Kiến trúc máy tính - Chương 9: Kiến trúc máy tính tiên tiến

pdf 27 trang vanle 1630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiến trúc máy tính - Chương 9: Kiến trúc máy tính tiên tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkien_truc_may_tinh_chuong_9_kien_truc_may_tinh_tien_tien.pdf

Nội dung text: Kiến trúc máy tính - Chương 9: Kiến trúc máy tính tiên tiến

  1. NKK-HUT Kiến trúc máy tính Chương 9 KIẾN TRÚC MÁY TÍNH TIÊN TIẾN Nguyễn Kim Khánh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 26 May 2012 IT3030 1
  2. NKK-HUT Nội dung học phần  Chương 1. Giới thiệu chung  Chương 2. Cơ bản về logic số  Chương 3. Hệ thống máy tính  Chương 4. Kiến trúc tập lệnh  Chương 5. Số học máy tính  Chương 6. Bộ xử lý  Chương 7. Bộ nhớ  Chương 8. Vào-ra  Chương 9. Kiến trúc máy tính tiên tiến 2626 May May 2012 2012 IT3030 2
  3. NKK-HUT Nội dung của chương 9  9.1. Phân loại kiến trúc máy tính  9.2. Đa xử lý bộ nhớ dùng chung  9.3. Đa xử lý bộ nhớ phân tán  9.4. Bộ xử lý đa lõi 26 May 2012 IT3030 3
  4. NKK-HUT 9.1. Phân loại kiến trúc máy tính  Phân loại của Michael Flynn (1966)  SISD - Single Instruction Stream, Single Data Stream  SIMD - Single Instruction Stream, Multiple Data Stream  MISD - Multiple Instruction Stream, Single Data Stream  MIMD - Multiple Instruction Stream, Multiple Data Stream 26 May 2012 IT3030 4
  5. NKK-HUT SISD IS DS CU PU MU  CU: Control Unit  PU: Processing Unit  MU: Memory Unit  Một bộ xử lý  Đơn dòng lệnh  Dữ liệu được lưu trữ trong một bộ nhớ  Chính là Kiến trúc von Neumann 26 May 2012 IT3030 5
  6. NKK-HUT SIMD DS PE1 LM1 DS PE LM IS 2 2 CU . . . DS PEn LMn 26 May 2012 IT3030 6
  7. NKK-HUT SIMD (tiếp)  Đơn dòng lệnh điều khiển đồng thời các phần tử xử lý PE (processing elements)  Mỗi phần tử xử lý có một bộ nhớ dữ liệu riêng LM (local memory)  Mỗi lệnh được thực hiện trên một tập các dữ liệu khác nhau  Các mô hình SIMD  Vector Computer  Array processor 26 May 2012 IT3030 7
  8. NKK-HUT MISD  Một luồng dữ liệu cùng được truyền đến một tập các bộ xử lý  Mỗi bộ xử lý thực hiện một dãy lệnh khác nhau.  Chưa tồn tại máy tính thực tế  Có thể có trong tương lai 26 May 2012 IT3030 8
  9. NKK-HUT MIMD  Tập các bộ xử lý  Các bộ xử lý đồng thời thực hiện các dãy lệnh khác nhau trên các dữ liệu khác nhau  Các mô hình MIMD  Multiprocessors (Shared Memory)  Multicomputers (Distributed Memory) 26 May 2012 IT3030 9
  10. NKK-HUT MIMD - Shared Memory IS DS CU1 PE1 IS DS CU2 PE2 Bé nhí dïng . . chung . . . . IS DS CUn PEn 26 May 2012 IT3030 10
  11. NKK-HUT MIMD - Distributed Memory IS DS CU1 PE1 LM1 IS DS CU PE LM M¹ng 2 2 2 liªn kÕt tèc ®é . . . . . . cao . . . IS DS CUn PEn LMn 26 May 2012 IT3030 11
  12. NKK-HUT 9.2. Đa xử lý bộ nhớ dùng chung SMP- Symmetric Multiprocessors . . . P1 P2 Pn Bus liªn kÕt hÖ thèng Bé nhí Vµo-ra 26 May 2012 IT3030 12
  13. NKK-HUT SMP (tiếp)  Một máy tính có n >= 2 bộ xử lý giống nhau  Các bộ xử lý dùng chung bộ nhớ và hệ thống vào-ra  Thời gian truy cập bộ nhớ là bằng nhau với các bộ xử lý  Tất cả các bộ xử lý chia sẻ truy nhập vào-ra  Các bộ xử lý có thể thực hiện chức năng giống nhau  Hệ thống được điều khiển bởi một hệ điều hành phân tán 26 May 2012 IT3030 13
  14. NKK-HUT Ưu điểm của SMP  Hiệu năng  Các công việc có thể thực hiện song song  Tính sẵn dùng  Các bộ xử lý có thể thực hiện các chức năng giống nhau, vì vậy lỗi của một bộ xử lý sẽ không làm dừng hệ thống  Khả năng mở rộng  Người sử dụng có thể tăng hiệu năng bằng cách thêm bộ xử lý 26 May 2012 IT3030 14
  15. NKK-HUT 9.3. Đa xử lý bộ nhớ phân tán  Nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng mạng liên kết tốc độ cao (~ Gbps)  Mỗi máy tính có thể làm việc độc lập  Mỗi máy tính được gọi là một node  Các máy tính có thể được quản lý làm việc song song theo nhóm (cluster)  Toàn bộ hệ thống có thể coi như là một máy tính song song 26 May 2012 IT3030 15
  16. NKK-HUT Cluster (tiếp)  Dễ dàng xây dựng và mở rộng  Tính sẵn sàng cao  Khả năng chịu lỗi  Giá thành rẻ với hiệu năng cao 26 May 2012 IT3030 16
  17. NKK-HUT Cluster of PCs PC PC PC PC PC PC PC PC PC PC PC PC PC PC PC PC Switch tèc ®é cao Switch tèc ®é cao Switch tèc ®é cao Switch tèc ®é cao Switch tèc ®é cao 26 May 2012 IT3030 17
  18. NKK-HUT Cluster of SMPs SMP SMP SMP SMP SMP SMP SMP SMP Switch tèc ®é cao 26 May 2012 IT3030 18
  19. NKK-HUT Ví dụ: Hệ thống máy chủ Google (12/ 2000)  Cluster of PCs  Hơn 6.000 bộ xử lý  Hệ thống lưu trữ dùng RAID: có 12.000 đĩa cứng ~ 1petabyte (1triệu GB)  2 site ở Silicon Valley, 1site ở Virginia  Mỗi site được kết nối với Internet qua OC48 (2488Mbps) 26 May 2012 IT3030 19
  20. NKK-HUT 9.4. Bộ xử lý đa lõi (multicores)  Thay đổi của bộ xử lý:  Tuần tự  Pipeline  Siêu vô hướng  Đa luồng  Đa lõi 26 May 2012 IT3030 20
  21. NKK-HUT Các dạng tổ chức bộ xử lý đa lõi 26 May 2012 IT3030 21
  22. NKK-HUT Intel - Core Duo  2006  Two x86 superscalar, shared L2 cache  Dedicated L1 cache per core  32KB instruction and 32KB data  2MB shared L2 cache 26 May 2012 IT3030 22
  23. NKK-HUT Intel Core Duo (3) 26 May 2012 IT3030 23
  24. NKK-HUT Intel x86 Multicore Organization - Core i7  November 2008  Four x86 SMT processors  Dedicated L2, shared L3 cache  Speculative pre-fetch for caches  On chip DDR3 memory controller  Three 8 byte channels (192 bits) giving 32GB/s  No front side bus  QuickPath Interconnection  Cache coherent point-to-point link  High speed communications between processor chips  6.4G transfers per second, 16 bits per transfer  Dedicated bi-directional pairs  Total bandwidth 25.6GB/s 26 May 2012 IT3030 24
  25. NKK-HUT Intel Core i7 26 May 2012 IT3030 25
  26. NKK-HUTARM11 MPCore Block Diagram 26 May 2012 IT3030 26
  27. NKK-HUT Hết 26 May 2012 IT3030 27