mỗi ký tự trong d ng văn bản Chúng ta sẽ thực hành áp dụng hiệu ứng cho c c oạn văn bản (Textbox) trong slide số “ c ki u hi n thị” của bài thuyết trình ã tạo trong phần tr c. c b c thực nh sau: 1. Trong chế ộ Normal View, bạn chọn hộp văn bản cần áp dụng hiệu ứng. Ví dụ, bạn chọn hộp văn bản bên trái trong slide số 3. H nh Chọn hộp văn bản 2. V o ngăn Animations trên Ribbon, nhóm Animation và nhấp chọn nút More mở danh mục các hiệu ứng. H nh Các hiệu ứng d ng sẵn 3. Ví dụ, bạn s dụng hiệu ứng Entrance v i ki u Fly In trong hộp Animation Styles. Khi hộp văn bản trên slide xuất hiện thêm số thứ tự là 1 ở ầu mỗi d ng văn bản. iều này có nghĩa ây l hiệu ứng sẽ ợc thực thi ầu tiên trên slide và khi thực hiện hiệu ứng thì PowerPoint sẽ cho xuất hiện ồng th i các dòng trong hộp văn bản. Trang 196
  72. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Chọn kiểu hiệu ứng Fly In 4. Bạn chọn nút Effect Options trong nhóm Animation và chọn ki u Fly In từ danh sách. Bạn có th rê chuột lên các ki u hiệu ứng Fly In và xem kết quả th hiện trên slide tr c khi quyết ịnh chọn. Ví dụ, bạn chọn ki u From Bottom-Left c nghĩa l oạn văn bản sẽ bay từ g c d i bên trái lên vị trí của n ợc ặt trên slide. H nh Effect Options 5. Nếu thấy các ki u hiệu ứng không trong hộp Animation Styles còn ít quá, bạn chọn tiếp nút More Entrance Effects trong hộp n y Khi , hộp thoại Change Entrance Effect xuất hiện v i hơn ki u hiệu ứng cho bạn lựa chọn. Tích chọn vào hộp Preview Effect r i nhấp chuột vào tên các hiệu ứng và xem kết quả th hiện trên slide. Sau khi chọn ợc một ki u vừa ý thì nhấn nút OK. Ví dụ, bạn chọn lại ki u Flip Trang 197
  73. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Thay đổi kiểu hiệu ứng Các tùy chọn hiệu ứng nâng cao cho văn bản thiết lập các thông số hiệu ứng nâng cao cho hộp văn bản. Bạn vào nhóm Advanced Animation và chọn nút Animation Pane. Khung Animation Pane xuất hiện bên phải trong c a s soạn thảo Normal View. H nh Mở khung Animation Pane Trang 198
  74. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh Thực hiện các tùy chọn nâng cao nh sau: 1. Chọn lại hộp văn bản bên trái trong slide số 3. Khi trong ngăn Animation Pane, hiệu ứng ã thiết lập cho ối t ơng t ơng ứng tr n slide cũng ợc chọn. 2. Nhấp chuột vào nút ( ) bên phải tên của ối t ợng ang chọn mở danh sách lệnh. Bạn hãy chọn lệnh Effect Options hộp thoại tùy chọn cho hiệu ứng Fly In xuất hiện. H nh Tùy chọn cho hiệu ứng Fly In 3. Tại ngăn Effect: Nhóm Settings: . Direction: thiết lập h ng bay nh trong tùy chọn Effect Options ã thực hiện ở phần trên. . Smooth start: hiệu ứng thực hiện chậm lúc ầu . Smooth end: hiệu ứng thực hiện chậm lúc cuối . Bounce end: hiệu ứng rung lắc của ối t ợng lúc cuối. Ví dụ bạn thiết lập Bouce end là 0.5 giây (0.5 sec). Nhóm Enhancements: . Sound: qui ịnh có âm thanh hay không khi thực hiện hiệu ứng v iều chỉnh âm l ợng tại bi u t ợng hình loa bên cạnh. Ví dụ, bạn chọn ki u âm thanh là Camera. . After animation: thiết lập h nh ộng cho ối t ợng sau khi thực hiện xong hiệu ứng. Ví dụ, bạn chọn More Colors và chọn màu xanh lá cây Nghĩa l , oạn văn bản sẽ i sang màu xanh sau khi thực hiện ứng. . Animate text: thiết lập phạm vi ảnh h ởng của hiệu ứng ến cả dòng (All at once), từng từ (By word) hoặc từng ký tự (By letter) trong câu kèm theo th i gian ch . Số phần trăm c ng cao thì khoảng th i gian ch càng lâu. Ví dụ, bạn chọn ki u By Word và th i gian ch là 10% gi a các từ. Trang 199
  75. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Thiết lập tùy chọn cho ngăn Effect 4. Tại ngăn Timing: Start: sự kiện thực hiện hiệu ứng nh l ch nhấp chuột (On Click), hiệu ứng sẽ diễn ra ồng th i v i hiệu ứng tr c With Previouse hay l hiệu ứng sẽ diễn ra sau một hiệu ứng n o fter Previous Ví dụ bạn chọn ki u After Previous. L u , mặc dù ta chọn l fter Previous nh ng khi bạn nhấp chuột thì hiệu ứng vẫn sẽ thực thi dù ch a ến th i i m vì hiệu lệnh nhấp chuột ợc mặc ịnh u ti n hơn. Delay: thiết lập th i gian ch tr c khi hiệu ứng bắt ầu thực thi. Ví dụ, bạn thiết lập th i gian ch là 2 giây. Duration: thiết lập th i gian hay tốc ộ thực hiện hiệu ứng. Ví dụ, bạn chọn tốc ộ thực hiện là 2 giây (2 seconds (Medium)). Repeat: thiết lập số lần thực thi lặp lại của hiệu ứng. Ví dụ, bạn chọn None cho hiệu ứng chỉ thực hiện một lần. Tích chọn Rewind when done playing nếu muốn ối t ợng bị trả về nơi xuất phát sau khi thực thi hiệu ứng. Triggers: gi mặc ịnh không tùy chỉnh, chúng ta sẽ thảo luận về Trigger trong phần sau. 5. Tại ngăn Text Animation: Group text: thiết lập cấp ộ văn bản trong hộp Textbox ợc áp dụng hiệu ứng. Văn bản trong Textbox bên trái có 2 cấp và ta muốn áp dụng hiệu ứng cho mỗi d ng trong văn bản . Do vậy, bạn chọn Group text là By 2nd Level Paragraphs. Trang 200
  76. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh Automatically after: thiết lập th i gian ch tr c khi thực hiện hiệu ứng, ây chính là Delay b n ngăn Timing. Animate attached shape: chỉ xuất hiện khi bạn ịnh dạng shape cho hộp văn vản. Và nếu tích chọn tùy chọn này thì shape sẽ thực thi hiệu ứng tr c, sau m i ến các hiệu ứng của văn bản chứa trong shape. In reverse order: các hiệu ứng sẽ thực thi theo trình tự ng ợc lại, văn bản có nhiều dòng thì sẽ thực thi hiệu ứng cho dòng cuối tr c, d ng ầu sẽ thực thi hiệu ứng sau cùng. H nh Thiết lập tùy chọn ngăn Text Animation 6. Nhấn nút OK sau khi thiết lập các thông số. 7. Nếu các hiệu ứng l ơn giản thì chúng ta có th thiết lập nhanh các thông số về hiệu lệnh thực thi hiệu ứng, th i gian thực thi và th i gian ch tr c khi thực thi hiệu ứng. Nếu trên slide có nhiều ối t ợng áp dụng hiệu ứng là dùng các nút Move Earlier ( a l n thực thi tr c) hoặc Move Later a xuống thực thi sau sắp xếp trình tự thực thi hiệu ứng của c c ối t ợng trên slide. H nh Thiếp lập nhanh các tùy chọn 8. Nhấn nút Play trong khung Animation Pane hoặc nhấn nút Preview trong ngăn Animations của Ribbon xem tr c kết quả áp dụng hiệu ứng trên slide. Trang 201
  77. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh ảng Tùy chọn hành động sau khi th c thi hiệu ứng Hành ộng Mô tả Màu Thay i ối t ợng văn bản, shape) sang màu lựa chọn sau khi thực thi More Colors hiệu ứng. Don’t Dim Không c h nh ộng gì thêm sau khi thực thi hiệu ứng. Hide After n ối t ợng sau khi thực thi hiệu ứng. Animation Hide on Next n ối t ợng sau khi nhấp chuột. Mouse Click 2. Sao chép hiệu ứng Tính năng sao chép hiệu ứng (Animation Painter) gi a c c ối t ợng m i ợc b sung vào PowerPoint 2010. Nh tính năng n y, th i gian thiết lập hiệu ứng cho c c ối t ợng trong bài thuyết trình ợc rút ngắn rất nhiều. Chúng ta sẽ thực hành việc sao chép hiệu ứng từ hộp văn bản bên trái của slide 3 sang hộp văn bản bên phải. Thực hiện các b c nh sau: 1. Chọn hộp văn bản bên trái trong slide số 3. 2. V o ngăn Animations, nhóm Advanced Animation chọn lệnh Add Animation H nh Sao chép hiệu ứng 3. sao chép hiệu ứng cho nhiều ối t ợng cùng lúc, bạn l m nh sau: Tr c tiên, bạn phải tắt tính năng AutoPreview tại tùy chọn b n d i nút Preview, trong ngăn nimations Tiếp theo, phải nhấp nút Animation Painter hai l n khi thực hiện lệnh sao chép hiệu ứng. Sau , lần l ợt nhấp chuột l n c c ối t ợng cần ợc áp dụng hiệu ứng. Trang 202
  78. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Sao chép hiệu ứng cho nhiều đối tượng Thứ tự thực hiện hiệu ứng trên slide: Thứ t th c hiện hiệu ứng trên slide của các đối tượng căn cứ vào v trí của n trong khung Animation ane Đối tượng nằm trên sẽ th c thi trư c đối tượng nằm dư i. 3. Sắp xếp trình tự thực thi hiệu ứng cho Khung Animation Pane bên phải c a s Normal View liệt kê danh mục các hiệu ứng ã thiết lập cho c c ối t ợng trên slide. Nh ng hiệu ứng nằm tr n cùng c ộ u ti n cao hơn v sẽ ợc thực thi tr c, sau m i ến các hiệu ứng b n d i. Do vậy, bạn cần phải sắp xếp thứ tự cho các hiệu ứng tr n slide theo ồ trình bày của mình khi thuyết trình. H nh Khung Animation Pane Thực hiện c c b c nh sau: Trang 203
  79. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh 1. Chọn slide có nhiều ối t ợng ợc ã thiết lập hiệu ứng. Ví dụ, bạn chọn slide số 3. 2. V o ngăn Animations, nhóm Advanced Animation chọn lệnh Animation Pane mở hộp Animation Pane. 3. sắp xếp thứ tự thực thi hiệu ứng cho một ối t ợng thì chọn hiệu ứng của ối t ợng trong khung Animation Pane và nhấp nút mũi t n h ng l n tăng ộ u tiên hoặc nhấp mũi t n h ng xuống giảm ộ u ti n khi thực thi. 4. ki m tra lại kết quả của việc sắp xếp, bạn nhấp vào nút Play xem tr c sự thực thi hiệu ứng của c c ối t ợng trên slide. 4. Hiệu ứng cho hình ảnh, shape Cách áp dụng hiệu ứng cho hình ảnh, clipart hay shape là giống nhau, phần này chúng ta sẽ thực hành áp dụng hiệu ứng cho các hình ở slide 4. Áp d ng hiệu ứng Thực hiện c c b c nh sau: 1. Chọn hình con b m bên trái trong slide số 4. 2. V o ngăn Animations, nhóm Animation và chọn một hiệu ứng từ Animation Style. Ví dụ, bạn chọn ki u Spin từ nhóm Emphasis. Nhấp chuột vào nút Effect Options tùy chọn thêm cho hiệu ứng vừa chọn nếu cần. H nh Chọn hiệu ứng cho hình 3. Nếu thấy có ít hiệu ứng lựa chọn thì nhấp vào nút More Emphasis Effects mở hộp thoại Change Emphasis Effect. Danh mục hơn hiệu ứng xuất hiện. Tích chọn vào hộp Preview Effect r i nhấp chuột vào tên các hiệu ứng và xem kết quả th hiện trên slide. Sau khi chọn ợc một ki u vừa ý thì nhấn nút OK. Ví dụ, bạn không thay i ki u. Trang 204
  80. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Hộp thoại Change Emphasis Effect Các tùy chọn hiệu ứng nâng cao cho hình ảnh Một c ch kh c truy cập hộp thoại tùy chọn hiệu ứng nâng cao cho ối t ợng trên slide bằng cách chọn ối t ợng ã p dụng hiệu ứng và nhấp vào nút Show Additional Effects Options tại nhóm Animation trong ngăn Animations. H nh Truy cập nhanh hộp thoại Trang 205
  81. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh Thực hiện các tùy chọn nh sau: 12. Chọn hình con b m bên trái trong slide số 4. 13. Nhấp vào nút Show Additional Effects Options tại nhóm Animation trong ngăn Animations. Hộp thoại tùy chọn nâng cao cho hiệu ứng ã chọn xuất hiện. H nh Thiết lập tùy chọn hiệu ứng nâng cao cho hình ảnh 14. Tại ngăn Effect: Nhóm Settings: Không thay i trong phần Nhóm Enhancements: . Sound: chọn ki u âm thanh Chime từ danh sách, tùy chỉnh âm l ợng tại nút bi u t ợng hình loa kế bên. Chọn No sound sẽ không có âm thanh kèm theo hiệu ứng. . After animation: Ví dụ, bạn chọn tùy chọn này. 15. Tại ngăn Timing: t ơng tự nh việc thiết lập th i gian cho ối t ợng văn bản. Ví dụ bạn chọn sự kiện xảy ra hiệu ứng là After Previous tại hộp Start, th i gian ch là 2 giây tại Delay, tốc ộ thực thi là 1 giây và không chọn lặp lại. 16. Nhấn nút OK sau khi hoàn tất. 17. Sao chép hiệu ứng cho hình con b m bên phải trên slide. Hiệu ứng di chuy n ối tượng theo ư ng i dựng sẵn minh họa cho việc áp dụng hiệu ứng di chuy n c c ối t ợng tr n slide theo ng i ịnh sẵn, chúng ta hãy chèn thêm một hình ảnh vui vào slide số 5 trong bài thuyết trình và áp dụng hiệu ứng Motion Path hình này. Trang 206
  82. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh Thực h nh theo c c b c sau: 1. Chọn slide số 5 trong bài thuyết trình, v o ngăn Insert, nhóm Images và chọn lệnh Picture. Bạn tìm ến th mục chứa hình và chèn một hình vào. Ví dụ, bạn chọn hình dino.gif và nhấn nút Insert. ây l một hình ộng ang b c i n n khi kết hợp v i Motion Path sẽ cho cảm gi c nh l chú khủng long ang chạy. H nh Chèn hình vào slide 2. Bây gi chúng ta sẽ thiết lập hiệu ứng Motion Path cho chú khủng long con di chuy n ngang qua slide. Bạn hãy di chuy n hình ra phía g c d i bên phải ở ngoài phạm vi của slide. H nh Dời hình ra ngoài slide 3. Chọn hình chú khủng long v v o ngăn Animations, nhóm Animation, chọn Animation Styles và chọn Custom Path Trang 207
  83. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Chọn kiểu đường di chuyển 4. Vẽ một ng gấp khúc nhẹ từ vị trí của hình chú khủng long ngang qua phần d i của slide nh hình sau H nh Vẽ đường di chuyển gấp khúc 5. Bạn chọn nút Preview trên Ribbon sẽ thấy ợc hiệu ứng thực thi. Tuy nhiên tốc ộ di chuy n quá nhanh, bạn hãy chọn lại hình chú khủng long và vào nhóm Timing trên ngăn Animations thiết lập lại t ng th i gian thực thi hiệu ứng tại hộp Duration là 6 giây và chọn tùy chọn After Previous tại hộp Start. H nh Thiết lập lại thời gian th c thi hiệu ứng 6. thú vị hơn, bạn hãy chọn tiếp nút Show Additional Effect Options mở hộp thoại tùy chọn hiệu ứng nâng cao. Bạn v o ngăn Timing, ến hộp Repeat và chọn Until End of Slide cho h nh ộng di chuy n của chú khủng loang sẽ ợc lặp lại ến khi chuy n sang slide khác. Trang 208
  84. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh 5. Hiệu ứng cho SmartArt PowerPoint cho phép chúng ta áp dụng hiệu ứng cho SmartArt và các thành phần trong SmartArt nh Text, Shape, hình ảnh ảng Hiệu ứng cho các thành ph n trong SmartArt Hiệu ứng Mô tả As one object Hiệu ứng sẽ p dụng l n cả Smart rt nh l một hình ảnh All at once Tất cả shape trong Smart rt sẽ ợc thực thi hiệu ứng ồng th i i m kh c nhau của hiệu ứng cho Smart rt ki u As one object và All at once là khi xoay hình chẳng hạn thì ki u As one object sẽ xoay cả Smart rt c n ki u All at one thì c c shape trong Smart rt sẽ ồng loạt xoay One by one Mội shape trong Smart rt sẽ lần l ợt thực thi hiệu ứng By branch one Tất cả c c shape cùng một nh nh sẽ thực thi hiệu ứng ồng th i Ki u hiệu by one ứng n y th ng p dụng trong Smart rt ki u sơ ồ t chức organization chart) hoặc sơ ồ cây hierarchy). By level at Tất cả shape cùng cấp sẽ thực thi hiệu ứng ồng th i once Áp d ng hiệu ứng cho SmartArt ki u danh sách Thực h nh theo c c b c sau: 1. Chọn SmartArt dạng danh sách trên slide số 2 2. V o ngăn Animations, nhóm Animation, chọn More mở hộp Animation Styles, chọn lệnh More Entrance Effects hộp thoại Change Entrance Effect xuất hiện 3. Bạn chọn ki u Pinwheel tại nhóm Exciting và nhấn nút OK. Trang 209
  85. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Chọn kiểu hiệu ứng Pinwheel 4. Chọn Effect Options và chọn ki u One by One. Tùy chọn thêm th i gian cho hiệu ứng tại nhóm Timing: Start chọn After Previous, Duration là 2 giây và Delay là 0.5 giây. H nh Tùy chọn hiệu ứng cho SmartArt Áp d ng hiệu ứng cho SmartArt ki u Picture Thực h nh theo c c b c sau: 1. Chọn SmartArt dạng danh sách trên slide số 7 2. V o ngăn Animations, nhóm Animation, chọn ki u Zoom tại Animation Styles. 3. Vào Effect Options chọn One by One Trang 210
  86. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Chọn kiểu hiệu ứng One by One 4. Vào nhóm Timing, chọn lại After Previous tại hộp Start, chọn 1.5 giây tại hộp Duration và chọn 0.5 giây tại hộp Delay. 6. Thiết lập hiệu ứng và tùy chọn cho âm thanh và oạn phim Chúng ta th nh dấu bookmark c c th i i m thú vị tr nc c oạn phim hoặc âm thanh trong b i thuyết trình Sau , c c bookmark n y ợc s dụng nh l c c i m kích hoạt một hiệu ứng hoặc nhảy ến một vị trí x c ịnh trong oạn video Thêm và xóa bookmark Thực h nh theo c c b c sau: 1. Chọn slide chứa audio hoặc video. Ví dụ, bạn chọn oạn phim bên trái trong slide 8. 2. Nhấn nút Play tr n thanh iều khi n nằm d i oạn phim. 3. nh dấu một i m trên video hoặc audio: Nếu là video: vào Video Tools, ngăn Playback, nhóm Bookmarks, chọn lệnh Add Bookmark. Nếu là audio: vào Audio Tools, ngăn Playback, nhóm Bookmarks, chọn lệnh Add Bookmark. H nh Lệnh bookmark Trang 211
  87. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh 4. Thực hiện lại b c v tạo th m c c bookmark kh c H nh Đánh dấu các đoạn ưu thích tr n phim 5. Muốn x a bỏ bookmark n o ã tạo, bạn chọn l n bookmark cần x a tr n thanh iều khi n nằm d i video hoặc audio rồi thực hiện lệnh sau: Nếu là video: vào Video Tools, ngăn Playback, nhóm Bookmarks, chọn lệnh Remove Bookmark. Nếu là audio: vào Audio Tools, ngăn Playback, nhóm Bookmarks, chọn lệnh Remove Bookmark. Thiết lập các tùy chọn cho âm thanh Khi chèn một tập tin âm thanh vào slide thì PowerPoint mặc ịnh tập tin âm thanh này chỉ ợc phát khi bạn nhấp chuột lên nó. Phần này, chúng ta sẽ thực hiện một số tùy chịnh tập tin âm thanh phát và dừng theo ý muốn của mình. Thực h nh theo c c b c sau: 1. Chọn slide chứa audio. Ví dụ, bạn chọn âm thanh trong slide 7. 2. Vào Audio Tools, ngăn Playback, nhóm Audio Options Volume: thiết lập mức âm l ợng cho audio Start: thiết lập sự kiện nào xảy ra thì phát âm thanh. . Automatically: âm thanh tự ộng ph t khi slide ợc trình chiếu. Ví dụ, bạn chọn Automatically. . On Click: âm thanh ợc phát khi kích chuột . Play across slides: âm thanh ợc phát liên tục khi chuy n sang các slide khác. Hide During Show: nếu chọn tùy chọn n y bi u t ợng hình loa sẽ ợc ẩn trên slide khi trình chiếu. Ví dụ, bạn không chọn tùy chọn này. Loop until Stopped: nếu chọn tùy chọn này sẽ phát âm thanh liên tục cho ến khi có một lệnh dừng xảy ra, chẳng hạn nh l khi chuy n sang slide khác Trang 212
  88. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh hoặc bạn kích chuột bấm nút dừng tr n thanh iều khi n âm thanh khi trình chiếu. Nếu tùy chọn Loop until Stopped ợc chọn kết hợp v i tùy chọn Play across slides tại hộp Start thì âm thanh sẽ ợc phát tiếp tục và lặp lại ến hết bài báo cáo khi trình chiếu. Ví dụ, bạn chọn tùy chọn này. H nh Tùy chỉnh cho âm thanh 3. Bạn có th tùy chỉnh thêm hiệu ứng cho âm thanh trên slide bằng cách chuy n qua ngăn Animations, nhóm Animation và chọn Show Additional Effect Options ( ). Hộp thoại Play Audio xuất hiện: Ngăn Effect: . Tại Start playing: thiết lập iều kiện phát âm thanh  From beginning: sẽ phát âm thanh từ ầu. Ví dụ bạn chọn tùy chọn này.  From last position: sẽ phát tiếp âm thanh từ vị trí i m dừng tr c kia  From time: thiết lập th i gian bắt ầu trong tập tin âm thanh sẽ ợc phát. . Tại Stop playing: thiết lập iều kiện dừng phát âm thanh  On click: khi kích chuột  After current slide: sau khi chuy n sang slide m i. Ví dụ, bạn chọn tùy chọn này.  After: thiết lập cho âm thanh sẽ tiếp tục phát sau khi khi trình chiếu tiếp một số slide n a. Trang 213
  89. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Ngăn Effect trong lay Audio Ngăn Timing: . Start: bạn chọn After Previuos . Delay: không cần ch nên cho Delay là 0 giây. . Duration: bỏ trống, ây mặc ịnh l ộ dài th i gian của âm thanh . Repeat: tùy chọn số lập lặp lại. Until End of Slide ang ợc chọn vì nó chính là tùy chọn Loop until Stop mà bạn ã thiết lập ở b c 2. H nh Ngăn Effect trong lay Audio Trang 214
  90. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh Ngăn Audio Settings: thiết lập mức âm l ợng và tùy chọn ẩn bi u t ợng hình loa khi trình chiếu tại Display options. Ngoài ra, PowerPoint còn cung cấp thông về ộ dài của âm thanh và tình trạng tập tin l u tr . H nh Ngăn Audio Settings 4. Kích chuột vào nút OK ng hộp Play Audio. 5. Bạn mở ngăn Animation Pane và sắp xếp lại thứ tự thực thi các hiệu ứng cho c c ối t ợng tr n slide Thông th ng chúng ta sẽ cho âm thanh ph t ngay sau khi ến l ợt slide chứa nó trình chiếu. Do vậy bạn di chuy n hiệu ứng cho ối t ợng âm thanh lên ầu danh sách các hiệu ứng. Thiết lập các tùy chọn cho phim Thiết lập các tùy chọn cho c c oạn video nhúng trong bài thuyết trình cũng t ơng tự nh thiết lập tuỳ chọn cho âm thanh. Thực h nh theo c c b c sau: 1. Chọn slide chứa video. Ví dụ, bạn chọn video bên trái trong slide 8. 2. Vào Video Tools, ngăn Playback, nhóm Video Options Volume: thiết lập mức âm l ợng cho audio Start: thiết lập sự kiện nào xảy ra thì phát âm thanh. . Automatically: âm thanh tự ộng ph t khi slide ợc trình chiếu. Ví dụ, bạn không chọn tùy chọn này. . On Click: âm thanh ợc phát khi kích chuột. Play Full Screen: phát phim chế ộ toàn màn hình. Ví dụ, bạn không chọn tùy chọn này. Trang 215
  91. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh Hide While Not Playing: ẩn phim khi không phát. Ví dụ, bạn không chọn tùy chọn này. Loop until Stopped: nếu chọn tùy chọn này sẽ phát phim liên tục cho ến khi có một lệnh dừng xảy ra, chẳng hạn nh l khi chuy n sang slide khác hoặc bạn kích chuột bấm nút dừng tr n thanh iều khi n phim khi trình chiếu. Rewind after Playing: trả phim về lại từ ầu sau phi phát xong. Ví dụ, bạn chọn tùy chọn này. H nh Tùy chỉnh cho video 3. Bạn có th tùy chỉnh thêm hiệu ứng cho phim trên slide bằng cách chuy n qua ngăn Animations, nhóm Animation và chọn Show Additional Effect Options ( ). Hộp thoại Play Audio xuất hiện: Ngăn Effect: Không nên thiết lập gì thêm Ngăn Timing: chọn lại After Previous tại hộp Start, các thông số khác gi theo mặc ịnh. Ngăn Video Settings: iều chỉnh âm l ợng video tại Play options. Hai tùy chọn còn lại ã trình b y ở b c 2. H nh Tùy chọn hiệu ứng cho video 4. Sắp xếp lại trình tự thực thi các hiệu ứng cho c c ối t ợng trên slide trong khung Animation Pane. 5. Bạn sao chép hiệu ứng ã thiết lập cho video bên trái sang video bên phải trên slide và x a i bookmark trên video bên phải. Bạn hãy chọn thêm Hide While Not Play tại nhóm Video Options trong ngăn Playback cho oạn video này. Trang 216
  92. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh S d ng trigger Phần này, chúng ta sẽ thực hành s dụng trigger kích hoạt một hiệu ứng khác trên slide số 8 trong khi ph t oạn phim quảng cáo Office 2010. Chúng ta sẽ chèn thêm một WordArt vào slide, áp dụng hiệu ứng cho Word rt n y v sau s dụng trigger kích hoạt hiệu ứng cho WordArt khi video phát t i oạn ã ợc nh dấu tr c Thực h nh theo c c b c sau: 1. Chọn slide chứa video. Ví dụ, bạn chọn slide 8. 2. Hãy v o ngăn Insert, nhóm Text, chọn lệnh WordArt, chọn ki u Fill – Red, Text 2, Outline – Background 2 và nhập v o oạn văn bản sau “Office 2010: The Movie” trong hộp Your text here. Sau thu nhỏ và di chuy n WordArt xuống nằm b n d i oạn quảng cáo Office bên trái. H nh Chèn WordArt vào slide 3. Chọn WordArt, v v o ngăn Animations, nhóm Animation chọn ki u hiệu ứng Float In và chỉnh lại Duration là 3 giây bên nhóm Timing th i gian thực thi hiệu ứng ợc lâu hơn 4. Thiết lập trigger nh sau: Chọn WordArt V o ngăn Animations, nhóm Advanced Animation, chọn lệnh Trigger, chọn On Bookmark, sau chọn Bookmark 1. Trang 217
  93. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Thiết lập trigger cho WordArt 5. Nhấn vào nút Preview tr n Ribbon trong ngăn Animations xem kết quả áp dụng Trigger hoặc nhấn t hợp phím trình chiếu bài thuyết trình bắt ầu từ slide hiện hành. H nh WordArt xuất hiện khi phim phát t i bookmark 7. Hiệu ứng cho bảng bi u PowerPoint không có nhiều tùy chọn hiệu ứng cho ối t ợng là bảng bi u. Chúng ta chỉ có th áp dụng hiệu ứng lên toàn bộ bảng bi u giống nh l p dụng hiệu ứng cho một hình ảnh. Thực hành theo c c b c sau: 1. Chọn slide chứa bảng bi u trong bài thuyết trình. Ví dụ, bạn chọn bảng trong slide 10. 2. V o ngăn nimations, nh m nimation v chọn ki u hiệu ứng là Wheel. Chọn tiếp lệnh Effect Options bên cạnh và chọn 2 Spokes. Trang 218
  94. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Tùy chọn hiệu ứng & hình ảnh khi th c thi hiệu ứng cho bảng biểu 3. Qua nhóm Timing thiết lập th i gian cho hiệu ứng: Tại Start: chọn After Previous Tại Duration: thiết lập th i gian thực thi hiệu ứng trong vòng 2 giây Tại Delay: thiết lập cho thực thi hiệu ứng ngay lập tức, th i gian ch là 0 giây H nh Thiết lập thời gian cho hiệu ứng 4. Tại nhóm Animation, nhấp vào lệnh Show Additional Effect Options mở hộp tùy chọn nâng cao. Tại ây bạn có th chọn th m âm anh i kèm hiệu ứng là Breeze chẳng hạn và các tùy chọn kh c mặc ịnh. 8. Hiệu ứng cho ồ thị ồ thị trong PowerPoint cũng l ối t ợng ợc quan tâm nhiều v i khá nhiều tùy chọn khi thiết lập hiệu ứng vì ồ thị rất th ng ợc s dụng trong các báo cáo. Chúng ta có th áp dụng hiệu ứng cho cả ồ thị hoặc ến từng thành phần trong ồ thị nh c c chuỗi, các nhóm, từng thành phần trong chuỗi hoặc trong nhóm. ảng Tùy chọn nhóm áp d ng hiệu ứng trong đồ th Nhóm Mô tả As One Object Thực thi hiệu ứng trên toàn bộ ồ thị By Series Thực thi hiệu ứng trên từng chuỗi số liệu By Category Thực thi hiệu ứng trên từng loại số liệu By Element in Series Thực thi hiệu ứng trên từng thành phần trong các chuỗi số liệu By Element in Category Thực thi hiệu ứng trên từng thành phần trong các loại số liệu Trang 219
  95. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh Thực h nh theo c c b c sau: 1. Chọn ồ thị trên slide trong bài thuyết trình. Ví dụ, bạn chọn ồ thị trong slide số 10. 2. V o ngăn Animations, nhóm Animation, chọn ki u hiệu ứng Fade 3. Chọn tiếp lệnh Effects Options và chọn ki u By Category H nh Tùy chọn hiệu ứng cho đồ th 4. Chuy n sang nhóm Timing thiết lập th i gian cho các hiệu ứng. Ví dụ, bạn chọn After Previous tại hộp Start, chọn Duration là 1 giây và 0 giây cho Delay. 5. tùy chọn th m c c tính năng nâng cao thì chọn lệnh Show Additional Effect Options tại nhóm Animation. Tại ngăn Effect: . Sound: chọn âm thanh l Laser v iều chỉnh âm l ợng tại bi u t ợng hình loa bên cạnh. . After animation: chọn cho các cột ồ thị chuy n sang màu xanh sau khi thực thi hiệu ứng. Tại ngăn Timing: không iều chỉnh gì thêm so v i b c 4 Tại ngăn Chart Animation: . Tại Group chart ã thấy chọn By ategory vì ta ta ã chọn tại Effect Options ở b c 3. . Bỏ tùy chọn Start animation by drawing the chart background không thực thi hiệu ứng cho nền của ồ thị. Trang 220
  96. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Tùy chọn nâng cao cho hiệu ứng đồ th 6. Nhấp nút OK ng hộp tùy chọn nâng cao và nhấn nút Preview tr n Ribbon xem tr c kết quả thực thi hiệu ứng. 9. Xóa bỏ hiệu ứng của c c ối tượng trên slide PowerPoint không c tính năng xo h ng loạt các hiệu ứng ã thiết lập cho c c ối t ợng trên các slide trong bài thuyết trình mà chúng ta phải xóa hiệu ứng cho từng ối t ợng. c b c xoá hiệu ứng cho ối t ợng: 1. Chọn ối t ợng tr n slide ang c hiệu ứng. Ví dụ bạn chọn Smart Art trong slide 2 H nh Chọn Smart Art c n xóa hiệu ứng 2. V o ngăn Animations, nhóm Animation, chọn None từ danh mục hiệu ứng Trang 221
  97. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Chọn None để loại bỏ hiệu ứng cho đối tượng 10. Hiệu ứng chuy n slide Các phần trên các bạn ã tạo ợc hiệu ứng cho c c ối t ợng văn bản, ồ thị, hình ảnh. Phần này sẽ h ng dẫn cách tạo hiệu ứng khi chuy n từ một slide này sang slide khác (transitions) trong bài thuyết trình. PowerPoint ã b sung thêm khá nhiều hiệu ứng m i rất hấp dẫn khi trình chiếu, ặc biệt là các hiệu ứng 3-D. Áp d ng hiệu ứng chuy n slide Thực h nh theo c c b c sau: 3. Mở bài thuyết trình cần áp dụng hiệu ứng chuy n slide. Ví dụ, bạn hãy mở bài thuyết trình m chúng ta ã tạo và thực hành trong các phần tr c. 4. Chọn slide cần áp dụng hiệu ứng chuy n slide. Ví dụ, bạn chọn slide ầu tiên trong bài thuyết trình. 5. V o ngăn Transitions trên Ribbon, vào nhóm Transition to This Slide và chọn ki u hiệu ứng Doors trong danh mục dựng sẵn. H nh Chọn kiểu Transition 6. Chọn lệnh Effect Options và tùy chọn thêm cho ki u hiệu ứng Doors vừa chọn. Ví dụ, bạn vẫn chọn là Vertical. Trang 222
  98. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh 7. Chuy n ến nhóm Timing thiết lập th i gian cho hiệu ứng Transition: Sound: ví dụ bạn chọn âm thanh khi chuy n slide là Chime Duration: thiết lập th i gian thực thi hiệu ứng chuy n từ slide này sang slide khác. Ví dụ, bạn chọn là 2 giây có tốc ộ thực thi vừa phải và dễ quan sát. Chọn On Mouse Click: thì sẽ chuy n sang slide khác nếu nhấp chuột trong khi trình chiếu. Nên chọn tùy chọn này. Tại hộp After: thiết lập số phút:giây (mm:ss) sẽ tự ộng chuy n sang slide khác khi vẫn ch a c hiệu lệnh kích chuột. Tùy chọn này phải có khi muốn xây dựng bài thuyết trình tự ộng trình chiếu. Ví dụ, bạn chọn After là 8 giây. Trong thực tế, chúng ta cần tính toán th i gian sao cho khán giả có th ọc hết nội dung tr n slide tr c khi chuy n sang slide khác. H nh Tùy chọn thời gian cho Transition 8. Slide ầu ti n ã thiết lập xong hiệu ứng Transition. Nhấn nút Apply To All trong nhóm Timing sẽ áp dụng thiết lập Transition trên cho tất cả các slide trong bài thuyết trình Khi , tất cả các slide sẽ có hiệu ứng Transition giống nhau. Bạn lặp lại c c b c , , ,5 thiết lập hiệu ứng Transition cho các slide khác trong bài thuyết trình v i các tùy chọn hiệu ứng ộc lập v i nhau. Việc làm này sẽ tốn nhiều th i gian nh ng b i thuyết trình sẽ sinh ộng v thu hút hơn Ngoài ra, nội dung của mỗi slide là khác nhau nên th i gian thực thi hoặc ch chuy n slide của mỗi slide là khác nhau. Xóa bỏ hiệu ứng chuy n slide Việc xóa bỏ các thiết lập hiệu ứng chuy n slide rất ơn giản. Chúng ta có th xóa bỏ hiệu ứng chuy n slide cho từng slide riêng lẻ hoặc thực hiện ồng loạt trên tất cả các slide. Các b c xoá hiệu ứng chuy n slide: 1. Chọn một hay nhiều slide cần xoá hiệu ứng chuy n slide 2. V o ngăn Transitions, nhóm Transition to This Slide và chọn None hủy bỏ hiệu ứng chuy n slide cho c c slide ang chọn. Trang 223
  99. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Chọn None để xóa hiệu ứng chuyển slide 3. Nếu bạn chọn thêm lệnh Apply To All bên nhóm Timing thì sẽ xóa hết hiệu ứng chuy n slide trong bài thuyết trình. H nh Xóa tất cả hiệu ứng chuyển slide 11. Tự ộng hoá bài thuyết trình Trong một số tr ng hợp, chúng ta cần xây dựng bài thuyết trình v i mục ích trình chiếu một cách tự ộng v không c ng i thuyết trình c h ng dẫn trong phần này sẽ giúp bạn thực hiện iều Một bài thuyết trình tự hành phải ảm bảo iều kiện sau: Hiệu ứng chuy n slide khi áp dụng phải chọn thêm tùy chọn After và thiết lập th i gian ch chuy n slide cho tất cả các slide. Khi áp dụng hiệu ứng cho c c ối t ợng trên tất cả các slide phải s dụng tùy chọn After Previous hoặc With Previous tại Start. Chọn thêm oop continuously until ‘Esc’ trong ngăn Slide Show, nhóm Set Up, lệnh Set Up Slide Show tự ộng trình chiếu lặp lại bài thuyết trình khi kết thúc. Thực h nh theo c c b c sau: 1. Mở bài thuyết trình cần áp dụng tự ộng. 2. Vào từng slide, chọn c c ối t ợng ã p dụng hiệu ứng v v o ngăn Animations, nhóm Timing, chọn lại After Previous tại hộp Start. Trang 224
  100. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Tùy chọn After Previous trong Animations 3. Vào từng slide, v o ngăn Transitions, nhóm Timing, chọn After và thiết lập th i gian ch chuy n silde. H nh Tùy chọn After trong Transitions 4. Vào ngăn Slide Show, nhóm Set Up, lệnh Set Up Slide Show, chọn lệnh Loop continuously until ‘Esc’. H nh Hộp thoại Set Up Show Trang 225
  101. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh 12. Tạo các siêu liên kết và các nút lệnh iều hướng trong bài thuyết trình V i c c nút iều ki n hoặc c c si u li n kết hyperlink ặt úng ch trong b i thuyết trình sẽ giúp việc trình b y ợc dễ d ng hơn trong việc di chuy n hoặc nhảy ến một nội dung n o trong hoặc ngo i b i thuyết trình húng ta c th tạo si u li n kết cho c c ối t ợng trong b i thuyết trình nh Textbox, shape, hình ảnh, bảng bi u, e-mail, tập tin của ứng dụng kh c, c ịa chỉ internet, e-mail hoặc ịa chỉ ftp sau khi nhập v o hộp văn bản sẽ ợc PowerPoint tự ộng chuy n th nh c c si u li n kết: . ịa chỉ web: ịa chỉ bắt ầu bằng http: hoặcwww . ịa chỉ e-mail: chuỗi k tự không c khoảng trắng v c k hiệu ở gi a . ịa chỉ m y chủ FTP: ịa chỉ bắt ầu bằng ftp:// i n kết ến một slide kh c trong c ng bài thuyết trình Thực h nh theo c c b c sau: 1. Chọn văn bản hoặc ối t ợng cần gán thêm hyperlink. Ví dụ, bạn hãy chọn văn bản “Microsoft PowerPoint ” trong slide ầu ti n th m li n ến ến slide số 10 trong bài thuyết trình. H nh Chọn văn bản c n thêm hyperlink 2. V o ngăn Insert, nhóm Links, chọn lệnh Hyperlink hoặc nhấn t hợp phím tắt . 3. Chọn Place in this Document tại khung Link to 4. Thực hiện c c b c sau: Liên kết ến một trình chiếu tùy biến (custom show) trong cùng bài thuyết trình. Cách tạo custom show sẽ trình b y trong ch ơng sau . Chọn một custom show mà bạn muốn nhảy ến khi trình chiếu bài thuyết trình trong hộp Select a place in this document. . Chọn thêm Show and return khi trình chiếu xong custom show sẽ trở lại slide chứa hyperlink này. Trang 226
  102. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh Liên kết ến một slide trong cùng bài thuyết trình: chọn tên slide muốn liên kến t i trong danh sách các slide trong hộp Select a place in this document. Ví dụ, bạn chọn tùy chọn này và chọn slide số 10. H nh Chọn liên kết đến slide số để Text to Display chính là nội dung đoạn văn bản mà bạn chọn nếu thay đổi trong khung này th đoạn văn bản tr n slide c ng thay đổi theo ScreenTip: m c đ nh cho hyperlink chính là đ a chỉ của n URL ho c đường d n đến tập tin nếu bạn muốn thay đổi ScreenTip th nhấn vào n t ScreenTip và nhập ph n trợ gi p vào i n kết ến một slide kh c bài thuyết trình Thực h nh theo c c b c sau: 1. Chọn hộp văn bản thứ hai trong slide số 2. Chúng ta sẽ th m hyperlink cho n liên kết ến slide “Enrich Your Presentation” trong b i gi i thiệu về phần mềm PowerPoint “PowerPoint 2010Sample.pptx” 2. V o ngăn Insert, nhóm Links, chọn lệnh Hyperlink. Hộp thoại Insert Hyperlink xuất hiện. Trang 227
  103. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Chọn hộp văn bản số trong SmartArt để thêm hyperlink 3. i khung Link to, chọn lệnh Existing File or Web Page và tìm ến chọn b i thuyết trình chứa slide cần li n kết ến trong khung Look in Ví dụ, bạn chọn tập tin tên là PowerPoint 2010Sample.pptx H nh Chọn bài thuyết trình 4. Chọn nút lệnh Bookmark hộp thoại Select Place in Document xuất hiện. Bạn chọn v o t n slide “Enrich Your Presentation” Trang 228
  104. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Chọn slide c n liên kết đến 5. Nhấn nút OK ng hộp thoại và nhấn tiếp nút OK ng hộp thoại Insert Hyperlink. Nếu bạn có liên kết đến một slide trong một bài thuyết trình ph thì bạn c n phải sao chép bài thuyết trình ph này kèm theo bài thuyết trình chính khi di chuyển sang một máy tính khác. Bạn n n lưu bài thuyết trình ph kia chung thư m c v i bài thuyết tr nh chính để thuận tiện khi di chuyển sang máy khác. hông được ph p đổi tên, di chuyển đi n i khác ho c xóa bài thuyết trình ph nếu không muốn hyperlink mất tác d ng khi được kích vào trong lúc trình chiếu. i n kết ến một ịa chỉ thư iện t Bạn c th tạo một hyperlink mở một ch ơng trình quản l e-mail mặc ịnh tr n m y tính v tạo m i một e-mail g i cho ai v i ịa chỉ v tựa ề do bạn thiết lập sẵn Thực h nh theo c c b c sau: 1. Chọn slide ầu tiên, bạn dùng vẽ thêm một shape hình mặt c i trên slide này. V o ngăn Insert, nhóm Illustrations, chọn lệnh Shapes Chọn shape Smiley Face và vẽ vào slide. Trang 229
  105. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Chèn thêm shape vào slide 2. họn shape vừa vẽ, chúng ta sẽ li n kết n v i một ịa chỉ e-mail Bạn v o ngăn Insert, nhóm Links v chọn Hyperlink 3. Tại khung Link to, chọn E-mail Address H nh Sử d ng hyperlink để gọi tr nh quản l và gửi e-mail 4. Trong hộp E-mail address, bạn nhập v o ịa chỉa e-mail m mình muốn g i th ến hoặc chọn từ danh s ch Recently used e-mail addresses nếu c sẵn 5. Trong hộp Subject: nhập tựa ề cho e-mail Tạo li n kết ến ịa chỉ Web ho c m y chủ FTP Phần tr c, bạn ã tạo hyperlink ến một slide trong v ngo i b i thuyết trình từ một oạn văn bản hoặc từ một hộp văn bản Trong phần n y, bạn sẽ thực h nh tạo hyperlink ến một trang web hay m y chủ FTP từ một hình ảnh Trang 230
  106. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh Thực h nh theo c c b c sau: 1. Chọn slide ầu tiên. Chúng ta sẽ chèn thêm một hình logo Office nho nhỏ vào slide này và dùng nó liên kết v i ịa chỉ trang web Office.com. V o ngăn Insert, nhóm Images, chọn lệnh Picture Chọn hình OfficeOnline.jpg và nhấn Insertt chèn vào slide H nh Chèn logo Office Online vào slide 2. Nhấp phải chuột l n logo vừa chèn v o v chọn lệnh Hyperlink , hộp thoại Insert Hyperlink xuất hiện. H nh Truy cập lệnh Hyperlink bằng phải chuột 3. họn Existing File or Web Page tại khung Link to v nhập ịa chỉ v o hộp Address. Trang 231
  107. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Tạo hyperlink đến trang ffice nline của icrosoft 4. Nhấp nút OK ho n tất Tạo li n kết ến tập tin ang lưu tr n a ho c tr n mạng nội bộ húng ta c th tạo li n kết ến c c tập tin theo c ch t ơng tự nh tr n nh ng thay vì nhập ịa chỉ trang web thì bạn tìm ến tập tin ang l u tr tr n m y tính hoặc tr n mạng nội bộ L N Trong phần n y chúng ta sẽ p dụng c c nút lệnh ction button v o b i thuyết trình ảng ác n t lệnh d ng sẵn Nút Tên Hyperlink ến Back hoặc Previous Về slide liền tr c trong b i thuyết trình Forward hoặc Next ến slide liền tr c trong b i thuyết trình Beginning Về slide ầu ti n trong b i thuyết trình End ến slide cuối cùng trong b i thuyết trình Home Về slide ầu ti n trong b i thuyết trình Information Mặc ịnh l không l m gì, bạn phải tự thiết lập h nh ộng cho n Return Trở về slide m i xem tr c Movie Mặc ịnh l không l m gì, bạn phải tự thiết lập h nh ộng cho n ph t oạn phim chẳng hạn Document Mặc ịnh l không l m gì, bạn phải tự thiết lập h nh ộng cho n mở tập tin n o Trang 232
  108. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh Sound Ph t âm thanh do bạn chọn, nếu bạn không chọn thì PowerPoint sẽ ph t âm thanh ầu ti n trong danh s ch âm thanh chuẩn của n (Applause). Help Mặc ịnh l không l m gì, bạn phải tự thiết lập h nh ộng cho n link ến một tập tin h ng dẫn n o None Mặc ịnh l không l m gì, bạn c th nhập văn bản v o v thiết lập h nh ộng cho n ảng ác t y chọn Hyperlink to Hyperlink to Thực hiện Previous Slide c tùy chọn n y thực hiện h nh ộng giống nh t n của n xem lại Next Slide bảng tr n First Slide Last Slide Last Slide Viewed End Show ừng trình chiếu Custom Show Mở hộp thoại Link to ustom Show, từ bạn chọn custom show muốn chuy n t i Slide Mở hộp thoại Hyperlink to Slide, từ bạn chọn slide muốn chuy n t i URL Mở hộp thoại Hyperlink to URL, từ bạn nhập v o ịa chỉ trang Webmuốn chuy n t i Other PowerPoint Mở hộp thoại Hyperlink to Other PowerPoint Presentation, từ bạn Presentation chọn c c tập tin thuyết trình kh c muốn chuy n t i Other File Mở hộp thoại Hyperlink to Other File, từ bạn chọn tập tin muốn mở l n Nếu l tập tin kh c PowerPoint thì ứng dụng t ơng ứng sẽ ợc mở l n ồng th i v i tập tin Thực h nh theo c c b c sau: 1. Chọn slide chứa ồ thị trong bài thuyết trình. Chúng ta sẽ vẽ thêm một nút lệnh khi nhấn nút sẽ thực thi việc mở một tập tin Excel l u số liệu thống kê về thị phần trình duyệt web trong năm V o ngăn Insert, nhóm Illustrations, chọn lệnh Shapes ến nhóm Action Buttons, bạn chọn ki u nút Document và vẽ một nút nhỏ vào slide bên cạnh tựa ề của slide. Hộp thoại Action Settings xuất hiện. Trang 233
  109. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Thêm nút lệnh vào slide 2. Bạn chọn hộp Hyperlink to và chọn Other File hộp thoại Hyperlink to Other File xuất hiện. Tại Look in: tìm ến th mục chứa tập tin muốn liên kết Thông th ng tập tin n y n n l u chung th mục v i bài thuyết trình thuận tiện cho việc di chuy n sang máy khác khi báo cáo. Chọn tập tin và nhấn nút OK H nh Hộp thoại Action Settings 3. Bạn có th tùy chọn thêm âm thanh khi mở tập tin tại Play sound 4. Nhấn OK hoàn tất. Trang 234
  110. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh i n kết ến một ứng d ng và tạo một tài liệu mới húng ta ôi khi cần minh họa cho một nội dung ang trình b y bằng một v i phép tính tr n phần mềm bảng tính Excel chẳng hạn Khi , việc tạo một hyperlink mở v tạo một tập tin Excel m i nhằm phục vụ cho việc n y sẽ rất cần thiết Thực h nh theo c c b c sau: 1. Chọn slide chứa ồ thị trong bài thuyết trình. Chúng ta sẽ vẽ thêm một nút lệnh m i khi nhấn nút sẽ thực thi việc mở ch ơng trình Excel v tạo m i một bảng tính m i. V o ngăn Insert, nhóm Illustrations, chọn lệnh Shapes Chọn ki u hình ch nhật tại nhóm Rectangles chọn ki u Rectangle và nhập vào ch Demo. H nh Thêm shape vào slide 2. họn hình vừa tạo, sau nhấn t hợp phím truy cập nhanh v o hộp thoại Insert Hyperlink. 3. Tại Link to, bạn chọn Create New Document, phần b n phải hộp thoại Insert Hyperlink biến i th nh hình sau H nh Tạo tài liệu m i bằng hyperlink Trang 235
  111. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh Tại hộp Name of new document: Nhập t n tập tin cần tạo kèm theo phần mở rộng của n c phần mở rộng thông dụng ợc liệt k ở bảng b n d i Tại Full path: nhấn nút Change v chọn nơi l u tập tin nếu cần Tại When to edit: . Chọn Edit the new document later khi gọi thì ứng dụng phù hợp theo phần mở rộng sẽ mở tập tin hiệu chỉnh. . Chọn Edit the new document now thì ứng dụng phù hợp theo phần mở rộng sẽ mở tập tin l n hiệu chỉnh ngay 4. Nhấn OK ho n tất ảng ác ph n mở rộng thông d ng Ph n mở rộng Chương trình tương ứng sẽ ược s d ng DOCX, DOCM, Trình x l văn bản Microsoft Word, hoặc WordPad khi không c ho c DOC Word tr n m y WRI Trình x l văn bản Write phi n bản tr c của WordPad), Word TXT Trình x l văn bảnthô Notepad WPD Trình x l văn bản WordPerfect BMP Microsoft Paint hoặc một ch ơng trình x l ảnh ợc thiết lập mặc ịnh MDB Hệ quản trị cơ sở d liệu Microsoft Access MPP Trình quản l dự n Microsoft Project. PPTX ho c PPT Microsoft PowerPoint XLSX, XLSM, Bảng tính Microsoft Excel ho c XLS Thay i màu của oạn văn bản có siêu liên kết Thực h nh theo c c b c sau: 1. V o ngăn Design, nhóm Themes, chọn nút Theme Colors và chọn lệnh Create New Theme Colors. 2. Trong hộp thoại Create New Theme Colors, ến phần Theme colors và thực hiện chọn màu cho 2 tùy chọn cuối cùng là: Hyperlink: chọn lại m u cho văn bản c hyperlink Followed Hyperlink: chọn m u cho văn bản hyperlink sau khi ã nhấp lên liên kết. Trang 236
  112. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Đổi màu cho hyperlink 3. Nhấn nút Save l u Theme olors m i. Nhấn mạnh hyperlink với âm thanh Thực h nh th m âm thanh cho hyperlink theo c c b c sau: 1. Chọn hyperlink cần thêm âm thanh. Ví dụ, bạn chọn hyperlink logo Office trên slide ầu tiên. 2. V o ngăn Insert, nhóm Links, chọn lệnh Action H nh Lệnh Action 3. Thực hiện các tùy chọn sau: o Ngăn Mouse Click: thiết lập th m âm thanh tại phần Play sound trong ngăn n y khi kích chuột l n li n kết thì m i thực thi lệnh o Ngăn Mouse Over: thiết lập th m âm thanh tại phần Play sound trong ngăn n y khi di chuy n chuột l n tr n li n kết thì sẽ thực thi lệnh Trang 237
  113. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Tùy chọn âm thanh cho hyperlink 4. họn âm thanh tại Play sound v nhấn nút OK. Hiệu chỉnh ho c x a hyperlink Thực h nh th m âm thanh cho hyperlink theo c c b c sau: 1. Chọn ối t ợng có hyperlink cần hiệu chỉnh hoặc xóa. Ví dụ, bạn chọn hình mặt c i tr n slide ầu tiên. 2. V o ngăn Insert, nhóm Links, chọn lệnh Hyperlink, hộp thoại Nhấn nút Remove Hyperlink trong hộp thoại Edit Hyperlink xóa bỏ siêu liên kết Hoặc hiệu chỉnh lại thông tin cho hyperlink và nhấn OK. H nh Hộp thoại Edit Hyperlink Trang 238
  114. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh Hyperlink: Hiệu chỉnh hyperlink chọn đoạn văn bản ho c đối tượng c hyperlink rồi nhấp phải chuột và chọn lệnh Edit Hyperlink Mở hyperlink: chọn đoạn văn bản ho c đối tượng c hyperlink rồi nhấp phải chuột và chọn lệnh Open Hyperlink Sao chép hyperlink: chọn đoạn văn bản ho c đối tượng c hyperlink rồi nhấp phải chuột và chọn lệnh Copy Hyperlink Sau đ chọn đối tượng khác và nhấn tổ hợp phím tắt để áp d ng hyperlink cho đối tượng. X a hyperlink chọn đoạn văn bản ho c đối tượng c hyperlink rồi nhấp phải chuột và chọn lệnh Remove Hyperlink Trang 239
  115. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh 13. Hỏi p Tr c khi thực hành phần trả l i các câu hỏi, các bạn hãy sao l u b i thuyết trình thành một bản sao có tên ThuchanhPowerPoint _ h5_ pptx gi nguyên nội tập tin cũ s dụng thực hành tiếp trong c c ch ơng sau Câu 1. Trình bày cách thiết lập nhanh các hiệu ứng cho tất cả các slide? Trả l i: áp dụng hiệu ứng nhanh cho c c ối t ợng trên slide, chúng ta cần thực hiện công việc này trong chế ộ Slide Master View. Nếu số l ợng các slide trong bài thuyết trình nhiều thì việc áp dụng hiệu ứng trong Slide Master View sẽ giúp tiết kiệm ợc rất nhiều th i gian. Tuy nhiên, nếu bài thuyết trình chỉ có vài slide thì bạn nên thực hiện áp dụng hiệu ứng cho mỗi slide trong chế ộ Normal View. Mỗi Slide Master bao gồm một slide master và các slide layout. Khi áp dụng hiệu ứng cho các placeholder trên slide master thì các placeholder trên các slide layout thành phần sẽ ợc thừa kế các hiệu ứng n y Khi , c c hiệu ứng sẽ giống nhau cho tất cả các slide trong bài thuyết trình. Tuy nhiên, bạn có th vào các slide layout thay i lại hiệu ứng v khi ó các slide trong bài thuyết trình s dụng ki u layout nào sẽ có hiệu ứng theo hiệu ứng ã thiết lập cho slide layout trong chế ộ Slide Master. c b c thực hiện nh sau: 1. Mở bài thuyết trình ThuchanhPowerPoint2010_Ch5_A.pptx 2. V o ngăn View, nhóm Master Views, chọn Slide Master H nh Slide Master 3. Chọn các placeholder “Master title” tr n slide master, bạn v o ngăn Animations và thiết lập các hiệu ứng vàm th i gian cho placeholder n y t ơng tự nh c ch l m ã trình bày ở các phần tr c. 4. Chọn các placeholder b n d i trên slide master rồi áp dụng hiệu ứng. Trang 240
  116. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh 5. Nhấn nút Close Master View trở về chế ộ soạn thảo bình th ng sau khi hoàn tất. Các hạn chế & lưu ý: Không linh ộng trong các ki u hiệu ứng trên mỗi slide Không linh ộng trong việc thiết lập th i gian trên mỗi slide Không nên áp dụng hiệu ứng cho c c placeholder l footer, ng y th ng, nh số slide Không nên áp dụng hiệu ứng cho các hình nền slide Câu 2. Trình bày cách tạo nhanh bộ nút điều hướng cho tất cả các slide trong bài thuyết trình? Trả l i: Bộ nút này sẽ xuất hiện trong tất cả các slide của bài thuyết trình, do vậy cách thực hiện nhanh nhất là tạo các nút này trong chế ộ Slide Master View Ví dụ, chúng ta sẽ tạo một bộ 5 nút nằm ở cạnh d i của mỗi slide trong b i thuyết trình bao gồm: Nút : khi nhấn v o n thì b i thuyết trình sẽ ợc chuy n về slide tựa ề Nút : khi nhấn v o n thì sẽ chuy n ến slide kế tiếp slide hiện h nh Nút : khi nhấn v o n thì sẽ chuy n về slide tr c slide hiện h nh Nút : khi nhấn v o n thì sẽ chuy n ến slide cuối cùng Nút : khi nhấn v o n thì sẽ chuy n ến slide ầu ti n Mỗi Slide Master bao gồm một slide master và một vài slide layout. Nh ng iều chỉnh về ịnh dạng, font ch , hình ảnh trên slide master ngay lập tức ợc các slide layout kế thừa. o vậy, bạn chỉ cần tạo bộ nút cho slide master. Nếu bạn muốn mỗi ki u slide layout có bộ nút iều h ng khác nhau thì bạn phải vào các ki u slide layout tạo bộ nút t ơng ứng. Thực h nh theo c c b c sau: 1. Mở bài thuyết trình ThuchanhPowerPoint2010_Ch5_A.pptx 2. V o ngăn View, nhóm Master Views, chọn Slide Master. 3. Bạn hãy chọn slide master trong sơ ồ slide trong khung bên trái c a s rồi v o ngăn Insert, nhóm Illustrations, chọn Shapes. 4. ến nhóm Action Buttons, chọn shape ki u Home. Trang 241
  117. hư ng 5 Làm việc v i các hiệu ứng hoạt cảnh H nh Chọn kiểu nút Home 5. Vẽ một nút nho nhỏ ở g c d i bên trái của slide, chú ý tránh phần dùng cho footer của slide. Bạn có th gi thêm phím Shift khi vẽ hình ợc vuông vắn. Hộp thoại xuất hiện, bạn sẽ thấy tại Hyperlink to ã chọn sẵn h nh ộng là First Slide và chỉ cần nhấn OK. H nh Đ t Action Button trên slide master 6. T ơng tự, bạn thực hiện chèn thêm 4 nút còn lại v o slide master L u , không cần thay i tùy chọn trong hộp Action Settings mà chỉ cần nhấn OK chấp nhận vì các nút lệnh n y ã ợc thiết lập sẵn các tùy chọn. Kết quả cuối cùng nh sau: Trang 242