Tin học cơ sở - Chương 4: Các thành phần nhập liệu

pdf 39 trang vanle 1990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tin học cơ sở - Chương 4: Các thành phần nhập liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftin_hoc_co_so_chuong_4_cac_thanh_phan_nhap_lieu.pdf

Nội dung text: Tin học cơ sở - Chương 4: Các thành phần nhập liệu

  1. TIN HỌC CƠ SỞ Chương 4: Các thành phần nhập liệu Biên soạn: Trương Vĩnh Trường Duy (duytvt@ptithcm.edu.vn) 1
  2. Nội dung Các thiết bị nhập Bàn phím Con chuột Giọng nói Video Camera Máy quét 2
  3. Input DATA Bradley Kinkade 42 hours $12.50 per hour  Dữ liệu (Data)  Những sự kiện, ký hiệu, hình ảnh chưa được xử lý  Chỉ thị (Instruction)  Chương trình  Lệnh  Đáp ứng của người dùng hard disk INSTRUCTIONS 3
  4. Thiết bị nhập  Thiết bị phần cứng dùng để nhập dữ liệu, chương trình, lệnh và đáp ứng của người dùng vào máy tính voice input video input keyboard scanners pointing device digital camera 4
  5. Bàn phím Gồm các vùng  Vùng để gõ ký tự  Vùng phím số  Phím chức năng Phím chức năng Vùng để gõ Vùng phím số 5
  6. Bàn phím Bàn phím di động Bàn phím gấp Bàn phím thường 6
  7. Bàn phím Bàn phím công thái học (ergonomic keyboard)  Khoa học nghiên cứu về việc thiết kế công cụ làm việc sao cho dễ tìm và thoải mái trong sử dụng 7
  8. Bàn phím  Nhiều chương trình cho phép sử dụng nút nhấn (button), thực đơn (menu), hoặc phím chức năng (function key) cho cùng kết quả Command Button Menu Function Key(s) Copy Edit|Copy SHIFT+F2 Open File|Open CTRL+F12 Print File|Print CTRL+SHIFT+F12 8
  9. Chuột mouse  Thiết bị trỏ (pointing device)  Điều khiển sự chuyển động của con trỏ chuột (mouse pointer) trên màn hình  Con trỏ chuột có nhiều hình dạng I-beam block arrow pointing hand9
  10. Chuột mouse pad Hoạt động của chuột  Chuyển động của mouse wheel hòn bi phản ánh lên buttons button màn hình ball 10
  11. Chuột Hoạt động của chuột quang (optical mouse) wheel  Đèn hồng ngoại back button phản ánh hoạt động button lên màn hình forward  Chính xác hơn button  Dùng cáp hoặc không dây optical sensor 11
  12. Chuột Các thao tác trên chuột  Point (trỏ)  Click (nhấp)  Right-click (nhấp phải)  Double-click (nhấp kép)  Drag (kéo)  Right-drag (kéo phải) 12
  13. Các thiết bị trỏ khác Bóng xoay (trackball)  Thay cho di chuyển chuột bằng cách di chuyển quả cầu trên bàn phím  Không đòi hỏi bề mặt phẳng sạch trackball 13
  14. Các thiết bị trỏ khác Touchpad  Thiết bị trỏ hình chữ nhật phẳng, nhỏ cảm nhận áp lực và sự di chuyển touchpad 14
  15. Các thiết bị trỏ khác Touchpoint  Thiết bị trỏ hình tròn nhô lên cảm nhận áp lực và sự di chuyển touchpoint 15
  16. Các thiết bị trỏ khác joystick Joystick và wheel  Joystick là dụng cụ điều khiển thay cho bàn phím trong các trò chơi máy tính  Wheel là dụng cụ điều khiển tương tự lái xe wheel  Pedal mô phỏng thắng và tăng tốc pedal 16
  17. Các thiết bị trỏ khác Bút quang (light pen)  Cảm quang, cho phép vẽ lên màn hình light pen 17
  18. Các thiết bị trỏ khác Màn hình sờ (touch screen)  Điều khiển bằng ngón tay nhấn touch screen 18
  19. Các thiết bị trỏ khác Stylus  Giống bút chỉ, dùng áp lực để viết chữ stylus và vẽ hình  Dùng với các bảng đồ hoạ và thiết bị cầm tay 19
  20. Các thiết bị trỏ khác Chữ ký điện tử (electronic signature)  Viết và bàn vẽ đặc biệt để nhận dạng chữ viết tay  Có tính pháp lý như chữ ký thường  e-signature 20
  21. Các thiết bị trỏ khác Phần mềm nhận dạng chữ viết tay (handwriting recognition software)  Dịch các chữ viết tay thành các ký hiệu máy tính hiểu được 21
  22. Giọng nói Nhận dạng giọng nói Step 1: Dictate You’re right! Step 2: Convert analog to digital Natural Language Step 4: Most likely match selected Engine Your write You’re right Your right Step 3: Check database for match your, you’re Matches right, write22
  23. Giọng nói MIDI  Thiết bị ngoại vi nhập vào âm thanh và hiệu ứng 23
  24. Máy ảnh kỹ thuật số  Chụp các hình ảnh số  Xem ngay hình trên máy ảnh  Chép vào máy tính  Chuyển hình lên Web 24
  25. Máy ảnh kỹ thuật số Độ phân giải (resolution)  Độ nét và độ sáng của ảnh  Máy ảnh có độ phân giải càng cao cho chất lượng hình ảnh càng tốt  Tính bằng pixel (picture element)  Số pixel càng lớn, chất lượng ảnh càng tốt 25
  26. Video Input  Quá trình đưa các hình ảnh chuyển động vào máy tính  Còn gọi là video capture digital video camera  Video capture card chuyển tín hiệu video tương tự sang tín hiệu số  Nén video analog video camera 26
  27. Video Input PC video camera  Digital video camera dùng ở nhà có thể dùng bắt các hình ảnh PC video  PC camera camera 27
  28. Video Input Web cam Video camera hiển thị trên trang Web Còn gọi là cam  Streaming cam cho hình động bằng cách ghép các hình riêng lẻ Web cam video output 28
  29. Video Input Videoconferencing  Hai hoặc nhiều người truyền các hình ảnh và giọng nói qua Internet  Whiteboard là một cửa sổ trên màn hình hiển thị đồng thời ở tất cả màn hình tham gia vào cuộc họp 29
  30. Máy quét và thiết bị đọc khác Scanner  Thiết bị thu giữ dữ liệu trực tiếp từ tài liệu gốc (tài liệu nguyên thuỷ) OCR flatbed scanner 30
  31. Máy quét và thiết bị đọc khác Các loại scanner Pen or handheld Flatbed Drum Sheet-fed 31
  32. Máy quét và thiết bị đọc khác Xử lý ảnh  Thu giữ, lưu trữ, phân tích, hiển thị, in ấn và thao tác trên các hình ảnh  Chuyển đổi từ dạng giấy sang điện tử 32
  33. Máy quét và thiết bị đọc khác Thiết bị đọc quang học  Dùng tia sáng để đọc các ký tự, đánh dấu, mã vạch và chuyển thành dạng số Optical Optical mark character recognition Bar recognition (OMR) code (OCR) scanner 33
  34. Máy quét và thiết bị đọc khác OCR font  OCR font, thí dụ OCR-A, dùng với các thiết bị OCR  Thiết bị OCR xác định ký tự nhờ vào ánh sáng và bóng phản chiếu  Phần mềm OCR chuyển đổi thành ký tự máy tính hiểu được 34
  35. Máy quét và thiết bị đọc khác Optical mark recognition (OMR)  Đọc các dấu tô đen bằng viết chì hình tròn hoặc hình chữ nhật 35
  36. Máy quét và thiết bị đọc khác Bar code scanner  Dùng tia laser để đọc mã vạch bar code scanners 36
  37. Máy quét và thiết bị đọc khác Mã vạch (bar code)  Nhận diện mã gồm các đường thẳng đứng độ dày khác nhau  Universal Product Code (UPC) Loại sản phẩm Nhà sản xuất Kiểm tra Số sản phẩm 37
  38. Máy quét và thiết bị đọc khác Magnetic ink character recognition reader (MICR)  Đọc được chữ in  Dùng trong hệ thống ngân hàng check bank account check number number number amount38
  39. Máy quét và thiết bị đọc khác Wireless input  Các thiết bị không dây trao đổi dữ liệu  Dữ liệu truyền từ thiết bị không dây qua máy tính cá nhân qua dây cáp, hồng ngoại, bluetooth 39