Tin học dại cương - Chương 7: Xử lý tập tin với Visual Basic 6.0
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tin học dại cương - Chương 7: Xử lý tập tin với Visual Basic 6.0", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tin_hoc_dai_cuong_chuong_7_xu_ly_tap_tin_voi_visual_basic_6.ppt
Nội dung text: Tin học dại cương - Chương 7: Xử lý tập tin với Visual Basic 6.0
- Dùng cho nhóm ngành: Công trình + Cơ khí TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Chương 7: Xử lý tập tin với Visual Basic 6.0
- Nội dung 1. Cấu trúc tệp (file) 2. Tổng quát về file trong VB 3. Truy xuất file trong VB (Các lệnh/Các hàm) 4. Truy xuất file nhị phân (binary file) 5. Truy xuất file tuần tự (sequence file/text file) 6. Các hàm xác định vị trí truy xuất file 7. Các hàm truy xuất thuộc tính file 8. Lệnh sao chép và xóa file 9. Các lệnh xử lý thư mục Tin học đại cương - Chương 7 2
- 7.1. Cấu trúc tập tin (file) ❑ Ở cấp độ hệ điều hành, file là danh sách n byte chưa có ngữ nghĩa. Mỗi ứng dụng phải tự quy định cấu trúc cụ thể cho file của mình tạo ra và đọc lại ngữ nghĩa của cấu trúc này ❑ VB cung cấp 3 dạng file khác nhau, ứng với mỗi dạng có 1 cách thức truy xuất dữ liệu tương ứng. – File tuần tự (sequence file) hay file văn bản là danh sách gồm n byte, mỗi byte là 1 ký tự ANSI (vd: file source code của VB *.bas) – File nhị phân (binary file) là danh gồm n byte nhị phân chưa có cấu trúc (vd: file word, excel ) – File truy xuất trực tiếp (random file): là danh sách gồm n record cùng độ dài, mỗi record chứa nhiều trường (field) thông tin Tin học đại cương - Chương 7 3
- 7.2. Tổng quát về file trong VB ❑ VB cung cấp cho người lập trình 2 phương pháp để quản lý file: – Gọi các thủ tục truyền thống như Open, Close, Input, Write, Get, Put, Ta có thể gọi các thủ tục này là các lệnh VB – Dùng mô hình đối tượng FSO (File System Object). Người lập trình tạo ra đối tượng FileSystemObject rồi mỗi khi cần quản lý hệ thống file sẽ gọi method tương ứng của đối tượng trên ❑ FSO rất thân thiện và dễ dùng nhưng chỉ hỗ trợ cho phép truy xuất file văn bản, chưa hỗ trợ truy xuất file nhị phân và file random Tin học đại cương - Chương 7 4
- 7.3. Truy xuất file trong VB ❑ Quy trình truy xuất 1 file trong VB gồm 3 bước – Mở/tạo file : Gọi thủ tục Open – Lặp truy xuất file: thông qua việc gọi thủ tục Input, Get, Put, Write Thường thì mỗi thủ tục chỉ truy xuất 1 đơn vị thông tin rất nhỏ của file nên ta phải lặp nhiều lần cho tới khi hết file, tuy nhiên ta có quyền đọc/ghi toàn bộ nội dung file vào/ra bộ nhớ – Đóng file: Gọi thủ tục Close Tin học đại cương - Chương 7 5
- 7.3. Truy xuất file trong VB (tt) ❑ Bảng các lệnh VB truy xuất file Tên thủ tục Sequential file Random file Binary file Open X X X Close X X X Input # X Line Input # X Print # X Write # X Input() X X Type EndType X Put X X Get X X Tin học đại cương - Chương 7 6
- 7.3. Truy xuất file trong VB (tt) ❑ Bảng các function truy xuất file trong VB – Dir: Duyệt các phần tử thuộc thư mục – FileCopy: Sao chép 1 file thành file mới – FileDateTime: Đọc/hiệu chỉnh ngày giờ sửa file lần cuối – FileLen: xác định độ dài file chưa mở – FreeFile: xác định chỉ số file còn trống để có thể dùng an toàn – Loc: Xác định vị trí truy xuất hiện hành trong file – LOF: xác định độ dài file đã mở – Seek: Xác định/thiết lập vị trí truy xuất file – GetAttr: độc thuộc tính file – SetAttr: ghi thuộc tính file Tin học đại cương - Chương 7 7
- 7.4. Truy xuất Binary file ❑ Mở (open) file nhị phân Open pathName For Binary As filenumber –Nếu chưa biết cấu trúc của file → nên dùng dãy các byte để đọc/ghi dữ liệu ra/vào file nhị phân –Nếu đã biết cấu trúc file nhị phân → nên khai báo kiểu dữ liệu mô tả cấu trúc đó rồi khai báo biến có kiểu vừa định nghĩa để chứa thông tin đọc/ghi trên file ❑ Dùng lệnh Seek để dời pointer tới vị trí mong muốn Seek [#] filenumber, [position], AVariable Dời pointer tới vị trí position, đọc dữ liệu chứa vào biến AVariable. Số byte đọc được = kích cỡ biến AVariable Tin học đại cương - Chương 7 8
- 7.4. Truy xuất Binary file (tt) ❑ Dùng lệnh Get để đọc dữ liệu Get [#] filenumber, [position], AVariable Đọc dữ liệu từ vị trí position rồi chứa vào biến AVariable Số byte đọc được = kích thước biến Avariable ❑ Dùng lệnh Put để ghi dữ liệu Put[#] filenumber, [position], AVariable Ghi dữ liệu trong AVariable vào vị trí position của file Số byte được ghi vào file = kích thước biến Avariable ❑ Dùng lệnh Close để đóng file Close [#] filenumber Tin học đại cương - Chương 7 9
- Ví dụ truy xuất Binary file ❑ Mỗi file thực thi (*.EXE) đều có 1 header dài 32 bytes với các field như sau: Index Field Diễn giải 0 Magic Chuỗi 2 ký tự magic "MZ" Các file khác (không quan tâm) 18h Offset Offset tới bảng tái định chương trình stub – Nếu giá trị field Offset (2 byte) ở offset 18h (24) có giá trị là 40h (60) thì tương ứng là file executable trên windows (*.exe, *.dll, *.ocx, *.scr, *.drv, ) – Nếu giá trị field Offset <40h (60) thì là file *.exe chạy trên DOS ❑ Dựa vào header trên, hãy viết một ứng dụng cho phép user chọn đường dẫn đến file bất kỳ rồi kiểm tra tính chất của file đó với kết quả hiển thị – Không phải file executable – File executable chạy trên DOS – File executable chạy trên Windows (*.exe, *.dll, *.ocx, *.scr, *.drv, ) Tin học đại cương - Chương 7 10
- Ví dụ truy xuất Binary file ❑ Giao diện đề nghị cho ứng dụng kiểm tra loại file Tin học đại cương - Chương 7 11
- Ví dụ: Chi tiết hàm kiểm tra phân loại file Tin học đại cương - Chương 7 12
- 7.5. Truy xuất Sequence file ❑ Mở file text bằng lệnh Open như sau : Open pathname [Input | Output | Append] As filenumber [Len=buffersize] –Nếu file được mở ở chế độ Input & chưa tồn tại thì lỗi sai tên file xảy ra. –Nếu file được mở ở chế độ Output | Append & chưa tồn tại thì hệ thống sẽ tạo ra file mới. ❑ Dùng lệnh Line Input để đọc 1 hàng từ text file Line Input #filenumber, varname Quy ước 1 hàng kết thúc bởi CR - Carriage Return hay CRLF Tin học đại cương - Chương 7 13
- 7.5. Truy xuất Sequence file (tt) ❑ Dùng lệnh Input #filenumber, varlist để đọc các chuỗi hay số từ file (được trình bày chi tiết trong slide kế). ❑ Dùng hàm Input (number, [#]filenumber) để đọc1 chuỗi từ file (được trình bày chi tiết trong slide kế). ❑ Dùng lệnh Write #filenumber, [outputlist] để ghi các chuỗi hay số ra file (được trình bày chi tiết trong slide kế). ❑ Sau khi đãxử lý xong file, ta dùng lệnh Close [#]filenum để đóng file lại. Tin học đại cương - Chương 7 14
- Chi tiết về lệnh Input # ❑ Cú pháp : Input #filenumber, varlist trong đó varlist là danh sách các biến chứa giá trị chuỗi hay số cần đọc, các biến trong danh sách được ngăn cách bằng dấu ','. ❑ ‰ Cách thứcxử lý dữ liệu trên file nhập: Dạng dữ liệu trên file Giá trị nhận được dấu ',' hay dòng trống Empty #NULL# Null #TRUE# hay #FALSE# True hay False #yyyy-mm-dd hh:mm:ss# Ngày/giờ #ERROR errornumber# mã lỗi errornumber "abcdef" chuỗi abcdef 1254.386 giá trị 1254.386 Tin học đại cương - Chương 7 15
- Chi tiết về hàm Input ❑ Ngoài lệnh Input ở trên, VB cung cấp thêm hàm Input với cú pháp như sau: Input number, [#]filenumber Trong đó number là số ký tự ANSI cần đọc từ filenumber. ❑ Khác với lệnh Input, kết quả trả về của hàm Input gồm mọi kýtự thô trên file kể cả các ký tự điều khiển CR, LF, khoảng trắng, ",", nháy kép ❑ Chỉ dùng hàm Input trên các file được mở ở chế độ Input | Binary. Tin học đại cương - Chương 7 16
- Chi tiết về lệnh Write# ❑ Cú pháp : Write#filenumber, [outputlist] trong đó outputlist là danh sách các biểu thức chứa giá trị chuỗi hay số cần ghi, các biểu thức trong danh sách được ngăn cách bằng dấu ',' ❑ ‰ Cách thứcxử lý ghi dữ liệu ra file : Kiểu dữ liệu Kết qủa ghi trên file outputlist chỉ có dấu ',' Dòng trống (CRLF) Null #NULL# Luận lý #TRUE# hay #FALSE# Date #yyyy-mm-dd hh:mm:ss# mã lỗi errornumber #ERROR errornumber# chuỗi abcdef "abcdef" Số Chuỗi miêu tả số dùng dấu ‘.’ Tin học đại cương - Chương 7 17
- Ví dụ truy xuất sequence file ❑ Viết ứng dụng cho phép chọn đường dẫn tới 1 text file rồi đếm số từ được chứa trong file này(Mỗi từ là 1 chuỗi ký tự số a-z hoặc số 0-9) Tin học đại cương - Chương 7 18
- Ví dụ: Chi tiết hàm đếm từ trong file Tin học đại cương - Chương 7 19
- 7.6. Các hàm xác định vị trí truy xuất file ❑ ‰ Hàm Loc (filenum) trả về vị trí truy xuất hiện tại trong file filenum. Mode Return Value Random chỉ số record đọc/ghi lầncuối cùng Binary chỉ số byte đọc/ghi lầncuối cùng. Output | Append | Input chỉ số byte đọc/ghi lầncuối cùng/128 (ít dùng kết quả này) ❑ Ví dụ Dim MyChar As Byte Open "TestFile" For Binary As #1 ' mở file để đọc/ghi. Do While Not EOF(1) ' lặpcho đếnhết file. MyChar = Input(1, #1) ' đọc byte kế tiếp. Debug.Print Loc(1) ' hiểnthị vị trí byte vừa được đọc Loop Close #1 ' đóng file. Tin học đại cương - Chương 7 20
- 7.6. Các hàm xác định vị trí truy xuất file (tt) ❑ ‰ Hàm Seek(filenum) trả về vị trí truy xuất kế tiếp trong file filenum. Mode Return Value Random truy xuất lần kế tiếp ở vị trí record này Binary truy xuất lần kế tiếp ở vị trí byte này Output | Append | Input vị trí byte đầu tiên là 1, byte kế là 2, ❑ Ví dụ Dim MyChar As Byte Open "TestFile" For Binary As #1 ' mở file để đọc. Do While Not EOF(1) ' lặpcho đếnhết file. MyChar = Input(1, #1) ' đọc byte kế tiếp. Debug.Print Seek(1) ' hiển thị vị trí byte truy xuất lần kế tiếp Loop Close #1 ' đóng file. Tin học đại cương - Chương 7 21
- 7.7. Các hàm truy xuất thuộc tính file ❑ Hàm FileDateTime(pathname) – Trả về ngày giờ hiệu chỉnh file lần cuối ❑ Hàm GetAttr (pathname) – Trả về byte thuộc thuộc tính của file. Các bit trong byte thuộc tính có ý nghĩa như sau: Giá trị Tên hằng VB gợi nhớ Ý nghĩa 0 vbNormal Normal 1 vbReadOnly Chỉ đọc 2 vbHidden Ẩn 4 vbSystem File hệ thống 8 vbVolume Nhãn đĩa 16 vbDirectory Thư mục 32 vbArchive Bị thay đổi từ lần backup cuối Tin học đại cương - Chương 7 22
- 7.7. Các hàm truy xuất thuộc tính file (tt) ❑ Hàm SetAttr (pathname, attributes) – Thiết lập thuộc tính attributes cho file pathname ❑ Ví dụ If GetAttr ("c:\windows\win.com") And vbReadOnly Then MsgBox "c:\windows\win.com là file chỉđọc" End If ‘thiết lập thuộc tính read-only cho file win.com Dim bytFileAttr As Byte bytFileAttr = GetAttr ("c:\windows\win.com") bytFileAttr = bytFileAttr Or vbReadOnly ' phép Or bitwise SetAttr "c:\windows\win.com", bytFileAttr Tin học đại cương - Chương 7 23
- 7.7. Các hàm truy xuất thuộc tính file (tt) ❑ Hàm FreeFile [(rangenumber)] – Trả về số Integer ứng với chỉ số file chưa được dùng. Tham số rangenumber thường không được dùng trong hàm này ❑ Hàm LOF (#filenumber) – Trả về giá trị kiểu Long ứng với size của file được mở xác định bởi filenumber ❑ Hàm FileLen (pathname) – Trả về giá trị kiểu Long ứng với size của file được xác định bởi pathname Tin học đại cương - Chương 7 24
- 7.8. Lệnh sao chép/Xóa file ❑ Lệnh sao chép file – Cú pháp: FileCopy SourcePath, DestPath. – Công dụng: Nhân bản file SourcePath tới DestPath. File được nhân bản không bị mở rồi mới nhân bản. Ví dụ : FileCopy "c:\autoexec.bat" "c:\backup\autoexec.bat" ❑ Lệnh xóa file – Cú pháp: Kill pattern – Công dụng xóa từ 0 đến n file có tên thỏa mãn mẫu pattern (dùng ký tự * và ? để miêu tả). Ví dụ: Kill "c:\windows\*.tmp" Tin học đại cương - Chương 7 25
- 7.9. Các lệnh xử lý thư mục ❑ Lệnh tạo thư mục mới Cú pháp: MkDir pathname Ví dụ: MkDir "D:\Temp\VB60" ❑ Lệnh xóa thư mục (rỗng) Cú pháp: RmDir pathname Ví dụ: RmDir "D:\Temp\VB60" ❑ Hàm lấy đường dẫn tới thư mục hiện hành Cú pháp: CurDir [(drive)] ❑ Lệnh chuyển thư mục hiện hành Cú pháp: ChDir pathname ❑ Lệnh chuyển ổ đĩa hiện hành Cú pháp: ChDrive drive ❑ Hàm duyệt các phần tử trong 1 thư mục Cú pháp: Dir[(pattern [, attributes] ) ] Tin học đại cương - Chương 7 26
- Tin học đại cương - Chương 7 27
- Thực hành chương 7 Xử lý tập tin với Visual Basic 6.0
- Lab 04 – Ứng dụng xóa file ❑ Hãy thử viết 1 ứng dụng cho phép user xác định mẫu các file cần xóa rồi tìm các file thỏa mãn mẫu qui định và xóa chúng, việc tìm và xóa nên đệ quy từ vị trí mẫu để xóa triệt để. ❑ Thí dụ nếu người dùng nhập pattern c:\*.tmp, ứng dụng sẽ tìm và xóa mọi file *.tmp từ thư mục gốc. Tin học đại cương - Chương 7 29
- Lab 04 – Ứng dụng xóa file (tt) ❑ Giao diện đề xuất của ứng dụng Tin học đại cương - Chương 7 30
- Code của ứng dụng xóa file đệ quy Tin học đại cương - Chương 7 31
- Code của ứng dụng (tt) Tin học đại cương - Chương 7 32
- Code của ứng dụng (tt) Tin học đại cương - Chương 7 33