Tin học đại cương - Bài 1: Máy tính và xử lý thông tin
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tin học đại cương - Bài 1: Máy tính và xử lý thông tin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tin_hoc_dai_cuong_bai_1_may_tinh_va_xu_ly_thong_tin.pdf
Nội dung text: Tin học đại cương - Bài 1: Máy tính và xử lý thông tin
- TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Nguyễn Mạnh Hiển Khoa Công nghệ thông tin hiennm@tlu.edu.vn
- Giới thiệu môn học • Mục tiêu môn học: − Giải quyết các vấn đề khoa học và kỹ thuật với tư duy thuật toán − Thực hiện thuật toán bằng ngôn ngữ lập trình C++ • Trang web môn học: − Bài giảng − Bài tập − Link tải phần mềm
- Giới thiệu môn học • Giáo trình: − Sách gốc: Introduction to engineering programming: Solving problems with algorithms (Holloway, Wiley, 2003) − Sách dịch: Giới thiệu lập trình kỹ thuật (Khoa CNTT, ĐH Thủy Lợi, 2009) • Phần mềm: − Dev-C++
- Đánh giá môn học • Điểm môn học: − Điểm quá trình: 40% • Kiểm tra giữa kỳ: 90% • Chuyên cần: 10% − Thi cuối kỳ: 60% • Kiểm tra và thi: − Thời gian: kiểm tra 45 phút và thi 90 phút − Hình thức: viết, được dùng (duy nhất) giáo trình
- Điều kiện thi cuối kỳ • 30 tiết lý thuyết (LT) + 15 tiết thực hành (TH) − 10 buổi LT 3 tiết (bắt đầu từ tuần 1) − 8 buổi TH 2 tiết (bắt đầu từ tuần 3) • Không nghỉ quá 20% số buổi LT 20% x 10 = 2 buổi LT • Không nghỉ quá 20% số buổi TH 20% x 8 2 buổi TH • Thi đạt bài kiểm tra giữa kỳ ( 4 điểm, thang điểm 10)
- Các bài giảng lý thuyết dự kiến Bài giảng Nội dung 1 Máy tính và xử lý thông tin 2 Thuật toán và các khái niệm cơ bản trong C++ 3 Hàm 4 Nhập xuất 5 Các câu lệnh lựa chọn 6 Các câu lệnh lặp Kiểm tra giữa kỳ 7 Xâu ký tự và mảng một chiều 8 Mảng hai chiều 9 Bài tập về xâu và mảng 10 Véc-tơ và cấu trúc
- BÀI 1: MÁY TÍNH VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN • Máy tính • Hệ điều hành Windows • Biểu diễn thông tin
- Máy tính
- Máy tính: Một thiết bị xử lý thông tin Thực hiện công việc theo ba bước: 1. Nhận dữ liệu (VD: Nhận hai số từ bàn phím) 2. Xử lý dữ liệu (VD: Cộng hai số) 3. Xuất kết quả (VD: Hiển thị tổng lên màn hình)
- Cấu trúc máy tính Khối nhập Khối xử lý Khối xuất Khối lưu trữ
- Khối xử lý • Còn gọi là CPU (Central Processing Unit) • Bộ não của máy tính Khối xử lý Khối Khối số học điều khiển và lôgic
- Khối xử lý • Khối điều khiển: Điều khiển các hoạt động của máy tính 1. Nhận lệnh (từ bộ nhớ trong) 2. Giải mã lệnh 3. Thực thi lệnh • Khối số học và lôgic: Thực hiện các phép toán số học (VD: cộng, trừ) và lôgic (VD: và, hoặc) • Tốc độ CPU = tần số xung nhịp (Hz)
- CPU Bo mạch chủ
- Bo mạch chủ được đặt bên trong hộp máy
- Khối lưu trữ • Bộ nhớ trong: 2 loại − RAM (Random Access Memory): đọc ghi, thông tin bị mất khi mất điện − ROM (Read-Only Memory): chỉ đọc, thông tin vĩnh viễn • Bộ nhớ ngoài: đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD/DVD, ổ USB, v.v
- Bộ nhớ trong (RAM)
- Bộ nhớ ngoài Ổ đĩa cứng Đĩa mềm (đã lỗi thời) Ổ USB Đĩa CD, DVD
- Khối nhập và khối xuất • Khối nhập: Bàn phím, chuột, máy quét, • Khối xuất: Màn hình, máy in, loa,
- Các thiết bị nhập Bàn phím Chuột Máy quét Webcam
- Các thiết bị xuất Màn hình CRT Màn hình LCD Máy chiếu Máy in Loa
- Phần cứng và phần mềm • Phần cứng: Các thành phần vật lý của máy tính • Phần mềm: Các chương trình chạy trên máy tính − Chương trình = Tập các lệnh − Lập trình = Viết chương trình
- Các loại phần mềm Các ứng dụng • Hệ điều hành: − Phần mềm đặc biệt Hệ điều hành − Quản lý các phần mềm khác − Quản lý phần cứng thông Phần cứng qua các trình điều khiển thiết bị − Windows: Hệ điều hành phổ biến nhất • Phần mềm ứng dụng: thiết kế cho một công việc cụ thể − Soạn thảo văn bản: Word − Bảng biểu và tính toán: Excel − Thuyết trình dùng máy chiếu: PowerPoint
- Hệ điều hành Windows • Các phiên bản: − Windows 95 (1995) − Windows 98 (1998) − Windows 2000 (2000) − Windows XP (2001) − Windows Vista (2006) − Windows 7 (2009) − Windows 8 (2012) − Windows 10 (2015)
- Tệp tin, thư mục và ổ đĩa • Tệp tin (file) chứa dữ liệu (văn bản, ảnh, ) • Thư mục (folder) chứa các tệp tin và các thư mục khác • Ổ đĩa: Tên gồm một chữ cái và dấu hai chấm − VD: C:, D:, E:, • Tên tệp tin: . − VD: VanBan.doc tên = VanBan, kiểu = doc • Đường dẫn đến tệp tin: − VD: C:\CongViec\TaiLieu\VanBan.doc
- Một số phần mềm thường dùng • Trình quản lý tệp tin Windows Explorer: − Quản lý tệp và thư mục − Mỗi tệp/thư mục có một biểu tượng • Trình duyệt web: − Internet Explorer/Microsoft Edge − Firefox − Chrome • Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office
- Các thao tác với tệp và thư mục • Mở: Bấm đúp chuột • Tạo thư mục: Chuột phải New Folder • Xóa: Chuột phải Delete • Sao chép/Di chuyển 1. Chuột phải vào nguồn Copy/Cut 2. Chuột phải vào đích Paste • Đổi tên: Chuột phải Rename • Tạo tệp tin: Chạy phần mềm Biên tập nội dung Lưu trữ thành tệp (lệnh File Save)
- Biểu diễn thông tin • Biểu diễn thông tin = Biến đổi thông tin thành dạng mà máy tính lưu trữ và hiểu được • Máy tính chỉ hiểu số nhị phân (0, 1) thông tin cần được mã hóa bằng các số nhị phân • VD: Một số nhị phân gồm 2 chữ số sẽ mã hóa được 4 số nguyên thập phân 00 = 0 01 = 1 10 = 2 11 = 3
- Các hệ đếm • Máy tính dùng số nhị phân (0, 1) • Con người dùng số thập phân (0, 1, 2, , 9) • Ta sẽ ôn lại các phép biến đổi cơ số: − Thập phân nhị phân − Nhị phân thập phân
- Hệ đếm nhị phân • Hai chữ số 0 và 1 • Quy tắc cộng: 0 + 0 = 0 0 + 1 = 1 1 + 0 = 1 1 + 1 = 10 (= 2 trong hệ thập phân) • Ví dụ cộng hai số nhị phân: 10010011 + 01010111 11101010
- Biến đổi số thập phân sang số nhị phân • Quy tắc: Chia liên tiếp cho 2 cho đến khi thương bằng 0 và lấy các số dư từ dưới lên 25 2 1 12 2 0 6 2 2510 = 110012 0 3 2 1 1 2 1 0
- Biến đổi số nhị phân sang số thập phân 3 2 1 0 11012 = 1 x 2 + 1 x 2 + 0 x 2 + 1 x 2 = 8 + 4 + 0 + 1 = 1310
- Hệ đếm thập lục phân (hệ 16) • 16 chữ số: 0, 1, 2, , 9, A, B, C, D, E, F • Dùng để viết gọn số nhị phân: 100010112 = 8B16 Hệ 10 Hệ 2 Hệ 16 Hệ 10 Hệ 2 Hệ 16 0 0000 0 8 1000 8 1 0001 1 9 1001 9 2 0010 2 10 1010 A 3 0011 3 11 1011 B 4 0100 4 12 1100 C 5 0101 5 13 1101 D 6 0110 6 14 1110 E 7 0111 7 15 1111 F
- Các đơn vị đo thông tin • Bit: một chữ số nhị phân (0/1) • Byte: 1 B = 8 bit VD: số 11010011 có kích thước 1 B • KiloByte: 1 KB = 210 B = 1024 B • MegaByte: 1 MB = 210 KB = 1024 KB • GigaByte: 1 GB = 210 MB = 1024 MB • TeraByte: 1 TB = 210 GB = 1024 GB
- Biểu diễn số và ký tự • Số nguyên: 8, 16, 32, 64 bit • Số thực: 32, 64 bit • Biểu diễn ký tự: − Mã ASCII: 7 bit mã hóa 128 ký tự − Mã Unicode: 16 bit mã hóa 65.536 ký tự
- Hết bài 1