Tin học thương mại - Chương 4: Cơ sở dữ liệu và mô hình hóa dữ liệu

pdf 20 trang vanle 2070
Bạn đang xem tài liệu "Tin học thương mại - Chương 4: Cơ sở dữ liệu và mô hình hóa dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftin_hoc_thuong_mai_chuong_4_co_so_du_lieu_va_mo_hinh_hoa_du.pdf

Nội dung text: Tin học thương mại - Chương 4: Cơ sở dữ liệu và mô hình hóa dữ liệu

  1. CH ƯƠ NG 4: CƠ S Ở D Ữ LI ỆU VÀ MƠ HÌNH HĨA D Ữ LI ỆU FAA.EDU.VN Mục tiêu chương 4 FAA Hiểu được các khái niệm về CSDL Mơ hình hĩa dữ liệu bằng sơ đồ ER Biến đổi sơ đồ ER thành mơ hình quan hệ Xây dựng CSDL vật lý bằng MS SQL Server Lập báo cáo bằng Crystal Report 2 Nội dung FAA 4.1 • CSDL & HQTCSDL 4.2 • Mơ hình hĩa dữ li ệu 4.3 • Mơ hình quan hệ 4.4 • Thi ết kế CSDL cho các quy trình kế tốn 4.5 • Hi ện th ực CSDL vật lý 4.6 • Khai thác thơng tin CSDL 3 TNT 1
  2. 4.1 CSDL & HQTCSDL FAA Database (DB) là một tập hợp cĩ tổ chức bao gồm các dữ liệu cĩ liên quan luận lý với nhau và được dùng chung HQTCSDL (Database Management System - DBMS) là 1 bộ phần mềm cho phép người sử dụng định nghĩa, tạo lập, bảo trì và điều khiển truy xuất CSDL ° Ví dụ: MS Access, MS SQL Server, Oracle, DB2, Firebird, 4 Mơ hình HQTCSDL FAA 5 4.2 Mơ hình hĩa dữ liệu FAA Khái niệm mơ hình hĩa dữ liệu Giới thiệu mơ hình E-R (Entity Relationship) Các thành phần cơ bản trong sơ đồ E-R Các ký hiệu sử dụng trong mơ hình E-R Các bước mơ hình hĩa dữ liệu bằng sơ đồ E-R Sự tiến triển qua các giai đoạn 6 TNT 2
  3. FAA 4.2.1 Khái niệm mơ hình hĩa dữ liệu Mơ hình dữ liệu là cơng việc xây dựng dữ liệu và phân tích thơng tin để tạo ra một hệ thống thơng tin nhằm thực hiện một mục tiêu cụ thể Vai trị của mơ hình dữ liệu ° Nhận diện phần tử dữ liệu (sự vật, sự việc) ° Thiết lập mối kết hợp giữa các phần tử dữ liệu 7 FAA 4.2.2 Giới thiệu mơ hình E-R Mơ hình E-R được đề xuất bởi P. Chen năm 1976 (Giáo sư Peter Pin-Shan Chen - tên Trung Quốc: 陳 品山 , Trần Phẩm Sơn. Ơng đã nhận bằng kỹ sư điện tại Đại học quốc gia Đài Loan vào năm 1968 và bằng tiến sỹ về khoa học máy tính và tốn ứng dụng tại Đại học Harvard vào năm 1973). Đây là một mơ hình mức khái niệm dựa vào việc nhận thức thế giới thực thơng qua tập các đối tượng được gọi là các thực thể và các mối quan hệ giữa các đối tượng này. 8 FAA 4.2.2 Giới thiệu mơ hình E-R (tt) E-R là mơ hình trung gian để chuyển những yêu cầu quản lý dữ liệu trong thế giới thực thành mơ hình CSDL quan hệ DBMS Bài Mơ Mơ hình tốn hình CSDL Th ực Quan h ệ tế E-R DB 9 TNT 3
  4. FAA 4.2.3 Các thành phần cơ bản Thực thể: (entity) là một vật thể tồn tại và phân biệt được với các vật thể khác. (Là 1 đối tượng tồn tại trong thế giới thực, cĩ thể là cụ thể hoặc trừu tượng và cĩ thể nhận biết) Tập thực thể: Tập hợp (gồm một hoặc nhiều) nhỏ nhất thuộc tính của một loại thực thể mà giá trị của tập hợp này là duy nhất đối với mọi thực thể (khơng trùng) và khơng rỗng. 10 FAA 4.2.3 Các thành phần cơ bản (tt) Thuộc tính (Attribute): Mỗi thực thể cĩ nhiều đặc trưng, mỗi đặc trưng được gọi là một thuộc tính. Mối kết hợp (Relationship): Biểu thị quan hệ giữa các thực thể của các tập thực thể. Ví dụ: Mối quan hệ R giữa hai tập thực thể E1 và E2 được biểu diễn trong sơ đồ E-R: E1 R E2 11 FAA *Mối kết hợp - Relationship Biểu diễn bằng hình thoi. Tên của loại mối kết hợp thường là một động từ Giữa 2 loại thực thể cĩ thể tồn tại nhiều hơn một loại mối kết hợp CĨ NHÂNVIÊN PHỊNGBAN PH Ụ TRÁCH 12 TNT 4
  5. FAA *Bậc của mối kết hợp Là số lượng loại thực thể tham gia vào mối kết hợp Mối k ết h ợp m ột ngơi Mối k ết h ợp hai ngơi MƠN HỌC GIÁOVIÊN Ràng Dạy bu ộc LỚP Mối k ết h ợp ba ngơi DỰ ÁN Thamgia CH ỨC N ĂNG NHÂNVIÊN 13 FAA *Thuộc tính của mối kết hợp Một mối kết hợp cĩ thể cĩ tính chất riêng của nĩ. HỌCSINH Điểm Học MƠNH ỌC Thuộc tính chỉ tồn tại trong loại mối kết hợp giữa 2 loại thực thể Các thuộc tính này khơng thuộc về 2 loại thực thể ban đầu 14 FAA *Bản số của mối kết hợp Là một loại ràng buộc giới hạn khả năng tham gia vào loại mối kết hợp của một thực thể Cĩ 2 cách biểu diễn : ° Biểu thị số thực thể tối đa xuất hiện ứng với một thực thể bên kia, cĩ 3 loại 1:1, 1:n, m:n (Ghi ở đầu bên kia) ° Biểu thị số thực thể tối thiểu và tối đa xuất hiện ứng với một thực thể bên kia (Ghi ở đầu bên này) • Thể hiện ở bản số tối thiểu là 1 hay 0, hai loại –Bắt buộc tham gia –Khơng bắt buộc 15 TNT 5
  6. FAA *Bản số của mối kết hợp (tt) Một giáo viên cĩ 1 hồ sơ giảng dạy . Một hồ sơ giảng dạy thuộc về 1 giáo viên 1 1 GIAO VIEN Cĩ HỒ SƠ Một học sinh chỉ cĩ thể tham gia vào 1 khĩa học . Một khĩa học cĩ nhiều học sinh N 1 SINHVIEN Thamgia KHĨA HỌC Một giáo viên cĩ thể dạy nhiều lớp. Một lớp được dạy bởi nhiều giáo viên N M GIAO VIEN Dạy LOP 16 FAA *Bản số của mối kết hợp (tt) Mỗi giáo viên được dạy tối đa 3 lớp trong một học kỳ. Mỗi lớp được dạy bởi chỉ 1 giáo viên GIAO VIEN Chủ LOP nhiệm (1,1) (0,3) Mỗi lớp học cĩ tối thiểu là 30, tối đa 150 Sinh viên, mỗi sinh viên tham gia tối đa 2 lớp trong một học kỳ. M N SINHVIEN Thamgia LOP HP (30,150) (0,2) 17 FAA 4.2.4 Các ký hiệu sử dụng Ký hiệu Ý nghĩa Tập thực thể Mối kết hợp Thuộc tính mơ tả Thuộc tính khĩa 18 TNT 6
  7. FAA 4.2.5 Các bước mơ hình hĩa dữ liệu Bước 1: Nhận diện các tập thực thể và thuộc tính nhận diện Bước 2: Nhận diện mối quan hệ giữa các tập thực thể Bước 3: Gắn thuộc tính mơ tả vào tập thực thể 19 Bước 1: Nhận diện các tập thực thể và FAA thuộc tính nhận diện Nhận diện các tập thực thể Mỗi tập thực thể cần kiểm tra các tính chất sau: ° Cĩ nhiều thực thể ? ° Cĩ thuộc tính nhận diện ? ° Cĩ thuộc tính mơ tả ? ° Cĩ mối quan hệ với tập thực thể khác ? 20 Bước 2: Nhận diện mối quan hệ giữa các FAA tập thực thể Thiết lập mối quan hệ giữa các tập thực thể: ° Vẽ đường nối ° Diễn tả mối quan hệ theo 2 chiều Xác định bản số mối quan hệ Xác định tập thực thể kết hợp trong mối quan hệ nhiều nhiều. 21 TNT 7
  8. Bước 3: Gắn thuộc tính mơ tả vào FAA tập thực thể Gắn 1 lần duy nhất mỗi thuộc tính vào tập thực thể thích hợp 22 FAA Ví dụ thực hành V Một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kho hàng cĩ chức năng phân phối hàng. V Doanh nghiệp mua hàng từ các nhà cung cấp khác nhau, hàng hĩa cĩ các thơng tin như mã hàng, mơ tả. V Doanh nghiệp cĩ nhu cầu lưu trữ mã NCC, tên, địa chỉ, số điện thoại, và số fax. V Doanh nghiệp phải cạnh tranh, nên một mặt hàng được lấy từ nhiều NCC khác nhau và mỗi lần giao hàng, NCC cĩ thể giao với số lượng tối đa theo qui định của từng mặt hàng. V Hàng hĩa được đĩng bao bì, mỗi bao bì cĩ mã bao bì và kích thước. Đơi khi bao bì lại quá nhỏ để chứa tất cả hàng vì thế hàng được chứa trên nhiều bao bì. V Tuy nhiên, khơng thể cĩ hai mặt hàng cùng chứa trong một bao bì. V Mỗi NCC cĩ thể cung cấp nhiều mặt hàng 23 FAA Hướng dẫn: các bước thực hiện Bước 1 : Nhận diện các tập thực thể chính. Tìm danh từ diễn tả đối tượng hay khái niệm của bài tốn như: doanh nghiệp kho hàng hàng, mặt hàng nhà cung cấp bao bì 24 TNT 8
  9. FAA Hướng dẫn: các bước thực hiện Bước 2: Nhận diện mối kết hợp giữa các thực thể: • Hàng được mua từ nhiều nhà cung cấp •Hàng được chứa trên nhiều bao bì • Mỗi mặt hàng được chứa trong một hay nhiều bao bì • Mỗi bao bì chứa một mặt hàng 25 FAA Hướng dẫn: các bước thực hiện Bước 3: gắn các thuộc tính vào tập thực thể Hàng hĩa mã hàng mơ tả NCC mã NCC tên địa chỉ số điện thoại số fax Bao bì mã bao bì kích cỡ 26 FAA Mơ hình ER cho ví dụ trên Cung c ấp mã hàng MẶT HÀNG HỢP ĐỒNG mã nhà cung cấp mô tả CUNG CẤP mã hàng chứa số lượng cung c ấp Cung c ấp được chứa trong mã nhà cung cấp mã bao bì BAO BÌ NHÀ CUNG CẤP kích cỡ tên địa chỉ số điện thoại số fax 27 TNT 9
  10. FAA 4.2.5 Sự tiến triển qua các giai đoạn MƠ HÌNH D Ữ LI ỆU MƠ HÌNH QUAN H Ệ BẢNG TRONG CSDL VẬT LÝ 28 4.3 Mơ hình quan hệ FAA Khái ni ệm mơ hình quan hệ Các đố i tượ ng Quy tắc bi ến đổ i trong mơ hình sơ đồ ER thành quan hệ mơ hình quan hệ 29 FAA 4.3.1 Khái niệm mơ hình quan hệ Mơ hình quan hệ xem CSDL là 1 tập hợp của các bảng dữ liệu. Các bảng này cĩ mối liên hệ với nhau thơng qua các thuộc tính liên hệ. Mơ hình này cung cấp 1 giao diện trực tiếp linh hoạt và cĩ thể cung cấp mọi thơng tin. Mơ hình quan hệ sử dụng nhiều phép tốn để xử lý dữ liệu, trong đĩ cĩ 3 phép tốn chính là phép chọn (Selection), phép kết nối (Joint) và phép chiếu(Projection). 30 TNT 10
  11. 4.3.2 Các đối tượng trong mơ hình FAA quan hệ Bộ : là tập hợp giá trị của các thuộc tính trong một quan hệ (tương đương 1 dịng trong quan hệ). Quan hệ : là tập hợp các bộ khơng trùng nhau Khĩa : là tập hợp nhỏ nhất các thuộc tính mà giá trị của nĩ dùng để phân biệt giữa bộ này với bộ kia trong một quan hệ 31 4.3.2 Các đối tượng trong mơ hình FAA quan hệ Khĩa chính : là khĩa được chọn để cài đặt trong một HQTCSDL. Khi chọn khĩa chính ta phải chú ý các tính chất sau: duy nhất, nhỏ nhất, ổn định, khơng rỗng. Khĩa ngoại : trong mơ hình quan hệ, để diễn tả mối quan hệ, ta chép khĩa chính từ quan hệ này sang quan hệ kia. Trong quan hệ nhận khĩa, khĩa được chép sang gọi là khĩa ngoại 32 4.3.3 Quy tắc biến đổi sơ đồ ER thành mơ FAA hình quan hệ Mơ hình E-R Mơ hình CSDL Quan hệ Một tập thực thể Một quan hệ Mỗi thuộc tính Một thuộc tính Mỗi thuộc tính nhận diện Khố chính Mỗi mối kết hợp Khố ngoại / LĐ quan hệ mới (trong mkh M-N) Ghi chú : chỉ áp dụng cho mối kết hợp 2 ngơi Người ta dùng khái niệm ”lược đồ quan hệ” để đề cập đến cấu trúc của một quan hệ trong khi khái niệm “quan hệ” đề cập đến thành phần dữ liệu của quan hệ đĩ. 33 TNT 11
  12. FAA Ví dụ 1 (mối kết hợp 1-1) Mã người lái xe Tên Mã bằng lái Địa chỉ NGƯỜI LÁIXE BẰNG LÁI Loại bằng lái 1 1 Ngày hết hạn Ngày sinh Sở hữu (1,1) (1,1) Chuyển khĩa chính từ quan hệ 1 sang quan hệ 2 hoặc ngược lại NG ƯỜ I LÁI XE (mã ng ườ i lái xe , tên, đị a ch ỉ, ngày sinh) BẰNG LÁI (mã b ằng lái , l ọai b ằng lái, ngày h ết h ạn, mã ng ườ i lái xe ) hay NG ƯỜ I LÁI XE (mã ng ườ i lái xe , tên, đị a ch ỉ, ngày sinh, mã b ằng lái ) BẰNG LÁI (mã b ằng lái , l ọai b ằng lái, ngày h ết h ạn) 34 FAA Ví dụ 2 (mối kết hợp 1-M) Mã h ọc viên Mã mơn h ọc Tên h ọc viên m 1 HỌCVIÊN MƠNH ỌC Đị a ch ỉ Ghi danh Tên mơn h ọc Ngày sinh Th ời l ượ ng Số điện tho ại Ngày nh ập h ọc. Chuy ển khĩa chính từ bên một sang bên nhi ều HỌC VIÊN (Mã h ọc viên , Tên h ọc viên, đị a ch ỉ, ngày sinh, s ố điện tho ại, ngày nh ập h ọc, Mã mơn h ọc) MƠN H ỌC (Mã mơn h ọc, Tên mơn h ọc, th ời l ượ ng ) 35 FAA Ví dụ 3 (mối kết hợp M-N) Mã học viên Tên học viên MN Mã mơn học HỌCVIÊN MƠNHỌC Địa chỉ Ghi danh Tên mơn học Ngày sinh (1,M) (1,3) Thời lượng Số điện thoại Ngày nh ập h ọc Tạo một quan hệ mới (cĩ khĩa chính là sự kết hợp các khĩa chính của hai quan hệ) HỌC VIÊN (Mã học viên , Tên học viên, đị a ch ỉ, ngày sinh, số đt ) MƠN H ỌC (Mã mơn học, Tên mơn học, th ời lượ ng ) PHI ẾU GHI DANH (SốPhieu, Mã học viên, mã mơn học, ngày nh ập học) 36 TNT 12
  13. FAA Mơ hình quan hệ cho mơ hình E-R ở ví dụ trên mã hàng MẶT HÀNG HỢP ĐỒNG mã nhà cung cấp mô tả CUNG CẤP mã hàng chứa số lượng cung c ấp được chứa trong mã nhà cung cấp mã bao bì BAO BÌ NHÀ CUNG CẤP kích cỡ Tên nhầ cung cap địa chỉ số điện thoại số fax  MẶT HÀNG (mã hàng , mơ tả)  NHÀ CUNG CẤP (mã ncc , tên, địa chỉ, số đt, số fax)  HỢP ĐỒNG CUNG CẤP ( mã ncc, mã hàng , số lượng cc)  BAO BÌ (mã bao bì , kích cỡ, mã hàng ) 37 Mối tương quan giữa các khái niệm FAA qua các mơ hình BẢNG TRONG MƠ HÌNH TH ỰC TH Ể MƠ HÌNH QUAN H Ệ HQT_CSDL Tập th ực th ể Quan h ệ Bảng Th ực th ể Bộ Dịng hay m ẫu tin Thu ộc tính mơ Tr ườ ng (Field) Tr ườ ng (cột) tả Giá tr ị thu ộc Giá tr ị thu ộc Giá tr ị tr ườ ng tính tính Thu ộc tính xác Khĩa chính Khĩa chính định 38 4.4 Thiết kế CSDL cho các quy trình KT FAA 1. Quy trình mua hàng 2. Quy trình bán hàng 3. Quy trình sản xuất 4. Quy trình tài chính 5. Quy trình quản lý tiền lương 6. Quy trình quản lý TSCĐ hữu hình 39 TNT 13
  14. FAA 4.4.1 Quy trình mua hàng B1. Kh ảo sát nghi ệp vụ B2. Mơ hình hĩa nghi ệp vụ bằng sơ đờ dị ng dữ liệu, lưu đồ ch ứng từ B3. Mơ hình hĩa dữ li ệu bằng sơ đồ ER B4. Bi ến đổ i sơ đồ ER thành mơ hình quan hệ 40 FAA B1. Khảo sát nghiệp vụ Tiến hành khảo sát thực tế nghiệp vụ tại đơn vị Sử dụng các phương pháp ° Thu thập biểu mẫu chứng từ ° Đặt câu hỏi ° Quan sát thực tế cơng việc Giai đoạn này thơng thường phải thực hiện nhiều lần 41 FAA B2. Minh họa nghiệp vụ bằng lưu đồ chứng từ Kho: Lập phiếu Lưu đề nghị mua hàng Kho: đối chiếu Bộ phận mua hàng: Phiếu đề nghị Lập đơn đặt hàng mua hàng và đơn đặt hàng 5 4 3 Nhà cung c ấp 2 1 Bộ ph ận thanh tốn Bộ ph ận nh ận hàng Lưu Đối chiếu hàng nhận với đơn hàng, từ chối nhận hàng nếu khơng cĩ đơn Đối chiếu Cập nhật hàng hàng đã đặt và đơn hàng, Báo cáo nhận hàng đã nhận Lập báo cáo nhận hàng hàng với HD 42 TNT 14
  15. FAA B3. Mơ hình hĩa dữ liệu bằng sơ đồ ER Bước 1: nhận diện các tập thực thể chính • Phiếu đề nghị mua hàng • Đơn hàng • Chi tiết đơn hàng • Hĩa đơn • Chi tiết hĩa đơn • Hàng hĩa • Phiếu nhập kho • Chi tiết phiếu nhập kho • Nhà cung cấp • Phiếu chi • Chi tiết phiếu chi 43 FAA B3. Mơ hình hĩa dữ liệu bằng sơ đồ ER Bước 2: nhận diện mối kết hợp giữa các tập thực thể • Chi tiết đơn hàng cho Đơn hàng • Chi tiết hĩa đơn cho Hĩa đơn • Chi tiết phiếu chi cho Phiếu chi • Chi tiết phiếu nhập cho Phiếu nhập kho • Lập hĩa đơn mua hàng của NCC • Lập phiếu nhập hàng mua của NCC • Lập phiếu chi chi trả NCC • Chi tiết các mặt hàng đặt mua trên chi tiết đơn hàng • Chi tiết các mặt hàng mua trên chi tiết hĩa đơn • Chi tiết các mặt hàng nhập kho trên chi tiết PNK 44 FAA B3. Mơ hình hĩa dữ liệu bằng sơ đồ ER Bước 3: gắn các thuộc tính vào tập thực thể ° Căn cứ vào các thơng tin trên trên chứng từ thực tế sử dụng ° Phân tích nhu cầu thực tế các thơng tin của đối tượng cần lưu trữ 45 TNT 15
  16. FAA B3. Mơ hình hĩa dữ liệu bằng sơ đồ ER CHI TI ẾT HĨA ĐƠ N HÀNG HĨA CHI TI ẾT PNK CHI TI ẾT ĐƠ N HÀNG ĐƠ N HÀNG HĨA ĐƠ N NHÀ CUNG C ẤP PHI ẾU NH ẬP KHO PHI ẾU CHI CHI TI ẾT PHI ẾU CHI 46 FAA B4. Biến đổi sơ đồ ER thành mơ hình quan hệ  NhaCungCap (MaNCC , TenNCC, DiaChi, MaSoThue, DienThoai, DuNoDK, DuCoDK)  HangHoa (MaHang , TenHang, DVT, SLTon, TriGiaTon)  DonHang (SoDonHang , NgayDonHang, MaNCC )  ChiTietDonHang (SoDonHang , MaHang , SoLuong, DonGia, ThueSuat)  PhieuNhapKho (SoPhieuNhap , NgayCT, MaNCC )  ChiTietPhieuNhapKho (SoPhieuNhap , MaHang , SoLuong, DonGia, ThueSuat)  HoaDon (SoHD , KyHieu, NgayHD, MaNCC , ThueSuat)  ChiTietHoaDon (SoHD , MaHang , SoLuong, DonGia)  PhieuChi (SoPhieuChi , NgayCT, MaNCC )  ChiTietPhieuChi (SoPhieuChi , TKNo, TKCo , SoPS) 47 4.5 Hiện thực CSDL vật lý FAA Giới thiệu phần mềm quản trị CSDL quan hệ MSSQL Server 2005 Các bước hiện thực CSDL vật lý ° Tạo mới CSDL (Database) ° Tạo mới bảng (Table) ° Tạo các trường trong bảng (Field) ° Tạo liên kết giữa các bảng nếu cĩ 48 TNT 16
  17. 4.5.1 Giới thiệu phần mềm quản trị CSDL FAA quan hệ MSSQL Server 2005 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ SQL Server 2005 là một sản phẩm của hãng phần mềm Microsoft cho phép quản lý và phân tính dữ liệu. Được xem là hệ quản trị CSDL cao cấp và đáng tin cậy ngay cả với các doanh nghiệp lớn. SQL Server 2005 được tối ưu hĩa để cĩ thể chạy trên mơi trường cơ sở dữ liệu rất lớn lên đến Tera-Byte và cĩ thể phục vụ cùng lúc cho hàng ngàn user. 49 4.5.1 Giới thiệu phần mềm quản trị CSDL FAA quan hệ MSSQL Server 2005 Các phiên bản của SQL Server 2005: ° Enterprise: Hỗ trợ khơng giới hạn số lượng CPU và kích thước Database. Hỗ trợ khơng giới hạn RAM (nhưng tùy thuộc vào kích thước RAM tối đa mà HĐH hỗ trợ) và các hệ thống 64bit. ° Standard: Tương tự như bản Enterprise nhưng chỉ hỗ trợ 4 CPU. Ngồi ra phiên bản này cũng khơng được trang bị một số tính năng cao cấp khác. ° Workgroup: Tương tự bản Standard nhưng chỉ hỗ trợ 2 CPU và tối đa 3GB RAM ° Express: Bản miễn phí, hỗ trợ tối đa 1CPU, 1GB RAM và kích thước Database giới hạn trong 4GB. 50 4.6 Khai thác thơng tin CSDL FAA Giới thiệu ngơn ngữ SQL Câu lệnh truy vấn CSDL Các cơng cụ hỗ trợ lập báo cáo 51 TNT 17
  18. FAA 4.6.1 Giới thiệu ngơn ngữ SQL SQL là ngơn ngữ của cơ sở dữ liệu quan hệ SQL là một hệ thống ngơn ngữ bao gồm tập các câu lệnh sử dụng để tương tác với CSDL quan hệ SQL dùng để điều khiển các chức năng: ° Định nghĩa dữ liệu ° Truy xuất và thao tác dữ liệu ° Điều khiển truy cập ° Đảm bảo tồn vẹn dữ liệu 52 FAA 4.6.2 Câu lệnh truy vấn CSDL 1. SELECT [ALL | DISTINCT][TOP n] DanhSachChon 2. [INTO TenBangMoi] 3. FROM DanhSachBang 4. [WHERE DieuKien] 5. [GROUP BY DanhSachTruong] 6. [HAVING DieuKien] 7. [ORDER BY TruongSapXep] 8. [COMPUTE DanhSachHamGop [BY DanhSachTruong]] 53 FAA 4.6.3 Các cơng cụ hỗ trợ lập báo cáo Crystal Report Report Document Report Sharp-Shooter Designer (MISA) ReportBuilder Enterprise Edition (SSP) 54 TNT 18
  19. Bài tập mẫu FAA Doanh nghiệp Hồng Minh là một doanh nghiệp thương mại, chuyên mua bán các loại hàng hĩa. Doanh nghiệp cĩ nhiều văn phịng đại diện bán hàng ở khắp các tỉnh, thành phố trên phạm vi cả nước. Mỗi tỉnh, thành phố được nhận diện bằng mã tỉnh-thành phố và cĩ thuơc tính tên tỉnh- thành phố, số dân. Thơng tin về một văn phịng gồm cĩ: mã văn phịng (duy nhất), tên văn phịng, địa chỉ, điện thoại liên lạc và tỉnh, thành phố nơi đặt văn phịng. 55 Bài tập mẫu (tt) FAA  Doanh nghiệp cĩ nhiều nhân viên bán hàng. Thơng tin về một nhân viên gồm cĩ: mã nhân viên (duy nhất), họ tên, ngày sinh, địa chỉ. Nhân viên chỉ được phép làm việc ở một văn phịng đại diện.  Doanh nghiệp kinh doanh nhiều hàng hĩa, thơng tin về một hàng hĩa gồm: mã hàng (duy nhất), tên hàng, đơn vị tính, đơn giá bán, số lượng tối thiểu phải tồn kho, tỉ suất thuế giá trị gia tăng.  Doanh nghiệp cĩ nhiều khách hàng. Thơng tin về một khách hàng gồm cĩ: mã khách hàng, họ tên, địa chỉ, và thành phố nơi khách hàng cư ngụ. 56 Bài tập mẫu (tt) FAA  Mỗi giao dịch mua bán được tiến hành sẽ cĩ một hĩa đơn bán hàng do một nhân viên đại diện bán hàng lập. Trên hĩa đơn cĩ các thơng tin: tên văn phịng, số hĩa đơn (dùng để phân biệt hĩa đơn này với hĩa đơn kia), ngày hĩa đơn, họ tên khách hàng, địa chỉ khách hàng và một danh sách các mặt hàng cĩ cùng tỉ suất thuế GTGT (xem mẫu). Một lần mua, khách cĩ thể mua nhiều loại hàng cĩ số lượng khác nhau và tỉ suất thuế giá trị gia tăng khác nhau (như 5%, 10%). Nhân viên bán hàng cĩ nhiệm vụ gom các mặt hàng cùng tỉ suất thuế vào một hĩa đơn. Như vậy một lần mua khách cĩ thể cĩ nhiều hĩa đơn với các tỉ suất thuế khác nhau.  Tất cả hĩa đơn của các văn phịng phải được gởi về văn phịng chính để thống kê doanh thu 57 TNT 19
  20. Bài tập mẫu (tt) FAA 58 Bài tập mẫu (tt) FAA Yêu cầu: ° 1/ Xây dựng mơ hình ER (tập thực thể kết hợp) của vấn đề trên. ° 2/ Chuyển mơ hình ER thành mơ hình quan hệ. 59 TNT 20